Cải thiện kết cục điều trị bằng
chƣơng trình cải tiến chất lƣợng
(QIP- Quality Improvement Program)
Ts. Bs. Lƣu Ngân Tâm
Bệnh viện Chợ rẫy
Hội dinh dưỡng lâm sàng TPHCM
Tình huống 1
62 tuổi, sụt 4kg/8
năm
Uống thức ăn lỏng
xay nhuyễn
CN 40kg, CC
1,45m, BMI 19,0
Bn có nguy cơ DD?
Có
Không
DD cho bn ntn?
Tình huống 2
Một bệnh nhân nữ 100 tuổi, chẩn đoán gãy cổ
xương đùi (P). Tiền sử: không ghi nhận.
VV ngày 5/9:
– Sinh hiệu ổn; tỉnh, tiếp xúc tốt. CN: 30kg, CC
1,4m (BMI 15,3)
– Suy kiệt
– Không phù
– Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường
– Tiêu, tiểu: BT
Tình huống 2: CLS
CLS:
– XN: RBC: 3,06T/L, Hb 94g/dL, Hct 30%; CN đông
máu: BT; WBC: 9,3G/L
– ĐH (10g): 163mg/dL, BUN 22mg%, Creatinine
1,1mg% (GFR: 47,62ml/phút/1,72m2). CN gan: BT
– Choles: 104, HLD-C: 37mg%, LDL 38,3mg%,
Triglyceride 78mg%. Albumin/máu: 3,3g%,
Prealbumin: 8,2mg%
– TPTNT: BT
– Siêu âm tim: dày TT trái, CN tâm thu thất trái bình
thường
Câu hỏi?
1. Bn có nguy cơ dinh dưỡng?
Có
Không
2. Dinh dưỡng cần làm gì cho bn?
Ăn đường miệng
Truyền tĩnh mạch
Qua sonde
Tình huống 2
• Điều trị 5/9- 8/9:
– Nẹp vải Zimmer chống xoay
– NaCl 0,9% 500ml.
– Aminoplasmal 10% 250ml
– Paracetamol (IV), Rabeloc 20mg (IV)
– PT04- Cháo + Bổ sung DD đường miệng
(1ml=1kcal)
Tình huống 2: Diễn tiến
• Tỉnh Lơ mơ
• Tim, phổi, …: không phát hiện bất thường
• XN:
– RBC 3,03T/L (Hb: 92,9g/L, Hct 28,2%), WBC:
8,76G/L
– Ion đồ: BT, ĐH: 100mg/dL, BUN: 37mg%,
creatinine: 1,08mg% (GFR: 48,63), CN gan
BT…
– X Quang phổi, ECG: BT
THLS 2
•
Nguyên nhân gây RL tri giác?
–
–
–
–
Thần kinh
Nội tiết
RL điện giải…
Đói (Người già!)
Thông
khí nhân
tạo
Lọc
máu…
Huyết
động
Thủ
thuật
Bệnh lý
nền/ Biến
chứng
Chuẩn: 70100% nhu cầu
NL
Thiếu: 40-60%
nhu cầu NL
Đạm:1,21,5g/kg/ngày
Tình huống 1
Uống sữa Ensure
1000ml/ngày
Bổ sung DDTM:
A.A 10% 250,l
Lipid 10% 250ml
Vi chất dinh dưỡng
Tăng 4kg/2 tuần
Sức cơ cải thiện
Hoạt động thể
chất cải thiện
Tình huống 2
•
6 ngày: 1 chai 237ml
(250kcal/ngày!) + AA
(TTM): Quá thiếu năng
lượng
• Đặt sonde nuôi ăn
Tiếp xúc tốt
Những vấn đề dinh
dƣỡng liên quan đến
điều trị bệnh nhân
trong bệnh viện
Nội dung
Nguy cơ suy dinh dưỡng/ Suy dinh dưỡng và
kết cục lâm sàng
Quy trình dinh dưỡng lâm sàng giúp cải thiện
chất lượng điều trị
Ứng dụng QIP vào thực hành LS
Công cụ sàng lọc suy dinh dƣỡng
(MST- Malnutrition Screening Tool)
•Công cụ sàng lọc tốt phải nên: Đơn giản, Nhanh, Tin cậy, và có Cơ
sở
• MST1: Độ nhạy 93%, Độ đặc hiệu 93%, Độ tin cậy 93%-97%
• Một nghiên cứu 2 tại Singapore tái xác nhận độ đặc hiệu của MST
