Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

117 câu TRẮC NGHIỆM KSHS có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.9 KB, 18 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u

KHẢO SÁT HÀM SỐ






lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Nguyễn Tất Thu (0942444556)

Câu 1. Cho hàm số y = x4 − 2 x2 − 1 có đồ thị (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông
B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1)

D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt.

Câu 2. Cho đồ thị (C ) : y = x3 − 3 x2 + 4 x − 5. Trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm đối xứng nhau
qua điểm A (1; −3)?

B. Vô số

A. 0

C. 1

D. 2

Câu 3. Cho hàm số y = x2 − x + 1 − x2 + x + 1 (C). Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. (C) luôn có hai đường tiệm cận

B. (C) có đúng hai đường tiệm cận ngang

C. (C) không có tiệm cận đứng

D. (C) có đúng một đường tiệm cận ngang.

Câu 4. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 + mx + 2 cắt trục hoành tại duy nhất một điểm khi và

chỉ khi

A. m ≥ 0

B. m > −3

C. −3 < m < 0

D. m > 0.

Câu 5. Đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m + 1có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 32 khi và chỉ khi

A. m = 4

B. m =

Câu 6. Cho hàm số y =

3

3

C. m = 1

D. m = 2

2x − 1
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
x−2


A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I (2; 2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2)

D. Trên đồ thị không tồn tại điểm nào có hoành độ và tung đồ đều là số

nguyên.

Câu 7. Cho hàm số y = x3 − mx2 + (3 m − 2) x − 2m . Khi m thay đổi thì đồ thị hàm số đi qua điểm
cố định nào dưới đây

A. Chỉ một điểm (1; −1)

B. Hai điểm (1; −1) và (2; 4)

C. Chỉ một điểm (−2; 4)

D. Hai điểm (1; −1) và (−1; 1) .

Câu 8. Hàm số y =
A. m = 2

Câu 9. Hàm số y =
A. m = 0

x2 + mx + 1
đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi
x+m

B. m = 0, m = −2
C. m = −2

D. m = 0.

x2 + ( m − 1) x + 1
có cực trị khi và chỉ khi
mx − 1
B. m > 0
C. m ∈ R

D. m < 0 .

Truy cập để1có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số y = x − 2( m + 1) x + 2m + 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
4

2

A, B, C, D ( x A < xB < xC < xD ) sao cho AB = BC = CD .
4
4
A. m = 4
B. m = −
C. m ∈ − ; 4
9
9


Câu 11. Hàm số y =
A. m < 1

D. Không tồn tại m.

x2 − ( m + 1) x + 1 − 2 m
đồng biến trên (−∞; 0) khi và chỉ khi
x−1
B. m ≥ 0
C. m ≤ 0
D. .0 < m ≤ 1

Câu 12. Cho đồ thị (C ) : y = x3 − 5 x2 + 6 x + 3. Trên đồ thị (C ) có bao nhiêu cặp điểm đối xứng qua
gốc tọa độ O .

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x0 thì f ( x) ≤ f ( x0 ) với mọi x thuộc tập xác

định hàm số
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x0 và có đạo hàm cấp hai tại x0 thì f ( x0 ) = 0


và f ( x0 ) ≤ 0
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x) đổi dấu khi x đi

qua x0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x0 thì f ( x) không xác định tại x0 và f ( x)
đổi dấu khi x đi qua x0 .

x2 − x + 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2 − 3 x + 2
A. (C) có một đường tiệm cận
B. (C) có hai đường tiệm cận

Câu 14. Cho hàm số y =

C. (C) có ba đường tiệm cận

Câu 15. Đồ thị hàm số y =
A. m ≤ 0

x+1

mx2 + 1
B. m = 0

D. (C) không có đường tiệm cận nào.

không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi.
C. m < 0


D. m > 0.

Câu 16. Cho đồ thị (C m ) : y = (m + 2) x3 − 3( m − 2) x + m + 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (C m ) có đúng một điểm cố định
B. (C m ) có đúng hai điểm cố định

C. (C m ) có ba điểm cố định nằm trên một đường thẳng

D. (C m ) có ba điểm cố định nằm trên một đường tròn.

Câu 17. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − (2m + 1) x2 + 2m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
có hoành độ nhỏ hơn 2 khi và chỉ khi

A. m < 2

B. m ∈ (0; 2) \

1
.
2

C. m > 2

D. 0 < m < 2

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

Câu 18. Cho các dạng đồ thị của hàm số y = ax + bx + cx + d, a = 0 như sau
3

2

và các điều kiện

1:




a>0

 b2 − 3ac > 0

2:




a>0

3:

 b2 − 3ac < 0





a<0

4:

 b2 − 3ac > 0




a<0

 b2 − 3ac < 0

.

