Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toan 1 On cac so den100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.93 KB, 3 trang )

Thứ t ngày 13 tháng 5 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 100 ( tiết 3)
I, Mục tiêu
Giúp Hs củng cố về:
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100; cách thực hiện phép tính.
- Giải toán có lời văn.
- Nhận biết giờ đúng.
II, Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết sẵn BT1, bảng phụ cho BT4; Mặt đồng hồ, thẻ ghi số
giờ cho BT5
III, Hoạt động dạy- học.
Giáo viên
1, Kiểm tra bài cũ
- Gv cùng cả lớp nhận xét, cho
điểm.
2, Bài mới
a. Giới thiệu bài.(trực tiếp)
b.Hớng dẫn Hs ôn tập
Bài 1a. ( tr 176-sgk): Tính nhẩm
- Ghi nhanh kết quả lên bảng, cùng
cả lớp nhận xét, kết luận .
-H: Các số ở BT1 là các số nh thế
nào?
-H: Em có nhận xét gì về các phép
tính và kết quả ở cột tính thứ hai?
Bài 1b.
- Gv cùng cả lớp nhận xét công
nhận kết quả đúng.
- H: Phép tính 28 + 0 = 28 có đặc
điểm gì?


Học sinh.
- 2 em lên bảng đặt tính rồi tính
68 - 31 52 + 37
- Hs đọc yêu cầu của bài, nêu cách tính.
VD: 60 + 20 = ...Nhẩm : sáu chục cộng hai chục
bằng tám chục, Tám chục viết là tám mơi, viết
80 vào kết quả.
- Nhẩm thầm trong 2 phút, nêu miệng kết quả.
60 + 20 = 80 40 + 50 = 90
70 + 10 = 80 90 - 40 = 50
50 + 30 = 80 90 - 50 = 40
- Hs đọc đồng thanh kết quả
- Các số tròn chục, chúng đều có hàng đơn vị là 0
- Phép tính thứ nhất là phép cộng, lấy kết quả của
phép tính cộng trừ đi một số trong phép tính thì đợc
số kia.( Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ)
- Nêu cách nhẩm, nhẩm và nêu miệng kết quả.
62 + 3 = 65 85 - 1 = 84
41 + 1 = 42 68 - 2 = 66
28 + 0 = 28 29 - 3 = 26
- Kết quả bằng chính 1số trong phép tính.( một số
H: Các phép tính ở ý a và các phép
tính ở ý b có gì khác nhau?
Bài 2( tr. 176- sgk) :Tính.
- GV nêu cách tính.
15 + 2 + 1= Nhẩm: 5 đơn vị cộng
2 đơn vị bằng 7 đơn vị, 7 đơn vị
cộng 1 đơn vị bằng 8 đơn vị. 1 chục
với 8 đơn vị là 18, viết 18.
- Quan sát, giúp đỡ Hs yếu.

- Gv nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài 3: ( tr 176-sgk) Đặt tính rồi
tính
- GV viết lần lợt từng phép tính lên
bảng.
+ Kiểm tra công nhận kết quả
đúng.
Bài 4:( tr 176- Sgk) Bài toán.
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
- Gợi ý HS tóm tắt bài toán
- Chữa bài trên bảng phụ.Chấm
điểm.
- H: Đây là dạng bài toán gì?
- Hãy nhắc lại các bớc giải bài toán
cộng với 0 vẫn bằng chính số đó.)
- ý a là các phép tính cộng hoặc trừ các số tròn chục có
2 chữ số; ý b là các phép tính cộng(trừ) số có hai chữ
số với số có một chữ số. Chúng đều là phép cộng (trừ)
không nhớ trong phạm vi 100.
- Hs nêu cách tính khác.( 15 cộng 2 bằng 17, 17 cộng1
bằng18. viết 18 vào kết quả.
- 2 em lên bảng làm bài, Hs dới lớp làm bài vào nháp
- Từng cặp đổi nháp kiểm tra chéo, báo cáo kết quả
15 + 2 + 1 = 18 77 - 7 - 0 = 70
34 + 1 + 1 = 36 99 - 1 - 1 = 97
- Hs nhắc lại cách thực hiện dãy tính có 2 phép tính.
( thực hiện từ trái sang phải)
- Hs khá làm mẫu 1 ý, giải thích cách làm.
- Hs thực hiện vào bảng con:

63 +25 94 - 34 87 - 14 62 - 62
63 94 87 62
+ - - -
25 34 14 62
88 60 73 00
- 1 em nhắc lại các bớc làm tính.
- Hs đọc bài toán
- Sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm.
- Sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Tóm tắt
Sợi dây dài : 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn lại : ... cm ?
- 1 em làm vào bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là:
72 - 30 = 42 ( cm)
Đáp số: 42 cm
- Dạng toán Giải toán có lời văn, bài toán về bớt đi.
- 1-2 em nêu.
có lời văn.
Bài 5 (tr176- sgk) Đồng hồ chỉ mấy
giờ?
- Gv tổ chức thành trò chơi tiếp sức.
+ Nêu tên trò chơi, luật chơi, ấn định
thời gian
- GV cùng lớp cổ vũ, làm giám khảo
nhận xét, chấm điểm cho mỗi đội.
- Củng cố về giờ đúng, nhắc nhở Hs
phải biết xem giờ để học tập, vui chơi

hợp lý, đúng giờ giấc.
3, Củng cố dặn dò.
- H: Bài học giúp các em ôn tập những
nội dung gì?
- Hớng dẫn bài về nhà: cột 2 bài 1a, cột
3 bài 1b; cột 2 bài 2 , cột 2 bài 3.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hai đội, mỗi đội 3 em thi tiếp sức gắn thẻ ghi số giờ
tơng ứng phía dới mỗi đồng hồ.
a, 1 giờ. b, 6 giờ. C, 10 giờ.
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( cộng không
nhớ); Giải toán có lời văn; nhận biết giờ đúng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×