Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DAY THEM LY 10_CO DAP AN (CHUONG 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.37 KB, 6 trang )

GV:NGUYỄN THỊ HẰNG
CHƯƠNG IV : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
ĐỘNG LƯNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯNG
1. – Động lượng được tính bằng :
A. N.m/s B. N.m C. N.s D. N/s
2. – Chọn câu sai:
A. Động lượng của vật là đại lượng vectơ.
B. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên vật trong
khoảng thời gian ấy.
C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0.
D. Động lượng có đơn vò là kgm/s.
3. – Khi lực
F
r
(không đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ∆t thì đại lượng nào sau đây được gọi là xung của
lực
F
r
trong khoảng thời gian ∆t ?
A.
P∆
ur
B.
F
t∆
r
C.
F
r
∆t D.
P


t


ur
4. – Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng ?
A. Trong hệ kín, động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của hệ không phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
C. Động lượng xác đònh bằng tích khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy.
D. Động lượng là một đại lượng vectơ.
5. - Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn.
A. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ.
B. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn.
C. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo một phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó
động lượng cũng được bảo toàn.
D. Hệ hoàn toàn kín.
6. –Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào một bức tường và bật trở lại với cùng vận
tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là :
A. 0 B. –mv C. 2mv D. mv
7. – Hai vật có khối lượng m
1
= 1kg và m
2
= 3kg chuyển động với vận tốc v
1
= 3m/s và v
2
= 1m/s. Tổng động lượng
của hệ trong các trường hợp
1
v

ur

2
v
ur
cùng phương, ngược chiều :
A. 6kgm/s. B. 3kgm/s. C. 10kgm/s. D. 0.
8. – Mợt vật có khới lượng 1kg rơi tự do x́ng đất trong khoảng thời gian 0,5s. Đợ biến thiên đợng lượng của vật trong
khoảng thời gian đó : (Cho g = 9,8m/s
2
)
A. 5kg.m/s B. 4,9kgm/s C. 10kg.ms
–1
D. 0,5kg.ms
–1
9. – Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi
bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ . Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g ≈ 10m/s
2
.
A. 0 B. 0,4kgm/s C. 0,8kgm/s D. 1,6kgm/s
10. – Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn
bi và mặt phẳng hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g ≈ 10m/s
2
.
A. 0 B. 3,2kgm/s C. 0,8kgm/s D. 8kgm/s
11. – Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác đònh có vận tốc
3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là :
A. 6 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s
12. – Vật m
1

= 1kg chuyển động với vận tốc v
1
= 6m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m
2
= 3kg đang nằm yên.
Ngay sau va chạm vận tốc vật m
2
là :
A. v = 2m/s B. v = 1,5m/s C. v = 24m/s D. v =
2
3
m/s
13. – Vật m
1
= 2kg chuyển động với vận tốc v
1
đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m
2
= 3kg đang nằm yên. Ngay sau
va chạm vận tốc vật m
2
là v
2
= 2m/s. Tính vận tốc vật m
1
?
A. v
1
= 3m/s B. v
1

= 1,2m/s C. v
1
= 5m/s D. v
1
= 0,8m/s
Trang 1
GV:NGUYỄN THỊ HẰNG
14. – Một pháo thăng thiên có khối lượng 100g, kể cả 40g thuốc pháo. Khi đốt pháo giả thiết toàn bộ thuốc cháy tức
thời phụt ra với vận tốc 60m/s. Tính độ cao cực đại của pháo biết nó bay thẳng đứng.
15. – Một toa xe có khối lượng m
1
= 5000kg chuyển động với vận tốc v
1
= 2m/s đến va chạm vào một toa xe đứng yên
có khối lượng m
2
=

8000kg. Sau va chạm

toa xe m
1
chuyển động lùi lại với vận tốc 0,4m/s. Toa xe m
2
chuyển động
như thế nào sau va chạm.
16.– Một viên đạn có khối lượng m = 10g, vận tốc 800m/s, sau khi xuyên thủng một bức tường vận tốc của viên bi chỉ
còn 200m/s. Tìm độ biến thiên động lượng của viên đạn và lực cản (trung bình) mà tường tác dụng vào viên đạn,
thời gian đạn xuyên qua tường
st

