Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

QCC Định nghĩa ,hoạt động ,ứng dụng và hiệu quả.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.53 KB, 28 trang )

QCC 品品品
Biên Tập : QA2
Thời gian : 2013/04/05


QCC---Muùc Luùc
1. nh ngha QCC
2. Hot ng Ca QCC
3. ệng Duùng Cuỷa QCC
4. Hieọu Quaỷ Cuỷa QCC


1 、 Định nghĩa QCC :
QCC là viết tắt từ tiếng Anh Quality Control Circle, ý nghĩa là vòng quản chế
chất lượng, tóm tắt là vòng quản chế, đó là trên nguyên tắc tự phát, do công nhân
trên cùng 1 chỗ làm việc, tổ chức thành 1 nhóm nhỏ, sử dụng phương pháp và
công cụ thống kê đơn giản trong quản chế chất lượng, tiến hành phân tích, giải
quyết những vấn để trong công việc để đạt được mục tiêu thành tích gia tăng và
cải thiện của hoạt động quản lý chất lượng


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.1 Những bước cơ bản của QCC :
2.1.1 Chọn chủ đề
2.1.2 Thiết lập mục tiêu
2.1.3 Kế hoạch hoạt động
2.1.4 Điều tra hiện trạng
2.1.5 Phân tích nguyên nhân yếu tố
2.1.6 Lập bảng đối sách
2.1.7 Thực thi đối sách
2.1.8 Xác nhận hiệu quả


2.1.9 Tiêu chuẩn hóa
2.1.10 Kiểm tra và kế hoạch sau này


2 、 Giới thiệu hoạt đđộng QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.1 Thành lập tổ
hoặc nhóm 、
a. Ngày tháng
thành lập
b. Tên tổ ( chuyên
án )
c. Người chủ đạo , tổ
trưởng , tổ viên
d. Kinh nghiệm quản lý


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.2 Lựa chọn chủ
đề 、 Có thể dựa vào P.Q.C.D.S.M.E để khảo
sát , tìm ra bên cạnh
của vấn đề , nguyên nhân không đạt

TIÊU
CHÍ

a. Dựa theo phương hướng quản lý và mục
tiêu của công ty


LỰA

b. Những lãng phí , nguyên nhân
không đạt

CHỌ
N

c. Nâng cao hiệu suất , về
mặt chất lượng

CHỦ
ĐỀ

d. Phương châm của
chủ quản

P: Sản xuất
thành

Q: Chất lượng
D: Kỳ hạn

C: Giá


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.2 Lựa chọn chủ
đề 、 Có thể dựa vào P.Q.C.D.S.M.E để khảo

sát , tìm ra bên cạnh
của vấn đề , nguyên nhân không đạt


DO
LỰA
CHỌ
N
CHỦ
ĐỀ
P: Sản xuất
thành

a. Mức quan trọng của chủ đề đối với tổ , với
công ty
b. Dựa vào số liệu hiện thò , nguyên nhân
không đạt cao
c. Có thể thực hiện được , có thể hoàn
thành được
d. Toàn thể tổ viên đều có hứng
thú tham gia
e. Giá thành thấp , hiệu
quả cao

Q: Chất lượng
D: Kỳ hạn

C: Giá



2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.2 Lựa chọn chủ
đề 、 Trong việc lựa chọn chủ đề có thể
dùng biểu đồ để thể hiện
Và biểu đồ thường dùng là :
50 Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram)
100% –不20/80


40



60%

30






20

(%)
10
0






A

B

C

D


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.3 Đặt mục tiêu 、
a. Tính cụ thể ,
rõ ràng
b. Dự đònh được mục tiêu có
thể đạt được
c. Dựa vào những phương pháp thống
kê để quyết đònh
d. Dựa vào kế hoạch của bộ phận hoặc
mục tiêu của công ty


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.4 Lập kế hoạch 、
a. Dựa vào các bước hoạt động để quản
chế các hạng mục

b. Quyết đònh kỳ hạn
hoạt động
c. Dựa vào đường biểu thò dự
đònh tiến độ
d. Dựa vào đường biểu thò
thực tế tiến độ