(91.8%). Nghiên cừu này cũng cho thấy suy dinh dưỡng dẫn đến:
Tỉ lệ tái nhập viện
15% vs. 8%*
Số ngày nằm viện
3.8 vs. 7.9 days*
cao hơn
47%
dài hơn
2 lần
Tỉ lệ tử vong trong 1
tháng nghiên cứu
1.25% vs. 15.5%*
cao hơn
12 lần
Sàng lọc nguy cơ dinh dƣỡng
(NRS- Nutrition Risk
Screening- ESPEN Guideline
2002/ ASPEN/ SCCM 2016)
12 nước Châu Âu/ 26 khoa LS
Dùng NRS- 2002: 32,6% bn có nguy cơ DD
-Bn có nguy cơ:
N=1647
-Không NC:
N= 3404
-Tổng cộng:
N= 5051
Clin Nutr (2008) 27: 340-349
Clin Nutr (2008) 27: 340-349
Suy dinh dƣỡng phổ biến trên bệnh viện
khắp thế giới, ảnh hƣởng đến 50% bệnh nhân
• Suy dinh dưỡng tại BV chiếm
tỉ lệ từ 20 đến 50%1
• 27% BN ở BV Bắc Kinh có nguy cơ
suy dinh dưỡng 2
• 12% BN nội viện ở BV Trung Quốc
có trọng lượng cơ thể thấp, 40%
thiếu máu3
• 43% ở BN lớn tuổi nằm viện
tại Bỉ có nguy cơ SDD, 33%
SDD4
• 50% BN > 80 tuổi, nội trú tại
châu Âu có nguy cơ SDD5
• 19% BN chăm sóc tại nhà ở
Hà Lan bị SDD6
• 43% BN tại BV Cuba bị SDD trung
bình và 11% bị SDD nặng7
• 48% BN tại Brazil bị SDD8
• 43% người lớn tuổi tại Úc chăm sóc lâu
dài tại các cơ sở điều trị bị SDD mức trung
bình 9 và 31% bệnh nhân nội trú bị SDD
10
1. Norman K, et al. Clin Nutr. 2008;27:5-15. 2. Liang X, et al. Asia Pac J Clin Nutr. 2009;18:54-62. 3. Chen Y, et al. Parenteral and Enteral
Nutrition. 2006;13:29-32.4. Vanderwee K, et al. Clin Nutr. 2010;29:469-476. 5. Kaiser MJ, et al. J Am Geriatr Soc. 2010;58:1734-1738.
6. Meijers JM, et al. Br J Nutr. 2009;101:417-423. 7. Barreto Penie J. Nutrition. 2005;21:487-497.
8. Waitzberg DL, et al. Nutrition. 2001;17:573-580. 9. Gaskill D, et al. Australasian Journal on Ageing. 2008;27:189-194. Agarwal E, et al. Clin Nutr.
2012;31:41-47.
THỰC TRẠNG SUY DINH DƢỠNG
BỆNH NHÂN NẰM VIỆN
43150,32 %
1.
2.
Lưu Ngân Tâm và cộng sự- 2008
Nguyễn Thi Lậm và cộng sự. 2011
THỰC TRẠNG SUY DINH DƢỠNG BỆNH
NHÂN BỆNH LÝ CHUYÊN BIỆT
50-90%!
Bệnh lý
Tác giả/năm
N
P/Pháp
Tỉ lệ %
Xơ gan
COPD
Bệnh TM GĐC
chưa lọc thận
ICU (Nhân dân
GĐ)
ICU (BVCR)
Quang DH/2013
Trần TKN/2014
Trần VV/2011
140
100
90
SGA, nhân trắc
SGA
SGA, nhân trắc
93,6%
64,9%
52,2%
Bùi XP/ 2012
111
SGA, FNA, nhân trắc
64,9%
Mã THN/ 2016
134
SGA, Nutric Score
61,2%
67,2%
THỰC TRẠNG SUY DINH DƢỠNG BỆNH
NHÂN BỆNH LÝ NGOẠI KHOA
35- 55%
Bệnh lý
Tác giả/năm
Ngoại khoa:
PT bụng
Phạm VN/ 2006
Gan Mật Tụy Nguyễn TA/2010
Đặng TK/2011
CTCH
Nguyễn TĐ/2013
Tai mũi họng Lê HXD/ 2015
(Nhiễm trùng
cổ sâu)
N
P/Pháp
Tỉ lệ %
438
104
209
100
60
SGA, nhân trắc
SGA, Alb, Prealb
SGA, Alb, Prealb
SGA, ALb, Prealb
SDA, Alb, Prealb
55,7%
53%
55%
35,6%
45%