BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THANH TÂM
NGUYỄN THỊ THANH TÂM
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR
TRONG GIÁM SÁT DỊCH CÚM A/H1N1 TẠI MỘT
HÓA SINH
SỐ ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI PHÍA BẮC, VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI - 2012
HÀ NỘI - 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THANH TÂM
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR
TRONG GIÁM SÁT DỊCH CÚM A/H1N1 TẠI MỘT
SỐ ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI PHÍA BẮC, VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH: HÓA SINH
MÃ SỐ: 607325
Người hướng dẫn khoa học:
1. TS Lê Thu Hà
2. TS Nguyễn Văn Rƣ
HÀ NỘI - 2012
LỜI CẢM ƠN
Với
ng k nh trọng v
iết n s u s c t i xin ph p ư c g i ời c
n ch n th nh nhất tới:
TS. Lê Thu Hà – Chủ nhiệm Khoa Vi sinh Y học, Viện Vệ sinh
Phòng dịch Quân đội người thầy hướng dẫn trực tiếp dìu d t v giúp ỡ t i
trong suốt quá trình
ề t i.
TS. Nguyễn Văn Rƣ – Trƣởng Bộ môn Hóa Sinh, trƣờng Đại học
Dƣợc Hà Nội người ã hết
ng giúp ỡ t i trong quá trình học tập v ho n
th nh uận văn n y..
T i cũng xin c
n các anh chị ang c ng tác tại Khoa Vi sinh Y học
– Vi n v sinh Ph ng dịch Qu n ội Khoa Sinh học Ph n t B nh vi n Trung
ng Qu n ội 108 nh ng người u n tận tình gi i áp nh ng th c
hết
cv
ng giúp ỡ t i trong quá trình thực hi n ề t i.
T i xin g i ời c
n tới an ãnh ạo Trường Đại học Dư c H Nội
v các thầy c giáo trực tiếp tha
gia gi ng dạy v giúp ỡ e
trong suốt quá
trình học tập tại trường.
V cuối cùng t i xin
y tỏ
ng iết n ối với người th n
nh ng người u n sát cánh cùng t i chia s
ạn è
ộng vi n giúp t i ho n th nh
kh a học v uận văn tốt nghi p.
Đề t i ư c thực hi n tại ph ng Vi sinh Y học ph n t
Vi n V sinh ph ng
dịch Qu n ội v Khoa Sinh học ph n t B nh vi n 108.
H Nội ng y 14 tháng 11 nă
Học vi n
Nguyễn Thị Thanh T
2012
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1. Tình hình dịch
nh cú
A .................................................................... 3
1.1.1. Tình hình nhiễ
cú
A/H1N1 tr n thế giới ................................... 3
1.1.2. Tình hình nhiễ
cú
A/H1N1 tại Vi t Na .................................. 4
1.1.3. Đặc iể
1.2. Đặc iể
s ng
nh cú
A/H1N1 ........................................... 6
của virus cúm A ..................................................................... 7
1.2.1. Ph n oại Virus cú ........................................................................ 7
1.2.2. Cấu trúc virus cú
1.3. Kh năng g y
nh v c chế x
1.3.1. Kh năng g y
1.3.2. C chế x
A....................................................................... 8
nhiễ ............................................ 12
nh ........................................................................ 12
nhiễ ......................................................................... 13
1.4. Các phư ng thức iến ổi kháng nguy n............................................. 14
1.4.1. Hi n tư ng « ch kháng nguy n».................................................. 14
1.4.2. Hi n tư ng «trộn kháng nguy n» .................................................. 15
1.4.3. Hi n tư ng g ycosy hoá ............................................................... 16
1.5. Các kỹ thuật s dụng trong nghi n cứu virus cú
1.5.1 Kỹ thuật rRT-PCR phát hi n cú
A/H1N1 từ
A/H1N1 ................ 17
nh phẩ
nh y
họng ......................................................................................................... 17
1.5.2. Kỹ thuật gi i trình tự gen .............................................................. 20
1.5.3. Một số phư ng pháp tạo c y chủng oại phát sinh (Phy ogenetic
tree) .......................................................................................................... 21
1.6. Một số nghi n cứu i n quan virus cú
A/H1N1 ã thực hi n ........... 22
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 24
2.1. Đối tư ng nghi n cứu........................................................................... 24
2.2. Nguyên vật i u .................................................................................... 25
2.2.1. Sinh phẩ ...................................................................................... 25
2.2.2. Trang thiết ị ................................................................................. 25
2.2.3. Vật tư ti u hao ............................................................................... 25
2.3. Thiết kế nghi n cứu .............................................................................. 26
2.4. Ứng dụng rRT-PCR phát hi n cúm A/H1N1 ....................................... 26
2.4.1. Qui trình x
nh phẩ ............................................................. 26
2.4.2. Quy trình tách chiết ARN tổng số ................................................. 27
2.4.3. Phư ng pháp rRT-PCR ................................................................. 28
2.4.4. Phư ng pháp i n di kiể
tra v tinh sạch s n phẩ
rRT-PCR .. 29
2.5. Các ước tiến h nh gi i trình tự ........................................................... 31
2.5.1. Real time PCR cho Sequencing .................................................... 32
2.5.2. Tinh sạch ại s n phẩ
2.5.3. Gi i trình tự tr n
2.6. Phư ng pháp x
PCR cho Sequencing ............................... 32
áy Sequencing CEQ 8800 .............................. 33
ý số i u .................................................................... 34
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 35
3.1. Kết qu giá
sát dịch tễ cú
A/H1N1 tại
ột số
n vị qu n ội ph a
B c ............................................................................................................... 35
3.1.1. Đặc iể
tình hình dịch tễ tại các
n vị qu n ội giai oạn tháng
8-12/2009 ................................................................................................. 35
3.1.2. Kết qu giá
sát diễn iến dịch cú
tại các
3.1.3. Kết qu x t nghi
cú
A tại
ột số
3.1.4. Kết qu x t nghi
cú
A/H1N1 tại
n vị qu n ội ....... 36
n vị qu n ội ph a B c . 37
ột số
n vị qu n ội ph a
B c ........................................................................................................... 38
3.1.5. Tỉ
nhiễ
virus cú
A/H1N1 tại các
n vị qu n ội nă
2009
................................................................................................................. 40
3.1.6. Ph n ố tỉ
nhiễ
virus cú
A/H1N1 theo các tháng trong nă
2009 – 2010 ............................................................................................. 40
