Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng PT đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.77 KB, 18 trang )


KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách từ điểm M(x
0
; y
0
) đến đường thẳng
∆ : Ax + By + C = 0 là :
0 0
2 2
Ax By C
d(M; )
A B
+ +
∆ =
+
Ví dụ 2: Khoảng cách từ M(1 ; 2) đến đường thẳng
∆ : 3x + 4y – 1 = 0 là :
2 2
3.1 4.2 1
10
d(M; ) 2
5
3 4
+ −
∆ = = =
+
Ví dụ 2: Khoảng cách từ A(–1 ; 3) đến đường thẳng
∆ : x – 4y + 5 = 0 là :
2 2
1 4.3 5


8
d(M; )
17
1 ( 4)
− − +
∆ = =
+ −
M •
H


ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình chính tắc .
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có dạng :
(C) : x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 , với a
2
+ b
2
– c > 0
2. Phương trình đường tròn dạng khai triển.
Có tâm I(a ; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
(C) : (x – a)
2
+ (y – b)

2
= R
2
Ví dụ 1 :
1) Đường tròn (C):(x – 2)
2
+ (y – 1)
2
= 9
có tâm I( 2 ; 1), bán kính R =3.
2) Đường tròn (C):(x – 113)
2
+ (y + 108)
2
= 171
có tâm I( 113 ; –108), b.kính R

171=
Chú ý : Nếu viết phương trình đường tròn :
(C) : x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0 thì tâm I(–a ; –b), bán kính R =
2 2
a b c+ −

ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình đường tròn .
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có dạng :

(C) : x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 , với a
2
+ b
2
– c > 0
2. Phương trình đường tròn dạng khai triển.
Có tâm I(a ; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
(C) : (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
Chú ý : Nếu viết phương trình đường tròn :
(C) : x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0 thì tâm I(–a ; –b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
Ví dụ 2 :Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau :
c) x
2

+ y
2
– x + 9y + 5 = 0
d) 2x
2
+ 2y
2
– 4x – 8y – 3 = 0
b) x
2
+ y
2
– 2x + 6y – 6 = 0
a) x
2
+ y
2
– 2x – 4y – 4 = 0

ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình chính tắc .
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có dạng :
(C) : x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 , với a
2
+ b
2

– c > 0
2. Phương trình đường tròn dạng khai triển.
Có tâm I(a ; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
(C) : (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
Ví dụ 2 :Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau :
a) x
2
+ y
2
– 2x – 4y – 4 = 0
Gọi I(a ; b) là tâm của đường tròn ta có :
2a 2
2b 4
− = −



− = −

a 1
I(1;2)
b 2
=




=

Bán kính R =
2 2
a b c+ − =
2 2
1 2 4 9 3+ + = =
– 2a = –2
–2b = – 4
c = – 4

ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình chính tắc .
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có dạng :
(C) : x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 , với a
2
+ b
2
– c > 0
2. Phương trình đường tròn dạng khai triển.
Có tâm I(a ; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −

(C) : (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
Ví dụ 2 :Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau :
b) x
2
+ y
2
– 2x + 6y – 6 = 0
Gọi I(a ; b) là tâm của đường tròn ta có :
2a 2
2b 6
− = −



− =

a 1
I(1; 3)
b 3
=

⇒ −

= −


Bán kính R =
2 2
1 ( 3) 6 16 4+ − + = =
2 2
a b c+ − =

ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình chính tắc .
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có dạng :
(C) : x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 , với a
2
+ b
2
– c > 0
2. Phương trình đường tròn dạng khai triển.
Có tâm I(a ; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
(C) : (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
Ví dụ 2 :Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau :
c) x

2
+ y
2
– x + 9y + 5 = 0
Gọi I(a ; b) là tâm của đường tròn ta có :
2a 1
2b 9
− = −



− =

1
a
1 9
2
I ;
9
2 2
b
2

=


 
⇒ −

 ÷

 

= −


Bán kính R =
2 2
1 9 1 81 62
5 5
2 2 4 4 2
   
+ − − = + − =
 ÷  ÷
   
2 2
a b c+ − =

ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình chính tắc .
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R có dạng :
(C) : x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 , với a
2
+ b
2
– c > 0
2. Phương trình đường tròn dạng khai triển.

Có tâm I(a ; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
(C) : (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
Ví dụ 2 :Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau :
d) 2x
2
+ 2y
2
– 4x – 8y – 3 = 0
2 2
3
x y 2x 4y 0
2
⇔ + − − − =
Gọi I(a ; b) là tâm của đường tròn ta có :
2a 2
2b 4
− = −



− = −

( )

a 1
I 1;2
b 2
=



=

Bán kính R =
2 2
3 13
1 2
2 2
+ + =
2 2
a b c+ − =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×