Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

tư vấn phương thức thanh toán quốc tế phù hợp cho khách hàng doanh nghiệp dựa trên một hợp đồng giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.61 KB, 56 trang )

Thanh toán quốc tế 2016

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA NGÂN HÀNG

BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC: THANH TOÁN QUỐC TẾ & TÀI TRỢ NGOẠI THƯƠNG
Kì học 2016 - 2017

CHỦ ĐỀ: Tư vấn phương thức thanh toán quốc tế phù hợp cho
khách hàng doanh nghiệp dựa trên một hợp đồng giao dịch mua bán
hàng hóa quốc tế
Mã môn học: FIN23A
GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương
Tên nhóm sinh viên thực hiện
1. Nguyễn Thị Hà Trang ( Nhóm trưởng)
2. Hoa Ngọc Mỹ
3. Vũ Minh Phương
4. Hoàng Ngọc Huyền
5. Nguyễn Thị Thu Hoài
6. Vũ Đình Lương

Mã sinh viên
16A4000950
16A4000472
16A4000566
16A4000312
16A4000276
16A4000435

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2016


BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG BÀI
1
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016

TTQT

Thanh toán quốc tế

NK/XK

Nhập khẩu/ Xuất khẩu

XNK

Xuất nhập khẩu

KH

Khách hàng

ATGE

AMBOOTIA TEA GROUP EXPORTS

B/L


Bill of Exchange

Sacombank

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín

TDCT

Tín dụng chứng từ

DN

Doanh nghiệp

L/C

Letter of Credit

NHVN

Ngân hàng Việt Nam

NHTMCP VN

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam

HTX

Hợp tác xã


IFC

Công ty Tài chính quốc tế

TTCK

Thị trường chứng khoán

MỤC LỤC
2
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
I. GIỚI THIỆU CHUNG................................................................................................................................... 5
1.

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN – SACOMBANK........5
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
1.6.
1.7.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH.............................................................................................................................. 5

TÌNH HÌNH KINH DOANH.............................................................................................................................6
TẦM NHÌN................................................................................................................................................... 7
SỨ MỆNH.................................................................................................................................................... 7
GIÁ TRỊ CỐT LÕI..........................................................................................................................................7
CÁC SẢN PHẨM CUNG CẤP CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN.............................................................................8
CÁC SẢN PHẨM CUNG CẤP CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP...................................................................8

2 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP KHÁCH HÀNG...................................................................................9
2.1. CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ÂU VIỆT.................................................................................................9
2.2. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH...................................................................................................................11
3. KHÁI QUÁT THÔNG TIN NHÀ XUẤT KHẨU - CÔNG TY XUẤT KHẨU AGC....................................12
3.1. LỊCH SỬ GIAO DỊCH.......................................................................................................................................... 12
3.2. THÔNG TIN NHÀ XUẤT KHẨU - AGC FLAT GLASS ASIA PACIFIC PTE LTD...................................................16
AGC GROUP........................................................................................................................................................ 16
II. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG TTQT CỦA DN TẠI SACOMBANK..............................................................18
1. PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN:................................................................................................................ 18
1.1. TÌNH HÌNH TỔNG QUAN VỀ SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN TTQT:................................................................................18
1.2. HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN LIÊN QUAN MÀ DOANH NGHIỆP ĐÃ SỬ DỤNG.........18
2. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ................................................23
2.1. NHÂN XÉT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHƯƠNG THỨC TTQT.......................................................................................23
2.2. CÁC MINH CHỨNG CỤ THỂ................................................................................................................................24
III. ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN CỦA NHÀ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU VÀ NGÂN HÀNG PHỤC VỤ
MÌNH.............................................................................................................................................................. 33
1. ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN CỦA NHÀ XUẤT KHẨU VÀ NGÂN HÀNG XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NHÀ XUẤT KHẨU:............33
1.1. Đánh giá thông tin nhà xuất khẩu: Công ty TNHH AGC Asian Pacific Pte................................................33
1.2. Đánh giá về ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu: Ngân hàng TNHH Bank of Tokyo - Mitsubishi UFJ........36
1.3. Đánh giá mối quan hệ, thực trạng giao dịch giữa công ty TNHH AGC Asian Pacific Pte và ngân hàng
TNHH Bank of Tokyo - Mitsubishi UFJ...............................................................................................................40
2. ĐÁNH GIÁ MỐI QUAN HỆ GIỮA NGÂN HÀNG SACOMBANK VÀ CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ÂU VIỆT....41
2.1. Đánh giá nhà nhập khẩu – Công ty TNHH xuất nhập khẩu Âu Việt............................................................41

2.2 Đánh giá mối quan hệ giữa ngân hàng Sacombank và Công ty TNHH Âu Việt........................................50
IV. TƯ VẤN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN PHÙ HỢP VÀ PHÂN TÍCH NHỮNG VẤN ĐỀ NHTM CẦN
CHÚ Ý KHI THỰC HIỆN GIAO DỊCH NÀY................................................................................................. 51
1. TƯ VẤN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN PHÙ HỢP CHO DOANH NGHIỆP - CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ÂU
VIỆT
2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÀ SACOMBANK CẦN LƯU Ý KHI THỰC HIỆN THANH TOÁN NHỜ THU......................................57

3
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Giới thiệu khái quát về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín –
SacomBank
1.1. Lịch sử hình thành

