Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Nội dung 6 hoạch định tài chính ngắn hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.19 KB, 45 trang )

Nội dung 6
Kế hoạch tài chính
ngắn hạn

1

2

3

2


Nội dung







Mục tiêu lập kế hoạch tài chính ngắn hạn
Báo cáo ngân quỹ tiền mặt
Dự báo ngân sách tiền mặt
Xử lý ngân quỹ tiền mặt
Dự tính báo cáo tài chính
Phân tích dòng tiền


Báo cáo ngân quỹ tiền mặt
Bản tóm tắt sự thay đổi về trạng thái tài


chính từ kỳ này tới kỳ khác được gọi là: Báo
cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ.
Mục đích xác định:
- Nguồn tiền mặt của DN và
- Sử dụng tiền mặt


Báo cáo ngân quỹ tiền mặt
Tại sao lại phải lập báo dòng ngân quỹ






Bao gồm dòng tiền từ các giao dịch phi tiền mặt,
trong khi báo cáo lưu chuyển tiền tệ không bao gồm.
Dễ lập và được các nhà quản lý ưa thích sử dụng để
đáp ứng mục tiêu phân tích hơn báo cáo lưu chuyển
tiền tệ.
Giúp bạn hiểu dễ hơn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ,
đặc biệt lập theo phương pháp gián tiếp.


Báo cáo ngân quỹ tiền mặt
Thế nào là “ngân quỹ”?
quỹ
- Tất cả các khoản đầu tư chi ra và các
khoản thu về từ hoạt động đầu tư của
doanh nghiệp.

- Dựa trên các giao dịch liên quan đến
tiền mặt.


Nguồn và sử dụng
ngân quỹ tiền mặt
Các chữ cái ký hiệu
Sử dụng,
dụng
Nguồn,
guồn
Tài sản,
sản và
NV (nguồn vốn).
vốn)
Dấu cộng (trừ) chỉ sự
tăng (giảm) tài sản
và nguồn vốn

TS NV

N - +
+
S


Xác định nguồn và sử dụng
ngân quỹ Công ty BW
Tài sản


2011

Tiền và tương đương
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Chi phí trả trước
TS ngắn hạn khác

90
394
696
5
10

TS ngắn hạn
Tài sản cố định
Khấu hao lũy kế
Tài sản cố định
Đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản

1,195
1030
(329)
701
50
223
2,169


2010
100
410
616
5
9
1,140
930
(299)
631
50
223
2,044

+/+
+

+

N/S
N
N
S
-S
N/A
N/A
N/A
S
---



Xác định nguồn và sử dụng
ngân quỹ Công ty BW
Tài sản

2011

Tiền và tương đương
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Chi phí trả trước
TS ngắn hạn khác

90
394
696
5
10

TS ngắn hạn
Tài sản cố định
Khấu hao lũy kế
Tài sản cố định
Đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản

1,195
1030
(329)

701
50
223
2,169

2010
100
410
616
5
9
1,140
930
(299)
631
50
223
2,044

+/-

N/S

10
16
80

N
N
S


1

70

--

S
N/A
N/A
N/A
S
---


Xác định nguồn và sử dụng
ngân quỹ Công ty BW
Nguồn vốn
Vay và nợ ngắn hạn
Các khoản phải trả
Thuế phải nộp
Nợ ngắn hạn khác
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư ban đầu
Thặng dư vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn


2011
290
94
16
100
500
530
200
729
210
1,139
2,169

2010
295
94
16
100
505
453
200
729
157
1086
2,044

+/-

N/S


-

S
---N/A
N

+

+

--N
N/A


Xác định nguồn và sử dụng
ngân quỹ Công ty BW
Nguồn vốn

2011

Vay và nợ ngắn hạn
Các khoản phải trả
Thuế phải nộp
Nợ ngắn hạn khác

290
94
16
100


Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư ban đầu
Thặng dư vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn

500
530
200
729
210
1,139
2,169

2010

+/-

N/S

295
94
16
100
505
453


5

S
---N/A
77
N

200
729
157
1086
2,044

--N
N/A

53


Xác định nguồn và sử dụng
ngân quỹ Công ty BW
NGUỒN
Tăng, Lợi nhuận giữ lại
Giảm, Các khoản phải thu
Tăng, Nợ dài hạn
Giảm, Tiền và tương đương tiền
SỬ DỤNG
156
Tăng, hàng tồn kho

80
Tăng, Tài sản ngắn hạn khác
Giảm, Vay và nợ ngắn hạn
5
Tăng, tài sản cố định ròng
156

1
70

53
16
77
10


Điều chỉnh cơ bản báo cáo
Nguồn và sử dụng ngân quỹ
Sử dụng thông tin trong báo cáo tài
chính Công ty BW:
1. Bảng cân đối kế toán
2. Báo cáo kết quả kinh doanh


Bảng cân đối kế toán công ty BW
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tỷ
đồng)

Tài sản


Nguồn vốn

Tiền và tương đương
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Chi phí trả trước
TS ngắn hạn khác

90
394
696
5
10

TS ngắn hạn
Tài sản cố định
Khấu hao lũy kế
Tài sản cố định
Đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản

1,195
1030
(329)
701
50
223
2,169


Vay và nợ ngắn hạn
Các khoản phải trả
Thuế phải nộp
Nợ ngắn hạn khác

290
94
16
100

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư ban đầu
Thặng dư vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn chủ sở hữu

500
530
200
729
210
1,139


Báo cáo KQKD công ty BW
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tỷ đồng)

Doanh thu thuần

2,211
Giá vốn hàng bán
1,599
Lợi nhuận gộp
612
Chi phí bán hàng và QLDN
402
EBIT
210
Chi phí lãi vay
59
EBT
151
Thuế thu nhập DN
60
EAT
91
Trả cổ tức tiền mặt
38
Lợi nhuận giữ lại (RE)
53


Điều chỉnh cơ bản báo cáo
Nguồn và sử dụng ngân quỹ
Xác định lợi nhuận và cổ tức

Thay đổi lợi nhuận giữ lại từ Lợi nhuận và chi cổ
tức tiền mặt
Nguồn: Lợi nhuận sau thuế

Trừ sử dụng:
Cash Dividends
Nguồn (ròng): Tăng R.E.

91
38
53


Điều chỉnh cơ bản báo cáo
Nguồn và sử dụng ngân quỹ
Xác định khấu hao và thay đổi tài sản cố định
Sự thay đổi khấu hao và tài sản cố định
Nguồn:
Khấu hao
Trừ sử dụng:
tăng TSCĐ.
Sử dụng (ròng): Tăng ròng TSCĐ.

30
100
70


Báo cáo nguồn và sử dụng
(Bên nguồn)
CÁC NGUỒN
Ngân quỹ được tài trợ từ hoạt động
Thu nhập sau thuế
Khấu hao

Giảm, Các khoản phải thu
Tăng, nợ dài hạn
Giảm, tiền và tương đương tiền

91
30
16
77
10

Tổng nguồn 224


Báo cáo nguồn và sử dụng
(Bên sử dụng)
SỬ DỤNG
Trả cổ tức
Đầu tư thêm vào TS cố định
Tăng, hàng tồn kho
Tăng, TS ngắn hạn khác
Giảm, Vay và nợ ngắn hạn

38
100
80
1
5
224



Phân tích
Báo cáo nguồn và sử dụng
Nguồn

Sử dụng

Trong kỳ, nguồn ngân
quỹ của DN có được
chủ yếu từ Lợi nhuận
sau thuế và Nợ dài
hạn.

Trong kỳ, DN sử dụng
ngân quỹ chủ yếu để
đầu tư thêm vào tài sản
dài hạn và mua thêm
hàng tồn kho


Dự báo dòng tiền
Ngân sách tiền mặt là một bản dự toán về dòng tiền
tương lai của một doanh nghiệp phát sinh từ hoạt động
thu chi, thường được tính theo tháng.

Giám đốc tài chính của DN thường:
thường





Xác định nhu cầu tiền tương lai của DN
Lập kế hoạch tài trợ cho nhu cầu trên
Thường xuyên kiểm tra tiền mặt và khả năng thanh
khoản của DN (thông qua phân tích tỷ số)


Dự báo dòng tiền của BW
Một cán bộ tài chính đã lập dự báo dòng tiền cho
công ty 6 tháng đầu năm 2012.
Bản dự báo kỳ vọng 90% doanh thu hàng tháng
sẽ bán chịu. Trong đó, 80% bán chịu với thời gian
30 ngày và 20% với 60 ngày và không có nợ xấu.


Các khoản phải thu và phải
thu khác (tỷ đồng)
Doanh thu
Bán chịu, 90%
Bán trả tiền, 10%
Tổng D.thu, 100%

193

Phải thu tiền mặt
D. Thu tiền mặt, hiện tại
80% bán chịu 1 tháng
20% bán chịu 2 tháng
Tông doanh số phải thu

T. 11

212
21
214

T. 12
154
24
236

T.1
135
17
171

T. 2
15
150

17
15
169
123
39
225

42
180


Các khoản phải thu và

phải thu khác (tỷ đồng)
Doanh thu
Bán chịu, 90%
Bán trả tiền, 10%
Tổng D.thu, 100%

T. 3
256
28
284

Phải thu tiền mặt
D.Thu tiền mặt, hiện tại
80% bán chịu 1 tháng

T. 4
205
23
228
28

20% bán chịu 2 tháng
Tổng phải thu

167

T. 5
160
18
178


T. 6
190
21
211

23
108

18
205

21
164

128

31

27

51

41

255

233

190



Kế hoạch chi tiêu tiền mặt

Mua hàng

T.12
39

T.1
35

T.2
64

Chi tiền mua hàng và các Chi phí khác
100% mua hàng
tháng trước
Trả lương
Chi phí khác
Tổng chi mua hàng và
Các chi phí khác

39

35

90
34


94
34

163

163


Kế hoạch chi tiêu tiền mặt
Mua hàng

T. 3

T. 4

T. 5

T. 6

64

53

40

48

111
34
209


107
34
194

92
34
166

92
34
174

53

40

48

50

Chi tiền mặt cho
mua hàng và các
Chi phí khác

100% mua hàng
tháng trước
Trả lương
Chi phí khác
Tông chi

(Mua hàng
Chi phí hoạt động)


×