Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi toán 10 THPT Trần Nhân Tông 20182019 (MĐ 343)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.49 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC:2018 – 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 343

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; Tập hợp A ∩ B là :
A. ( 2; 4]
B. [ 1; 2]
C. [ 1;6 )
Câu 2: Cho A = [ −2;5 ) và B = ( 0;6] . Khi đó tập A ∪ B là:
A. [ −2;0 )

C. ( 5;6]

B. (0;5)

D. ( 4; 6]
D. [ −2;6]

5 x − 2 < 4 x + 5
Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2
có dạng S = ( a; b ) . Khi đó tổng a+b bằng
2
 x < ( x + 2 )


A. 6
B. -1
C. 7
D. 8
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1) ( x − 3) ≤ 0
A. [ 3; + ∞ )

C. ( −∞ ;1] ∪ [ 3; + ∞ )

B. ¡

x +1
1
=

x + 2x
3− x
B. x ∈ ( −∞;3) \ { −2;0} . C. x ∈ R \ { 0; −2} .

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
A. x ∈ ( −2;3) \ { 0}

D. [ 1;3]

2

D. x ∈ ( 3; +∞ ) .

Câu 6: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3 y − 6 = 0 và 3 x + 4 y − 1 = 0
A. Không có giao điểm.

B. ( 27; −17 )

 27 17 
C.  − ; ÷
 13 13 

 27 17 
D.  ; − ÷
 13 13 

Câu 7: Phương trình 2 x 2 + 3x − 5 = x + 1 có nghiệm:
A. x = 3 .
B. x = 4 .
C. x = 2 .
Câu 8: Bất phương trình −3 x + 6 ≤ 0 có tập nghiệm là
A. [ 2; + ∞ )
B. ( −∞; − 2 )
C. ( −∞; 2]

Câu 9: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị là một Parabol như hình vẽ

D. x = 1 .
D. ( 2; + ∞ )

Y
2

1

2


O

-2

Hàm số nghịch biến trong khoảng :
A. ( 2; +∞ )
B. ( −∞; 2 )

X

I

C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ )

D. R

Câu 10: Cho đường thẳng d : −3x + y − 5 = 0 và điểm M ( −2;1) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M
trên d là
 7 4
 5 4
 7 4
7 4
A.  − ; ÷
B.  − ; ÷
C.  − ; − ÷
D.  ; − ÷
 5 5
 7 5
 5 5

5 5
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng qua M ( 1; −2 ) , N ( 4;3) là
Trang 1/5 - Mã đề thi 343


 x = 1 + 5t
A. 
 y = −2 − 3t

 x = 1 + 3t
B. 
.
 y = −2 + 5t

 x = 3 + 3t
C. 
 y = 4 + 5t

x = 4 + t
D. 
 y = 3 − 2t

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 5; −1) , B ( 2;3) . Tính độ dài AB .
A. AB = 53

C. AB = 25

B. AB = 39

D. AB = 5


Câu 13: Cho đường thẳng ( d ) : 3 x + 2 y − 10 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ( d ) ?
r
r
r
r
A. u = ( −2; −3)
B. u = ( 2; −3)
C. u = ( 3; −2 )
D. u = ( 3; 2 )
r
rr
r
r r
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i + 3 j và v = ( 2; −1) .Tính u.v .
rr
rr
rr
rr
A. u.v = 5 2
B. u.v = 1
C. u.v = −1
D. u.v = ( 2; −3)
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = ( −∞;3 )

B. S = ( −∞; −3]

x 2 − 2 x − 15 > 2 x + 5 .
C. S = ( −∞; −3) .