Hãy chọn sự tương ứng giữa dạng đồ thị và điều kiện

A. A ↔ 2, B ↔ 4, C ↔ 1, D ↔ 3

B. A ↔ 3, B ↔ 4, C ↔ 2, D ↔ 1

C. A ↔ 1, B ↔ 3, C ↔ 2, D ↔ 4

D. A ↔ 4, B ↔ 2, C ↔ 1, D ↔ 3.

Câu 19. Biết đường thẳng d : y = − x + m luôn cắt (C): y =
đó giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng AB là.

A. min AB = 2 6


B. min AB = 4

2x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B. Khi
x+2

C. min AB = 4 3

D. min AB = 4 2.

Câu 20. Hàm số y = mx4 + (m − 1) x3 + 2(m − 1) x2 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ khi
A. m > 1

B. m > 0

C. m ≤ 1

D. Đáp án khác.

Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai?

2x − 1
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
x−1
B. Hàm số y = 2 x + cos 2 x luôn đồng biến trên R

A. Hàm số y =

C. Hàm số y = − x3 − 3 x + 1 luôn nghịch biến trên R


D. Hàm số y = 2 x4 + x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (−∞; 0)

Câu 22. Hàm số y = x3 − 3 x − 2 có

A. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại

B. Chỉ có cực tiểu mà không có cực đại

C. Hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại

D. Có bốn điểm cực trị.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

3

Câu 23. GTLN, GTNN của hàm số y =
A. max y = 17, min y = 12
[1;4]

[1;4]

x + 16
trên [1; 4]
x
B. max y = 20, min y = 12


[1;4]

[1;4]

[1;4]

[1;4]

D. max y = 13, min y = −12.

C. max y = 13, min y = −12

[1;4]

[1;4]

Câu 24. Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m + 2) x + 2m đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. −1 ≤ m ≤ 2

B. m ≥ 2

D. m ≥ 2 hoặc m ≤ −1

C. m ≤ −1

Câu 25. Cho hàm số y = − x3 + 3 x2 − 3 x + 1 , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R

B. Hàm số luôn đồng biến trên R


C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .

2x
tại hai
x−1
điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm AB nằm trên đường thẳng d : 2 x + y − 4 = 0.
3
A. Không tồn tại m
B. m =
C. m = 0
D. m = 1.
2
1
2

Câu 26. Với giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : y = x + m cắt đồ thị (C ) : y =

Câu 27. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2 mx2 + m + 2 cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt?
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞)

B. m ∈ (2; +∞)

C. m ∈ (−∞; 1)

D. m ∈ (0; +∞).

Câu 28. Hàm số y = (m − 1) x3 − 3(m − 1) x2 + 3(2 m − 5) x + m nghịch biến trên R khi và chỉ khi
A. m = 1


B. m < 1

C. m ≤ 1

D. −4 < m < 1.

Câu 29. Cho hàm số y = − x4 + 2 x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Giá trị cực tiểu bằng 0.

x−1
x+1
A. Đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞)

B. Đồng biến trên R

C. Nghịch biến trên R

D. Đồng biến trên R\ {−1}

Câu 30. Hàm số y =

Câu 31. GTLN, GTNN của hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 1 trên đoạn [−1; 4] là
A. max y = 81, min y = 0


B. max y = 1, min y = −1

C. max y = 81, min y = −4

D. max y = 1, min y = 0.

[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]
[−1;4]

Câu 32. Hàm số y = x4 + 4mx3 + 3(m + 1) x2 + 1 có cực tiểu mà không có cực đại khi và chỉ khi
A. m <

1− 7
3

B. m >


1+ 7
3

C.

1− 7
1+ 7
≤m≤
D. m = −1.
3
3

Câu 33. Đồ thị hàm số y = x3 − 4 x2 + 3 x + 1 cắt đường thẳng y = mx − m + 1 tại ba điểm phân biệt
có hoành độ dương khi và chỉ khi

A. m ∈ (−∞; 0)

B. m ∈ 0;

9
\ {2}
4

9
C. m ≤ .
4

9
D. m ∈ − ; 0 \ {−2}
4


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

ax + b
Câu 34. Cho hàm số y =
, (ac = 0, ad − bc = 0) có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là
cx + d

sai?

A. Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định

B. Đồ thị (C ) luôn có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang

C. Qua giao điểm của hai tiệm cận luôn vẽ đến (C ) duy nhất một tiếp tuyến

D. Giao điểm của hai đường tiệm cận là tâm đối xứng của (C ).

Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng

A. Nếu hàm số y = f ( x) không có cực trị thì phương trình f ( x) = 0 vô nghiệm

B. Nếu hàm số y = f ( x) có đúng hai điểm cực trị thì hàm số đó là hàm số bậc 3
C. Hàm số có giá trị cực đại và cực tiểu bằng nhau thì nó là hàm hằng

D. Hàm số bậc y = x4 + ax2 + b (a, b là hằng số) luôn có cực trị.


Câu 36. Trong các hàm số sau, hàm số nào đúng với tính chất: Với mọi a, b ∈ R\ {0} mà a > b
thì ta có f (a) > f (b)?

A. f ( x) = x −

1
x

B. f ( x) = x +

x2 + 1

C. f ( x) =

x2 + 1 − 2 x

D. f ( x) = x4 + 3 x2 + 1

Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x4 − 2 x2 cắt đường thẳng y = m tại 6 điểm phân
biệt

A. m > 0

B. m > 1

C. 0 < m < 1

D. m ≥ 1.

Câu 38. Phương trình x3 − 3 x2 = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi.

A. m > 0

B. −4 < m < 0

C. m < −4

D. m ∈ {−4; 1}.

Câu 39. Tìm m để hàm số y = mx4 − 2 (m − 1) x2 + m − 3 đồng biến trên (1; +∞)
A. m > 0

B. m ∈ (1; +∞) ∪ {0}

C. m > 1

D. m ∈ (0; +∞) \ {1}.

mx − 1
đi qua A −1; 2 .
2x + m
C. m = 2 3
D. m = −2 3.

Câu 40. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. m = 2

B. m = −2

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 41. Một công ty muốn chạy một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B
trên một hòn đảo mà là 6km từ bờ biển. Nó có giá 5000U SD mỗi km để chạy các đường
ống trên bờ, và 13000U SD mỗi km để chạy nó dưới nước. B trên bờ biển sao cho BB

vuông góc với AB (xem như vuông góc với bờ biển). Khoảng cách từ A đến B là 9km.

Người ta đi đường ống từ vị trí A đến vị trí M trên đoạn AB và đi từ M đến B. Tìm vị
trí của điểm M để chi phí là đi đường ống là thấp nhất.

A. AM = 0( km)

B. AM = 9( km)

C. AM = 4, 5( km)

D. AM = 6, 5( km).

Câu 42. Cho hàm số y = x3 − 3 x2 + 4 x − 1, có đồ thị (C ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C ) không có điểm cực trị

B. Đồ thị (C ) cắt đường thẳng y = − x + 1 tại duy nhất điểm

C. Trên (C ) tồn tại vô số cặp điểm A, B sao cho tiếp tuyên của (C ) tại A và B

song song với nhau

D. Có đúng một tiếp tuyến của (C ) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông


cân.

x2 + bx + c
Câu 43. Đồ thị hàm số y =
, d = 0 có hai điểm cực trị là A (0; −1) và B(2; 3). Khi đó
dx + e
b, c, d, e là
A. b = e = −1, c = d = 1

B. b = c = 1, d = e = −1

C. b = c = d = 1, e = −1

D. c = 1, b = d = e = −1.

Câu 44. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với hàm số y = 1 − x2 ?

A. A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1)

Câu 45. Phương trình x3 − 2 x2 + (m + 1) x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn
x12 + x22 + x32 > 6 khi và chỉ khi
1
A. m ∈ −2;
B. m < −2
4

C. m ∈ −2; −


1
.
4

D. m ∈ −2;

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1
\ {0}.
4


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 46. Cho đồ thị (C ) : y = x − 6 x + 2 x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
4

2

A. (C) có đúng hai điểm cực trị

B. (C)có đúng ba điểm cực trị nằm trên một đường thẳng
C. (C) có ba điểm cực trị có hoành độ dương

D. (C) có ba điểm cực trị nằm trên một Parabol đỉnh I

1 3
;
4 16


Câu 47. Đồ thị hàm số y = x4 − 2m2 x2 + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông khi
và chỉ khi

A. m = 1

B. m = 0

C. m = 4

D. m = ±1.

Câu 48. Cho hàm số y = ax4 + bx + c, a = 0 và các khẳng định sau:
1 : Nếu ab ≥ 0 thì hàm số có đúng một điểm cực trị
2 : Nếu ab < 0 thì hàm số có ba điểm cực trị

3 : Nếu a < 0 < b thì hàm số có một cực đại, hai cực tiểu

4 : Nếu b < 0 < a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào đúng?