3.2. Kết qu thu nhận Rea ti e –PCR Gi i trình tự xác ịnh gen H1 ...... 42
3.2.1. Kết qu thực hi n rRT-PCR .......................................................... 42
3.2.2. Kết qu gi i trình tự v thu nhận chuỗi gen .................................. 44
3.3. Phân tích so sánh trình tự gen
ã h a kháng nguy n H của các
ẫu
gi i trình tự .................................................................................................. 47
3.3.1. Truy cập ng n h ng gen v ựa chọn các chủng virus cú
A/H1N1
so sánh ph n t ch với chủng thu thập ..................................................... 47
3.3.2. Kết qu ph n t ch sai khác về nuc eotid ở các chủng so sánh....... 52
3.2.3. Kết qu so sánh ph n t ch trình tự th nh phần acid a in của các
oạn gen H1 của
ẫu nghi n cứu với các chủng quốc tế ư c ựa chọn
so sánh ..................................................................................................... 56
3.3. Kết qu ph n t ch xác ịnh quan h ph h của các
ẫu virus cúm
A/H1N1 thu ư c với các chủng tr n thế giới dựa trên gen H1 ................. 58
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 65
4.1. Kết qu giá
vực
sát dịch
nh cúm A/H1N1 tại các
n vị qu n ội khu
iền B c từ 2009-2011 ........................................................................ 65
4.2. Kết qu kh o sát ặc iể
n vị qu n ội khu vực
sinh học ph n t virus cú
A/H1N1 tại các
iền B c từ 2009-2011 ....................................... 68
KẾT LUẬN .................................................................................................... 71
ĐỀ XUẤT ....................................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 73
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
AI
Avian Influenza - Cú
gia cầ
BLAST
Basic Local Alignment Search Tool - C ng cụ tì
kiế
sự
tư ng ồng
Bp
Base pair - Cặp ase
CDC
Centers for Disease Control and prevention- Trung t
soát v ph ng chống
nh tật
cDNA
Complementary DNA
dNTPs
Deoxy ribonucleotide triphosphates
DNA
Deoxyribonucleic acid
EDTA
Ethylene Diamine Tetra acetace Acid
Et-Br
Ethidium Bromide
HA
Hemagglutinin
Kb
Kilo base
M1,2
Matrix 1,2 protein
NCBI
National Centre for Biotechnology Information
NA
Neuraminidase
NP
Nucleoprotein
PA
Polymerase acidic protein
PB1
Polymerase basic protein 1
PB2
Polymerase basic protein 2
PCR
Polymerase Chain Reaction - Ph n ứng khuếch ại chuỗi
RNA
Ribonucleic acid
RT-PCR
Reverse transcriptase PCR - Ph n ứng sao ch p ngư c
v/p
Vòng /phút
VSDT TW
Vi n V sinh dịch tễ trung ư ng
WHO
World Health Organization - Tổ chức Y tế Thế giới
kiể
DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1. Các
nh RNA v chức năng của virus cú
B ng 2.1. Th nh phần v nồng ộ các chất tha
A ............................ 11
gia ph n ứng ..................... 29
B ng 2.2. Chu kì nhi t của ph n ứng .............................................................. 29
B ng 3.1. Đặc iể
dịch tễ các
n vị c nhiễ
B ng 3.2. Diễn iến tình hình dịch cú
B ng 3.3. Kết qu x t nghi
nă
cú
cú
trong vụ dịch ............. 35
trước v sau c ng ố dịch ............... 36
A ằng kĩ thuật rRT-PCR TaqMan Probe
2009........................................................................................ 37
B ng 3.4. Kết qu x t nghi
cú
A/H1N1 tại
kĩ thuật rRT-PCR TaqMan Pro e nă
B ng 3.5. Ph n ố tỉ
ột số
n vị qu n ội ằng
2009 ................................. 39
nhiễ virus cú A/H1N1 theo các tháng trong 2 nă . 41
B ng 3.6. Danh sách các chủng virus cú
A/H1N1 của Vi t Na
v thế giới
s dụng gen H1 trong ph n t ch so sánh th nh phần gen v
ối quan
h nguồn gốc ph h ....................................................................... 49
B ng 3.7. Các vị tr nuc eotid sai khác trong gen H1 gi a các chủng so sánh 55
B ng 3.8. Các vị tr acid a in sai khác trong trình tự protein H1 của các oạn
gen nghi n cứu với các nh
chủng virus A/H1N1 so sánh ........ 58
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cấu trúc kh ng gian virus cú A ..................................................... 9
Hình 1.2. Cấu trúc virus cú A [27]............................................................... 10
Hình 1.3. C chế x nhiễ của virus cú A/H1N1 v o tế o vật chủ ...... 14
Hình 2.1. Thiết kế nghi n cứu dịch tễ học ph n t virus cú A/H1N1 ......... 26
Hình 2.2. Qui trình tinh sạch DNA ................................................................. 30
Hình 3.1. Tỷ nhiễ cú A tại các n vị qu n ội .................................... 38
Hình 3.2. X t nghi dư ng t nh với cú A/H1N1 tại các n vị qu n ội . 39
Hình 3.3. Tỷ nhiễ cú A/H1N1 tại các n vị qu n ội ......................... 40
Hình 3.4. Ph n ố tỷ nhiễ virus cú A/H1N1 theo tháng ....................... 41
Hình 3.5. Đi n di s n phẩ rRT-PCR của virus cú A/H1N1 tr n thạch
agarose 1% ......................................................................................... 43
Hình 3.6. Gi n ồ Chro atogra
ột phần trình tự gen virus cúm
A/H1N1.............................................................................................. 45
Hình 3.7. Một phần trình tự gen ã h a kháng nguy n H của virus
A/H1N1(hai ẫu số 5 v số 7) .......................................................... 46
Hình 3.8. Kết qu BLAST oạn gen gi i trình tự n NCBI ( ẫu số4) ......... 48
Hình 3.9. Kết qu so sánh th nh phần nuc eotid của gen H1 của các chủng
nghi n cứu với các iến chủng A/H1N1 ư c ựa chọn so sánh ...... 53
Hình 3.10. Kết qu so sánh th nh phần acid a in của gen H1 của các
chủng nghi n cứu với các iến chủng A/H1N1 ư c ựa chọn so
sánh .................................................................................................... 57
Hình 3.11. Mối quan h nguồn gốc ph h gi a các chủng cú A/H1N1
xác ập dựa tr n th nh phần nuc eotid gen H1 ằng chư ng trình
MEGA5.1 (phư ng pháp kết nối iền kề NJ - Neighbour Joining,
với h số kiể ịnh tin cậy ã th 1000 ootstrap)............................ 61
Hình 3.12. Mối quan h nguồn gốc ph h gi a các chủng cú A/H1N1
xác ập dựa tr n th nh phần acid a in gen H1 ằng chư ng trình
MEGA5.1 (phư ng pháp kết nối iền kề NJ - Neighbour Joining,
với h số kiể ịnh tin cậy ã th 1000 bootstrap)............................ 63
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đầu nă
2009 tr n to n cầu xuất hi n
ột chủng virus cúm A/H1N1
ới với ầy ủ t nh chất ể c thể g y th nh ại dịch. Ng y 11/06/2009 ần
ầu ti n sau 41 nă
dịch cú
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ã ch nh thức c ng ố ại
ầu ti n trong thế kỷ XXI với t n gọi
cú
A/H1N1/09 ại dịch.
