Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề Thi thư lần 3-THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.38 KB, 7 trang )

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN. (gồm 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1.Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó
chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T
1
=2,17 s và T
2
=1,86
s. lấy g= 9,8m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:
A. 1,90 s và 2,5 m/s
2
. B. 1,5s và 2m/s
2
. C. 2s và 1,5 m/s
2
. D. 2,5 s và 1,5 m/s
2
.
Câu 2. Giản đồ véctơ của một mạch điện xoay chiều
gồm hai đoạn X và Y như hình vẽ.
Biết U
X
=20
3
V, U
Y
=40
3


V;
1
ϕ
=
6
π
. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây ?
A. 43,00V. B. 75,00V
C. 91,65V D. 50,45V
Câu 3. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Ta quan
sát được hệ các vân giao thoa đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao
động cùng pha với nguồn còn lại thì
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối
xứng nữa.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa.
Câu 4. Vật có khối lượng m= 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k =64N/m
đặt thẳng đứng. Người ta đặt thêm lên vật m một gia trọng

m = 90g. Gia trọng

m tiếp
xúc với vật theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Để gia trọng

m không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì biên độ
dao động A của hệ phải thỏa mãn:
A. A < 3,9 cm B. A < 4,1cm C. A < 4,5cm D. A < 5cm

Câu 5. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có
số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của Rôto phải có giá trị
thế nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số là 50 Hz?
A.
0
Φ
= 4,13 mWb, n = 25 vòng/s B.
0
Φ
= 4,13 mWb, n = 250 vòng/s
C.
0
Φ
= 413 mWb, n = 25 vòng/s D.
0
Φ
= 4,13 mWb, n = 125 vòng/s
Câu 6. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân
chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng tại thời điểm khảo sát thì
tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 7. Công thoát electron của một kim loại là 2,4 eV. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f
1
= 10
15
Hz
và f
2
= 1,5.10
15

Hz vào tấm kim loại đó đặt cô lập thì điện thế lớn nhất của tấm kim đó là: ( cho h= 6,625.10
– 34
Js; c= 3.10
8
m/s; |e|= 1,6.10
– 19
C )
A. 1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V.
Trang 1
SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
===============
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM
2011 _ LẦN 3
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
m
k
X
Y
.
.
1
ϕ
Y
U

X
U


I

Mã đề: 311
Câu 8. Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u tần số 1000Hz.
- Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch
pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc
π
/6 rad.
- Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha hơn
điện áp hai đầu đoạn mạch
π
/6 rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị.
A.
3
/(40
π
)(H) và 150

B.
3
/(2
π
)và 150


C.
3
/(40

π
) (H) và 90

D.
3
/(2
π
)và 90


Câu 9. Khi người ca sĩ hát câu hát ngân cao thì thường đẩy micro ra xa. Trong thời gian micro bị đẩy ra xa thi
âm thu được.
A. Cao hơn. B. Không thay đổi. C. Trầm hơn. D. chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức
Câu 11. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
nXDD
A
Z
+→+
2
1
2
1
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
um
D

0024,0=∆
và của hạt nhân X là
0,0083
x
m u∆ =
. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho
2
1 931 /u MeV c=
A. Tỏa năng lượng là 4,24MeV B. Tỏa năng lượng là 3,26MeV
C. Thu năng lượng là 4,24MeV D. Thu năng lượng là 5,49MeV
Câu 12. Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình lần lượt là u
1
= a
1
cos(40πt + π/6) cm, u
2
= a
2
cos(40πt + π/2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt
nước tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm/s. Gọi C và D
là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
CD là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất bao nhiêu dây
dẫn? A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Bốn dây dẫn D. Sáu dây dẫn
Câu 14. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,400
µ
m vào catot của một tế bào quang điện.

Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20 mW. Cho hằng số Plăng h= 6,625.10
- 34
(Js); vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s). Số photon tới đập vào catot trong mỗi giây là:
A. 8,050.10
16
hạt. B. 2,012.10
17
hạt. C. 2,012.10
16
hạt. D. 4,025.10
16
hạt.
Câu 15. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang, với
góc tới 60
0
. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n
t
= 1,70, đối với ánh sáng đỏ n
đ
= 1,68. Bề rộng của
dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A.

1,57 m. B.

0,75 m. C.


1,03 m. D.