A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 2, 3, 4.


Câu 49. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Tồn tại các số thực a, b, c ∈ R, a · b = 0 để hàm số y = ax4 + bx2 + c luôn đồng

biến trên R.
ax + b
d
B. Hàm số y =
(ac = 0, ad − bc = 0) luôn đơn điệu trên −∞; −

d
− ; +∞
c

cx + d

c

C. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a = 0 luôn có khoảng đồng biến, khoảng

nghịch biến

D. Hàm số y =

ax2 + bx + c
, (am = 0) luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định
mx + n

Câu 50. Hàm số y = x4 − 6 x2 + 8 x + 1


A. Đồng biến trên các khoảng (−2; 1)

B. Đồng biến trên (−∞ − 2) và (1; +∞)

C. Nghịch biến trên khoảng (−2; +∞)

D. Nghịch biến trên khoảng (−∞; 1)

− x2 + mx + 2 m − 1
nghịch biến trên từng khoảng xác định
x−m
1
B. m < 1
C. 0 < m < 1
D. m ≥ .
2

Câu 51. Tìm m để hàm số y =
A. m <

1
2

Câu 52. Hàm số y = x3 − 3 mx2 + 3 (m + 2) x + 1 đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 < 26
khi và chỉ khi

5
A. − < m < −1 hoặc 2 < m < 3
2
5

C. − < m < 3
2

B. 2 < m < 3

5
D. m > 3 hoặc m < − .
2

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

3

Câu 53. Hàm số y =
A. m ≤ 0

mx
− mx2 + (2 m − 1) x + m2 nghịch biến trên R khi và chỉ khi
3
B. m ≤ −1
C. m < 0
D. −1 < m < 0

Câu 54. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a = 0 có đồ thị như sau.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a, d > 0

B. a, b, c, d > 0

C. a, c > 0 > b

D. a, d > 0 > b.

Câu 55. Cho hàm số y = f ( x). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu y ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .

B. Nếu 
y đổi dấu từ − sang + khi qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0
 y (x ) = 0
0
C. Nếu
thì hàm số đạt cực tiểu tại x0
 y (x ) > 0
0

D. Nếu hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 và có đạo hàm tại đó thì f ( x0 ) = 0.

Câu 56. Hàm số y =

x2 − x + 1

x2 + x + 1

A. Một điểm cực trị


B. Hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

C. Một điểm cực đại và một điểm cực tiểu

D. Một điểm cực đại, không có cực tiểu.

Câu 57. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tồn tại hàm số có giá trị cực tiểu lớn hơn tất cả các giá trị cực đai nếu có
B. Tồn tại hàm số đạt cực trị tại vô số điểm

C. Nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai tại x0 thì hàm số đạt cực đại tại

x0 khi và chỉ khi f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) > 0

D. Tồn tại hàm số có hai điểm cực đại nhưng không có cực tiểu.

Câu 58. Đồ thị hàm số y = x3 +3 x2 +(4m−1) x+2m2 −3 cắt Ox tại ba điểm A, B, C sao cho AB = BC
khi và chỉ khi.

A. m ∈ {−1; 2}

B. m = 0

C. m = 2

Câu 59. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
điểm phân biệt.


A. m ∈ R

C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞)

D. m = −1

2x − 1
cắt đường thẳng y = x − 2m tại hai
x−1

B. m ∈ (−1; 2)
−3 − 2 2
−3 + 2 2
D. m ∈ −∞;

; +∞ .
2
2

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

2

x − x+1
x−1
A. Đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞)


B. Nghịch biến trên (0; 1) và (1; 2)

C. Nghịch biến trên khoảng (0; 2)

D. Đồng biến trên khoảng (0; 1) và (1; +∞)

Câu 60. Hàm số y =

Câu 61. Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A. −1 ≤ m < −

1
4

B. m ≤ −

1
4

2x − 1
nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
x + 2m
1
1
C. m < −
D. −1 < m < − .
4
4

Câu 62. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a; b) sao cho hàm số y =

khoảng (1; +∞)

A. 0

B. 1

2a − x
đồng biến trên
2x − b
D. Vô số.