D. S = ( −∞;3]

Câu 16: Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A ( 0;1) và B ( 1;2 )
A. y = x + 1
B. y = 3x + 2
C. y = 3x − 1
D. y = 3x + 1
Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x + 5 y − 2 = 0 và d 2 : 3 x − 7 y + 3 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và
d 2 bằng
A. 60° .
B. 135° .
C. 30°
D. 45°
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 2 x − 1 là
A. 0
B. 2
C. 3

D. 1

Câu 19: Bộ ( x; y; z ) = ( 2; − 1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
 x + y + z = −2

A. 2 x − y + z = 6
10 x − 4 y − z = 2


3 x − y − z = 1


B.  x + y + z = 2
x − y − z = 0


Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
A. [ −3;1)

B. ( 1; 2 )

Câu 21: Tìm mệnh đề đúng.
A. a < b ⇔ ac > bc
a < b
⇔ ac < bd
C. 
c < d

 x + 3 y − 2 z = −3

C. 2 x − y + z = 6
5 x − 2 y − 3z = 9


x +1
≥ 2 là
2− x
C. [ 1; 2]

2 x − y − z = 1

D. 2 x + 6 y − 4 z = −6 .

x + 2 y = 5


D. [ 1; 2 )

B. a < b ⇔ ac < bc
D. a < b ⇔ a + c < b + c

Câu 22: Cho phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) . Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và
chỉ khi:
∆ > 0
∆ ≥ 0
∆ > 0
∆ > 0



A.  S < 0 .
B.  S < 0 .
C.  S > 0 .
D. 
.
P > 0
P > 0
P > 0
P > 0



Câu 23: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai?

A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A .
B. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab cos C .
C. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab cos C .
D. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B .
Câu 24: Hệ số góc của đường thẳng y − 3x − 4 = 0 bằng:
A. -4
B. 4
C. 3
D. -3

Trang 2/5 - Mã đề thi 343


3 x + y ≥ 6
x ≥ y − 3

Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm
2 y ≥ 8 − x
 y ≤ 4
A. ( 1; 2 ) .

B. ( 2;1) .

C. ( 6; 4 )

D. ( 0;0 ) .

Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 4 x 2 − x − 3 với trục hoành là:
A. 0

B. 1
C. 2
Câu 27: Hàm số có kết quả xét dấu
−∞
+∞
0
x
3


+
0
0
f x

D. 3

( )

là hàm số
x
A. f x =
x+3

( )

( )

B. f x =x-3


( )

( )

C. f x =x x-3

1
 4
x−2 + y =5

Câu 28: Nghiệm của hệ phương trình 

 5 − 2 =3
 x − 2 y
A. ( x; y ) = ( 3;1)

B. ( x; y ) = ( 1;3) .

C. ( x; y ) = ( 1;1) .

( )

(

D. f x =x 3-x

)

D. ( x; y ) = ( −3;1) .


Câu 29: Cho đường thẳng d1 :2 x + 3 y + 15 = 0 và d 2 : x − 2 y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 song song với nhau.
B. d1 và d 2 trùng nhau .
C. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.
D. d1 và d 2 vuông góc với nhau.
Câu 30: Khoảng cách từ điểm A ( 1;1) đến đường thẳng 5 x − 12 y − 6 = 0 là
A. −1
B. 1
C. 13

D. -13
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m+ 2) x - 7m- 1 vuông

góc với đường
A. m> -

D : y = 2x - 1.

1
.
2

B. m= -

5
.
6

5
6


C. m< .

D. m= 0.

Câu 32: Cho các tập hợp M = [ −5; 5] và N = ( −∞; − 2 ) ∪ ( 3; + ∞ ) . Khi đó M ∩ N là
A. ( −∞; − 2 ) ∪ [ 3; 5] .

B. ( −5; − 2 ) ∪ ( 3; 5 ) .

C. [ − 5; − 2 ) ∪ ( 3; 5] .

D. ( −∞ ; − 2 ) ∪ [ 3; + ∞ ) .

µ = 120° , cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
Câu 33: Cho tam giác ABC có B
tam giác ABC bằng
A. R = 3 cm .
B. R = 1 cm .
C. R = 4 cm .
D. R = 2 cm .
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2018 x + 2019 . Hãy chọn kết quả đúng:
1
1
A. f (21009 ) = f (21008 ) B. f ( 2019 ) < f ( 2018 ) C. f (21008 ) < f (21007 )
2
2
x 1
Câu 35: Tìm giá trị nhỏ nhất của P = +
với x > 1

4 x-1
1
7
A. 1
B.
C.
4
4

D. f (

D.