1000
1
=∆
.
17. – Một quả bóng khối lượng m = 0,25kg đập vuông góc vào tường với vận tốc v
1
= 10m/s và bật ngược trở lại với
vận tốc v
2
= 6m/s. Tính lực trung bình tác dụng lên tường, thời gian va chạm là 0,1s.
18. – Một viên đạn đang bay ngang, cách mặt đất 200m, với vận tốc 300m/s thì nổ vỡ thành hai mảnh có khối lượng m
1
= 10kg và m
2
= 20kg. Mảnh 1 bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc v
1
= 519m/s. Hỏi tính vận tốc mỗi mảnh
ngay sau khi đạn nổ ? Lấy g = 10m/s
2
.
19.– Tìm tổng động lượng (hướng và độ lớn) của hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m
1
= m
2
= 2kg. Vận tốc của vật 1
có độ lớn v
1
= 1m/s và có hướng không đổi. Vận tốc của vật 2 có độ lớn v
2
= 3m/s và

a) Cùng hướng với vật 1.
b) Cùng phương, ngược chiều.
c) Có hướng nghiêng góc 60
o
so với v
1
.
20.– Một hòn bi khối lượng m
1
= 50g lăn trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v
1
= 2m/s. Một hòn bi thứ hai m
2
= 80g lăn trên cùng một quỹ đạo thẳng của m
1
nhưng ngược chiều.
a) Tìm vận tốc của m
2
trước va chạm để sau va chạm hai hòn bi đứng yên.
Muốn sau va chạm, m
2
đứng yên, m
1
chạy ngược chiều với vận tốc 2m/s thì v
2
phải bằng bao nhiêu ?
21. – Một toa xe có khối lượng m
1
= 10 tấn với vận tốc v
1

= 1,2m/s đến va vào một toa xe có khối lượng m
2
= 20 tấn
đang lăn cùng chiều với vận tốc v
2
= 0,6m/s. Hai toa xe móc vào nhau và lăn đến móc vào một toa xe đứng yên có
khối lượng m
3
= 10 tấn. Tính vận tốc của đoàn 2 toa xe và đoàn 3 toa xe. Bỏ qua ma sát khi các toa lăn.
22. – Một quả đạn khối lượng m = 10kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc v = 30m/s thì nổ thành hai mảnh. Một
mảnh có khối lượng m
1
= 4kg văng ra với vận tốc v
1
= 26,5m/s theo hướng làm với đường thẳng đứng đi lên góc 45
o
.
Mảnh kia đi theo hướng nào với vận tốc bao nhiêu ?
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
23. – Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thò bằng tích của :
A. lực và vận tốc.
B. lực và quãng đường đi được.
C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
D. Năng lượng và khoảng thời gian.
24. – Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò công suất ?
A. HP B. N.m/s C. W D. J.s
25. – Một lực
F
ur
không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc

v
r
theo hướng của lực
F
ur
. Công suất của
lực
F
ur
là :
A. F.v
2
; B. F.t
C. F.v ; D. Fvt
26. – Chọn câu sai:
A. Đại lượng để so sánh khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng thời gian là
công suất.
B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa độ lớn của công và thời gian dùng để thực hiện công ấy.
C. Gía trò của công không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Trang 2
GV:NGUYỄN THỊ HẰNG
D. Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dòch chuyển.
27. – Chọn đáp án đúng. Khi ôtô (hoặc xe máy) lên dốc :
A. Người lái xe sang số lớn(bằng cách đổi bánh xe răng trong hộp số sang bánh xe nhiều răng hơn) để tăng
công suất của xe.
B. Người lái xe sang số nhỏ để tăng vận tốc của xe.
C. Người lái xe sang số nhỏ để tăng công suất của xe.
D. Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.
28. – Chọn câu sai :
A. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.

B. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chòu lực.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc dạng đường đi của vật chòu lực.
D. Công của trọng lực có thể có giá trò dương hay âm.
29. – Một người nặng 80kg leo lên một cầu thang. Trong 10s người đó leo lên được 6m tính theo phương thẳng đứng.
Cho g = 9,8m/s
2
. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực, 1Hp = 746W) là :
A. 0,63Hp B. 1,26Hp C. 1,80Hp B. 2,10Hp
30. Dưới tác dụng của một lực F không đổi nằm ngang, một xe đang đứng yên sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều đi
hết quãng đường s = 5m đạt vận tốc v = 4m/s. Xác đònh công và công suất trung bình của lực, biết rằng khối lượng
xe m = 500kg, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường nằm ngang µ = 0,01. Lấy g = 10m/s
2
.
31. Một cần cẩu trong thời gian 2h đưa được m = 200.10
3
kg hàng lên độ cao h = 10m. Cho biết công có ích có độ lớn
bằng công của trọng lực. Lấy g = 10m/s
2
. Tính công suất của cần cẩu, biết hiệu suất của máy H = 80%.
32. Một người tác dụng một lực theo phương ngang kéo một xe con có m = 2 tấn chuyển động đều, trên đường nằm
ngang, hệ số ma sát giữa xe và đường là K ≈ 0,02. Tính công của người đó và công của lực ma sát trên đoạn đường
100m.
33. a) Tính công và công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s
(thùng chuyển động đều).
b) Nếu dùng máy để kéo thùng ấy đi lên nhanh dần đều và sau 4s đã kéo lên thì công và công suất của máy bằng
bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s
2
.
34. Người ta dùng một lực F = 400N hướng dọc theo mặt phẳng nghiêng một góc α = 37
o