Thành lập
từ sự hợp
nhất 3 HTX
tín dụng
nhân dân
1991

IFC trở thành cổ
Thành lập CN 8/3
NHVN đầu đông chiến lược
phục vụ đối

tiên phát nước ngoài của
tượng KH lập phụ
Sacombank
hành cổ
nữ
phiếu đại
2005
2004
chúng
2002
1997
NHTM VN đầu
tiên áp dụng
các tiêu chuẩn
kiểm toán
quốc tê vào các
báo cáo và
phân tích tài
chínhdoanh
Tình hình kinh

Thành lập CN Hoa
Việt phục vụ đối
tượng KH là cộng
đồng người Hoa

NHVN đầu tiên xây
dựng hệ thống
ESMS
2013

2008

2012

2007

2006

Là NHTMCP VN
đầu tiên niêm
yết cổ phiếu
trên TTCK

Là NHTMCP VN
đầu tiên mở rộng
phạm vi hoạt
đồng tại Lào
,Campuchia
NH đầu tiên xây
dựng trung tâm
dự liệu theo tiêu
chuẩn quốc tê

1.2.
Ngay từ những ngày đầu thành lập, Sacombank đã xây dựng cho mình một văn
hóa doanh nghiệp đặc thù, tự tin chọn cho mình một lối đi riêng đầy sáng tạo và chính
điều đó đã làm nên bản sắc khác biệt của thương hiệu Sacombank. Chính vì thế, trong
suốt hành trình phát triển, Sacombank luôn nêu cao ý thức về vai trò, trách nhiệm của
mỗi cá nhân trong sự gắn kết thành một thể thống nhất, không ngừng phát huy sức
mạnh để chinh phục mục tiêu quan trọng 2016 "Phát triển vững vàng theo chiều sâu

- chuyển từ lượng sang chất", tiếp tục khẳng định sự vững vàng trong từng bước tiến
với vai trò là một Ngân hàng bán lẻ và đa năng hàng đầu Khu vực, mang lại những giá
trị ngày càng lớn cho khách hàng, nhân viên và cổ đông.
Cụ thể, trong năm 2015 vừa qua, SacomBank đã đạt được những thành tựu tiêu
biểu cả về trong nước lẫn ngoài nước như:
Best Foreign Exchange Provider in Vietnam
2015

Global Finance
4

Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương

NH đầu tiên
phát hành thẻ
tín dụng


Thanh toán quốc tế 2016
Giải thưởng Báo cáo thường niên 2014- Giải LACP (League of American
Bạc cho BCTN xuất sắc trong ngành
Communications Professionals - Mỹ)
Giải đồng Báo cáo thường niên 2015
ARC
Best Retail Bank Vietnam 2015 - Ngân hàng
IFM
bán lẻ tốt nhất năm 2015
Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt Nam 2014

The Asset
Hành trình phát triển trong năm 2015:
 21/4/2015: Sacombank tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên 2015
 11/7/2015: Sacombank tổ chức Đại hội đồng cổ đông bất thường 2015 để thông
qua Đề án sáp nhập Ngân hàng TMCP Phương Nam (Southern Bank) vào
Sacombank.
 24/7/2015: Sacombank là ngân hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam nhận khoản vay
50 triệu USD từ Cathay United Bank - một ngân hàng uy tín tại Đài Loan, nhằm
mục đích tài trợ các hoạt động tín dụng trung và dài hạn của Sacombank .
 31/7/2015: Sacombank và Tổ chức thẻ quốc tế Visa phối hợp cho ra mắt lần đầu
tiên tại Việt Nam thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Visa Imperial Signature dòng thẻ thanh toán cao cấp nhất trên thị trường - dành cho khách hàng tham gia
Dịch vụ ngân hàng cao cấp Sacombank Imperial.
 03/8/2015: Sacombank chính thức chuyển đổi Chi nhánh tại Lào thành ngân hàng
100% vốn nước ngoài (Sacombank Lào), đánh dấu 1 bước phát triển mới của
Sacombank tại Lào cũng như tại khu vực Đông Dương.
 01/10/2015: Thực hiện theo định hướng của Chính Phủ và NHNN trong chương
trình tái cấu trúc hệ thống ngân hàng nhằm mang đến cho thị trường những định
chế tài chính lớn mạnh, an toàn và chuyên nghiệp hơn. Southern Bank chính thức
sáp nhập vào Sacombank, đây là một mốc lịch sử trong hành trình phát triển của
Sacombank. Sau sáp nhập, Sacombank thuộc Top 5 ngân hàng lớn nhất Việt
Nam về tổng tài sản, vốn điều lệ và mạng lưới hoạt động.
Có thể nói Sau 25 năm không ngừng phát triển, Sacombank đã tạo dựng được một
"Nền tảng vững mạnh" không chỉ về tài chính, nhân lực mà cả về hệ thống quản trị, cơ sở
hạ tầng... Đây chính là “Cốt lõi vững bền”, đồng thời cũng là động lực "Tiếp đà tăng
trưởng" giúp Sacombank "Vững bước vươn xa" trên hành trình "Tiến lên phía trước".
Lấy hình ảnh chủ đạo là những con người Sacombank tràn đầy nhiệt huyết được quy tụ,
5
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương



Thanh toán quốc tế 2016
gắn kết trở thành những biểu tượng thể hiện tinh thần đoàn kết, cùng nhau tạo dựng vị thế
Sacombank hôm nay và tiếp bước vươn xa cho Sacombank ngày mai.
1.3.