2,15 m.
Câu 16. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x
1
= a.cos(2t +
π
/3)(cm), x
2

= b.cos (2t -
π
/2) (cm). Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5.cos(
ω
t +
ϕ
)(cm). Biên độ dao động b
của dao động thành phần x
2
có giá trị cực đại khi
ϕ
bằng
A
π
/3 B. -
π
/6 C.
π
/6 D. -
π

/6 hoặc
π
/6
Câu 17. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung
C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
o
= 0,012A. Điện
áp cực đại và điện áp hai đầu tụ khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A có giá trị:
A. U
o
= 5,4V ; u = 0,94V. B. U
o
= 1,7V ; u = 0,94V C. U
o
= 1,7V ; u = 1,2V D. U
o
= 5,4V ; u = 2,5 V
Câu 18. Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ
A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ:
Đặt vào giữa hai đầu A, B một điện áp xoay chiều:
u = 100
2
cos100
π
t (V). Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, người ta đo được điện áp hai đầu đoạn AM và MB
lần lượt có giá trị 100V và 100
2
V. Biểu thức điện áp tức thời của đoạn AM và MB lần lượt là:
Trang 2

o
o
.
A
M
B
A. u
AM
= 100
2
cos(100
π
t +
)
2
π
V; u
MB
= 200
2
cos(100
π
t -
)
4
π
V
B. u
AM
= 100

2
cos(100
π
t +
)
4
π
V; u
MB
= 200cos(100
π
t -
)
4
π
V
C. u
AM
= 140cos(100
π
t +
)
2
π
V; u
MB
= 200cos(100
π
t -
)

2
π
V
D. u
AM
= 100
2
cos(100
π
t +
)
2
π
V; u
MB
= 200cos(100
π
t -
)
4
π
V
Câu 20. U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành
các hạt nhân bền theo phương trình sau:
235 143 90
92 60 40
U n Nd Zr xn y yv
β

+ → + + + +

, trong đó x và y tương ứng
là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra, x và y bằng:
A.
4 ; 5x y= =
B.
5 ; 6x y= =
C.
3 ; 8x y= =
D.
6 ; 4x y= =
Câu 21. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước
sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến
trong 1s là 2011.10
9
( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,4132.10
12
B. 1,356.10
12
C. 2,4108.10
11
D. 1,356.10
11

Câu 22. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I
0
cos(100
π
t +
ϕ

)
thì trong 1s dòng điện đổi chiều:
A. 50 lần B. 60 lần C. 100 lần D. 20 lần
Câu 23. Đồ thị gia tốc của một vật cho ở hình vẽ bên.
Biết tại thời điểm t
1
vật có vận tốc là
π
2
2
(cm/s) đang chuyển động
theo chiều âm, lấy
10
2
=
π
. Tính vận tốc vật sau thời gian t
2
= t
1
+ 2011(s).
A. v =
)/( scm
π
B.
)/(
2
2
scmv
π

−=

C. v =
π
2
2
(cm/s) D. -
)/( scm
π
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 25.Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ
vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M
và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 6,75 (mm) B. 4,375 (mm) C. 3,2 (mm) D. 3,375 (mm)
Câu 26. Điện năng tải từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế nhờ các dây dẫn có điện trở tổng cộng 20

. Ở đầu ra
cuộn thứ cấp máy hạ thế cần dòng điện có cường độ hiệu dụng 100A, công suất 12kW. Cho phụ tải thuần trở,
tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế là 10. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến thế.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sơ cấp máy hạ thế và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy
tăng thế là:
A. 10A và 1200 V B. 10A và 1400 V C. 1000A và 1200V D. Tất cả đều sai
Câu 27. Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1
F
µ
, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau đó

cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là
A. 10 mJ. B.10 kJ C.5 mJ D. 5 kJ
Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo
cmtx )
6
5
20cos(4
π
π
−=
. Tính tốc độ trung bình của vật khi vật đi từ
thời điểm t
1
=0s đến t
2
=5,225s.
A. 160,28cm/s B. 158,95cm/s C. 125,66cm/s D. 167,33cm/s
Trang 3
0
a (cm/s
2
)
t (s)
10
-10
3
.
Câu 29. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ

60,0=
,
khoảng cách giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Hai điểm M, N nằm cùng phía với
vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 1
Câu 30. Trên mặt nước hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 12cm, dao động cùng biên độ 1cm (coi
như không đổi khi truyền trên mặt nước), cùng pha, cùng tần số 40Hz. Vân tốc truyền sóng trên mặt nước là
2m/s. Điểm gần nhất trên đường thẳng S
1
S
2
dao động cùng pha với hai nguồn.
A. Ngoài đoạn S
1
S
2
, cách nguồn 4cm B. Trong đoạn S
1
S
2
, cách nguồn 4cm
C. Ngoài đoạn S
1
S
2
, cách nguồn 2cm D. Trong đoạn S