so với phương ngang để kéo
một vật khối lượng m = 50kg lên độ cao h = 12m. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ =
0,25. Tính công của các lực tác dụng lên vật và công tổng cộng.
ĐỘNG NĂNG
35. – Phát biểu nào sau đây đúng đối với hạt chuyển động trên một đường tròn nằm ngang với vận tốc góc không đổi ?
A. Vectơ động lượng không đổi nhưng động năng thay đổi.
B. Động năng không thay đổi nhưng vectơ động lượng thay đổi.
C. Cả động năng và vectơ động lượng đều không thay đổi.
D. Cả động năng và vectơ động lượng đều thay đổi.
36. – Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động năng ?
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
B. Động năng của một vật phụ thuộc hệ qui chiếu.
C. Động năng là đại lượng vô hướng không âm.
D. Đơn vò của động năng là oát.
37. – Câu nào sai trong các câu sau. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động cong đều. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động với gia tốc không đổi. D. chuyển động thẳng đều.
38. – Khi mợt tên lửa chủn đợng thì cả vận tớc và khới lượng của nó đều thay đởi. Khi khới lượng giảm một nửa, vận
tớc tăng gấp đơi thì đợng năng của tên lửa :
A. khơng đởi B. tăng gấp đơi
C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8
39. – Một vật khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 9 lần giá trò ban đầu của nó. Khi đó động lượng
của vật sẽ :
A. Bằng 4,5 lần giá trò ban đầu . B. Bằng 3 lần giá trò ban đầu.
C. Bằng 9 lần giá trò ban đầu. D. Bằng 81 lần giá trò ban đầu.
Trang 3
GV:NGUYỄN THỊ HẰNG
40. – Động năng của vật tăng khi :
A. gia tốc của vật tăng. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. vận tốc của vật v > 0. D. gia tốc của vật a > 0.

41. – Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ôtô bằng
A. 4,0.10
5
J B. 2,0.10
5
J C. 5,2.10
6
J D. 1,0.10
4
J
42. – Một vật trọng lượng 1,0N có động năng là 1,0J. Lấy g = 10m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật là
A. v = 0,45m/s B. v = 1,0m/s C. v = 1,4m/s D. v = 4,4m/s
43. – Một người cầm một cây vợt đánh vào qủa bóng đang bay tới làm qủa bóng bật trở lại với hướng bay trước. Vận
tốc của bóng khi tới vợt là v
1
= 15m/s và khi bật trở lại là v
2
= 20m/s.Tính xung của lực tác dụng vào qủa bóng, biết
độ biến thiên động năng của qủa bóng là
8,75W J∆ =
.Coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi.
A. ∆P = 0,5(kgm/s) B. ∆P = 3,5(kgm/s)
C. ∆P = 1,75(kgm/s) D. ∆P = 0,98(kgm/s)
44. Một ôtô khối lượng m = 5000kg đang chạy với vận tốc 72km/h thì lái xe thấy có vật chướng ngại ở cách 100m và
đạp phanh. Đường ướt, hệ số ma sát µ = 0,20. Tính động năng ban đầu của xe, công của lực ma sát, động năng và
vận tốc của xe lúc va chạm vào vật.
45. Một viên đạn có khối lượng 80g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 1000m/s. Nòng súng dài 0,6m. Xác đònh
độngnăng của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng, lực đẩy trung bình của thuốc nổ.

46. Một vật nặng m = 100kg được kéo lên dốc nghiêng một góc α so với phương ngang, với sinα ≈ tanα ≈ 0,05 bằng lực
F = 260N không đổi. Trong khi chuyển động có lực ma sát f = 30N ngược chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
. Biết
lúc bắt đầu lên dốc không có vận tốc.
a) Tìm động năng của vật khi lên dốc được 10m.
b) Suy ra vận tốc của vật sau khi đi được 10m và thời gian đi đoạn đường.
THẾ NĂNG
47. – Chọn đáp án đúng.
Một vật rơi tự do một quãng đường h. Cũng vật ấy rơi quãng đường h trong chất lỏng nhớt nhưng rơi đều.
A. Công của trọng lực khi rơi tự do lớn hơn.
B. Công của trọng lực khi rơi trong nhớt lớn hơn.
C. Công của trọng lực bằng nhau trong hai trường hợp.
D. Tất cả đều sai.
48. – Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Trọng lực B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát D. Lực hấp dẫn
49. – Phát biểu nào sau đây là không chính xác :
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật đó có được do sự tương tác của nó với Trái Đất.
B. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm gốc thế năng.
C. Thế năng được xác đònh sai kém một hằng số tùy việc chọn gốc thế năng.
D. Công của trọng lực bằng độ biến thiên thế năng của vật.
50. – Chọn câu sai.
Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát)
thì :
A. Gia tốc rơi bằng nhau. B. Công của trọng lực bằng nhau.
C. Thời gian rơi bằng nhau. D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
51. – Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất :
A. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật trong trọng trường.
B. Thế năng của vật trong trọng trường phụ thuộc vò trí và vận tốc của nó tại đó.