Tầm nhìn

“ Trở thành Ngân hàng bán lẻ hiện đại và đa năng hàng đầu Khu vực”
1.4.




1.5.
o

Sứ mệnh
Tối ưu giải pháp tài chính trọn gói, hiện đại và đa tiện ích cho khách hàng;
Tối đa hóa giá trị gia tăng cho đối tác, nhà đầu tư và cổ đông;
Mang lại giá trị về nghề nghiệp và sự thịnh vượng cho CBNV;
Đồng hành cùng sự phát triển chung của cộng đồng xã hội.
Giá trị cốt lõi
Tiên phong mở đường và mạnh dạn đương đầu vượt qua những thách thức

để tiếp nối những thành công;
o Đổi mới và năng động để phát triển vững bền;
o Cam kết chất lượng là nguyên tắc ứng xử của mỗi thành viên trong phục vụ
khách hàng và quan hệ đối tác;

o Trách nhiệm với cộng đồng và xã hội;
o Tạo dựng sự khác biệt bằng tính đột phá sáng tạo trong kinh doanh và quản
1.6.

trị điều hành.
Các sản phẩm cung cấp cho khách hàng cá nhân

Tiền gửi
Tín dụng
Thẻ
KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN

Internet Banking
Mobile Banking
Mua bán lẻ trái phiếu
Dịch vụ mua ngoại hối và sản phẩm cấu trúc
6

Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương

Dịch vụ


Thanh toán quốc tế 2016

1.7.


Các sản phẩm cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp

Mua bán lẻ trái phiếu

Chuyển tiền dịch vụ
Chuyển tiền thanh toán sau

Sản phẩm dịch vụ mới & chương trình ưu đãi
KHÁCH
HÀNG
DOANH
NGHIỆP

Chuyển tiền thanh toán trước
Chuyển tiền một giờ

Giải pháp phòng ngừa rủi ro thị trường

Chuyển vốn đầu tư sang Lào và
Campuchia
UPAS

Thanh toán quốc tế

Bảo lãnh thuế XNK và VAT

Cho vay doanh nghiệp và
Tài trợ xuất nhập khẩu

Bảo lãnh trong và ngoài nước

Thấu chi đảm bảo tiền gửi
Thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán DN

Tiền gửi và dịch vụ thanh
toán
Tài trợ nhà phân phối

Bao thanh toán cho KH XK sang nước ngoài
Cho vay SXKD trả góp DN vừa và nhỏ
Cho vay SXKD

Dịch
vụ quản
mặt nghiệp khách hàng
2 Giới
thiệulývềtiền
doanh

Tài trợ thương mại trong nước

2.1. Công ty TNHH Xuất Nhập khẩu Âu Việt

Tài trợ nhập khẩu

Vay vốn và bảo lãnh

Tài trợ khác

TT Khoản mục


Diễn giải

1

Tên doanh nghiệp

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ÂU VIỆT

2

Địa chỉ đăng ký kinh doanh

P806 – 17T3, Trung Hòa - Nhân Chính, Cầu Giấy, Hà
Nội

3

Điện thoại / Fax / Website:

Tel: 04.62816806

4

Vốn điều lệ

2.800.000.000 VND (Bằng chữ: Hai tỷ tám trăm triệu
đồng)
7

Nhóm Dãy bàn cuối


GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
TT Khoản mục

Diễn giải

5

Ngành nghề kinh doanh chính

Thương mại

6

Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

Kính, thủy tinh

chính
7

Người đại diện pháp luật

Ông Nguyễn Xuân Chung chức vụ: Chủ tịch hội đồng
thành viên

Tình trạng pháp lý:

T

Khoản mục

Số

T
1

Giấy ĐKKD/Giấy phép đầu tư

0102027071

Ngày cấp/ban hành
Đăng ký lần đầu: 01/09/2006
Đăng



thay

đổi lần

thứ

08/02/2013
2

Chứng nhận mã số thuế


3

Điều lệ

0102027071
Ban hành ngày 01/01/2013

Ngành nghề kinh doanh:

STT
1

Ngành kinh doanh
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Mã ngành
4663 (Chính)

Chi tiết: Mua bán, xuất nhập khẩu các loại kính tấm xây
dựng, các loại vật tư, thiết bị liên quan đến ngành công
2

nghiệp kính
Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh

2310

8
Nhóm Dãy bàn cuối


GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương

1:


Thanh toán quốc tế 2016
Chi tiết: Sản xuất, gia công các loại kính tấm xây dựng
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Hoàn thiện công trình xây dựng
Đại lý, môi giới, đấu giá
Bán buôn thực phẩm
Bán buôn đồ uống
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


2392
5210
5229
4330
4610
4632
4633
4641
2310
5229
8230

2.2. Hoạt động kinh doanh chính
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Âu Việt (AUVIET EXIM Co., Ltd.) là doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu và phân phối kính xây dựng
và các mặt hàng phục vụ ngành công nghiệp kính xây dựng trong phạm vi trong nước và
khu vực.
Cụ thể về mặt hàng kinh doanh của công ty:

TT

Khoản mục

Loại hàng hóa

1

Loại nguyên liệu, hàng


Kính xây dựng

hóa
2

Ước lượng số lượng sử

500.000 m2

dụng
3

Xuất xứ (trong nước nhập khẩu, tỷ trọng nhập
khẩu)

4

Các nhà cung cấp chính

Nhập khẩu 80%
Trong nước 20%
Công ty CP tập đoàn Indevco; AGC FLAT GLASS ASIA
PACIFIC PTE LTD; Guardian Corp; Công ty kính nổi
9

Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương



Thanh toán quốc tế 2016
Viglacera;...