Sáu tuần sau dịch ã an rộng ra 168 nước v vùng ãnh thổ ở c 5 ch u ục
với kho ng 162.380 ca
nh v 1153 ca t vong [3], [48].
Ng y 31/05/2009 với vi c ghi nhận ca
nh cú
ầu ti n tại th nh phố Hồ Ch Minh Vi t Na
ã trở th nh quốc gia thứ 54
tr n to n cầu th ng
áo xuất hi n dịch cú
A/H1N1/09
ầu ti n tại khu vực
ại dịch
A/H1N1/09 ại dịch
ới n y. Ca
nh cú
iền B c khởi phát ng y
08/06/2009. Đại dịch ã nhanh ch ng an ra các tỉnh th nh phố [3] [48].
Cho ến nay theo ánh giá của H thống giá
sát cú
to n cầu của Tổ
chức Y tế thế giới kĩ thuật Real time Reverse transcription-PCR (rRT-PCR)
ư c xe
ti u chuẩn v ng cho phát hi n ở
nhờ ộ nhạy v
ức ộ ph n t học virus cú
ộ ặc hi u cao của ph n ứng.
Hi n nay tại
ột số ph ng th nghi
của tuyến trung ư ng ã triển
khai kĩ thuật rRT-PCR phát hi n ư c các su type cú
thiết ị hi n ại con người c trình ộ chuy n
Tuy nhi n
y vẫn
nhưng y u cầu trang
n cao v giá th nh c n
kĩ thuật ư c ựa chọn s dụng rộng rãi nhất cho c
t.
ục
ch chẩn oán cũng như nghi n cứu vì phư ng pháp rRT-PCR cho kết qu
nhanh sớ
ch nh xác giúp cho các nh qu n ý xác ịnh sớ
ư c tác nh n
g y dịch khoanh vùng dịch v sớ
ựa chọn nh ng i n pháp ph ng
hi u qu . Trong các
ặc i t
trường
cùng
n vị qu n ội
các
n vị huấn uy n v các
o tạo do iều ki n sống v sinh hoạt tập trung
ột thời iể
n n dễ dẫn tới tình trạng nhiễ
1
nh
các
ng úc nhiều người
nh truyền nhiễ
y an qua ường h hấp trong
c virus cú
hi n nhanh ch nh xác tác nh n g y
nhi
A/H1N1 n i ri ng. Vi c phát
nh ể kịp thời ối ph dập t t dịch u n
vụ h ng ầu của ng nh dự ph ng qu n ội.
Virus cúm A/H1N1có các kháng nguy n g ycoprotein ề
ặt ặc hi u
virus c các chức năng quan trọng. Ch nh ởi tầ
quan trọng của hai kháng
nguy n n y n n vi c phân tích gi i trình tự hai gen
ã h a chúng ể c nh ng
ánh giá s u h n về
ặt di truyền học kh năng g y
thuốc rất quan trọng [9]. Nghi n cứu ặc iể
kh ng chỉ cho ph p tì
a in của virus v
nhiễ
hiểu ặc iể
ph n t của gen cúm A/H1N1,
iến ổi th nh phần nucleotid và acid
nh hưởng của nh ng virus
ến ộc ực kh năng x
tr n vật chủ cũng như tư ng quan trong áp ứng
cho ph p ph n t ch
nh v t nh kháng
iễn dịch
c n
ối quan h tiến h a xác ịnh ph n type xác ịnh tư ng
ồng kháng nguy n- iễn dịch của virus. Qua
virus cúm A/H1N1 ở
cho ph p dự áo dịch tễ học
ức ộ sinh học ph n t giúp ịnh hướng s dụng
vacxin phù h p. Xuất phát từ nh ng c sở tr n chúng t i tiến h nh ề t i:
―Ứng dụng kỹ thuật Real time RT-PCR trong giám sát dịch cúm
A/H1N1 tại một số đơn vị quân đội phía Bắc, Việt Nam” với các
- Xác ịnh tỉ
nhiễ
cú
A/H1N1 ở
ột số
ục ti u:
n vị qu n ội ph a B c
trong vụ dịch 2009-2010 ằng kỹ thuật rRT-PCR
- Xác ịnh ặc iể
kiểu gen
ã h a kháng nguyên H của chủng virus
cúm A/H1N1 ph n ập ư c.