C. Khi tính thế năng trọng trường người ta chọn mặt đất làm gốc thế năng.
D. Thế năng của vật trong trọng trường thực chất là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất.
52. – Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó, vật ở độ cao :
A. 0,102m B. 1,0m C. 9,8m D. 32m
53. –Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố đònh. Khi lò xo bò
nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng :
Trang 4
GV:NGUYỄN THỊ HẰNG
A. –
1
2
k(∆l )
2
B. –
1
2
k∆l
C.
1
2
k(∆l ) D.
1
2
k(∆l )
2
54. – Một vật m = 500g rơi từ một điểm A cách mặt đất 20m ở nơi g = 10m/s
2
. Giả sử sức cản không khí không đáng

kể.
a) Tính thế năng của m lúc ở A. Chọn gốc thế năng tại mặt đất .
b) Sau khi rơi được 1s, vật m đến B. Tìm vò trí của điểm B, tìm thế năng của m lúc ở B.
55. – Một lò xo đàn hồi có độ cứng 200N/m, khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng. Đầu dưới của lò xo gắn
vào vật nhỏ m = 400g. Vật được giữ tại vò trí lò xo không co dãn, sau đó được thả nhẹ nhàng cho chuyển động.
a) Tới vò trí nào thì lực đàn hồi cân bằng với trọng lực của vật.Tính độ biến dạng của lò xo khi đó ?
b) Tính vận tốc của vật tại vò trí đó. Lấy g = 10m/s
2
56. – Giữ một vật khối lượng 25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa bò biến dạng. n cho vật đi
xuống làm cho lò xo bò nén một đoạn 10cm. Tìm thế năng tổng cộng của hệ vật – lò xo tại vò trí này. Lò xo có độ
cứng 500N/m và bỏ qua khối lượng của nó.
CƠ NĂNG
57. – Mợt vật nằm n có thể có :
A. vận tớc B. đợng lượng C. đợng năng D. thế năng
58. – Mợt vật chủn đợng khơng nhất thiết phải có :
A. vận tớc B. đợng lượng C. đợng năng D. thế năng
59. – Đợng lượng liên hệ chặt chẽ nhất với :
A. đợng năng B. thế năng C. xung của lực D. cơng śt
60. – Khi vận tớc của 1 vật tăng gấp đơi thì :
A. gia tớc của vật tăng gấp đơi B. đợng lượng của vật tăng gấp đơi
C. đợng năng của vật tăng gấp đơi D. thế năng của vật tăng gấp đơi
61. – Trong 1 va chạm đàn hời :
A. đợng lượng bào toàn, đợng năng thì khơng B. đợng năng bào toàn, đợng lượng thì khơng
C. đợng lượng và đợng năng đều bào toàn D. đợng lượng và đợng năng đều khơng bào toàn
62. – Chọn câu sai :
A. Năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, chỉ truyền từ dạng này sang dạng khác.
B. Vật trượt xuống mặt nghiêng, nếu bỏ qua ma sát thì động năng và thế năng được bảo toàn.
C. Bất kể va chạm đàn hồi hay va chạm mềm, động lượng của hệ kín luôn được bảo toàn.
D. Trong va chạm mềm, động năng của hệ giảm một lượng đúng bằng lượng nội năng sinh ra.
63. – Công hoàn thành bởi con lắc sau một dao động đầy đủ là :

A. Bằng không. B. Bằng thế năng của con lắc.
C. Bằng động năng của con lắc. D. Bằng năng lượng tổng cộng của con lắc.
64. – Chọn phát biểu đúng nhất .
A. Đònh luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín.
B. Đònh luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín và không ma sát.
C. Va chạm đàn hồi cơ năng không được bảo toàn.
D. Va chạm mềm động năng được bảo toàn.
65. – Cơ năng là một đại lượng :
A. luôn luôn khác không. B. có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn luôn dương.
66. – Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất bỏ qua ma sát; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Trong quá trình MN
A. Cơ năng không đổi. B. Cơ năng cực đại tại N. C. Thế năng giảm. D. Động năng tăng.
67. – Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1m, ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật
bằng 2kg, lấy g = 10m/s
2
. Khi đó cơ năng của vật bằng :
A. 52J B. 36J C. 26J D. 42J
Trang 5

×