Tình hình cung cấp của đối tác trong thời gian qua tương đối ổn định, đáp ứng đủ và kịp
thời nhu cầu cả về số lượng cũng như giá cả.
Sản phẩm của công ty được tiêu thụ trên thị trường toàn quốc với các đối tác chính là
Công ty TNHH TM và XD Lập Thành; Công ty CP kính cường lực Ngọc Thủy; Công ty
TNHH Tiền Châu; Công ty CP thương mại sản xuất kính Tân Long…
Công ty có lợi thế khi là doanh nghiệp có kinh nghiệm trong ngành, và đã ký kết được
với nhiều đối tác là các công ty, tập đoàn lớn trong ngành. Bên cạnh đó công ty cũng đối
mặt với sự cạnh tranh nhất định với các doanh nghiệp lớn cũng như những doanh nghiệp
mới thành lập.
Các sản phẩm của công ty là những sản phẩm được cung cấp bởi các đối tác uy tín có
thương hiệu trên thị trường và được đánh giá cao trong nhiều năm.
Công ty ký kết hợp đồng với các đối tác sau đó mới nhập hàng hóa thông qua các bạn
hàng trong nước hoặc nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài tùy thuộc vào loại hàng hóa bên
đối tác yêu cầu. Phương thức thanh toán chủ yếu là bên bán thanh toán trước một phần từ
40%-50% giá trị đơn hàng sau đó thanh toán nốt số còn lại cho công ty khi đã nhận được
toàn bộ đơn hàng.
3. Khái quát thông tin nhà xuất khẩu - công ty Xuất khẩu AGC
3.1. Lịch sử giao dịch
Năm 2013
STT

Số hóa
đơn

Tên mặt
Hàng


Số
lượng

Thành
tiền
(USD)

Ngày giao
dịch

Ngày giao
hàng

1

4000031
2

Kính tấm
12.0mm

10

7,156.0

12/01/201
3

12/02/201
3


Phương
thức
thanh
toán
L/C at
sight

10
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016

2

4067833
3

3

4100073
5

4

4138913
2


5

4146565
6

6

4156839
2

7

4256004
5

8

4256412
1

Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm

12.3mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.3mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.3mm
Size:
3210x3124m
m


15

10,734.0

24/02/201
3

24/03/201
3

L/C at
sight

20

16,024.0

17/04/201
3

01/05/201
3

L/C at
sight

10

8,012.0


25/07/201
3

10/08/201
3

Điện
chuyển
tiền –TT

10

7,156.0

16/08/201
3

05/09/201
3

Điện
chuyển
tiền –TT

25

17,890.0 11/10/2013

30/10/201
3


L/C at
sight

15

11,734

01/12/201
3

20/12/201
3

L/C at
sight

15

13,018

25/12/201
3

14/01/201
3

L/C at
sight


Số

Thành

Ngày giao

Ngày giao

Phương

Năm 2014
STT

Số hóa

Tên mặt

11
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
đơn

Hàng

lượng


tiền
(USD)

dịch

hàng

1

4000031
2

10

7,556.0

25/02/201
4

12/02/201
3

2

4067833
3

15

12,843.7

5

23/04/201
4

24/03/201
3

L/C at
sight

3

4100073
5

20

17,125.0

16/06/201
4

01/05/201
3

L/C at
sight

4


4138913
2

10

7,556.0

25/09/201
4

10/08/201
3

Nhờ thu
D/A

5

4146565
6

25

18,890.0

24/10/201
4

05/09/201

3

Nhờ thu
D/A

6

4156839
2

Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.5mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.5mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m

Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m

thức
thanh
toán
L/C at
sight

10

7,556.0

11/12/2013

02/12/201
3

Nhờ thu
D/A

Năm 2015

ST
T

Số hóa
đơn

Tên mặt Hàng

Số
lượn
g

Thành
tiền
(USD)

1

4452781
9

Kính tấm
12.3mm

15

11,748.0

Ngày giao Ngày giao
dịch

hàng
05/02/201
5

25/02/201
5

Phươn
g thức
thanh
toán
L/C at
sight

12
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016

2

4462854
9

3

4545543

2

4

4565378
2

5

4572136
6

6

4574567
0

7

5021667
2

8

5037888
7

9

5045542

1

10

5114562
3

Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.3mm
Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.5mm
Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.0mm
Size:
13210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.5mm
Size:
3210x3124mm

Kính tấm
12.5mm
Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.3mm
Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124mm
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124mm

10

8,232.0

10/03/201
5

02/04/201
5

L/C at
sight


10

8,546.5

25/04/201
5

16/05/201
5

L/C at
sight

15

12,187.95

09/06/201
5

30/06/201
5

L/C at
sight

15

12,187.95


15/07/201
5

30/07/201
5

L/C at
sight

20

17,093.0

10/08/201
5

01/09/201
5

L/C at
sight

10

9,145.45

10/09/201
5

20/09/201

5

L/C at
sight

20

18.,876.5
4

06/11/201
5

27/11/201
5

L/C at
sight

25

20,313.25

01/12/201
5

15/12/201
5

L/C at

sight

25

20,313.25

30/12/201
5

17/01/201
5

L/C at
sight

Năm 2016
13
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
ST
T

Số hóa
đơn

Tên mặt hàng


Số
lượn
g

Thành
tiền
(USD)