2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. Tình hình dịch bệnh cúm A
B nh cú
ã ư c Hippocrates
trước. Virus cú
ư c cho
t r nh
ã g y ra các vụ dịch tr i suốt ịch s
[48],[51]. Từ thế kỷ XVI nh ng ại dịch cú
với
ức ộ v
h ng nă
cú
n y
ạch kho ng 2.400 nă
o i người
xuất hi n 10 - 50 nă
nh hưởng khác nhau cùng với
các dịch cú
1 ần
ùa x y ra
[51]. Theo WHO, t nh tr n to n thế giới hậu qu của nh ng dịch
h ng nă
c kho ng 1 tỷ ca
c cú
3 ến 5 tri u ca
c cú
nặng v kho ng 250.000 ến 500.000 ca t vong hầu hết nh ng ca t vong ở
nh ng nước c ng nghi p phát triển
nh ng người từ 65 tuổi trở n [9],[51].
1.1.1. Tình hình nhiễm cúm A/H1N1 trên thế giới
Đại dịch cú
Dịch
ầu ti n ư c ghi nhận trong ịch s x y ra v o nă
1580.
t nguồn từ Nga an sang ch u Phi rồi v o ch u Âu. Trận dịch ã khiến
ột số th nh phố của T y Ban Nha v Ita y thi t hại nặng [9],[48].
Thế kỷ XX chứng kiến 3 ại dịch cú . Từ 1918 ến 1919
ra ại dịch cú
t vong
T y Ban Nha. Số người chết v o kho ng 20 ến 50 tri u tỷ
2 - 3% [48]. N
n sang con người
ến
ư c g y ra ởi virus H1N1 v
ùa hè nă
1918 dịch cú
Một phần a d n số thế giới ã ị nhiễ
các o i vật hoang dã
Nă
cú
cú
trung gian y an
2009 ánh dấu ại dịch cú
A/H1N1
t ầu
y an từ
ã an ra kh p thế giới.
v phần ớn
ầ
do tiếp xúc với
nh [9], [36].
ầu ti n của thế kỷ XXI do
ới g y ra. Theo WHO dịch cú
nhận tại Mexico v o ng y 18/3/2009 sau
giới
thời kỳ x y
A/H1N1
ột virus
t ầu ư c ghi
an sang Mỹ v các nước tr n thế
ột cách nhanh ch ng [9],[49]. Đến ng y 11/6/2009 WHO phát i th ng
áo tới tất c các quốc gia tr n thế giới
cú
A/H1N1 ã trở th nh ại dịch
to n cầu. T nh ến ng y 25/10/2009 tr n to n thế giới ã xác ịnh h n
3
440.000 ca
c cú
oán xác ịnh
ịnh
c
A/H1N1 sau
WHO ngừng cập nhật số ca ư c chẩn
nh do tăng quá nhanh [48],[51]. Tuy vậy số ca ư c xác
nh kh ng ph n ánh ầy ủ tác ộng của ại dịch. T nh ến ng y
25/4/2010
ã c
h n 214 quốc gia v vùng ãnh thổ xác
A/H1N1 trong
ịnh c
tr n 17.919 ca t vong [3],[49]. Hầu hết các
nhiễ
virus cú
tr e
v người tr tuổi. Tỷ
cú
nh nh n
H1N1 2009 ều diễn iến cấp t nh v tự khỏi gặp nhiều ở
c
nh thay ổi theo từng vùng tỷ
vong nhìn chung dưới 0 5% ước t nh thay
[36],[22]. Vaccin ph ng
tháng sau thời iể
ổi từ 0 0004%
t
ến 1 47%
oại virus n y ã ư c chế tạo th nh c ng chỉ 5
phát hi n nh ng ca
nh ầu ti n
vaccin ầu ti n ã
ư c tung ra thị trường hồi tháng 11/2009 [2],[49].
Kết qu các iể
giá
sát cú
(30/01-12/02/2011) trong số các
cúm A/H1N1 chiế
yếu
tỷ
tr n to n cầu trong tuần thứ 5 6/2011
ẫu x t nghi
dư ng t nh với cú
63 6%. Tại Trung Quốc virus cú
virus cúm A/H1N1 trong khi
virus cúm A/H1N1 cú
ưu h nh chủ
tại Ch u Âu ao gồ
B tại Mỹ ao gồ
virus
c hai oại
a oại virus cúm A/H1N1, cúm
A/H3N2 và cúm B [5],[36],[51]. Theo th ng áo của Tổ chức Y tế Thế giới
trong tháng 06/2011 các trường h p
với các tháng trước trong
c cú
ặc dù vẫn tiếp tục ghi nhận các trường h p
cúm A/H1N1 tuy nhi n hầu như ã kết thúc
sát cú
tỷ
c
ùa cú . Theo kết qu các iể
tr n to n cầu từ ng y 05-18/6/2011 tại 71 quốc gia v vùng
ãnh thổ ã ghi nhận 485
chiế
ạnh so
c virus cúm A/H1N1 tại khu vực B c án cầu
Châu Âu B c Á v B c Mỹ
giá
tr n to n thế giới gi
57 9% các
ẫu x t nghi
ẫu x t nghi
dư ng t nh với virus cúm A/H1N1
dư ng t nh với virus cúm [25],[29].
1.1.2. Tình hình nhiễm cúm A/H1N1 tại Việt Nam
Ở Vi t Na
Virus cú
cú
cũng
ột
nh ý rất hay gặp trong cộng ồng.
căn nguy n virus ứng h ng thứ 2 g y nhiễ
4
khuẩn h hấp cấp
t nh ở tr e
chứng cú
(sau virus h p
tại H Nội
o h hấp) [11]. Nă
535 25/100.000 d n
2001 tần suất
c hội
iền B c (trừ H Nội)
2746 47/100.000 d n c nước
2063 43/100.000 d n [11]. V hội chứng
cú
c h ng nă
hội chứng
nh c tỷ
khá ổn ịnh trong số các
nă
nh truyền nhiễ
u n chiế
vị tr cao nhất v
g y dịch tại
iền B c trong 10
1999 - 2008 với kho ng 2.100 – 3.000 trường h p tr n 100.000 d n
[11],[48]. Theo th ng áo của Vi n V sinh Dịch tễ Trung ư ng từ tháng
4/2009 ến tháng 6/2009 ở
iền B c tổng số
c ca n o t vong) cao nhất trong số các
Vi t Na
nhất
c cú
285.210 ca (kh ng
nh truyền nhiễ
cũng chịu nh hưởng của các ại dịch cú
ại dịch cú
th ng áo dịch cú
A/H1N1 2009. Tại Vi t Na
A/H1N1 tại Mexico v Mỹ
[5],[48].