C. 2

x3
− ( m + 1) x2 + 2 m2 + 1 x + m đạt cực đại tại x = 1 khi
3
A. m = 0, m = 1
B. m = 0
C. m = 1
D. không tồn tại m.

Câu 63. Hàm số y =

Câu 64. Đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 + mx − m + 2 cắt Ox tại ba điểm phân biệt A, B, C ( x A < xB < xC )
thỏa mãn AC = 4 khi và chỉ khi

A. m = 0

B. m = 1


D. m = −1.

C. m = −2

Câu 65. Biết hàm số y = f ( x) liên tục trên R và phương trình f ( x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là của hàm số y = f ( x)?
y

y

y

y

x

x

x

B

A

A. A và D

x

C


B. A, B và D

C. A và C

D

D. C và D.

Câu 66. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, a = 0 có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C ) luôn có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân có đỉnh nằm trên O y
B. Hàm số luôn có khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến
C. Trên (C ) tồn tại vô số cặp điểm đối xứng nhau qua O y

D. Tồn tại a, b, c để đồ thị (C ) chỉ cắt Ox tại một điểm.

Câu 67. Đồ thị hàm số y = x3 − 2 mx2 + (m + 1) x − 1 cắt đường thẳng y = − x − 1 tại ba điểm phân
biệt khi và chỉ khi

A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞)

B. m ∈ [2; +∞)

C. m ∈ (−∞; −1)

D. Đáp án khác.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Nguyễn Tất Thu (0942444556)

x−1
Câu 68. GTLN, GTNN của hàm số y =
trên đoạn [−3; −2] là
3x + 2
3
3
1
3
4
A. 1 và
B.
và −
C.

4
4
2
4
7

D. −

1
4
và .
2
7


Câu 69. Hàm số y = ( x − m)( x2 − 3 x − m − 1) đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 4 khi và chỉ khi
A. m = 1

B. m = −9

C. m = 5

D. m = 3.

3 x2 + x − 4
(C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2 − 1
A. (C) có ba đường tiệm cận
B. (C) không có tiệm cận ngang

Câu 70. Cho hàm số y =

C. (C) có một tiệm cận đứng

D. (C) có hai tiệm cận đứng.

Câu 71. Xét hàm số y = sin 2 x − x + 1 trên [0; π]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
π 5π
;
3 6

π
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;



6
6
π
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

6

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
6

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 72. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x3 + 3 x2 + 24 x − 10. Khẳng định nào
sau đây là đúng?

A. Trung điểm của đoạn AB nằm trên đường thẳng x − y + 14 = 0
B. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng x + 6 y + 1 = 0
C. A, B và D (−2; 5) thẳng hàng

D. Diện tích tam giác ABC bằng 6 với C (4; 68).

Câu 73. Hàm số y =
A. m > −

5
3

x2 − (2 m + 5) x + m + 3
đạt cực tiểu tại điểm x > 1 khi và chỉ khi
x+1

5
B. m > −3
C. −3 < m < −
D. Không tồn tại m.
3

Câu 74. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm

lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có
thể tích lớn nhất.

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 4

D. x = 6.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 75. Cho hàm số y = − x − 2 x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
4

2

A. Đồng biến trên (−∞; 1)


B. Nghịch biến trên (−1; +∞)

C. Đồng biến trên khoảng (−∞; 0)

D. Nghịch biến trên (−∞; 1).

Câu 76. Cho hàm số y =

x−2

x2 − 2 ( m + 1) x + 2 m + 1

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số luôn có ba đường tiệm cận với mọi m
B. Đồ thị hàm số luôn có hai đường tiệm với mọi m

C. Tồn tại m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

D. Tồn tại hai giá trị của m để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

Câu 77. Tìm tất cả các giá trị của m để trên đồ thị (C m ) : y = x3 − (3 m − 1) x2 + 2mx + m + 1 có ít
nhất hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua O y.