Ngày giao
dịch

Ngày
chuyển
hàng

1

5155261
4

30

31,110.
0

15/02/201
6

12/03/201

6

2

5156678
6

15

13,563.
0

05/06/201
6

10/07/201
6

L/C at
sight

3

5160327
0

Kính tấm
12.3mm
Size:
3210x3124m

m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m
Kính tấm
12.0mm
Size:
3210x3124m
m

Phươn
g thức
thanh
toán
L/C at
sight

10

9,042.0

10/08/201
6

L/C at
sight

3.2. Thông tin nhà xuất khẩu - AGC FLAT GLASS ASIA PACIFIC PTE LTD

AGC GROUP
Tập đoàn AGC luôn tự hào đẳng cấp thế giới trong lĩnh vực công nghệ, kính và hóa
học. Đặc biệt chú trọng sản xuất kính phẳng, kính ô tô, kính màn hình, năng lượng
điện tử, hóa chất… AGC đã đặt ra danh mục đầu tư kinh doanh, cân bằng với tiềm
năng phát triển, cho phép tập đoàn có được thị phần hàng đầu thế giới trong một số
lĩnh vực.
Với nền móng là công ty Asahi Glass, tập đoàn AGC hiện nay đã hoạt động tại hơn
20 quốc gia và có tổng cộng 200 công ty con và khoảng 500.000 nhân viên trên toàn
thế giới.
14
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
AGC FLAT GLASS ASIA PACIFIC PTE LTD
AGC FLAT GLASS ASIA PACIFIC PTE LTD là một trong những công ty sản xuất
kính tấm hàng đầu thế giới thuộc tập đoàn AGC Group.
 Địa chỉ liên lạc: 460 Alexandra Road, #32-01 PSA Building, Singapore, 119963
65-6273-5656

 Tầm nhìn
Được công nhận là nhà cung cấp kính phẳng tốt nhất trên thế giới

 Sứ mệnh
Đem đến cho khách hàng tại các thị trường đang phát triển, số lượng và giá trị sản
phẩm tăng thêm đi đôi với sự hợp lý về quy cách, dịch vụ và chi phí.
Là người đi đầu trong lĩnh vực sản xuất kính xây dựng và trong phân khúc ngành.
Để hướng tới Tầm nhìn đã đề ra, công ty luôn chú trọng đổi mới và quan tâm đến

mảng văn hóa doanh nghiệp.

 Flat Glass Company
Hoạt động sản xuất kính của công ty dẫn đầu trong thị phần của thế giới về sản xuất
kính nói chung và kính trang trí, kính đặc thù nói riêng.
Tập đoàn AGC có thị phần dẫn đầu thế giới trong lĩnh vực kính phẳng. Dựa trên quy
mô của tập đoàn, các công ty sản xuất kính hoạt động ở ba khu vực là Nhật Bản (khu
vực Châu Á), Bắc Mỹ và Châu Âu và trụ sở chính được đặt tại Bỉ. Bởi nhu cầu kính
phẳng khác nhau theo từng vùng, mỗi một nơi lại có nhu cầu cụ thể tùy theo địa bàn
kinh doanh và vì vậy nên nhà cung cấp phải điều chỉnh phù hợp theo khách hàng của
họ.

 Tổ chức
AGC Asia Pacific Pte Ltd là chi nhánh được đặt tại Singapore chuyên cung cấp các
giải pháp trong lĩnh vực kiến trúc, Ô tô, năng lượng và công nghiệp tự nhiên.
Là một phần của tập đoàn AGC,nhà chế tạo kính phẳng hàng đầu thế giới, với nhiều
kinh nghiệm và chuyên môn cao cung cấp những sản phẩm lý tưởng tích hợp đầy đủ

15
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
các yếu tố cần thiết trong ngành sản xuất kính và đem đến giải pháp cho nhu cầu về
kính.
Sản phẩm của Công ty đem đến sự lựa chọn không giới hạn cho các kiến trúc sư, các
nhà tư ván, thiết kế nội thất và các chuyên gia về kính, nhằm đáp ứng những thay đổi
trong thế giới ngày nay.


II. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG TTQT CỦA DN TẠI SACOMBANK
1. Phương tiện thanh toán:
1.1. Tình hình tổng quan về sử dụng phương tiện TTQT:
Trên thực tế, các hợp đồng của công ty với các đối tác nước ngoài là khá nhiều, số lượng
hợp đồng xuất nhập khẩu của công ty tính từ năm 2013 – nay vào khoảng hơn 500 hợp
đồng, vì vậy việc sử dụng các phương tiện TTQT là vô cùng cần thiết.
Cụ thể, doanh nghiệp đã sử dụng các phương tiện TTQT sau:
- Hối phiếu đòi nợ
- Séc
Trong đó ta có thể thấy được tỷ trọng của các phương tiện TTQT được sử dụng như sau:
Bảng: Tỷ trọng sử dụng phương tiện thanh toán quốc tế của công ty
Hối phiếu đòi nợ
Séc

Năm 2013
85%
15%

Năm 2014
80%
20%

Năm 2015
83%
17%

Dựa vào bảng trên ta thấy doanh nghiệp là nhà nhập khẩu chủ yếu là sử dụng hối phiếu
đòi nợ. Hối phiếu đòi nợ năm 2013 chiếm đến 85% trong khi séc chỉ chiếm 15% còn đến
năm 2015 hối phiếu đòi nợ của doanh nghiệp còn 83% trong khi hối phiếu nhận nợ chiếm

17%.

