Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

tu chon toan 8(chu de bam sat)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.58 KB, 40 trang )

Tuần 1: Dạy bù chơng trình
Tuần 2:
Tiết 1 : ngày soạn : 5/10/2008 ngày dạy :8+ 10/10/2008
ôn tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
I: Mục tiêu :
Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập
rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
II: các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa
thức và nhân đa thức với đa thức .
GV viết công thức của phép nhân .
A.( B + C ) = AB + AC.
(A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC + BD
HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với
đa thức và nhân đa thức với đa thức .
Hoạt động 2 : áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài số 1: Rút gọn biểu thức.
A;xy( x +y) x
2
( x + y) - y
2
( x y )
B;( x 2 ) ( x + 3 ) ( x + 1 ) ( x 4 )
C;(2x 3)(3x +5) (x 1)(6x +2) + 3
5x
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa
chữa sai sót


Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức
hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức
đồng dạng
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,
sửa chữa sai sót nếu có .
KQ :
A ; y
3
x
3
;
B; 4x 2 ,
C ; - 10.
Hs cả lớp làm bài tập số 2 .
HS ;để tìm đợc x trớc hết ta phải thực
hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải
và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó
1
a; 4( 3x 1) 2( 5 3x) = -12
b; 2x( x 1) 3( x
2
4x) + x ( x + 2) = -3
c;( x 1) ( 2x 3) (x + 3)( 2x 5) = 4
d; ( 6x 3)( 2x + 4) + ( 4x 1)( 5 3x) =
-21
để tìm đợc x trong bài tập này ta phải làm nh
thế nào ?

GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm . ;để tìm đợc x trớc hết ta
phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế
phải và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy
ra x = b : a .
Bài tập 3 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
thức .
a; x( x + y ) y ( x + y) với x = -1/2; y = -2
b ; ( x y) ( x
2
+ xy +y
2
) (x + y) ( x
2

y
2
) .
với x = -2; y = -1 .
Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 4 : Chứng minh rằng giá trị của
biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của biến .
(3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) 17( x -1)
suy ra x = b : a .

Lần lợt 4 hs lên bảng trình bày cách
làm bài tập số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai sót
.
KQ: a. x = 1/9
b ; x = - 1/4
c; x = 7/3
d; x = - 4/41
hs cả lớp làm bài tập số 3
trớc hết rút gọn biểu thức ( cách làm
nh bài tập số 1). Sau đó thay giá trị của
biến vào biểu thức thu gọn và thực
hiện phép tính để tính giá trị của biểu
thức .
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; - 15/ 4
B ; 2
Hoạt động 3 : h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau:
2
Tìm x biết
A; 4(18 5x) 12( 3x 7) = 15 (2x 16) 6(x + 14)
B; (x + 2)(x + 3) ( x 2)( x + 5 ) = 6
*************************************************
Tiết 2 + 3 : Luyện tập về hình thang
I) mục tiêu: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang
vuông, . áp dụng giải các bài tập.
II) các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang
về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết
của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình
thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao
các tứ giác đã cho là hình thang .
Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn
điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số
đo nh thế nào? hai góc này ở vị trí nh thế nào ?
Gv gọi hs giải thích hình b
Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD ( AB//CD)
tính các góc của hình thang ABCD biết :
;
Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó
có một cặp cạnh đối song song.
Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng
bằng 50
0
mà hai góc này ở vị trí đồng
vị do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD
là hình thang.
Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là
hai góc trong cùng phía và có tổng
bằng 180

0
do đó MN // QP vậy tứ
giác MNPQ là hình thang
3
kết hợp với giả thiết của
bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình
thang
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải.
Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn .
Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD
( AB //CD và AB < CD) các đờng thẳng AD và
BC cắt nhau tại I.
a) chứng minh tam giác IAB là tam giác cân
b) Chứng minh IBD = IAC.
c) Gọi K là giao điểm của AC và BD.
chứng minh KAD = KBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng
vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải
c/m nh thế nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân
*Để c/m IBD = IAC.ta c/m chúng bằng
nhau theo trờng hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m KAD = KBC. ta c/m chúng bằng
nhau theo trờng hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m

Bài tập số 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC
là tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ
Hs làm bài tập số 2 :Vì AB // CD nên
(1)
Thay ; vào (1)
từ đó ta tính đợc góc D = 70
0
; A =
110
0
;
C = 60
0
; B = 120
0
.
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác
cân ta phải c/m góc A bằng góc B
HS :c/m IBD = IAC theo tr-
ờng hợp c.c.c: vì IA = IB (IAB
cân); ID = IC (IDC cân); AC =
DB ( hai đờng chéo của hình
thang).
Hs : KAD = KBC theo trờng
hợp g.c.g
Hs chứng minh các điều kiện sau:
4
giác ABCD là hình thang .

Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m
điều gì ?
để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng
nhau.
? nêu cách c/m góc A
1
bằng góc C
1

để c/m góc A
1
bằng góc C
1
ta c/m hai góc này
cùng bằng góc C
2
.
Gv gọi hs trình bày c/m.
và AD = BC
hs làm bài tập số 4 :
Hoạt động 3 : h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau:
1:Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 90
0
, AB = 11cm. AD = 12cm, BC =
13cm tính độ dài AC .
2: Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 90
0
chứng
minh rằng DE là tia phân giác của góc D .

3; Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và
cạnh bên có số đo bằng 60
0
. Tính độ dài của đáy nhỏ.
****************************************************
Tuần 3
Tiết 4 + 5 : ngày soạn : 11/10/2008. ngày dạy : 15 + 17/10/2008
5
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1 Mục tiêu :
củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2 các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng
đẳng thức này
Gv lu ý hs (ab)
n
= a
n
b
n
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ
( A B)
2
= A
2

2AB + B
2
.
A
2
B
2
= (A B)(A + B).
( A B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
.
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
A
3

- B
3
= (A - B)( A
2
+ AB + B
2
)
Hoạt động 2 : áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
A: ( 2xy 3)
2
; d)
3
2
2
2
1







yx
B:
2
3
1

2
1






+
x
; e: ( 4x
2
-
2
1
)(16x
4
+ 2x
2
+
4
1
)
C: ( x + 2)
3
; g: (0,2x + 5y)(0,04x
2
+ 25y
2


y).
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
A: (x 2)
2
( x + 3)
2
+ (x + 4)( x - 4).
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng
thức và áp dụng hằng đẳng thức để
tính .
A: (2xy 3)
2
= 4x
2
y
2
12xy = 9
B: KQ=
9
1
3
1
4
1
2
++
xx

.
C: x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8.
D:
64223
86
2
3
8
1
yxyyxx
+
.
E: 64x
6
-
8
1
;G: 0,008x
3
+ 125y
3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,
sửa chữa sai sót nếu có .
KQ : A ; x

2
10x - 21
6
B: ( x 1)
3
x( x 2)
2
+ x 1
C: (x + 4)( x
2
4x +16) - ( x - 4)( x
2
+ 4x +
16)
Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
a; ( x y)
2
+ 4xy = ( x + y)
2

b; ( a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .

Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập 4 :
A, Cho biết : x
3
+ y
3
= 95; x
2
xy + y
2
= 19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của
biểu thức a
3
+ b
3.

Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 5 : Thực hiên phép tính, tính
nhanh nếu có thể .
A, 999
2
1. c, 73
2
+ 27

2
+ 54. 73
B, 101 . 99. d, 117
2
+ 17
2
234. 17
Bài tập số 6: Rút gọn biểu thức:
( 3x + 1)
2
2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x + 5)
2
.
B; x
2
2; C ; 128
Hs cả lớp làm bài tập số 3 .
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế
phải bằng 0
Lần lợt 2 hs lên bảng trình bày cách
làm bài tập số 2
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức
A

3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
Ta có 95 = 19 ( x + y )
x + y = 95 : 19 = 5
b;A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
A
3
+ B
3
= (A + B)[(A + B)
2
3ab]
a
3
+ b
3

= ( -3)[( - 3)
2
3.2] = -9
Hs cả lớp làm bài tập số 5
2hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 5 có dạng hằng
đẳng thức nào ? : A = ?, B = ?
Hs cả lớp làm bài 6
1hs lên bảng trình bày cách làm
7
Hoạt động 3 : h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: Tìm x biết
A; ( x + 1) ( x
2
x + 1) x( x 3) ( x + 3) = - 27.
B: 4( x + 1)
2
+ ( 2x 1)
2
8( x 1 ) ( x + 1) = 11
*********************************************
Tiết 6: Đờng trung bình của tam giác của hình thang
I)Mục tiêu ;
Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đờng trung bình của tam giác của hình thang và các định
lý về đờng trung bình của tam giác, của hình thang . áp dụng các tính chất về đờng
trung bình để giải các bài tập có liên quan.
II) các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về đờng

trung bình của tam giác và của hình thang
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về đờng
trung bình của tam giác và của hình
thang
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =
12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là trung điểm
của AB, AC .
a) Chứng minh MN

