LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TỔ HỢP
KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NIU TON
1. Hoán vị
Pn n ! n. n 1 . n 2 ...3.2.1 .
Thao tác: Nhập số n cần tính sau đó bấm qu
/>
n
Ví dụ
Qui trình
Tính 8 !
8qu=
Tính
15!9!
20!
Kết quả máy hiển thị
a15quO9qu
R20qu=
2. Chỉnh hợp
Ank
Chú ý: 0! 1,
An0 1,
n!
n k ! .
Ann n ! Pn .
Thao tác: Nhập số n cần tính sau đó bấm qO rồi nhập k .
n
Ví dụ
Qui trình
Tính A103
Tính
4 A64 3A53
10qO3=
6!
Nguyễn Chiến 0973.514.674
a4(6qO4+3O
5qO3)R6qu=
k
Kết quả máy hiển thị
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ
3. Tổ hợp
C nk
Chú ý: C n0 1,
n!
k !. n k !
C nn 1
0 k n .
=C
1 k n .
Tính chất 1.
C nk C nn k
Tính chất 2.
C nk 11 C nk 1
k
n
Thao tác: Nhập số n cần tính sau đó bấm qP rồi nhập k .
/>
n
k
Ví dụ
Qui trình
Tính C 103
10qP3=
Tính
a15quO(6qP4
+7O5qP3)R
6quO15qO7=
15! C 64 7C 53
Kết quả máy hiển thị
7
15
6! A
Tính
1
10
C100 C10
...C10
qi10qPQ)
$0E10=
4. Phương trình bất phương trình hệ phương trình Chỉnh hợp - Tổ hợp
Ví dụ 1. Tìm giá trị n
A. n 10.
thỏa mãn C nn83 5An36 .
B. n 15.
C. n 17.
D. n 18.
Cách 1: Chuyển vế phâi sang vế trái CALC các đáp số. Nếu kết quâ =0 thì chọn.
Nhập vào máy và thay đáp án A.
Qui trình
(Q)+8)qP(Q)+3)p5
O(Q)+6)qO3r10=
Đáp án A không thỏa mãn nên thay đáp án B
r15=
Tiếp theo thay đáp án C
r17=
`
Màn hình hiển thị kết quâ bằng 0 Chọn C.
Nguyễn Chiến 0973.514.674
Kết quả máy hiển thị
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ
Cách 2: SHIFT CALC tìm nghiệm (hän chế dùng).
Cách 3: Sử dụng TABLE.
Trước hết nên kéo dài bâng số bằng cách bỏ hàm g(x) bằng cách bấm:
qwR51
Bấm MODE 7. Nhập hàm chọn sau đó chọn Start =10, End =20, Step =1. Tìm trong cột F (X )
chỗ hiển thị F (X ) 0 thì chọn được X
Qui trình
Kết quả máy hiển thị
/>
w7(Q)+8)qP(Q)+3
)p5O(Q)+6)qO3=10
=20==RRRRRRRR
Täi X 17 thì F (X ) 0 nên n 17.
Chọn C.
Ví dụ 2. Cho Pn An2 72 6 An2 2Pn . Tính tổng của bình phương tất câ các giá trị của n thỏa mãn
A. 12.
B. 49.
C. 25.
D. 16.
Lời giải
Qui trình
Kết quả máy hiển thị
w7Q)quOQ)qO2+72
p6(Q)qO2+2OQ)qu
)=1=20=2=
Täi X 3, X 4 thì F (X ) 0 nên n 3; 4
n12 n22 33 42 25 .
Chọn C.
Nguyễn Chiến 0973.514.674
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ
Ví dụ 3. Tìm n thỏa mãn bất phương trình: An31 Cnn11 14 n 1
A. 2 n 4
B. 0 n 2
C. 1 n 4
D. 2 n 5
Lời giải
Bấm MODE 7. Nhập hàm chọn chuyển hết vế phâi sang trái sau đó chọn Start =0, End =6,
Step =1. Tìm trong cột F (X ) chỗ hiển thị F (X ) 0 thì chọn được X
/>
Qui trình
w7(Q)+1)qO3+(Q)
+1)qPQ(Q)p1)p14
(Q)+1)=0=6=1=
Kết quả máy hiển thị
Täi X 2, X 3 thì F (X ) 0 nên n 2; 3 .
Chọn A.
5. Khai triển nhị thức niu tơn
12
3
Ví dụ 1. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển x
x
A. 673596.
B. 224532.
C. 192456.
D. 924.
Lời giải
Bấm MODE 7. Ta cho X 10; k X . Nhập hàm chọn Start = 0, End =12, Step =1.
Tìm trong cột F (X ) chỗ hiển thị 100 1 thì chọn được X.
Qui trình
w710^12pQ)$O10^p
Q)=0=12=1=
Kết quả máy hiển thị
Ta thấy cột F (X ) 1 tại X 6 nên k 6 . Hệ số không chứa x là C 126 . 3
Chọn A.
Nguyễn Chiến 0973.514.674
6
673596.
LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ
8
2
Ví dụ 2. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển 3 x 5 3 .
x
A. 448.
B. 28.
C. 112.
D. 228.
4
Lời giải
Bấm MODE 7. Ta cho X 10; k X . Nhập hàm chọn Start =0, End = 8, Step = 1.
Tìm trong cột F (X ) chỗ hiển thị 104 10000 thì chọn được X.
/>
Qui trình
w7(10^5P3$)^8pQ)
$O10^p3Q)=0=8=1=
Kết quả máy hiển thị
Ta thấy cột F (X ) 10000 tại X 2 nên k 2 . Hệ số chứa x 4 là C 82 .22 112.
Chọn C.
10
1
Ví dụ 3. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển x7 4 .
x
A. 120.
B. 252.
C. 120.
26
D. 210.
Lời giải
Bấm MODE 7. Ta cho X 10; k X . Nhập hàm chọn Start = 0, End =10, Step =1.
Tìm trong cột F (X ) chỗ hiển thị 104 10000 thì chọn được X.
Qui trình
w7(10^7$)^10pQ)$
O10^p4Q)=0=10=1=
Kết quả máy hiển thị
Ta thấy cột F (X ) 1026 tại X 4 nên k 4 . Hệ số chứa x 26 là C 104 . 1
Chọn D.
Nguyễn Chiến 0973.514.674
4
210.