A. m = −2

B. m < 0

D. m ≤ −2.


C. m ≤ 0

Câu 78. GTLN, GTNN của hàm số y = x4 − 8 x2 + 4 trên đoạn [−1; 3] là
A. max y = 13, min y = −3

B. max y = 13, min y = −12

C. max y = 4, min y = −12

D. max y = 4, min y = −3.

[−1;3]
[−1;3]

[−1;3]

[−1;3]

[−1;3]

[−1;3]

[−1;3]

[−1;3]

Câu 79. Đồ thị hàm số y = 2 x3 + mx2 − 12 x − 13 có hai điểm cực trị cách đều trục O y khi và chỉ
khi


B. . m = −1

A. m = −2

Câu 80. Tìm m để đồ thị hàm số y =
A. m ∈ {−2; 3}

C. m = −1, m = −2

D. m = 0.

x2 − mx + m
có đúng một tiệm cận
x2 − 2 mx + m + 6
B. m ∈ (−∞; −2) ∪ (3; +∞)
D. m ∈ (−2; 3).

C. m ∈ (−∞; −2]

2x − 1

x−1
A. Đường tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang

Câu 81. Đồ thị hàm số y =

B. Đường tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng
C. Đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2

D. Có hai đường tiệm cận đứng x = 1 và x = 2.


Câu 82. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu f ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì đạo hàm đổi dấu khi x chạy qua x0

C. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x chạy qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm đó

D. Nếu f ( x0 ) = f ( x0 ) = 0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0 .

Câu 83. Gọi m, M lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số y =
A. M = 2 m

B. M 2 + m2 = 113

C. m −

3

x2 − x + 2
trên [3; 6]. Khi đó
x−2
3
M =6
D. 2 M > m.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep

u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)


x+1
Câu 84. Đồ thị hàm số y = 2

2x − 3x + 1
1
1
A. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x = và đường tiệm cận ngang y =
2
2
1
B. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x = không có tiệm cận ngang
2
1
C. Một đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y =
2
1
D. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x = và đường tiệm cận ngang y = 0 .
2

x2 − x + 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x−1
A. Hàm số không có cực trị
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu (0; −1)

Câu 85. Cho hàm số y =

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0


D. Giá trị cực đại lớn hơn giá trị cực tiểu

Câu 86. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y = x3 − 3 x2 + 1 ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và (2; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)

D. Hàm số đồng biến trên R

Câu 87. Hàm số y =
A. m = 1

mx3
− ( m2 + m) x2 + ( m − 1) x + 2 đạt cực tiểu tại x = 4 khi và chỉ khi
3
1
1
B. m =
C. m = 1, m =
D. Không tồn tại m
8
8

Câu 88. Hàm số y = mx3 − 3 (m − 1) x2 + 3 (m + 1) x + m có cực trị khi và chỉ khi
A. m >

1
3

B. m < 1


C. m ∈ −∞;

1
3

D. m ∈ −∞;

Câu 89. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = −1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = 1

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

Câu 90. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. tan x ≥ x ∀ x ∈ 0;

π

2
C. sin 2 x ≤ 2 x ∀ x ≥ 0

B. cos 2 x ≥ x − 1 ∀ x ∈ 0;

π

2

D. 4 x ≥ sin x ∀ x ∈ (0; π)

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1
\ {0}.
3


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

tan x − 2
π
Câu 91. Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng 0;
.
tan x − m
4
A. m ≤ 0
B. m ≥ 2

D. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2.

C. 1 ≤ m < 2

Câu 92. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2( m + 1) x2 + 2m + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác vuông

A. m = 1


C. m = 0.

B. m ∈ {0; 1}

2
3

Câu 93. Tìm m để GTLN của hàm số y = sin3 x − sin x + m bằng
A. m = 0

B. m =

C. m =

2

5 2
3

D. m =

3

2

4 2
.
3

D. m = 2 2.


Câu 94. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a = 0 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (C ) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi và chỉ (C ) có một cực trị

nằm trên Ox
B. Đồ thị (C ) cắt trục Ox tại một điểm khi và chỉ khi hàm số không có cực trị

C. Đồ thị (C ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt khi và chỉ hàm số có hai cực trị

D. Đồ thị (C ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ

hàm số có hai cực trị trái dấu.

Câu 95. Hàm số y = x3 − 6 x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (0; ∞) khi và chỉ khi
A. m ≥ 12

B. m ≥ 0

D. m ≤ 0.

C. m ≤ 12

Câu 96. Cho hai hàm số y = f ( x) có cực đại và cực tiểu. Với k là một số thực khác 0. Khẳng định
nào sau đây sai?

