Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề TS 10 chuyên lý 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.48 KB, 3 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
tỉnh Lào Cai Năm học 2009 - 2010
Hớng dẫn chấm Đề chính thức
Môn : Vật lý
(Hớng dẫn chấm gồm 03 trang)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
1,5 điểm

Gọi thời gian đi lên dốc AC là t
1
; thời gian đi xuống dốc CB là t
2
Ta có: t
1
+ t
2
= 3,5giờ ( 1)
Quãng đờng lên dốc là: S
AC
= v
1
t
1
= 25t
1
Quãng đờng xuống dốc là: S
CB
= v
2
t


2
= 50t
2

Gọi thời gian lên dốc BC là t
1
: t
1
=
1
BC
S
v
=
2
50
25
t
=2t
2

Thời gian xuống dốc CA là t
2
: t
2
=
2
CA
S
v

=
1
25
50
t
=
1
2
t

Ta có: t
1
+ t
2
= 4giờ

2t
2
+
1
2
t
= 4

4t
2
+ t
1
= 8 (2)
Giải hệ (1) và (2) đợc: t

2
= 1,5giờ; t
1
= 2giờ
Quãng đờng lên dốc AC dài: S
AC
= 25.2 = 50km
Quãng đờng xuống dốc CB dài: S
CB
= 50.1,5 = 75km
Quãng đờng AB dài là: S
AB
= S
AC
+S
CB
= 50+75 =125km
( 0,5 đ )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5 điểm
1. Thể tích nớc đá:
3
4,217 cm
D

m
V
==
Trọng lợng nớc đá cân bằng với lực đẩy Acsimet
V
/
D
0
g = P
3
0
/
200cm
gD
P
V
==
Thể tích nớc đá nổi trên mặt nớc:
/ 3
17, 4V V V cm = =
2. Gọi m
1
là khối lợng của miếng nhôm; m là khối lợng nớc đá tan thành nớc, ta
có:
1
( 0)m c t m

=
1
25,9

m ct
m g

=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,5 điểm
1. Vẽ sơ đồ mạch điện
Ta có:
A
U
P
I
dm
dm
dm
1
1
1
1
==
;
A
U
P

I
dm
dm
dm
2
2
2
2
==

21 dmdm
II
<
Nên để các đèn có
thể sáng bình thờng cần phải mắc biến
trở song song với Đ
1
.
0,25
0,25
1
Đ
1
Đ
2
U
R
Vẽ đúng sơ đồ nh hình vẽ bên.
* Tính điện trở của biến trở
Vì các đèn sáng bình thờng nên cờng độ dòng điện và hiệu điện thế phải

bằng các giá trị định mức:
1 2
1 ; 2
d d
I A I A= =
,

AIII
ddb
1
12
==
VUU
db
6
1
==

==
6
b
b
b
I
U
R
2. Từ công thức tính điện trở của dây dẫn:
S
l
R


=
; Mà
4
2
d
S

=

40R
Tỷ số phần trăm:
%15%100
=
R
R
b
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
2,5 điểm

1. Điện trở tơng đơng của R
1
và R
x
: R
1x

=
x
x
RR
RR
+
1
1
.
=
x
x
R
R
+
18
.18

Điện trở toàn mạch : R = R
0
+ R
1x
= 6 +
x
x
R
R
+
18
.18

=
x
x
R
R
+
+
18
)5,4(24
Cờng độ dòng điện qua mạch chính : I =
U
R
=
x
x
R
R
+
+
5,4
18
Ta có : I
x
R
x
= I R
1x


I

x
= I
x
x
R
R
1
=
18
4,5
x
R+
Công suất hao phí trên R
x
: P
x
= I
2
x
R
x
=
2
18
13,5
4,5
x
x
R
R


=

+

Ta có pt bậc 2: R
2
x
- 15R
x
+ 20,25 = 0

Giải pt bậc 2 ta đợc 2 nghiệm R
x
= 13,5

và R
x
= 1,5

Hiệu suất của mạch điện H =
R
R
RI
RI
P
P
xx
t
i 1

2
1
2
==
+ Với R
x
= 13,5

ta có H =
)5,4(24
.18
x
x
R
R
+
= 56,25%
+ Với R
x
= 1,5

ta có H =
)5,4(24
.18
x
x
R
R
+
= 18,75%

b) Công suất tiêu thụ trên R
x
:
P
x
= I
2
x
R
x
=
2
5,4
18








+
x
R
R
x
=
9
25,20

324
++
x
x
R
R
Để P
X
cực đại thì mẫu số phải cực tiểu, nhng tích của 2 số không âm:
R
x
.
x
R
25,20
= 20,25

tổng của chúng sẽ cực tiểu khi R
x
=
x
R
25,20

R
x
=4,5

Lúc đó giá trị cực đại của công suất : P
x(max)

=
95,45,4
324
++
= 18W
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Bài 5 :
3,0 điểm
1. Vẽ hình
Từ hình vẽ. Ta có:

ABO ~

ABO. Do đó :
..
3
1
'3
'''
OBOB

BA
AB
OB
OB
==>==

=>
12
3
2
=
OB
=> OB =18cm.
Khoảng cách từ vật đến ảnh: BB = OB OB= 12cm.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: OB =18cm => OB =1/3 OB =6cm.
Mặt khác, từ hình vẽ ta có:

ABF ~

IOF và OI = AB.
=>
.3
'''''
===

=
OB
OB
BA
AB

OBOF
OF
FB
OF
0.5đ
OF =3(OF OB). => OF =
3. '
9
2
OB
cm=
2.
+Biện luận: A'B' có độ cao không đổi thì B' phải nằm trên đờng thẳng // với
trục chính
+ Điều đó xảy ra khi F
1
'

F
2
+ Vẽ hình
+ Ta có
'
1 1 1
O F I đồng dạng với

2 2 2
O F I
Vì ảnh cao gấp 4 lần vật nên ta có:
2 2 2 2 2

2 1
'
1 1 1
1 1
O I O F f
A'B'
4 f 4f
O I AB f
O F
= = = =
(1)
+ Mặt khác f
1
+ f
2
= 20 cm (2)

+ Từ (1) và (2) ta đợc f
1
= 4(cm); f
2
= 16cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
Lu ý:
- Nếu sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm/ lần.
- Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
3
F
1
'F
2
O
1
O
2
A
B
B'
A'
I
2
I
1
F
O
A
B
A
B

I

×