Các câu hỏi lý thuyết về Sắt và hợp chất của Sắt
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của Fe là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là:
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng chất:
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh. D. Dung dịch HCl, Dung dịch AgNO
3
.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 4: Trong phản ứng hoá học:
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2
(SO→
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O.
Vai trò của Fe trong phản ứng là:
A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 5: Cho oxit sắt vào dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 6: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai.
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag
2
SO
4
.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe
3+
?
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. FeCl
3
. D. Hg(NO
3
)
2
.
Câu 8: Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng sinh ra một chất khí không màu bị hoá nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO
3
là:
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 4. D. 1 : 6.
Câu 9: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe
2
O
3
. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất
này?
A. HCl. B. H
2
SO
4
đặc. C. HNO
3
loãng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, Fe phản ứng được với:
1. Nước; 2. Hiđro; 3. Oxi; 4. Halogen; 5. Kẽm; 6. Axit; 7. Muối.
Những phản ứng nào có thể xảy ra.
A. 2, 3, 4, 5, 6, 7. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 2, 3, 4, 6, 7. D. 1, 3, 4, 6, 7.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 11: Trong 3 oxit FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
, oxit nào tác dụng với HNO
3
cho ra khí:
A. Chỉ có FeO. B. Chỉ có Fe
2
O
3
. C. Chỉ có Fe
3
O
4
. D. FeO và Fe
3
O
4
.
Câu 12: Gang là hợp kim của sắt chứa:
A. Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%. B. Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
C. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%. D. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 13: Có 3 kim loại là Al; Ag; Fe. Cho biết từng phương pháp nào sau đây nhận biết được từng loại kim loại:
A. Dùng dung dịch NaOH. B. Dùng dung dịch NaOH và HCl.
C. Dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch AgNO
3
.
Câu 14: Thép là hợp chất của sắt chứa:
A. Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%. B. Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%. D. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 15: Hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
; Al; Al
2
O
3
; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A
1
dung dịch B
1
và khí C
1
. Khí C
1
(dư)
cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A
2
. Hãy xác định các chất có trong A
1
; B
1
; C
1
; A
2
:
A. (A
1
: Fe
3
O
4
; Fe); (B
1
: NaAlO
2
); (C
1
: H
2
); (A
2
: Fe; Al; Al
2
O
3
).
B. (A
1
: Fe
3
O
4
; Fe); (B
1
: NaAlO
2
; NaOH dư); (C
1
: H
2
); (A
2
: Fe; Al; Al
2
O
3
).
C. (A
1
: Fe
3
O
4
; Fe); (B
1
: NaAlO
2
; NaOH dư); (C
1
: H
2
); (A
2
: Fe; Al).
D. (A
1
: Fe
3
O
4
; Fe); (B
1
: NaAlO
2
; NaOH dư); (C
1
: H
2
); (A
2
: Fe; Al
2
O
3
).
Câu 16: Tìm hệ số cân bằng của Fe
2
(SO
4
)
3
và MnSO
4
trong phản ứng sau:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O.
A. 5 và 1. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 10 và 2.
Câu 17: Chọn 1 sơ đồ đúng nêu được nguyên tắc sản xuất gang theo nguyên tắc dùng CO khử oxit sắt ở t
0
cao:
A. Fe
3
O
4
→ FeO → Fe
2
O
3
→ Fe. B. FeO → Fe
3
O
4
→ Fe
2
O
3
→ Fe.
C. Fe
2
O
3
→ FeO → Fe
3
O
4
→ Fe. D. Fe
2
O
3
→ Fe
3
O
4
→ FeO → Fe.
Câu 18: Cho biết các chất sau đều có mặt trong quá trình điều chế Fe
3
O
4
từ FeO: FeO (1); Fe(NO
3
)
2
(2); Fe(NO
3
)
3
(3); Fe
3
O
4
(4), Fe (5).
Hãy chọn sơ đồ thích hợp:
A. (1) → (2) → (3) → (5) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).
C. (1) → (5) → (2) → (3) → (4). D. (1) → (3) → (5) → (2) → (4).
Câu 19: Cho oxit sắt vào dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 20: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai.
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag
2
SO
4
.
Câu 21: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất.