A. Hàm số y = [ f ( x)]k có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số y = k f ( x) có cực đại và cực tiểu

C. Hàm số y = f ( x) + k có cực đại và cực tiểu


D. Hàm số y = f ( x + k) có cực đại và cực tiểu.

Câu 97. Tìm m để đồ thị hàm số y =
A. m ∈ {−1; 4}

x+1

x2 + 2 mx + 3 m + 4

có đúng một đường tiệm cận đứng

B. m ∈ (−1; 4)

C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (4; +∞)

D. m ∈ {−5; −1; 4}.

Câu 98. GTLN, GTNN của hàm số y = x3 − 3 x − 1 trên đoạn [−1; 4] là
A. max y = 51, min y = −3

B. max y = 51, min y = 1

C. max y = 51, min y = −1

D. max y = 1, min y = −1.

[−1;4]
[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]
[−1;4]

[−1;4]

[−1;4]

Câu 99. Tìm m để hàm số y = 2 x3 − 3( m + 2) x2 + 6( m + 1) x + 1 nghịch biến trên (1; 2)
A. m ≥ 1

B. 0 ≤ m < 1

C. m > 0

D. m ≤ 1

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

x−2
Câu 100. Tọa độ giao điểm của đồ thị (C ) : y =
và đường thẳng y = 2 x − 1 là
2x + 3
1 1
1 1
A. M (1; 1) , N ; −

B. M (−1; −3) , N ; −
4 2
4 2
1 3
1 3
C. M (−1; −3) , N − ; −
D. M (1; 1) , N − ; − .
4 2
4 2

Câu 101. Cho hàm số y =
độ?

A. 0

x+1
có đồ thị (C ). Trên (C ) có bao nhiêu điểm cách đều hai trục tọa
x+2
B. 2

D. 4.

C. 3

Câu 102. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) = 0

B. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì tại x0 hàm số không có đạo hàm


C. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì tại x0 hàm số không có đạo hàm hoặc f ( x0 ) = 0

D. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) < 0 hoặc f ( x0 ) > 0.

Câu 103. Đồ thị hàm số y = − x4 + 2mx2 − 2m + 1 cắt trục Ox khi và chỉ khi
B. m ∈ R

A. m = 0

C. m >

1
2

1
D. m ≥ .
2

x2 + 2 x + 4
có phương trình là:
x+2
C. 2 x + y − 2 = 0
D. 2 x − y + 2 = 0.

Câu 104. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y =
A. x + y − 2 = 0

B. x − 2 y + 4 = 0

Câu 105. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, đó là hàm số nào?


A. y = x3 − 3 x + 1

B. y = − x3 + 3 x − 1

Câu 106. Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A. m >

1
2

B. m <

1
2

C. y = 2 x3 − 6 x + 1

D. y =

x+m−1
đồng biến trên từng khoảng xác định
x−m
1
1
C. m > −
D. m < − .
2
2


x3
− ( m + 1) x2 + (2 m + 1) x + m đồng biến trên (3; +∞).
3
B. m ≤ 0
C. m ≥ 1
D. m = 1

Câu 107. Tìm m để hàm số y =
A. m ≤ 1

x3
− x + 1.
3

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 108. Gọi a, A lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số y = x + 4 − x2 . Khẳng định nào sau đây
là sai?

A. A 2 ≥ 8

B. 2a + A = 0

C. a2 ≥ A

D. A 2 + 2a = 4.

Câu 109. Hàm số y = x4 − (m + 1) x2 + m2 − m x + 1 đạt cực đại tại x = 0 khi và chỉ khi

A. m = 0

B. m = 1

C. m = 0, m = 1

D. Không tồn tại m.

Câu 110. Đồ thị hàm số y = x3 − 2 mx2 + (m + 1) x − 1 cắt đường thẳng y = − x − 1 tại ba điểm phân
biệt khi và chỉ khi

A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞)

B. m ∈ [2; +∞)

C. Đáp án khác

D. m ∈ (−∞; −1).

Câu 111. Cho hàm số y = 2 x4 − 4 x2 − 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞) và (−1; 0)

C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu và trung điểm của đoạn nối hai điểm

cực tiểu nằm trên Ox
D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.