tr n thế giới
ới
34 ng y sau khi WHO
ã ghi nhận trường h p cú
A/H1N1 ầu ti n v o ng y 31/5/2009 [5],[48]. Nh ng ca
nh ầu ti n ều
nh ng người i từ nh ng nước c dịch về v nh ng trường h p tiếp xúc trực
tiếp với nh ng người
. Dịch dần an rộng
ùng phát th nh các ổ dịch ở
nh ng n i tập trung
ng người như các trường học c ng sở
25/7/2009 dịch ư c xác ịnh ã chuyển sang giai oạn
ồng [5],[10]. Từ
iể
ến ng y
y an trong cộng
dịch tiếp tục an rộng ra hầu hết các tỉnh th nh
v o tháng 8 9 v gi
ỉnh
dần từ tháng 11 12 [11],[48]. T ch ũy từ ầu
vụ dịch ến 3/2010 c nước ã ghi nhận 11.305 trường h p c x t nghi
dư ng t nh với virus cú
A/H1N1 tại 63 tỉnh th nh phố trong
61 trường
h p ã t vong ph n ố ở c 4 khu vực trong c nước cụ thể: Miền Na :
41 0% T y Nguy n: 13 1%
iền Trung: 13 1%
trường h p t vong chủ yếu
ở nh
c thai tr nhỏ tiền s
nh
iền B c: 32 8% [11]. Các
nh nh n c nguy c cao như phụ n
nh ý như nhiễ
HIV
nh phổi
nh ti
ạch
áu...[48].
Hai tháng ầu nă
2011 Virus cúm A/H1N1 ã ư c ghi nhận tại 30
5
tỉnh th nh phố
a số các trường h p
c ều ở thể nhẹ. C 07 trường h p
t vong tại 06 ịa phư ng; các trường h p t vong chủ yếu c
kè
theo cụ thể: 01 trường h p c tiền s
qu giá
sát cú
ruột hoại t . Từ ầu nă
trọng iể
ạn t nh
ái tháo ường tăng huyết áp; 01
trường h p ị khối u trung thất; 01 trường h p ị
t nh v 01 trường h p vi
nh
nh phổi t c nghẽn
ạn
2011 ến nay theo kết
Quốc gia nước ta ghi nhận sự xuất hi n của 03
phân týp virus cúm A/H1N1, cúm A/H3N2 và cúm B. Virus cúm A/H1N1 ã
ư c ghi nhận tại 40 tỉnh th nh phố với 498 trường h p
dư ng t nh trong
c c x t nghi
ã c 13 trường h p t vong tại 10 ịa phư ng; các
trường h p t vong chủ yếu c
nh
ạn t nh kè
theo chiế
61 5% [9],[11].
1.1.3. Đặc điểm lâm sàng bệnh cúm A/H1N1
B nh c thể x y ra ở
sức ề kháng của
ọi ứa tuổi với các iểu hi n
s ng tùy theo
ỗi cá thể từ nhẹ ến nặng [2].
Trong vòng 7 ngày:
- Sống hoặc ến từ vùng c cú
- Tiếp xúc gần với người
xác ịnh
c cú
A/H1N1.
nh nguồn
nh: nghi ngờ c thể hoặc ã
A/H1N1.
- B nh diễn iến cấp t nh v c
ột số iểu hi n sau
y:
+ Sốt.
+ Vi
ong ường h hấp.
+ Đau họng.
+ Ho khan hoặc c
ờ .
- Các tri u chứng khác
+ Đau ầu au c
+ Nhiều trường h p c
t
ỏi n n ti u ch y.
iểu hi n vi
hấp cấp v suy a tạng.
X t nghi
chẩn oán căn nguy n [2]:
6
phổi nặng thậ
ch c suy h
- Real time RT-PCR
phẩ
x t nghi
xác ịnh virus cúm A/H1N1. B nh
dịch ngoáy họng dịch tỵ hầu dịch phế qu n ( ấy c ng sớ
- Nu i cấy virus: thực hi n ở nh ng n i c
- C ng thức
iều ki n.
áu: số ư ng ạch cầu ình thường hoặc gi
- X quang phổi: c thể c
c ng tốt).
iểu hi n của vi
nhẹ.
phổi kh ng iển hình.
1.2. Đặc điểm của virus cúm A
1.2.1. Phân loại Virus cúm
Virus cúm chủ yếu g y
Orthomyxoviridae, có gen
Orthomyxoviridae gồ
nh ường h hấp ở người v
RNA
n s i (-) gồ
ộng vật thuộc họ
8 ph n
oạn. Họ
4 chi: Influenzavirus A (virus cúm A), Influenzavirus B
(virus cúm B), Influenzavirus C (virus cúm C) và Thogotovirus. Các nhóm virus
n y khác nhau chủ yếu ở kháng nguy n ề
ặt v
tác nh n chủ yếu g y
nh
ường h hấp tr n ở người ộng vật gia cầ v chi [9],[16],[39].
Nhóm virus cúm A (Influenza A virus): Ph n type nguy hiể
c thể g y
nh cú
nhất vì n
ở ộng vật ở người v c thể ùng phát th nh nh ng vụ
dịch hoặc nh ng trận ại dịch to n cầu.
Nhóm virus cúm B (Influenza B virus): Thường chỉ phát hi n thấy ở
người v kh ng ao gồ
các ph n nh
. Virus cú
B cũng c thể g y
nặng cho người nhưng t g y th nh dịch như virus cú
A [9].
Nhóm virus cúm C (Influenza C virus): Tồn tại tr n người v
ị nhiễ
virus cú
nh
n. Người
C c thể iểu hi n các tri u chứng ở dạng nhẹ. Virus cú
C kh ng g y th nh dịch.