AB.
b) Tính độ dài đoạn MN.
Gv cho hs vẽ hình vào vở
Nêu cách c/m MN

AB .
Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN.
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
để tính MN trớc hết ta tính độ dài AC .
áp dụng định lý Pi Ta Go ta có
AC
2
= BC
2
- AB
2
thay có :

AC
2
= 13
2
12
2
= 169 144 = 25
8
Bài tập số 2: Cho hình thang ABCD ( AB //
CD) M, N là trung điểm của AD và BC cho
biết CD = 4cm, MN = 3cm. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
để tính độ dài đoan thẳng AB ta làm nh thế
nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai
điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Từ M và
N kẻ các đờng thẳng song song với BC, chúng
cắt AC tại E và F. Tính độ dài các đoạn thẳng
NF và BC biết ME = 5cm.
? So sánh ME và NF .
để tính BC ta phải làm nh thế nào ?
Gv gọi hs trình bày cáhc c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn .
Gv chốt lại cách làm sử dụng đờng trung bình
của tam giác và của hình thang.
AC = 5 mà MN =
2

1
AC = 2,5(cm)
Hs vẽ hình và làm bài tập số 2
Hs sử dụng tính chất đờng trung bình của
hình thang ta có MN là đờng trung bình
của hình thang ABCD nên MN =
2
CDAB
+
2MN = AB + CD
AB = 2MN CD = 2. 3 4 = 2(cm)
HS vẽ hình bài 3
Hs : do MA = MN và ME // NF nên
EA = EF do đó ME là đờng trung bình
của tam giác ANF

ME =
2
1
NF

NF = 2ME = 2. 5 = 10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên EF = FC
do đó NF là đờng trung bình của hình
thang MECB từ đó ta có NF =
2
1
(ME +
BC)
BC = 2NF ME = 2.10 5 = 15(cm)

Hoạt động 3 : H ớng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc lý thuyết về đờng trung bình của tam giác và của hình thang, xem lại
các bài tập đã giải và làm bài tập sau :
Cho tam giác ABC, M và N là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Nối M với N, trên
tia đối của tia NM xác định điểm P sao cho NP = MN .nối A với C :
chứng minh a, MP = BC;b,c/m CP // AB, c, c/m MB = CP
9
*******************************************************
Tuần 4 :
Tiết 7 + 8: Ngày soạn: ngày dạy:
Phân tích đa thức thành nhân tử
I ) Mục tiêu : giúp học sinh Luyện tập thành thạo các bài tập phân tích đa thức thành
nhân tử bằng các phơng pháp đã học nh đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức,
nhóm nhiều hạng tử, tách một hạng tử thành nhiều hạng tử hoặc thêm bớt cùng một
hạng tử .
II) Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
10
Gv cho hs nhắc lại các phơng pháp phân tích
đa thức thành nhân tử đã đợc học.
Gv chốt lại các phơng pháp đã học tuy nhiên
đối với nhiều bài toán ta phải vận dụng tổng
hợp các phơng pháp trên một cách linh hoạt .
Hs nhắc lại các phơng pháp phân tích
đa thức thành nhân tử .
-đặt nhân tử chung,
- dùng hằng đẳng thức,
-nhóm nhiều hạng tử,
- tách một hạng tử thành nhiều hạng

tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử .
Hoạt động 2 : bài tập
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1: Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử :
A, 2x(x y) + 4(x- y) .
B, 15x(x 2) + 9y(2 x).
C,(a + b)
2
2(a + b) + 1.
D,(x
2
+ 4)
2
16x
2
.
E, x
2
+ 2xy + y
2
2x 2y.
G, 2x
3
y + 2xy
3
+ 4x
2
y
2

2xy.
H, x
2
3x + 2.
Sử dụng các phơng pháp nào để phân tích các
đa thức A, B, C, D, E, G, H thành nhân tử ?
Gv cho hs lên bảng phân tích các đa thức thành
nhân tử .
Bài tập số 2: Tính giá trị của các biểu thức :
A, x
2
+ xy xz - zy
tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5
b, x
2
+ y
2
2xy + 4x 4y
tại x = 168,5; y = 72,5.
C, xy 4y 5x + 20 tại x = 14; y = 5,5
D, x
3
x
2
y xy
2
+ y
3
tại x = 5,75; y = 4,25.
để tính nhanh giá trị của các biểu thức trớc hết