1
S
2
, cách nguồn 2cm
Câu 31. Sau thời gian bao lâu, thì từ 5 mg
22
11
Na
lúc đầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm
A. 9,04 năm B. 12,1 năm C. 6,04 năm D. 3,22 năm
Câu 32. Trong các máy điện hoạt động trên nguyên tắc cảm ứng điện từ, lõi thép đóng vai trò chủ yếu để :
A. Truyền nhiệt. B. Dẫn từ C. Dẫn điện D. Làm khung quấn dây
Câu 33. Chọn phương án SAI.
A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau
D. Dựa quang phổ vạch phát xạ không xác định được tỉ lệ của các nguyên tố đó trong hợp chất.
Câu 34. Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz; 125Hz và 175 Hz. Biết dây thuộc loại
hai đầu cố định hoặc có một đầu cố định, đầu kia tự do và vận tốc truyền sóng trên đây là 400m/s. Tần số cơ
bản của dây và chiều dài dây nhận giá trị nào sau đây?
A. 25Hz; 8m B. 12,5Hz; 4m C. 25Hz; 4m D. 12,5Hz; 8m
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H10.4L
3−
=
, tụ điện có điện
dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1

.
Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k.

Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng
điện trường trong tụ điện.
A. 3.10
-8
C B. 2,6.10
-8
C C. 6,2.10
-7
C D. 5,2.10
-8
C
Câu 36. Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen:
A.Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10
-12
m đến 10
-8
m ).
B.Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C.Trong y học để trị bệnh còi xương.
D.Trong công nghiệp dung để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
Câu 37. Con lắc đồng hồ có hệ số nở dài
α
=2.10
-5
K
-1
. Đồng hồ chạy đúng tại nơi có nhiệt độ 25
0
C và độ cao
ngang mực nước biển, lấy bán kính Trái Đất R =6400km. Khi đưa xuống độ sau h =800m, đồng hồ vẫn chạy

đúng. Chọn nhận định đúng?
A. Ở độ sâu trên nhiệt độ tăng 6,25
0
C B. Ở độ sâu trên nhiệt độ giảm 6,25
0
C
C. Ở độ sâu trên nhiệt độ tăng 5,45
0
C D. Ở độ sâu trên nhiệt độ giảm 5,45
0
C
Câu 38. Một phôtôn có năng lượng 1,79(eV) bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79(eV), nằm trên
cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là
số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 39. Một hạt nhân nguyên tử hiđrô chuyển động với vận tốc v đến va chạm với hạt nhân nguyên tử
Li
7
3
đứng yên và bị hạt nhân liti bắt giữ. Sau va chạm xuất hiện hai hạt
α
bay ra cùng giá trị vận tốc v’. Quỹ đạo
của hai hạt
α
đối xứng với nhau và hợp với đường nối dài của quỹ đạo hạt prôtôn góc
ϕ
=80
0
. Tính vận tốc v
của nguyên tử hiđrô? (m

p
=1,007u; m
He
=4,000u; m
Li
=7,000u; u =1,66055.10
-27
kg)
A. 2,4.10
7
m/s B. 2.10
7
m/s C. 1,56.10
7
m/s D. 1,8.10
7
m/s
Câu 40. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm
2
, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm
ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
Trang 4
E,r
CL
k
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.
II. PHẦN RIÊNG: (10 câu) (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch X, Y nối tiếp,

có giản đồ véctơ như hình vẽ. Biết
6
1
π
ϕ
=
,
3
2
π
ϕ
=
. Khi Z
C
=30

,
U
AB
=200V, thì công suất của mạch là:
A. 250
3
W. B. 500
3
W.
C. 750W. D. 500W.
Câu 42. Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai?
A. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phôton
B. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phôton.
C. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ.

D. Hạt và phản hạt cùng điện tích.
Câu 43. Trong thí nghiệm của I-âng, người ta chiếu ánh sáng màu vàng có bước sóng 540nm vào hai khe S
1,
S
2
. Quan sát trên màn thấy có 15 vân sáng và khoảng cách giữa hai vân xa nhất là 6,3mm. Sau đó người ta
thay ánh sáng màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc khác thì đếm được trên màn có 18 vân sáng và khoảng cách
giữa hai vân sáng xa nhau nhất là 6,3mm. Hỏi ánh sáng đơn sắc có màu gì ?
A. Đỏ. B. Lam. C. Chàm D. Tím
Câu 44. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt +
π/3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.
A. 6 cm B. 2cm C. 4,6cm D. 5,3cm
Câu 45. Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f
1
=8,22.10
14
Hz,
vạch có

tần số lớn nhất của dãy Banme là f
2
= 2,46.10
15
Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử Hyđrô
từ trạng thái cơ bản là:
A.


16.10
-19
J B.

21,74.10
-19
J C.

10,85.10
-19
J D.

