Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi toán 10 THPT Trần Nhân Tông 20182019 (MĐ 341)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.54 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC:2018 – 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 341

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Khoảng cách từ điểm A ( 1;1) đến đường thẳng 5 x − 12 y − 6 = 0 là
A. −1

B. -13

A. ¡

B. [ 3; + ∞ )

C. 13

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1) ( x − 3) ≤ 0

C. ( −∞ ;1] ∪ [ 3; + ∞ )

Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 4 x 2 − x − 3 với trục hoành là:
A. 3
B. 1
C. 0


x +1
1
=
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 2

x + 2x
3− x
A. x ∈ ( −2;3) \ { 0}
B. x ∈ ( −∞;3) \ { −2;0} . C. x ∈ ( 3; +∞ ) .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 2 x − 1 là
A. 2
B. 1
C. 3
r
rr
r
r r
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i + 3 j và v = ( 2; −1) .Tính u.v .
rr
rr
rr
A. u.v = ( 2; −3)
B. u.v = −1
C. u.v = 5 2

D. 1
D. [ 1;3]
D. 2

D. x ∈ R \ { 0; −2} .

D. 0

rr
D. u.v = 1

Câu 7: Phương trình tham số của đường thẳng qua M ( 1; −2 ) , N ( 4;3) là
 x = 3 + 3t
A. 
 y = 4 + 5t

 x = 1 + 3t
B. 
.
 y = −2 + 5t

x = 4 + t
C. 
 y = 3 − 2t

 x = 1 + 5t
D. 
 y = −2 − 3t

Câu 8: Cho đường thẳng d : −3x + y − 5 = 0 và điểm M ( −2;1) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên
d là
 7 4
 5 4
7 4
 7 4
A.  − ; − ÷

B.  − ; ÷
C.  ; − ÷
D.  − ; ÷
 5 5
 7 5
5 5
 5 5
Câu 9: Cho đường thẳng ( d ) : 3 x + 2 y − 10 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ( d ) ?
r
r
r
r
A. u = ( −2; −3)
B. u = ( 3; 2 )
C. u = ( 2; −3)
D. u = ( 3; −2 )
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Y
2

1

2

O

-2

Hàm số nghịch biến trong khoảng :
A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ )

B. R
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng.
A. a < b ⇔ ac < bc
C. a < b ⇔ a + c < b + c

X

I

C. ( −∞; 2 )

D. ( 2; +∞ )

B. a < b ⇔ ac > bc
a < b
⇔ ac < bd
D. 
c < d
Trang 1/5 - Mã đề thi 341


Câu 12: Hàm số có kết quả xét dấu
−∞
x

f x

( )

0

0

+

3
0



+∞

là hàm số

( )

A. f x =x-3

( )

B. f x =

x
x+3

Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = ( −∞;3 )

B. S = ( −∞;3]

( )


(

C. f x =x 3-x

)

x 2 − 2 x − 15 > 2 x + 5 .
C. S = ( −∞; −3) .

( )

( )

D. f x =x x-3

D. S = ( −∞; −3]

Câu 14: Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A ( 0;1) và B ( 1;2 )
A. y = 3x − 1
B. y = 3x + 2
C. y = x + 1
D. y = 3x + 1
Câu 15: Cho A = [ −2;5 ) và B = ( 0;6] . Khi đó tập A ∪ B là:
A. [ −2;6]

B. [ −2;0 )

C. (0;5)


D. ( 5;6]

3 x + y ≥ 6
x ≥ y − 3

Câu 16: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm
2 y ≥ 8 − x
 y ≤ 4
A. ( 2;1) .