16
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
1.2. Hợp đồng thương mại và các phương tiện thanh toán liên quan mà doanh nghiệp
đã sử dụng
Chúng ta sẽ lấy một số ví dụ để thấy rõ được thực trạng sử dụng các phương tiện thanh
toán mà công ty đang sử dụng tại ngân hàng Sacombank.
1. Hợp đồng nhập khẩu kính số 78-2016/AGC – AV/10
Nội dung: Nhập khẩu 753.50 M2 gương kính nổi xanh đen từ AGC Asian Pacific Pte
Limited với giá trị của hợp đồng là 9,042.00 USD.
Công ty đã nhận được hối phiếu đòi nợ với yêu cầu là công ty phải thanh toán nợ tại
một ngày cụ thể trong tương lai là ngày 15/08/2016.
CONTRACT
Contact No.: 78-2016/AGC – AV/10
Date: AUGUST 11, 2016

BETWEEN: AUVIET EXIM CO., LTD
Address: R806-17T3, TRUNG HOA – NHAN CHINH, CAU GIAY DISTRICT, HA
NOI, VIET NAM.
Tel/ Fax: (84)4.62816806/62811116
Hereinafter called THE BUYER

AND: AGC ASIAN PACIFIC PTE LTD
Address: 460 ALEXANDRA ROAD #32-01 PSA BUILDING SINGAPORE 119963,

SINGAPORE
Tel: 6562735656
Fax: 6562713817
Hereinafter called THE SELLER
It has been agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy
17
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
commodity under the following terms and conditions:
1. Commodity: DARK BLUE FLOAT GLASS
2. Specification: 12.0.MM DARK BLUE FLOAT GLASS
SIZE : 3210 x 2134 MM
3. Packing: export packing quality

4. Quantity: 10

5. Price (USD/MT, CIF HO CHI MINH City Port, Vietnam): 12.00/M2

6.Total amount: About USD9,042.00
(Say: United States Dollars nine thousand and fourty two)

7. Quality: as per the sample agreed between two parties.

8. Shipment: 15th AUGUST, 2016 in latest

9. Payment: Payment in advance 50% and balance to be done once receiving scanned

original shipping docs via mail All related bank charges out of Singapore to be borne by
buyer.

10. Force Majeure: Seller is not liable for any penalty of delay delivery of all or any of
this contract caused by any contingency beyond its control or beyond the control of, or
convered by its contract to furnish this commodity. Such contingencies shall include, but
not limited to governmental or other restraints affecting shipment or credit, strikes,
lockouts, floods, droughts, short or reduced supply of fuel or raw materials declared or
18
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
undeclared wars revolutions, fires cyclones or hurricanes, epidemics or any other acts of
good or force majeure.

11. Other conditions: In case of disputes and it contracting parties can not reach an
amicable settlement of the claim within 60 days from its occurrence the case will be
transfered to the arbitration chamber of Hochiminh City Chamber of Commerce for final
settlement. A panel of 3 Arbitration will be formed, each party appointing one arbitrator
and both shall appointing a third one as president of panel. The decision taken by the
arbitration panel shall be final and binding.
Arbitration fees shall be at the losing party’s account.

This contract is made into 04 copies. Each party keeps 02 copies.

THE BUYER


THE SELLER

(Signed)

(Signed)

————————————————————
BILL OF EXCHANGE
NO 3163379 -51603270
SINGAPORE, 15/08/2016
FOR US$ 9,042.00
At _________sight of this FIRST Bill of Exchange (SECOND of the same tenor and date
being unpaid) pay to The Bank of TOKYO – Mitsubishi UFJ , Ltd . or order the sum of
US DOLLARS NINE THOUSAND AND FORTY TWO ONLY
Value received and charge the same to account of AUVIET EXIM CO., LTD
Drawn under SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINTSTOCK BANK
L/C No. TLGTF1620227549I
dated 16/07/20____
To 63865028
SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINTSTOCKBANK HEAD OFFICE ( HO
CHI MINH )

19
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016


BE-DPA
AGC ASIA PACIFIC PTE LTD
Authorised signatory(s)

————————————————————
BILL OF EXCHANGE
NO 3163379 -51603270
SINGAPORE, 15/08/2016
FOR US$ 9,042.00
At _________sight of this SECOND Bill of Exchange (FIRST of the same tenor and date
being unpaid) pay to The Bank of TOKYO – Mitsubishi UFJ , Ltd . or order the sum of
US DOLLARS NINE THOUSAND AND FORTY TWO ONLY
Value received and charge the same to account of AUVIET EXIM CO., LTD
Drawn under SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINTSTOCK BANK
L/C No.
TLGTF1620227549I
dated 16/07/20____
To 63865028
SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINTSTOCKBANK HEAD OFFICE ( HO
CHI MINH )
BE-DPA
AGC ASIA PACIFIC PTE LTD
Authorised signatory(s)

———————————————————
2. Hợp đồng nhập khẩu kính số 12112008:
Nội dung: Nhập khẩu 9,392.50 SqM từ AGC Asian Pacific Pte Limited với giá trị của
hợp đồng là 30,385.88 USD.
20
Nhóm Dãy bàn cuối


GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
Công ty đã sử dụng séc làm phương tiện thanh toán.