Ba nh
virus cú
trúc kháng nguy n ề
A B C ư c nhận di n ởi sự khác nhau trong cấu
ặt phức h p protein cũng như vai tr g y
nhau tr n ộng vật c xư ng sống. Virus cú
ặt
protein he agg utinin (HA) c n ở cú
esterase fusion).
7
nh khác
A v B c kháng nguy n ề
C
HEF (he agg utinin
Nh
Thogotovirus g y
nh cho ộng vật người v
xư ng sống ( uỗi rận iển). Kháng nguy n ề
ộng vật kh ng
ặt của Thogotovirus
GP
(glycoprotein).
Virus cú
A ư c ịnh type phụ dựa v o ph n ứng huyết thanh học của
các g ycoprotein ề
ặt HA v NA. Hi n nay người ta ã xác ịnh ư c 16
phân type HA (H1 - H16) và 9 phân type NA (N1 - N9). Từ nă
1980 vi c
xác ịnh ph n type HA ã ư c ti u chuẩn h a cho tất c các virus cú
A từ gia cầ
chi
phục hồi sau khi
c
ngựa v người. Huyết thanh từ gia cầ
c
nh v kháng thể
ặt kháng nguy n của virus cú
type
v chồn sư ng
n d ng ư c dùng ể xác ịnh sự
trong từng ph n type [18], [32], [43].
Đối với các virus ư c ph n ập tr n người
nh: Danh pháp ư c Tổ
chức Y tế thế giới (WHO) quy ịnh thống nhất danh pháp virus cú
theo thứ
tự ký hi u: Tuýp huyết thanh/n i ph n ập/số hi u chủng/thời gian ph n
ập/ oại hình ph n tuýp theo kháng nguy n HA v NA [25].
V dụ: A/Singapore/13032057/2009 (H1N1). Chủng virus ph n ập từ
người tại Singapore k hi u chủng 13032057 nă
ph n ập 2009 c kháng
nguyên HA là H1 và NA là N1 [12].
1.2.2. Cấu trúc virus cúm A
Cấu trúc của virus cú
tiếp ến
Ngo i cùng
A gồ
3 phần: Trong cùng
ớp vỏ protein ao ọc õi gen ể
õi (gen) của virus
o v gen gọi
ớp vỏ ipoprotein ao ọc xung quanh capsid gọi
(envelope).
8
vỏ capsid.
vỏ ngo i
Hình 1.1. Cấu trúc không gian virus cúm A
Virus cú
c
hình cầu ường k nh kho ng 100 – 120 n . Các hạt virus cú
cấu trúc c
n gồ
các protein capsid cùng với ARN tạo th nh
nuc eocapsid. Bao ngo i của virus cú
2 ớp ipid tr n ề
ặt 2 ớp ipid
c các kháng nguy n he agg utinin v neura inidase ký hi u
H v N. Các
kháng nguy n n y ặc hi u cho từng phân type virus v c chức năng giúp virus
x
nhập v o tế
o thúc ẩy sự p ráp v ch n
uồi của virus trong tế
o.
Hi n nay c 16 cấu trúc kháng nguy n H v 9 cấu trúc kháng nguy n N khác
nhau ký hi u kháng nguy n H1 ến H16 N1 ến N9 nhưng chỉ c H1 2, 3 và
N1 2
hay gặp ở người.Virus cú
A c 11 protein ư c
ã hoá trong ARN
ao gồ : he agg utinin (HA) neura inidase (NA) nuc eoprotein (NP) M1
M2, NS1, NS2, PA, PB1, PB1-F2 và PB2 [18], [27], [43]. (Hình 1)
9
Hình 1.2. Cấu trúc virus cúm A [27]
Genom của virus cú
A
RNA s i
oạn ri ng i t nối với nhau th nh
n
[(-) ssRNA], gồ
ột s i duy nhất
8 ph n
n trong vỏ virus
ã
h a cho 11 protein tư ng ứng của virus (HA NA, M1, M2, NS1, NS2, NP,
PA, PB1, PB1- F2, PB2) [18] (B ng 1.1).
10
Bảng 1.1. Các mảnh RNA và chức năng của virus cúm A
Mảnh
RNA
1
2
3
4
5
6
7
8
Độ dài
(bp)
L tiểu n vị th nh phần trong phức h p enzym 2341
Basic polymerase
polymerase của virus chịu trách nhi
khởi ầu
protein 2 (PB2)
phiên mã RNA virus
Mã h a tổng h p enzym PB1 - tiểu n vị xúc tác 2341
của phức h p enzy po y erase trong quá trình
tổng h p RNA virus chịu trách nhi
g n ũ
Basic polymerase
RNA.
protein 1(PB1) và
Protein (PB1-F2) ư c ã h a ởi ột khung ọc
PB1_F2
ở khác của PB1 c vai tr g y ra hi n tư ng
apoptosis (hi n tư ng tế
o chết theo chư ng
trình)
PA
ột tiểu n vị của po y erase chịu trách 2233
Acidic polymerase
nhi
k o d i sự phi n ã RNA trong quá trình
protein (PA)
tổng h p RNA của virus.
G n với thụ thể tr n
ng tế o chủ dung h p 1701
Hemagglutinin
ng tế o chủ v virus. Khởi ầu quá trình x
(HA)
nhiễ c 16 oại HA
Nucleoprotein Mã h a tổng h p nuc eoprotein (NP) - thành phần 1497
của phức h phi n ã chịu trách nhi
vận
(NP)
chuyển RNA gi a nh n v
o tư ng tế o chủ
Neuraminidase Tránh sự kết tụ virus v hỗ tr gi i ph ng phần t 1410
virus ới.
(NA)
Tư ng tác với ộ gen v các nh n tố ngoại nhân, 1027
hỗ tr
ng g i virus
Matrix protein Tạo k nh ion kiể soát pH trong Go gi của quá
trình tổng h p HA v cởi ỏ ớp vỏ virion.