Hs cả lớp làm bài .
Lần lợt 7 hs lên bảng trình bày cách
làm:
A, 2x(x y) + 4(x- y)
= (x y)(2x + 4) = 2(x y)(x + 2) .
B, 15x(x 2) + 9y(2 x)
= 15x(x-2) 9y(x 2)
= (x -2)(15x 9y) = 3(x 2)(5x
3y).
C,kq = (a + b 1)
2
.
D, = (x 2)
2
(x + 2)
2
E,= (x + y)(x + y 2).
G, =xy(x + y -
2
)(x + y +
2
).
H, =(x 1)(x 2).
Hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Hs : để tính giá trị của các biểu thức tr-
ớc hết ta phải phân tích các đa thức
thành nhân tử sau đó thay các giá trị
của biến vào biểu thức để tính giá trị đ-
ợc nhanh chóngấnh lên bảng làm bài :
A = (x + y)(x z) thay giá trị của

biến
11
ta phải làm nh thế nào?
Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử sau
đó thay giá trị của biến vào trong biểu thức để
tính nhanh giá trị các biểu thức .
Bài tập số 3: Tìm x biết :
A, 2x(x 2) (x 2) = 0
B, 9x
2
1 = 0
C, x(x 1) 3x + 3 = 0
D, 4x
2
(x + 1)
2
= 0.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải làm nh
thế nào ?
Phân tích vế trái thành nhân tử ?
tích hai nhân tử bằng 0 khi nào? (A.B = 0 khi
nào?)
gv gọi hs lên bảng làm bài .
hs nhận xét bài làm của bạn .
gv chốt lại cách làm .
Bài tập số 4: chứng minh rằng với mọi số
nguyên n ta có :
(4n + 3)
2
25 chia hết cho 8.

để c/m (4n + 3)
2
25 chia hết cho 8. ta làm
nh thế nào ?
Phân tích đa thức (4n + 3)
2
25 thành nhân
tử
Gv gọi hs lên bảng làm bài
Gv chốt lại cách làm .
để c/m A chia hết cho B ta phân tích A thành
nhân tử trong đó có một nhân tử là B
= (6,5 + 3,5)(6,5 37,5) = 10.(-31)
= - 310
B = 9600.
C, = 5.
D, 22,5.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải
phân tích đa thức vế trái thành nhân tử .
Hs lên bảng làm bài .
A, 2x(x 2) (x 2) = 0
(x 2)(2x 1) = 0




=
=





=
=

2
1
2
012
02
x
x
x
x

vậy x = 2 hoặc x =
2
1
.
B, kq x =
3
1

; c , x = 1 hoặc x = 3.
D, x = 1 hoặc x =
3
1

,
Hs để c/m (4n + 3)

2
25 chia hết cho
8. trớc hết ta cần phải phân tíc đa thức
(4n + 3)
2
25 thành nhân tử.
Hs lên bảng phân tích đa thức thành
nhân tử .
Ta có (4n + 3)
2
25 = (4n + 3)
2
- 5
2
= (4n + 3 5)(4n + 3 + 5)
= (4n 2)(4n + 8) = 2(2n 1)4(n
+2)
= 8(2n 1)(n + 2)

8.
Vậy (4n + 3)
2
25 chia hết cho 8.
Hoạt động 3 : h ớng dẫn về nhà :
12
Về nhà xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tập sau:
1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ;
a. 5x
2
y

2
+ 20x
2
y 35xy
2
.
b. B. 3x(x 2y) + 6y(2y x)
c. (x 3)
2
(2 3x)
2
d. x
2
+ 2xy + y
2
16x
4
.
2 Tìm x biết :
a. x
3
9x
2
+ 27x 27 = 0 .
b. 16x
2
-9(x + 1)
2
= 0.
c. x

2
6x + 8 = 0.
****************************************
Tiết 9: Đối xứng trục
I)Mục tiêu :
Giúp hs hiểu sâu hơn về phép đối xứng trục, luyện các bài tập có sử dụng phép đối
xứng trục và áp dụng phép đối xứng rục vào các bài toán thực tế.
II)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hai điểm
đối xứng qua một đờng thẳng, hai hình đối
xứng qua một đờng thẳng, trục đối xứng của
một hình.
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về phép
đối xứng trục theo yêu cầu của gv.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho góc xOy, A là một điểm nằm trong góc
đó . Gọi B là điểm đối xứng của A qua Ox, C
là điểm đối xứng của A qua Oy.
a. chứng minh tam giác OBC cân.
b. Cho góc xOy bằng 65
0
Tính góc BOC.
để c/m tam giác OBC cân ta cần c/m nh thế
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
13
nào?