B. ( 6; 4 )

C. ( 0; 0 ) .

D. ( 1; 2 ) .

Câu 17: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3 y − 6 = 0 và 3 x + 4 y − 1 = 0
 27 17 
 27 17 
A.  − ; ÷
B.  ; − ÷
C. Không có giao điểm.
D. ( 27; −17 )
 13 13 
 13 13 
x +1
≥ 2 là
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
2− x

A. [ 1; 2 )
B. ( 1; 2 )
C. [ −3;1)
D. [ 1; 2]
Câu 19: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x + 5 y − 2 = 0 và d 2 : 3 x − 7 y + 3 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và
d 2 bằng
A. 45°
B. 135° .
C. 30°
D. 60° .
Câu 20: Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; Tập hợp A ∩ B là :
A. ( 4;6]
B. [ 1; 6 )
C. ( 2; 4]
D. [ 1; 2]
Câu 21: Bộ ( x; y; z ) = ( 2; − 1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
3 x − y − z = 1

A.  x + y + z = 2
x − y − z = 0


Câu 22: Phương trình
A. x = 3 .

 x + y + z = −2

B. 2 x − y + z = 6
10 x − 4 y − z = 2



 x + 3 y − 2 z = −3

C. 2 x − y + z = 6
5 x − 2 y − 3z = 9


2 x 2 + 3 x − 5 = x + 1 có nghiệm:
B. x = 2 .
C. x = 4 .

2 x − y − z = 1

D. 2 x + 6 y − 4 z = −6 .
x + 2 y = 5


D. x = 1 .

Câu 23: Cho phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) . Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và
chỉ khi:
∆ ≥ 0

A. S < 0 .
P > 0


∆ > 0

B. S < 0 .

P > 0


∆ > 0

C. S > 0 .
P > 0


∆ > 0
.
P > 0

D. 

Trang 2/5 - Mã đề thi 341


Câu 24: Hệ số góc của đường thẳng y − 3x − 4 = 0 bằng:
A. 3
B. -4
C. 4
D. -3
Câu 25: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai?
A. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B .
B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A .
C. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab cos C .
D. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab cos C .
5 x − 2 < 4 x + 5
Câu 26: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2

có dạng S = ( a; b ) . Khi đó tổng a+b bằng
2
 x < ( x + 2 )
A. 6
B. -1
C. 7
D. 8
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 5; −1) , B ( 2;3) . Tính độ dài AB .
A. AB = 5

B. AB = 25

C. AB = 39

Câu 28: Bất phương trình −3 x + 6 ≤ 0 có tập nghiệm là
A. ( −∞; 2]
B. ( 2; + ∞ )
C. ( −∞; − 2 )

1
 4
x−2 + y =5

Câu 29: Nghiệm của hệ phương trình 

 5 − 2 =3
 x − 2 y
A. ( x; y ) = ( 3;1)

B. ( x; y ) = ( 1;3) .


C. ( x; y ) = ( 1;1) .

D. AB = 53
D. [ 2; + ∞ )

D. ( x; y ) = ( −3;1) .

Câu 30: Cho đường thẳng d1 :2 x + 3 y + 15 = 0 và d 2 : x − 2 y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 song song với nhau.
B. d1 và d 2 trùng nhau .
C. d1 và d 2 vuông góc với nhau.
D. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.

( )

(

)

2
Câu 31: Tìm m để f x =mx -2 m-1 x+4m luôn luôn âm

(

1


1
B. −∞; −1 ∪  ; +∞ ÷ C.  −1; ÷

3
3



(

)

A. −∞; −1

)

1

D.  ; +∞ ÷
3


Câu 32: Cho các tập hợp M = [ −5; 5] và N = ( −∞; − 2 ) ∪ ( 3; + ∞ ) . Khi đó M ∩ N là
A. [ −5; − 2 ) ∪ ( 3; 5] .

B. ( −∞ ; − 2 ) ∪ [ 3; + ∞ ) . C. ( −∞; − 2 ) ∪ [ 3; 5] .

D. ( −5; − 2 ) ∪ ( 3; 5 ) .

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m+ 2) x - 7m- 1 vuông

góc với đường
A.


5
m< .
6

D : y = 2x - 1.

B. m= -

Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
A.

7
4

B.

5
4

5
.
6

C. m>-

1
.
2


D. m= 0.

x 1
+
với x > 1
4 x-1

C. 1

( x + 5 ) ( 3 − x ) > 0
Câu 35: Hệ bất phương trình 
vô nghiệm khi
 x − 3m + 2 < 0
A. m ≤ −1 .
B. m > −1 .
C. m ≥ −1 .