13,6.10
-19
J
Câu 46. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có
dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị.
A. B = 0. B. B = B
0
. C. B = 1,5B
0
. D. B = 3B
0
.
Câu 47. Hạt nhân
234
92

U
phóng xạ α. Ngay sau khi được sinh ra hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết khối lượng của các hạt
233,9904 ;
U
m u=
229,9737 ;
Th
m u=
4,0015 ;m u
α
=
1u=1,66055.10
-27
kg=931,5MeV/c
2
. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về
chuyển động của hạt α trong từ trường:
A. Hạt α chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 2,593.10
7
m/s.
B. Hạt α chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R = 1,077 m.
C. Hạt α chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R = 0,54 m.
D. Hạt α chuyển động nhanh dần đều với tốc độ ban đầu v = 2,593.10
7
m/s.
Câu 48. Cho một hệ dao động như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không
đáng kể, có độ cứng k. Vật M = 400g có thể trượt không ma sát trên mặt
phẳng ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m
0

= 100g bắn
vào M theo phương nằm ngang với tốc độ v
0
= 1 m/s. Va chạm là hoàn toàn
đàn hồi. Sau va chạm vật M dao động điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu
của lò xo lần lượt là 28cm và 20cm. Chu kỳ dao động của vật M và độ cứng k của lò xo nhận cặp giá trị đúng
nào trong các cặp giá trị sau:
A. T =
5
π
s; k =400N/m B. T =
5
π
s; k =40N/m C. T= 20
π
s; k =80N/m D. T =
10
π
s; k =400N/m
Trang 5
X
Y
. .
1
ϕ
2
ϕ
Y
U


X
U

I

A B
0
v
uu
m
M
Câu 49. Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên.
Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc
g
10
( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc

A. T
10
9
B. T
10
11
C. T
11
10
D. T
9
10
Câu 50. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q

o
cos(2000
π
t +
π
).
Tại thời điểm t = 2,5.10
-4
s, ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
B. Theo chương trình nâng cao: (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen
quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A. Khối lượng. B. Gia tốc góc. C. Momen quán tính. D. Tốc độ góc.
Câu 52. . Điện tích của các hạt quark bằng
A.

B.
e2±
C.
2
e
±
D.
3
e
±

3

2e
±
Câu 53. Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u

= 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i =
2cos(100πt +
3
π
)(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 100 W. B. P = 100
3
W. C. P = 50 W. D. P = 50
3
W.
Câu 54. Piôn trung hòa đứng yên có năng lượng nghỉ là 134,9(MeV) phân rã thành hai tia gamma π
0
→ γ + γ.
Bước sóng của tia gamma phát ra trong phân rã của piôn này là:
A. 9,2.10
–15
(m) B. 9200(nm) C. 4,6.10
–12
(m) D. 1,8.10
–14
(m)
Câu 55. Vật chuyển động phải có tốc độ bao nhiêu để người quan sát đứng ở hệ qui chiếu gắn với Trái Đất
thấy chiều dài của nó giảm đi 25%. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s).
A. 1,98.10

8
m/s B. 1,88.10
8
m/s C. 2,10.10
8
m/s D. 2,43.10
8
m/s
Câu 56. Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U234. Biết khối lượng các hạt theo đơn vị u là: m
u
=
234,041u; m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
= 931 (MeV).
A. 7,8 (MeV) B. 6,4 (MeV) C. 7,4 (MeV) D.1,73.10
3
(MeV)
Câu 57. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ
lớn 3rad/s
2
. Góc quay đợc của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 108 rad B. 96 rad C. 216 rad D. 180 rad
Câu 58. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
)F(
10
C

4
π
=

mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá
trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100
π
t)V. Khi công suất
tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở có giá trị là.
A. R = 50

. B. R = 100

. C. R = 150

. D. R = 200

.
Câu 59. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin(20πt + π/2) cm
Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1 cm là:
A. t = -1/60 +k/10 (k = 1) B. t = -1/60 +k/10 (k≥ 0) C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 60. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các phản xạ của sóng siêu âm. Giả sử
1 con dơi bay đến gần 1 con bướm với tốc độ 9 m/s (so với Trái Đất), con bướm bay đến gần con dơi với tốc
độ 8 m/s (so với Trái Đất). Từ lỗ mũi con dơi phát ra sóng có tần số f để sau khi gặp con bướm sóng phản xạ
trở lại và con dơi nhận được có tần số 83 Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí 343 m/s. Giá trị của f là
A. 79 kHz B. 75 kHz C. 85 kHz D. 72 kHz
Trang 6
Đáp án:
1C 2C 3A 4A 5A 6B 7B 8A 9C 10A
11B 12B 13B 14D 15A 16B 17B 18A 19D 20C

21A 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28A 29D 30A
31C 32B 33D 34C 35A 36C 37B 38A 39B 40B
41B 42D 43C 44D 45B 46C 47B 48B 49A 50B
52D 52D 53B 54D 55A 56C 57C 58B 59C 69B
Trang 7

×