Câu 112. Cho hàm số y = x3 − 3 x2 + 6 x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Hàm số luôn có hai điểm cực trị trái dấu

C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu

D. Hàm số luôn có hai cực trị cùng dấu.

Câu 113. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại x = 1.
A. y = x4 − 4 x + 1

C. y = 2 x − x

x2 + 1
x
D. y = x5 − 5 x2 + 5 x − 1.
B. y =

Câu 114. Hàm số y = x4 − 2 x2 − 1

A. Đồng biến trên khoảng (1; +∞)

B. Đồng biến trên khoảng (−∞; 0)

C. Nghịch biến trên khoảng (−1; 1)

D. Nghịch biến trên khoảng (−1; 0).

Câu 115. Cho hàm số y = x3 − 3 x2 − 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là ycđ = −2.


B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (2; −5)

D. Hàm số không có cực trị

Câu 116. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, a = 0 có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Luôn tồn tại tiếp tuyến tiếp xúc với (C ) tại hai điểm phân biệt

B. Tồn tại a, b, c để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại
C. Tồn tại a, b, c để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu

D. Nếu qua điểm M vẽ được đến (C ) đúng ba tiếp tuyến thì trong ba tiếp

tuyến đó, có một tiếp tuyến vuông góc với trục O y.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 117. Cho hàm số y = − x − x + 1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = − x + m2 . Khẳng định nào
3

sau đây là đúng?

A. Đồ thị (C ) luôn cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt
B. Đồ thị (C ) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm

C. Đồ thị (C ) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 1


D. Đồ thị (C ) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm .

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . tĐÁP
a iÁNl i e u p r o . c o






lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw

a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Nguyễn Tất Thu (0942444556)

Mã đề thi 1

Câu 1. A.

Câu 23. B.

Câu 45. D.

Câu 67. D.

Câu 89. A.

Câu 2. B.

Câu 24. A.

Câu 46. D.

Câu 68. C.

Câu 90. B.


Câu 3. D.

Câu 25. A.

Câu 47. D.

Câu 69. D.

Câu 91. D.

Câu 4. B.

Câu 26. B.

Câu 48. B.

Câu 70. C.

Câu 92. C.

Câu 5. A.

Câu 27. B.

Câu 49. B.

Câu 71. B.

Câu 93. B.


Câu 6. D.

Câu 28. C.

Câu 50. A.

Câu 72. D.

Câu 94. A.

Câu 7. B.

Câu 29. C.

Câu 51. D.

Câu 73. A.

Câu 95. A.

Câu 8. D.

Câu 30. A.

Câu 52. A.

Câu 74. C.

Câu 96. A.


Câu 9. C.

Câu 31. C.

Câu 53. A.

Câu 75. C.

Câu 97. D.

Câu 10. C.

Câu 32. C.

Câu 54. A.

Câu 76. D.

Câu 98. A.

Câu 11. B.

Câu 33. D.

Câu 55. B.

Câu 77. B.

Câu 99. A.


Câu 12. B.

Câu 34. C.

Câu 56. C.

Câu 78. B.

Câu 100. B.

Câu 13. B.

Câu 35.

Câu 57. C.

Câu 79. D.

Câu 101. D.

Câu 14. C.

Câu 36. B.

Câu 58. B.

Câu 80. D.

Câu 102. C.


Câu 15. A.

Câu 37. C.

Câu 59. D.

Câu 81. C.

Câu 103. B.

Câu 16. C.

Câu 38. B.

Câu 60. B.

Câu 82. B.

Câu 104. D.

Câu 17. B.

Câu 39. B.

Câu 61. A.

Câu 83. B.

Câu 105. A.


Câu 18. D.

Câu 40. A.

Câu 62. A.

Câu 84. D.

Câu 106. B.

Câu 19. A.

Câu 41. D.

Câu 63. C.

Câu 85. C.

Câu 107. A.

Câu 20. D.

Câu 42. D.

Câu 64. D.

Câu 86. A.

Câu 108. B.


Câu 21. A.

Câu 43. A.

Câu 65. A.

Câu 87. C.

Câu 109. C.

Câu 22. C.

Câu 44. B.

Câu 66. A.

Câu 88. C.

Câu 110. C.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww

. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 111. C.

Câu 113. C.

Câu 115. C.


Câu 112. A.

Câu 114. A.

Câu 116. A.

Nguyễn Tất Thu (0942444556)
Câu 117. C.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



×