Hoà tan quặng này trong axit HNO
3
thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có
kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit).
Quặng đó là:
A. Xiđêrit (FeCO
3
). B. Manhetit (Fe
3
O
4
).
C. Hematit (Fe
2
O
3
). D. Pirit (FeS
2
).
Câu 22: Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng sinh ra một chất khí không màu bị hoá nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO
3
là:
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 4. D. 1 : 6.
Câu 23: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe
2
O
3
. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất
này?
A. HCl. B. H
2
SO
4
đặc. C. HNO
3
loãng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO
4
đã được axit hoá bằng H
2
SO
4
vào dung dịch KMnO
4
. Mô tả hiện tượng quan sát được.
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
Chọn đáp án đúng.
Câu 25: Hoà tan oxit Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa có khả năng hoà tan bột đồng, vừa có khả
năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Oxit ban đầu phải là FeO. B. Oxit ban đầu là Fe
2
O
3
.
C. Oxit ban đầu phải là Fe
3
O
4
. D. Oxit ban đầu không thể là Fe
2
O
3
mà là FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 26: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:
A. FeCl
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
+ 2NaCl.
B. Fe(OH)
2
+ 2HCl → FeCl
2
+ 2H
2
O.
C. 3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ 5H
2
O + NO.
D. FeO + CO → Fe + CO
2
.
Câu 27: Lần lượt đốt nóng FeS
2
; FeCO
3
; Fe(OH)
2
; Fe(NO
3
)
3
trong không khí đến khối lượng không đổi. Một số học sinh nêu nhận xét:
A. Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều giống nhau.
B. Mỗi thí nghiệm tạo một sản phẩm khí khác nhau.
C. Chất có độ giảm kim loại nhiều nhất là Fe(NO
3
)
3
.
D. Nếu lấy mỗi chất ban đầu là 1 mol thì tổng số mol khí và hơi thoát ra là 8 mol.
Nhận xét nào đúng? (Ghi Đ). Nhận xét nào sai? (Ghi S).
Câu 28: Cho bột sắt vào cốc chứa H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A, rắn B và khí
C. Dung dịch A chứa:
A. FeSO
4
và H
2
SO
4
. B. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. FeSO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 29: Để phân biệt 4 chất rắn mất nhãn Al; Fe; Mg; Ag có thể tiến hành các thí nghiệm theo trình tự:
A. Dùng H
2
O, rồi dùng dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch NaOH, rồi dùng dung dịch HNO
3
.
C. Dùng dung dịch HCl, rồi dùng dung dịch NaOH dư.
D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng, rồi dùng nước NH
3
dư.
Câu 30: Chỉ ra cấu hình electron của Fe
2+
. Biết Fe nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
.
Câu 31: Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
, ta có thể dùng hoá chất nào dưới đây:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch FeCl
3
.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 32: Trong điều kiện không có không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất A. Có thể nhận biết thành phần và hoá trị các
nguyên tố trong A bằng các trình tự:
A. Dùng nước; dùng dung dịch AgNO
3
và dung dịch NaOH.
B. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch AgNO
3
.
D. Dùng dung dịch HNO
3
; Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 33: Những quặng tự nhiên quan trong nhất của sắt là:
A. Quặng hematit. B. Quặng manhetit.
C. Quặng criolit. D. Quặng xiđerit.
Hãy chỉ ra ý nêu sai.
Câu 34: Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng chất:
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh.
D. Dung dịch HCl, Dung dịch AgNO
3
.
Câu 35: Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước câu chọn đúng. Trong số các hợp chất: FeO, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Chất có tỷ lệ khối lượng Fe lớn nhất và nhỏ nhất là:
A. FeS; FeSO
4
. B. Fe
3
O
4
; FeS
2
.
C. FeSO
4
; Fe
3
O
4
. D. FeO; Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 36: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá - khử:
A. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S . B. 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
.
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
. D. 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
.
Câu 37: Khử 5,8 oxit sắt với CO một thời gian thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO
3
dư rồi cô
cạn dung dịch thu được 18,15g muối khan. Oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
.
C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 38: Để hoà tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung dịch loãng cần dùng là:
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp đôi (1). D. (1) gấp ba (2).
Câu 39: Hoà tan hết cùng một Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1).
Câu 40: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.