D.

1
4

D. m < −1 .

x + y > 0
Câu 36: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
2 x + 5 y < 0
định đúng?
1


 1 2
.
1;1) ∈ S .
−1; −1) ∈ S .
1; − ÷∈ S .
(
(
B.
C.

 − ; ÷∈ S
A. 
D.
2
 2 5
Trang 3/5 - Mã đề thi 341


)
B. ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )

Câu 37: Tìm m để phương trình

(

)

A. −1;2


(

- x2+ 2 m- 1 x+ m- 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt
C.  −1;2

(

D. −∞; −1 ∪ 2; +∞

)

·
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD có AB = a , BC = a 2 và BAD = 135° . Diện tích của hình bình
hành ABCD bằng
A. a 2 3 .
B. a 2 2 .
C. a 2 .
D. 2a 2 .
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 − 5 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 là

x ≥ 5

A.  x = 2

1
x ≤ −

2

x ≥ 2

B. 
x ≤ − 1

2

 1

C. x ∈  − ;0; 2;5
 2


x ≥ 5
D. 
x ≤ 0

Câu 40: Cho hàm số f ( x) = x 2 − 2018 x + 2019 . Hãy chọn kết quả đúng:
1
1
1
1
A. f (21008 ) < f (21007 ) B. f ( 2019 ) > f ( 2018 ) C. f ( 2019 ) < f ( 2018 ) D. f (21009 ) = f (21008 )
2
2
2
2
µ = 120° , cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
Câu 41: Cho tam giác ABC có B
tam giác ABC bằng
A. R = 1 cm .
B. R = 4 cm .

C. R = 3 cm .
D. R = 2 cm .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 - 5x +7+ 2m= 0 có nghiệm thuộc
đoạn [1;5]
A. 3£ m£ 7.

B.

3
7
£ m£ .
8
2

C.

3
£ m£ 7.
4

D. -

7
3
£ m£ - .
2
8

3x + 7 − x + 1 = 2 là
C. 4 .

D. 2 .
1
Câu 44: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN = BC , G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức
2
uuur
uuur
uuur
tính AC theo AG và AN là :
2
1
3
1
4
1
3
1
A. AC = AG + AN
B. AC = AG + AN C. AC = AG − AN D. AC = AG − AN
3
2
4
2
3
2
4
2
Câu 43: Tổng các nghiệm của phương trình
A. −2 .
B. –1 .


Câu 45: Tập xác định của hàm số: y = x + 2 x − 1 − 5 − x 2 − 2 4 − x 2 có dạng [ m; n ] . Tìm 3m + n − 2 .
A. 3
B. 7
C. 1
D. 5.
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
 17 1 
H  ; − ÷, chân đường phân giác trong góc A là D ( 5;3) và trung điểm của cạnh AB là M ( 0;1) . Tìm tọa
 5 5

độ đỉnh C
A. C ( −2; 9 )

B. C ( −9; − 11)

C. C ( 2; − 10 )

D. C ( 9; 11)

2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số

thực

m

thì phương trình f ( x ) -

1= m


có đúng

3

nghiệm phân biệt.

y



O

2

x

 

Trang 4/5 - Mã đề thi 341


A. m= 3.

B. m= 2.

Câu 48: Tìm m để 4 x − 2m −
A.

m<


3
2

C. m> 3.

D. - 2 < m< 2.

1
1
> − x 2 + 2 x + − m với mọi số thực x
2
2

B. m > 3

C. −2 < m < 3

D.

m>

3
2

x = 3 − t
Câu 49: Điểm A ( a; b ) thuộc đường thẳng d : 
và cách đường thẳng ∆ :2 x − y − 3 = 0 một
y = 2 −t
khoảng bằng 2 5 và a < 0 . Tính P = a.b .
A. P = −132 .

B. P = −72
C. P = 72 .
D. P = 132 .
Câu 50: Xác định m để phương trình mx3 − x 2 + 2 x − 8m = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
1
1
1
1
1
A. m > .
B. − < m <
C. < m <
D. m < 0
7
2
6
7
6
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 341



×