2 Gii thiu hot ủng QCC
2.2 Noọi dung hoaùt ủoọng cuỷa QCC :
2.2.4 Laọp keỏ hoaùch


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.5 Điều tra hiện
trạng
、 vào “3 hiện” để thu thập , dựa vào
Dựa
3
Hiện

5W2
H

“5W2H” để biểu thò

1. Hiện trường : Đơn vò ( công trình ) phát sinh
không đạt
2. Hiện vật : Quan sát mức độ chênh lệch giữa sản

phẩm không đạt và đạt
3. Hiện trạng : Tính chất phát sinh
của sự việc
What : Sự việc ?
Who

: Ai ? Người nào ?

Where : Ở đâu ?
When : Thời gian nào ?
Why

: Tại sao ?

How : Sự việc xảy ra như
thế nào ?
How much : Bao nhiêu ?


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.6 Phân tích nguyên
nhân 、

Dùng BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ để
biểu thò
Dựa vào “5M1E” để phân tích


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、

2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.6 Phân tích nguyên
nhân

Đònh
Nghóa
BIỂU ĐỒ
XƯƠNG
: đồ sử dụng để phân tích đặc trưng của
Là dạngCÁ
biểu
một vấn đề (chất lượng )
< Kết quả > và các yếu tố có khả năng gây ảnh
hưởng đến < Nguyên nhân > , thiết lập mối liên hệ
Trình
thiết lập :
Nhântự
– Quả.
a. Xác đònh chính xác nội dung vấn đề.
b. Xác đònh và phân chia các khả năng gây ảnh hưởng.
c. Xác đònh các yếu tố có thể gây ra khả năng đó
( Nguyên tắc 5M1E ).
d. Theo phương pháp Thân – nhánh điền các yếu tố..
e. Phân tích chọn lọc các nguyên nhân chính yếu.


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.6 Phân tích nguyên
nhân 、

Minh họa :
Man

Material

Environment

NGUYÊ
N
NHÂN
KHÔNG

Machine

Method

Measurement

ĐẠT
CAO

5M1E 品
Man : Người
Material : Vật liệu

Machine : Thiết bò máy móc


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :

2.2.6 Phân tích nguyên
nhân 、

Nguyên tắc ------ 5
E ! NỘI DUNG
STTM 1
5M1E
(1)

Man

Nhân lực ---- Là yếu tố thực hiện các
hoạt động liên quan đến toàn bộ vấn
đề chất lượng trong công ty.

Ghi
chú

Nhân

(2)

Machine

Máy móc ---- Là công cụ chính trong các
hoạt động sản xuất của công ty.



(3)


Material

Vật liệu ---- Chất lượng của nguyên vật
liệu luôn luôn là vấn đề ảnh hưởng
đến chất lượng sản xuất nhiều nhất.

Liệu

(4)

Method

Qui chuẩn ---- Văn hóa công ty, nguyên
tắc làm việc, thủ pháp kỹ thuật, qui
phạm, tiêu chuẩn v.v... cấu thành những
yếu tố chuẩn mực của công ty, Cũng
chính là bửu bối trong cạnh tranh giữa
các công ty.

Pháp


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.6 Phân tích nguyên
nhân 、

Nguyên tắc ------ 5
1 EM!an ---- Nhân

STM (1)
STT
T

lực

(2)

Machine --- Máy
móc

1

Có tuân thủ tiêu chuẩn
không ?

1

Có đáp ứng được nhu cầu
sản xuất không ?

2

HIệu suất làm việc có
đạt không ?

2

Có đảm bảo năng lực sản
xuất không ?


3

Có ý thức về vấn đề
khác thường ?

3

Có được kiểm tra thường
xuyên không ?

4

Có kỹ năng đầy đủ
không ?

4

Có bảo dưỡng thỏa đáng
không ?

5

Có tinh thần trách
nhiệm không ?