(MP)
Bao ọc RNA tạo n n phức h p RNP v tha gia
v o quá trình ―nảy chồi‖ của virus
890
Non-suctrutural
Kiể soát RNA sau phi n ã trung h a interferon.
protein 1 (NS1)
Hỗ tr sự di chuyển ra ngo i nh n của RNA virus
Non-suctructural
ng g i virus. B o v h gen của virus.
protein 2 (NS2)
Chức năng
Mã hóa protein
11
1.3. Khả năng gây bệnh và cơ chế xâm nhiễm
1.3.1. Khả năng gây bệnh
Virus cú
A c t nh th ch ứng v
ường h hấp g y
y nhiễ
cao với tế
o iểu
nh chủ yếu ở ường h hấp v cũng c thể g y tổn
thư ng cho nhiều c quan khác nhau trong c thể của các ộng vật c
nhiễ
do
c n ư c gọi
virus a phủ tạng. Kh năng g y
nh của virus
cúm A phụ thuộc v o ộc ực v t nh th ch nghi vật chủ của từng chủng virus.
Virus cúm A (Influenza A virus)
ột oại virus ặc i t c
ức ộ v
iều ki n tiến h a nhanh do kh năng thay ổi h gen tạo n n ph n type v
iến chủng
ới th ng qua c chế ột iến ― ch kháng nguy n‖ (antigenic
drift) hoặc/v tái tổ h p ―trộn kháng nguy n‖ (antigenic shift). Trộn kháng
nguy n
hi n tư ng trao ổi các ph n oạn gen hay c n gọi
trao ổi (reassort ent) gi a các virus thuộc cùng
các ph n type khác nhau dẫn ến sự hình th nh
t nh g y
tái tổ h p
ột ph n type hoặc gi a
ột oại virus
ới c
ặc
nh v kháng nguy n ho n to n khác c kh năng g y ại dịch
to n cầu [27],[39], [41].
Sau khi ị nhiễ
chống ại virus ể
virus cú
A c thể vật chủ sinh ra áp ứng
o v c thể nhưng áp ứng
o v ho n to n cho c thể trong ần nhiễ
iễn dịch
iễn dịch n y c thể kh ng
sau do virus cú
A u n c sự
iến ổi kháng nguy n của n trong quá trình ưu h nh ở tự nhi n. Do
xuất hi n nh ng iến chủng virus cú
nh ng chủng virus trước
c cú
ới. Đ y
ới gi
hoặc iến
dịch ặc hi u với iến chủng
t áp ứng
nguy n nh n
nhiều ần trong nă
thường nặng nề v c thể g y n n ại dịch cú
chủng virus cú
ặc t nh kháng nguy n khác với
c thể sẽ kh ng hoặc c
o hộ th ch ứng với chủng virus
v con người thường
Ac
các
iễn dịch
cho gia cầ
t dịch cú
về sau
ới. Kh năng g y
nh của
ất khi c thể c
ư c áp ứng
v chúng trở n n th ch nghi
12
khi
y nhiễ
iễn
ở o i
vật chủ
ới [41].
1.3.2. Cơ chế xâm nhiễm
Cũng như tất c các oại virus khác virus cú
Quá trình x
A k sinh nội
o
nhiễ v nh n n của virus x y ra chủ yếu ở các tế
t uộc.
o iểu
ường h hấp ường ti u h a:
- Quá trình x
nhiễ
hi u d nh cho n tr n ề
virus v o trong
- Trong
ư c
t ầu khi HA kết h p với thụ thể ặc
ặt các tế
o tư ng của tế
o tư ng tế
oc
nhiễ
v gi i ph ng h gen của
o nhiễ .
o nhiễ
virus s dụng ộ
áy sinh học của tế
o chủ tổng h p các protein của virus v các enzym RNA po y erase phụ
thuộc RNA (RNA-dependent RNA polymerase - RdRp)
c ở tế
oại enzym không
o chủ xúc tác cho tổng h p gen RNA từ s i khu n cũng c
n chất
RNA. Phức h p protein – RNA của virus ư c vận chuyển v o trong nhân
tế
o.
- Trong nh n tế
dư ng từ khu n
o từ các RNA h gen của virus tổng h p n n các s i
s i
của h gen virus từ các s i dư ng n y chúng tổng
h p n n RNA h gen của virus
ới nhờ RNA- po y erase. Các s i n y
kh ng ư c Adenine h a ở ầu 3‘ v 5‘ chúng kết h p với nuc eoprotein
(NP) tạo th nh phức h p ri onuc eoprotein (RNP) ho n chỉnh v
chuyển ra
o tư ng tế
ư c vận
o [27], [39]. Đồng thời các RNA th ng tin của
virus cũng sao ch p nhờ h thống enzym ở từng ph n oạn gen của virus v
ư c enzym PB2 g n th
vận chuyển ra
10 - 12 nucleotid Adenin ở ầu 3‘ sau
o tư ng v dịch
ã tại ưới nội
ư c
o c hạt ể tổng h p n n
các protein của virus.
- Các ph n t NA v HA của virus sau khi tổng h p ư c vận chuyển
g n n
ặt ngo i của
ng tế
o nhiễ
nhờ ộ
áy Go gi gọi
vùng ―n y
chồi‖ của virus. Protein NP sau khi tổng h p ư c vận chuyển trở ại nh n tế
13
o ể kết h p với RNA th nh RNP của virus. Sau cùng các RNP của virus
ư c h p nhất với vùng ―n y chồi‖ tạo th nh các ―chồi‖ virus g n chặt v o
ng tế
o chủ ởi i n kết gi a gai HA với thụ thể của tế
o chứa sia ic
acid. Các NA ph n c t các i n kết n y v gi i ph ng các hạt virus trưởng
th nh ra ngo i tế
o ể tiếp tục chu trình x
nhiễ
của virus v o các tế
o
khác.