để c/m OB = OC ta c/m nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng trìmh bày c/m
để tíng góc BOC ta làm nh thế nào?
So sánh góc BOC với góc xOy
Hs nhận xét cách trình bày của bạn .
Bài tập số 2:
Cho tam giác nhọn ABC, Gọi H là trực tâm
của tam giác, D là điểm đối xứng của H qua
AC.
a. chứng minh AHC = ADC.
b. Chứng minh tứ giác ABCD có các góc
đối bù nhau.
Gv gọi hs lên bảng vẽ hình
để c/m AHC = ADC ta làm nh thế nào
để c/m tứ giác ABCD có các góc đối bù nhau
ta làm nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng c/m.
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách c/m câu a và câu b

Hs c/m tam giác OBC cân ta c/m
OB = OC ( cùng = OA).
Giải : Vì A và B đối xứng với nhau qua
Ox nên Ox là đờng trung trực của AB

OA = OB (1)
Vì A và C đối xứng với nhau qua Oy nên
Oy là đờng trung trực của AC

OA = OC (2).

Từ (1) và (2)

OA = OB ( =OC) vậy tam
giác OBC là tam giác cân tại O.
. ta có góc BOC = 2 xOy = 2.65
0
= 130
0
Hs vẽ hình bài tập số 2.
Trực tâm của tam giác là giao điểm ba đ-
ờng cao trong tam giác
Hs lên bảng vẽ hình
để c/ m AHC = ADC ta c/m
AD = AH, CD = CH
Hs lên bảng trình bày c/m
Hs để c/m tứ giác ABCD có các góc đối
bù nhauta c/m góc C và góc A có tổng
14
bàng 180
0
Hs cả lớp suy nghĩ tìm cách c/m
1hs lên bảng trình bày c/m
=
= 90
0
+ 90
0
+ 180
0
Hớng dẫn về nhà :

Về nhà xem lại các bài tập đã làm trên lớp và học kỹ lý thuyết về đối xứng trục
**************************************
.
Tuần 5: Ngày soạn: Ngày dạy :

Tiết 10 : Phép chia đa thức
I:Mục tiêu : Luyện tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức
cho đa thức
15
II:Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức
cho đa thức .
Hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, đa thức cho đơn thức
và chia đa thức cho đa thức
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Làm tính chia
a.(12x
4
3x
3
+ 5x
2
) : 2x
2
b.(x
3

3x
2
y + 2xy) : (-2x)
c.(25x
3
y
2
15x
2
y
3
+ 35x
4
y
4
) : ( -5x
2
y
2
)
d.(x
2
y
3
z
2
3xy
2
z
3

) : ( -xyz)
e.(x
2
+ 6x + 9) : ( x + 3 )
g.(8x
3
+ 1 ) : ( 2x + 1)
h.( x
3
+ 3x
2
+ x + 5) : x
2
+ 1
i.( x
3
- 3x
2
+ 3x 1 ) : (x
2
2x + 1 )
k.( x
3
- 3x
2
+ x 3) : ( x 3)
Câu e,g,i có thể sử dụng phơng pháp nào để
tính kết quả đợc nhanh chóng?
Bài tập 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
thức :

(9x
2
y
2
+ 6x
2
y
3
15xy) : ( 3xy)
với x - -5; y = -2
Bài tập 3: Tìm m để đa thức
x
3
+ x
2
x + m chia hết cho đa thức x + 2
x
2
+ x + m chia hết cho đa thức x 1
gv hớng dẫn hs cách làm bài tập số 3
trớc hết chia đa thức x
3
+ x
2
x + m cho đa
thức x + 2 đợc đa thức d có bậc 0 .
để đa thức x
3
+ x
2

x + m chia hết cho đa
Hs vận dụng các quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức, đa thức cho đơn
thức và chia đa thức cho đa thức để
làm các bài tập
Hs lên bảng trình bày lời giải các bài
Kết quả :
e.x + 3; g. 4x
2
2x + 1
h.thơng là x + 3 d 2
i. x 1; k. x
2
+ 1
hs Câu e,g,i có thể sử dụng hằng đẳng
thức để tính kết quả đợc nhanh chóng
hs làm bài tập số 2
kq : - 15
hs làm bài tập số 3
thức hiên phép chia đa thức để tìm đa
thức d bậc 0.
Cho đa thức d bằng 0 để tìm m
a. giải :
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×