SÉC (CHEQUE)
Payable at any Sacombank’s Branch

Pay to the order at: THE AGC ASIAN PACIFIC PTE LTD
ID/ Passport No.:
Accountant No.: 63865028
Amount in words: 30,385.88 USD
(THIRDTY THOUSAND THREE HUNDRED EIGHTY FIVE AND EIGHTY EIGHT
CENTS)
Issuers: AUVIET EXIM CO.,LTD
Accountant No.: 0200 3679 9898
At: PGD CHI NHÁNH HOÀNG CẦU
Date of issue: 15/12/2015

Chief Accountant
(Signed)

Issuer
(Signed)

2. Thực trạng sử dụng phương thức thanh toán quốc tế
2.1. Nhân xét tình hình sử dụng phương thức TTQT
Trên thực tế, các hợp đồng của công ty với các đối tác nước ngoài là khá nhiều, số lượng

hợp đồng xuất nhập khẩu của công ty tính từ năm 2013 – nay cũng tương đối lớn, vì vậy
việc sử dụng các phương thức TTQT là vô cùng cùng đa dạng. Doanh nghiệp sử dụng 3
21
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
loại phương tiện thanh toán quốc tế:
 Thư tín dụng (L/C)
 Trả trước, Điện chuyển tiền (T/T)
 Nhờ thu trả chậm (D/P)
Trong đó ta có thể thấy được tỷ trọng của các phương thức TTQT được sử dụng như sau:
Bảng tỷ trọng sử dụng phương tiện thanh toán quốc tế của công ty
Thư tín dụng (L/C)

2013
52.00%

2014
55.00%

2015
67%

Nhờ thu trả chậm (D/P)

15.00%


14.00%

12.00%

Trả trước, Điện chuyển tiền (T/T)

33.00%

31.00%

31.00%

(Nguồn: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Âu Việt)
Tỷ trọng sử dụng phương thức thanh toán quốc tế tại Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Âu
Việt chủ yếu là thông qua thư tín dụng(LC). Tỷ trọng sử dụng phương tiện này vẫn luôn ở
mức cao từ năm 2013 cho đến nay. Từ những đặc điểm của công ty nhận thấy Công ty
TNHH Xuất nhập khẩu Âu Việt chủ yếu sử dụng thư tín dụng không thể hủy bỏ có xác
nhận (Coníirmed Irrevocable L/C).
2.2. Các minh chứng cụ thể

Đơn vị: CN Thăng Long
TỜ TRÌNH PHÁT HÀNH LC
(Áp dụng cho phát hành LC trả ngay thuộc HMPH đã cấp)
I. GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG:
Tên khách hàng
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ÂU VIỆT
Ngành nghề kinh doanh
Thương mại kính xây dựng
Người đại diện theo pháp luật
Ông Nguyễn Xuân Chung

Chức vụ:
Giám đốc
22
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
II. TÌNH HÌNH DƯ NỢ VÀ PHÁT HÀNH LC:
1. Hạn mức phát hành LC trả ngay
300,000.00 USD
- Thời hạn sử dụng
Đến hết 02/10/2016
- Mục đích sử dụng
Nhập khẩu nguyên vật liệu
- Tỷ lệ ký quỹ (nêu cụ thể điều 10.00%
kiện và tỷ lệ ký quỹ được duyệt, tỷ lệ
ký quỹ hiện áp dụng)
- Số dư LC trả ngay đang hoạt 129,035.81 USD
động
(không bao gồm giá trị ký quỹ bằng
tiền và/hoặc đảm bảo bằng TKTG
và/hoặc dung sai LC)
- Hạn mức phát hành LC trả ngay 170,964.19 USD
khả dụng:
2. Hạn mức tín dụng
2.500.000.000 đồng
- Thời hạn sử dụng
Đến hết 02/10/2016

- Mục đích sử dụng
x Cho vay
 Bảo lãnh
 Mở LC trả chậm (Tỷ
lệ ký quỹ:…..)  …..
- Tài sản bảo đảm (nêu chi tiết số 01 xe ô tô tải Hyundai HD210 SX năm 2015 BKS: 29Ctiền cấp theo từng loại TSBĐ)
550.71
01 xe ô tô tải Hino năm 2015 BKS: 29C-616.87
- Số dư cho vay + bảo lãnh + chiết 2.500.000.000 đồng
(Tr.đó cho vay:
khấu + LC
trả chậm
2.500.000.000 đồng)
- Hạn mức tín dụng khả dụng:
0 đồng
3. Các khoản tín dụng khác ngoài
HMTD
- Tài sản bảo đảm (nêu chi tiết số
tiền cấp theo từng loại TSBĐ)
- Mục đích sử dụng
- Dư nợ hiện nay
4.Tình hình thực hiện các phê duyệt x Đã thực hiện đầy đủ  Chưa thực hiện Thực hiện chưa
cấp tín dụng
đầy đủ
(Nêu cụ thể điểm nào chưa thực hiện hoặc điểm nào chưa
thực hiện đầy đủ)
5. Xếp hạng khách hàng (nếu có)
Không hạng
(ghi rõ hạng khách hàng được công
nhận – cập nhật mới nhất)