5

Có thường bò sự cố không ?


6

Có kinh nghiệm làm

6

Độ chính xác có đảm bảo


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.6 Phân tích nguyên
nhân 、

Nguyên tắc ------ 5
1 EM!aterial ---STM (3)
STT

(4)

Method --- Qui
chuẩn

T

Vật liệu

1

Số lượng có chính xác

không ?

1

Tiêu chuẩn thao tác có đầy
đủ không ?

2

Ký hiệu có chính xác
không ?

2

Tiêu chuẩn có sửa đổi
không ?

3

Chất lượng có phù hợp
không ?

3

Các phương pháp có an toàn
không ?

4

Tồn kho có đầy đủ

không ?

4

Các phương pháp có thỏa
đáng ?

5

Có hiện tượng lãng phí
không ?

5

Phương pháp có giúp nâng
cao hiệu suất ?

6

Tình trạng sử lý có đạt

6

Trình tự tháo tác có thích


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.6 Phân tích nguyên
nhân 、


Nguyên tắc ------ 5
1E
!
STM(5)
Measurment
--- Đo STT
T

đạc

(6)

Environment --- Môi
trường

1

Độ tinh tế của thiết bò
đo có phù hợp ?

1

Nhiệt độ, độ ẩm môi
trường có phù hợp ?

2

Có đònh kỳ bảo dưỡng
không ?


2

Mức độ bụi trong môi
trường có đạt ?

3

Có đònh kỳ hiệu chỉnh
không ?

3

Mức độ ồn trong môi
trường có đạt?

4

Phương pháp thao tác có
chính xác ?

4

Ánh sáng trong môi trường
có đạt ?

5

Mức độ tái hiện có đạt
không ?


5

Vệ sinh trong môi trường
có đạt ?


2 Gii thiu hot ủng QCC
2.2 Noọi dung hoaùt ủoọng cuỷa QCC :
2.2.6 Phaõn tớch nguyeõn
nhaõn


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.7 Lập bảng đối sách 、
Cần phải chú ý những hạng mục sau
a. Đồng nhất quan điểm trong việc lựa chọn
nguyên nhân và đối sách
b. Đối sách phải có kỳ hạn hoạt
động và tiến độ
c. Phù hợp với tình hình
hiện tại
d. Không được lãng phí , tốn
kém
e. Phải rõ ràng , cụ thể , chi
tiết
f. Thông qua chủ quản đồng ý mới
được thực hiện



2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.8 Thực hiện đối sách 、
a. Tiến độ thực hiện có
theo dự đònh ?
b. Trong quá trình thực hiện có khác thường xảy ra
lập tức họp kiểm thảo
c. Phải ghi chép lại tất cả các dữ liệu hay
số liệu liên quan


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.8 Xác nhận kết quả 、
Có Hiệu
Quả :
a. Số liệu trước và sau khi cải
thiện so sánh
b. Tỷ lệ đạt được so với
mục tiêu ?
c. Giá
thành ?
Không Có Hiệu
Quả :
a. Sỹ khí
?
b. Quản lý có
vấn đề ?
c. Thái độ đối với

công việc
d. Phương pháp có
đúng không ?


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、
2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.8 Tiêu chuẩn hóa 、
a. Có tiêu chuẩn

Thực
hiện

b. Không có tiêu
chuẩn

Lập mới

c. Tiêu chuẩn không
phù hợp

Sữa đổi

d. Không nắm rõ
tiêu chuẩn

Huấn luyện lại


2 、 Giới thiệu hoạt động QCC 、

2.2 Nội dung hoạt động của QCC :
2.2.8 Kiểm thảo 、
1. Kiểm thảo lại những khuyết điểm trong quá
trình thực hiện
2. Tinh thần đoàn kết , tinh thần phối hợp , tinh
thần học hỏi
3. Rút ra được những bài học , những kinh
nghiệm trong quá trình
thực hiện từ đó nâng cao động lực cho việc
thực hiện những
chuyên án hay kế hoạch sau này .


×