Virus cúm A
Virus xâm nhi tế
bào
Thụ thể dành cho virus trên bề mặt tế bào
Màng tế bào
Dung h p
màng, cởi áo
Virus ph ng th ch theo nối
n y chồi
Nhân tế bào
Glycoprotein HA và NA
của virus ư c chèn lên
màng tế bào
Hình 1.3. Cơ chế xâm nhiễm của virus cúm A/H1N1 vào tế bào vật chủ
1.4. Các phƣơng thức biến đổi kháng nguyên
Đặc t nh c
n của virus cú
A
h gen u n iến ổi sự thay ổi
kháng nguy n theo thời gian tồn tại giúp cho virus ưu h nh rộng rãi trong tự
nhi n ở nhiều loài vật chủ khác nhau [11], [43].
C
a phư ng thức chủ yếu
iến ổi kháng nguy n ở virus cú A.
1.4.1. Hiện tượng «lệch kháng nguyên»
«L ch kháng nguy n» (antigenic drift) thực chất
x y ra trong các ph n oạn gen/h gen của virus chủ yếu
14
các ột iến iể
ở ph n oạn 4 của
ph n oạn HA (Hình 1.6). Do virus cú
A ký sinh nội
o
t uộc kh ng c
c chế "đọc và sửa bản sao" (proof-reading) trong quá trình phiên mã và sao
ch p ở nh n tế
các enzy
o
ch cho n n sự thiếu hụt enzy
sao ch p phụ thuộc RNA sẽ c thể th
s a ch a RNA dẫn ến
nucleotid (đột biến thêm),
ất i (đột biến xoá) hoặc thay thế (đột biến điểm) [12]
kh ng ư c s a ch a trong ph n t RNA chuỗi
nucleotid
ột hay nhiều
n
ới trong
quá trình nh n n của virus [43] [39].
Tuỳ thuộc vị tr x y ra các ột iến trong ộ a
tiếp
ãh a
thay ổi các acid amin trong trình tự của protein ư c
c thể trực
ã h a iểu
hi n dẫn ến thay ổi ặc t nh sinh học của protein hoặc ư c t ch ũy trong
ph n oạn gen x y ra ột iến (đột biến điểm). Tần suất x y ra ột iến iể
(point- utation) rất cao cứ
RNA h gen của virus cú
gần như
ỗi hạt virus
ỗi 10.000 nucleotid (tư ng ứng với ộ d i của
A) thì c 1 nucleotid sai khác [18],[21]. Như vậy
ới ư c sinh ra ều chứa
ột hoặc hai ột iến iể
trong h gen của n v như vậy các ột iến n y ư c t ch ũy qua nhiều thế
h virus sẽ
xuất hi n
ột ph n type virus
ới c gen HA với nh ng ặc
t nh kháng nguy n ới c thể ị sai ch.
Sự chuyển dịch ch kháng nguy n cũng c thể x y ra với gen NA. NA c
chứa nhiều phần dư acid amin quan trọng nh ng phần dư n y khi ột iến sẽ
làm cho virus kháng ại các thuốc ức chế neura idase. Các ột iến n y
thường x y ra tại các vị tr acid amin R152K E119V H274Y R292K. Đột
iến tại vị tr H274K i n quan ến vấn ề kháng thuốc Ose ta ivir (Ta if u)
[12],[33],[42]. Lysine (K) thay thế cho arginine (R) ở vị tr 292 của NA sẽ ưa
ến sự kháng thuốc ho n to n. Đột iến R th nh K g n iền với sự trao ổi
nucleotid AGA thành AAA trong gen NA.
1.4.2. Hiện tượng «trộn kháng nguyên»
Hi n tư ng «trộn kháng nguy n» (antigenic shift) (c n gọi
15
trao đổi hay
tái tổ hợp) các gen kháng nguy n chỉ c ở virus cú
RNA g y
ột số virus
nh gia cầ khác cho ph p virus c kh năng iến chủng rất cao.
Hi n tư ng n y x y ra như sau : H gen gồ
của virus cú
ột tế
v ở rất t
A ư c hai chủng virus cú
o c thể trao ổi cho nhau
8 ph n oạn gen ri ng i t
A khác nhau khi ồng nhiễ
ể c thể x y ra sự ho trộn (reassort)
hoặc trao ổi (swap) các ph n oạn gen gi a hai chủng virus
trình kết h p ại th nh
gen ở các hạt virus
ột h gen
trong quá
ới tạo ra các dạng khác nhau của RNA h
ới sinh ra hỗn h p từ th nh phần các ph n oạn của h
gen từ nh ng virus an ầu. Kết qu
oạn gen kết h p v
trong
tạo ra thế h virus
ới c các ph n
i khi giúp cho chúng c kh năng y nhiễ ở o i vật
chủ ới hoặc gia tăng ộc ực g y
nh [33] [42] [18].
1.4.3. Hiện tượng glycosyl hoá
Th ng thường các virus cúm A nói chung và cúm A/H1N1 nói riêng có
ức ộ ột iến iể
cao
thay thế
c thể tạo n n các acid amin
ột số nucleotid tại nh ng vị tr
ở
ới c kh năng tiếp nhận car onhydrate tạo
n n hi n tư ng glycosyl hoá (glycosylation). Hay nói cách khác ở virus cú
A/H1N1, glycosyl hoá là sự g n kết của
ột chuỗi car onhydrate
(oligosaccharide) v o với acid amin asparagine (N) ở
trong chuỗi po ypeptide HA hay NA hay
ột số vị tr nhất ịnh
ột số po ypeptide khác. Th ng
thường chuỗi o igosaccharide ư c g n tại vị tr NXS hoặc NXT (trong
, N:
asparagine, X: acid amin ất kỳ trừ pro ine S: serine hoặc T: threonine).
Đ y
nh ng vị tr
ư c cho
g n kết với các kháng thể ư c c thể sinh ra
do k ch th ch của kháng nguy n nhằ
o v c thể khỏi ị nhiễ
Hi n tư ng «lệch kháng nguyên» sinh ra do ột iến iể
hình thành nên ộ
ở
virus.
ột vị tr n o
ã của asparagine tạo tiền ề cho hi n tư ng g ycosy hoá
x y ra khi tổng h p chuỗi po ypeptide HA hay NA
thay ổi iểu hi n ặc
t nh kháng nguy n của HA và NA, giúp cho virus thoát khỏi tác ộng iễn dịch
16