1
2

2019

)> f(

1
2

2018

)

5
4


Trang 3/5 - Mã đề thi 343


1
Câu 36: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN = BC , G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức
2
uuur
uuur
uuur
tính AC theo AG và AN là :
3
1
2
1
3
1
4
1
A. AC = AG − AN
B. AC = AG + AN
C. AC = AG + AN D. AC = AG − AN
4
2
3
2
4
2
3
2


Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 4 .
B. –1 .

3x + 7 − x + 1 = 2 là
C. 2 .

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 − 5 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 là

D. −2 .


x ≥ 5
x ≥ 2
x ≥ 5

 1

A.  x = 2
B. 
C. x ∈  − ;0; 2;5
D. 
x ≤ − 1
x

0
2





1

2
x ≤ −

2
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 - 5x +7+ 2m= 0 có nghiệm thuộc
đoạn [1;5]
A. -

7
3
£ m£ - .
2
8

B. 3£ m£ 7.

( )

(

C.

)

3
£ m£ 7.
4


D.

3
7
£ m£ .
8
2

2
Câu 40: Tìm m để f x =mx -2 m-1 x+4m luôn luôn âm


1
A.  −1; ÷
3


(

1

1

C. −∞; −1 ∪  ; +∞ ÷ D.  ; +∞ ÷
3

3



(

)

B. −∞; −1

)

( x + 5 ) ( 3 − x ) > 0
Câu 41: Hệ bất phương trình 
vô nghiệm khi
 x − 3m + 2 < 0
A. m ≤ −1 .
B. m < −1 .
C. m > −1 .

D. m ≥ −1 .

x + y > 0
Câu 42: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
2 x + 5 y < 0
định đúng?
1
 1 2

.
1;1) ∈ S .
− ; ÷∈ S .
1; − ÷∈ S .

(
B.
D. ( −1; −1) ∈ S


A.  2 5 
C. 
2
·
Câu 43: Cho hình bình hành ABCD có AB = a , BC = a 2 và BAD = 135° . Diện tích của hình bình
hành ABCD bằng
A. a 2 3 .
B. a 2 .
C. a 2 2 .
D. 2a 2 .

)
B. ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )

Câu 44: Tìm m để phương trình

(

)

A. −1;2

Câu 45: Tìm m để 4 x − 2m −
A.


m<

3
2

(

- x2+ 2 m- 1 x+ m- 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt
C.  −1;2

(

D. −∞; −1 ∪ 2; +∞

)

1
1
> − x 2 + 2 x + − m với mọi số thực x
2
2

B. m > 3

C. −2 < m < 3

D.

m>


3
2

Câu 46: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số
2

thực

m

thì phương trình f ( x ) -

1= m

có đúng

3

nghiệm phân biệt.

Trang 4/5 - Mã đề thi 343


y


O

2


x

 

A. m= 2.
B. m= 3.
C. m> 3.
D. - 2 < m< 2.
Câu 47: Xác định m để phương trình mx 3 − x 2 + 2 x − 8m = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
1
1
1
1
1
A. < m <
B. m > .
C. − < m <
D. m < 0
7
6
7
2
6
Câu 48: Tập xác định của hàm số: y = x + 2 x − 1 − 5 − x 2 − 2 4 − x 2 có dạng [ m; n ] . Tìm 3m + n − 2 .
A. 7
B. 3
C. 5.
D. 1
x = 3 − t
Câu 49: Điểm A ( a; b ) thuộc đường thẳng d : 

và cách đường thẳng ∆ :2 x − y − 3 = 0 một
y = 2 −t
khoảng bằng 2 5 và a < 0 . Tính P = a.b .
A. P = 132 .
B. P = 72 .
C. P = −132 .
D. P = −72
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
 17 1 
H  ; − ÷, chân đường phân giác trong góc A là D ( 5;3) và trung điểm của cạnh AB là M ( 0;1) . Tìm tọa
 5 5

độ đỉnh C
A. C ( 9; 11)

B. C ( −9; − 11)

C. C ( −2; 9 )

D. C ( 2; − 10 )

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 343




×