23
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
6. Nhận xét quá trình giao dịch của khách hàng tại Sacombank:
Thời gian giao dịch TTQT/tín dụng với Sacombank: 8 năm
Tình hình thanh toán các giao dịch TTQT (nếu có)
x Luôn thanh toán đúng hạn
 Có phát sinh thanh toán trễ hạn
Nhận xét khác (nếu có) Khách hàng mới có quan hệ với chi nhánh Thăng Long từ 10/2015. Tuy
mới quan hệ, công ty đã sử dụng đa dạng các dịch vụ ngân hàng, doanh thu chuyển qua
Sacombank trong thời gian ngắn nhưng tương đối tốt.
III. CHI TIẾT VỀ LC MỞ:
Hợp đồng ngoại thương số: 78-2016/AGC – AV/10 ngày: 14/07/2016
Đơn vị bán hàng
Tên: AGC ASIA PACIFICPTE LTD
Thời gian giao dịch với Khách hàng: 03 năm
Uy tín trong giao dịch: x có
 không
 khác:
………….
Đơn vị thụ hưởng LC
AGC ASIA PACIFICPTE LTD
Đơn vị ủy thác nhập khẩu
(Nêu rõ trong trường hợp phát hành
LC nhập khẩu ủy thác)

Tên hàng nhập khẩu (Tiếng Việt)
Kính trắng
Số lượng
753.50 M2 (+/- 5%)
Đơn giá
12.00 USD/M2
Trị giá LC
9,042.00 USD
(+/- 5%) CIF FOB CFR Hai
Phong port, Viet Nam.
Thời hạn giao hàng
Hình thức đảm bảo khi phát hành LC  Ký quỹ xPhong tỏa TKTG  Đảm bảo bằng TGTK 
Cầm cố/thế chấp BĐS/ Hàng hóa thuộc HMTD
Nguồn thanh toán
x Vốn tự có x HMTD  Khác
Điều khoản LC có rủi ro
Điều khoản rủi ro Rủi ro phát sinh
Điều kiện phát
hành LC
(thỏa/không thỏa
quy định, nêu cụ
thể điều kiện
không thỏa)
Không
Không
Không
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THƯƠNG VỤ
A. Mặt hàng nhập - Nhập khẩu
x Thường xuyên (Kinh nghiệm 10 năm)
khẩu

 Không thường xuyên
24
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


Thanh toán quốc tế 2016
 Lần đầu
- Thuộc danh mục hàng nhập khẩu có điều kiện
 Có
x Không
- Thuộc danh mục hàng cấm nhập khẩu  Có
x Không
- Những rủi ro có thể gặp phải khi nhập khẩu: Không
B. Mục đích sử dụng (ghi rõ nhập kinh doanh hoặc nhập nguyên vật liệu cho sản xuất, hoặc
hàng nhập
nhập thực hiện dự án đầu tư … đã được Sacombank tài trợ - trường
hợp này không thực hiện mục C và D)
C. Ước tính hiệu quả lô 1. Thời gian dự kiến từ khi mua,
6 tháng
hàng (ghi rõ chi phí, lợi sản xuất, tiêu thụ đến khi thu tiền
nhuận). Trường hợp 2. Tổng chi phí (ghi chi tiết các
231.598.000 VND
nhập NVL phục vụ cho loại chi phí). Trong đó:
sản xuất chính khách Giá mua hàng + thuế XNK (0%)
201.998.000 VND
hàng thì chỉ cần xác Thuế VAT đầu vào
20.199.800 VND
định NVL nhập khẩu

Lãi vay
dùng để làm gì, đối
5.500.000 VND
chiếu với giá thị trường Phí nhận hàng, vận chuyển
500.0000 VND
trong nước để xác định Các chi phí khác
rõ tính hiệu quả).
3. Doanh thu dự kiến
280.600.000 VND
4. Thuế VAT đầu ra
28.060.000 VND
5. Chênh lệch VAT phải nộp
8.060.000 VND
6. Lợi nhuận dự kiến
50.000.000 VND
7. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu
17,82 %
Nhận xét: (tính hiệu quả, khả thi và khả năng thực hiện thương vụ của
khách hàng) Mặt hàng công ty nhập khẩu thuộc danh mục hàng hóa
thường xuyên nhập khẩu để kinh doanh của công ty, giá mua hàng phù
hợp, các chi phí dự tính hợp lý, giá bán đầu ra và thời gian tiêu thụ phù
hợp thị trường => Thương vụ kinh doanh có hiệu quả, đảm bảo tính
khả thi cao.
D. Thị trường tiêu thụ: Mặt hàng nhập khẩu lần này sẽ được dùng để cho các công ty hoạt
(bán cho ai, HĐKT, .…) động trong lĩnh vực xây dựng
E. Kế hoạch thanh toán (Lượt bỏ phần này khi khách hàng chưa phát sinh số dư LC trả ngay)
Thời
Số LC đến
Trị giá LC
Số tiền đã ký

Số dư LC
Nguồn thanh toán
gian
hạn thanh
đến hạn
quỹ LC đến
còn lại phải (cân đối HMTD, dư
thanh
toán
thanh toán
hạn thanh
thanh toán
nợ)
toán
toán
Tháng TF161728237
78,747.73
7,874.78
70,872.95
Vốn tự có và vốn vay
08
7
USD
USD
USD
Tháng TF161890630
64,625.40
6,462.54
58,162.86
Vốn tự có và vốn vay

08
5
USD
USD
USD
25
Nhóm Dãy bàn cuối

GVHD: Ths. Nguyễn Thu Hương


×