Họ tên:................... ngày..........tháng........năm 2008
Lớp:.....................
đề kiểm tra học kì 1
môn : công nghệ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian nhận đề)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Phần I . Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phơng án đúng:
1. Trang phục có chức năng:
A. Bảo vệ cơ thể .
B . Bảo vệ và làm đẹp cho con ngời .
C. Làm đẹp cho con ngời ở mọi hoạt động.
D. Thoả mãn nhu cầu cá nhân.
2. Công dụng của gơng:
A. Soi, trang trí , tạo vẻ đẹp cho căn phòng.
B. Tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái.
C. Tạo vẻ đẹp cho căn phòng.
D. Có tác dụng che khuất.
3. Đối với ngời gầy nên mặc áo:
A .Ao kẻ sọc ngang, hoa to.
B. Vải màu tối.
C. Vải kẻ sọc dọc.
D. Vải màu sáng, hoa nhỏ.
4. Khi đi học em thờng mặc loại trang phục nào?
A. màu sắc sặc sỡ.
B. kiểu may cầu kì, sát ngời.
C. màu sắc nhã nhặn , kiểu may đơn giản.
D. màu tối, đơn giản, rộng .
5. Trang phục lao động nên chọn chất liệu vải:
A. Vải sợi bông.
B. Vải sợi tổng hợp.
C. Vải pha.
D. Vải sợi nhân tạo.
6. Các thao tác thử nghiệm để phân biệt một số loại vải:
A. Vò vải trong nớc xà phòng.
B. Kéo mạnh hai đầu mảnh vải.
C. Đốt sợi vải và vò vải.
D. Quan sát.
Câu 2: ( 2 điểm)Hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp , ghi kết quả vào cột C
Khu vực sinh hoạt (A) Nơi bố trí (B) Kết quả (C)
1. Chỗ ngủ, nghỉ a. Gần bếp hoặc kết hợp ở trong
bếp
1......
2. Chỗ ăn uống b. Nơi ở riêng biệt, yên tĩnh
2......
3. Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách c. Nơi trang trọng, tôn nghiêm
3......
4. Khu vực bếp d. Nơi đủ nớc sạch
4.......
e. Nơi rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
Câu 3: (1 điểm) Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa câu sau:
Sợi ....................có nguồn gốc thực vật nh sợi quả cây bông và có nguồn gốc động vật
nh sợi con...................
Phần II. Trắc nghiệm tự luận ( 4 điểm)
Câu 1(2 điểm) Vì sao ngời ta thích vải bông, vải tơ tằm và ít sử dụng lụa, vải polyeste
vào mùa hè? Vì sao vải sợi pha đợc sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2( 2 điểm)Kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng. Có thể trang trí hoa, cây
cảnh ở vị trí nào?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm:
Phần 1: trắc nghiệm khách quan
Câu 1: mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1.B
2.A
3.A
4.C
Câu 2 : (2 điểm)
1.b
2.a
3.e
4.d
Câu 3: (1 điểm) : sợi thiên nhiên, tằm
Phần 2: 4 điểm
Câu 2:( 2 điểm)
+ thích mặc vải bộng , vải tơ tằm vào mùa hè vì:
- vải bông tơ tằm mặc mát, thấm mồ hôi
- khả năng hút ẩm cao
Còn vải lụa, polyeset: mặc bi, ít thấm mồ hôi
+ Thờng dùng vải pha trong may mặc vì:vải sợi pha có các u điểm của các loại vải thành
phần
Câu2( 2 điểm)
-- kể tên một số cây cảnh và hoa thờng dùng để trang trí:
+ cây cảnh: - cây có hoa
- cây thờng chỉ có lá
- cây leo, cho bóng mát
+ hoa: hoa tơi, hoa khô, hoa giả
--trang trí cây cảnh và hoa ở:
- trong nhà : mặt bàn, nền nhà.....
- ngoài nhà: sân, cổng.....