Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai 30.lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 5 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SƯ PHẠM
GIÁO ÁN DỰ GIỜ
BÀI 30
LƯU HUỲNH
GV hướng dẫn : Vũ Thu Hoài.
Giáo sinh thực tập: Nguyễn Thu Huyền
Giáo sinh giảng dạy : Ngô Thị Minh Hằng
Lớp giảng dạy: 10M
Trường: THPT Nguyễn Trãi
Ngày: 2 / 3 / 2009

BÀI 30
LƯU HUỲNH
I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- HS nêu được các dạng thù hình của lưu huỳnh và sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí của lưu huỳnh
- HS nêu trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của lưu huỳnh
- HS nắm được tính chất hóa học của lưu huỳnh và giải thích được các tính chất hóa học đó
- HS nêu được các phương pháp điều chế lưu huỳnh
2.Về kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng hóa học.
- Rèn luyện kĩ năng giải thích tính chất hóa học của một chất từ đặc điểm cấu tạo của chất đó
II. Thiết kế hoạt động dạy và học
Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8 phút
Bài 30: Lưu huỳnh
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
Z=16, nhóm VIA, chi kì 3
Cấu hình e: 1s
2


2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
→ trạng thái cơ bản có 6e lớp ngoài xu hướng nhận 2e → thể
hiện tính oxi hóa
Trạng thái kích thích cho 4e hoặc 6e → thể hiện tính khử
Hoạt động 1: Vị trí, cấu hình e nguyên tử.
- Gọi 1 HS cho biết vị trí của S trong
bảng HTTH
- Gọi 1 HS lên bảng viết cấu hình
electron của S và phân bố electron trong
các AO của S ở trạng thái cơ bản.
- Giải thích sự phân bố e ở trạng thái kích
thích
- HS suy nghĩ trả lời
- HS lên viết.
- HS dưới lớp viết vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
5 phút
II. Tính chất vật lí
- Chất rắn, màu vàng, không tan trong nước
- Có 2 dạng thù hình
+ Lưu huỳnh tà phương: S
α
+ Lưu huỳnh đơn tà: S

β
- Nhiệt độ đến tính chất vật lí của S
Hoạt động 2: Tính chất vật lý
- Yêu cầu HS đọc SGK và tóm tắt tính
chất vật lícủa S
- Giải thích thành hệ thống lại tính chất
vật lí và sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến
tính chất vật lí của S
- Đọc SGK và tóm tắt vào vở
20 phút
II. Tính chất hóa học
1. S thể hiện tính oxi hoá.
a. S tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfua
S
0
+ Hg  HgS
-2
( nhiệt độ thường)
S
0
+ Al  Al
2
S
-2
3
( nhiệt độ cao)
Yêu cầu HS gọi tên các sản phẩm
b. S tác dụng với H
2
tạo thành hiđrosunfua

Hoạt động 3: Tính chất hóa học của S.
- Yêu cầu HS nhắc lại những nhận xét về
tính chất hóa học của S rút ra được từ
công thức cấu hình e của nguyên tử
- Từ cấu hình electron và từ những trạng
thái kích thích của S (bên phải bảng) yêu
cầu HS dự đoán:
HS nhắc lại những nhận xét về
tính chất hóa học của S rút ra
được từ công thức cấu hình e
của nguyên tử
S
0
+ H
2
 H
2
S
-2
(nhiệt độ)
H
2
S là chất khí có mùi trứng thối.
- S cũng có thể tác dụng với các chất oxi hoá khác: KClO
3,
K
2
Cr
2
O

7
, HNO
3
, H
2
SO
4 đặc

Vd: 2H
2
SO
4 đặc
+ S 3 SO
2
+ 2 H
2
O
2. S thể hiện tính khử - S tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi:
S
0
+ O
2
 S
+4
O
2
( nhiệt độ)
b. Tác dụng với halozen
S

0
+ 3F
2
 S
+6
F
6
Kết luận:
S vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
- Khi tác dụng với KL và H
2
: S là chất OXH
- Khi tác dụng với O
2
, F
2
, và các chất oxi hóa mạnh: S là chất
khử
+ S có những hoá trị nào?
+ Số oxi hoá của S
- Lấy các ví dụ cụ thể về tính chất hóa
học của S và yêu cầu HS hoàn thành phản
ứng
- Nhắc lại cách xử lý khi nhiệt kế thuỷ
ngân vỡ:
+ Hg là kim loại, độc, bay hơi ở ĐK
thường.
+ S tác dụng với Hg ngay ở nhiệt đô
thường tạo muối không bay hơi được.
- Mô tả thí nghiệm chứng tỏ SO

2
làm mất
màu cánh hoa hồng và giải thích.
HS dự đoán về hóa trị và số
oxi hóa của S
-HS hoàn thành phản ứng
3 phút
III. Trạng thái thiên nhiên, ứng dụng và điều chế
Điều chế:
2H
2
S + O
2
→ 2S + H
2
O
2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
Hoạt động 4: Trạng thái thiên nhiên, ứng
dụng và điều chê
- Yêu cầu HS đọc SGK về trạng thái
thiên nhiên và ứng dụng của S
- Giới thiệu sở đồ điều chế H
2
SO

4
từ S
- Giới thiệu phương pháp điều chế S
- Củng cố lại toàn bộ lí thuyết trong bài
- HS đọc SGK về trạng thái
thiên nhiên và ứng dụng của
S
- HS ghi chép.
9 phút
BT1. So sánh tính chất hóa học của O
2
và S
+ Giống: cùng có tính oxi hóa
Hoạt động 5: Bài tập áp dụng
BT1. So sánh tính chất hóa học của O
2

S
HS làm bài tập áp dụng
Tác dụng với KL và H
2
:viết PTPƯ
+ Khác:
- S có tính khử khi tác dụng với O
2
, F
2
, và các chất oxi hóa
mạnh .
BT2. Hoàn thành ptpư:

S + Mg→
S + Al→
S + Na→
S + O
2

S + H
2

+ Giao bài tập về nhà:
- Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 132
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×