KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Đại
số) sau khi học xong chương IV, cụ thể:
1. Kiến thức:
- HS nắm chắc các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân; hai quy tắc biến
đổi bất phương trình; định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm vững các bước giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình trên trục số và cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để
đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất để giải bất phương trình.
- Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực
Rèn kĩ năng tính toán, suy luận, ngôn ngữ toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề KT phô tô mỗi hs 1 đề
2. Học sinh: ôn tập các kiến thức chương 4
III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận. (TN3-TL7)
- Học sinh làm bài trên lớp.
IV. ĐỀ KIỂM TRA. ( Đính kèm)
Ma trận đề; đề kiểm tra; đáp án được đính theo thứ tự ở trang kế tiếp
I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x + 3 > 0
B. x2 + 1 > 0
C. x + y < 0
D. 2x –5 > 1
Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
-5
0
A. x - 5 �0
B. x - 5 �0
C. x �– 5
Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là:
D. x �–5
A. 5x > 10
D. x < -10
B. 5x > -10
C. 5x < 10
Câu 4: : Nghiệm của bất phương trình - 2x > 10 là:
A. x > 5
Câu 5: Cho
B. x < -5
C. x > -5
D. x < 10
a 3 với a < 0 thì:
A. a = 3
B. a = –3
C. a = �3
D. 3 hoặc – 3
Câu 6: Cho a > b. Bất đẳng thức tương đương với nó là:
A. a + 2 > b + 2
B. – 3a – 4 > - 3b – 4
C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3
II. Tự luận: (7đ )
Câu 7: (4,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 3x + 5 < 14
b) 3x – 3 < x + 9
c) 3x
x 2 3( x 2)
�
5 x
3
2
Câu 9: (2,0 đ ) Giải phương trình:
a) -2x = 4x +18
b) 6 - x = 3-x
;
Câu 10: (1,0 đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = x +x ; Lúc đó giá trị của x là bao nhiêu?
5. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng 0,5 đ
Caâu
Ñaùp
aùn
1
D
2
D
3
C
4
B
5
B
6
A
II. Tự luận:
Câu
Nội dung
7
a) 3x < 14 – 5
(4ñie
3x < 9 x < 3
åm)
Viết đúng tập nghiệm và Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng.
b) 3x – x �9 +3
2x � 12 x � 6
Viết đúng tập nghiệm và Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng.
x 2 3( x 2)
�
5 x
3
2
18 x 2 x 2 9 x 2 6(5 x)
ۣ
6
6
� 18 x 2 x 4 �9 x 18 30 6 x
ۣ 13 x 16
16
x
13
Điểm
0,20
0,50
0,50
0,20
0,50
0,50
c) 3x
Viết đúng tập nghiệm và Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng.
8
(2ñie
åm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
(HS có thể trình bày lời giải 1 trong 2 cách sau)
a) -2x = 4x +18
2x Nếu -2x≥0 x<0
�
2x �
Nếu -2x <0 x>0
2x
�
Nếu x<0 ta có phương trình -2x=4x+18 <=> x=-3 (nhận)
Nếu x≥0 ta có phương trình 2x=4x+18 <=> x=-9 (loại)
S= 3
b) 6 - x = 3-x
- Khi 6 – x > 0 � x � 6 thì 6 – x = 3 –x � 0x = -3 (VN)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
- Khi 6 – x < 0 � x > 6 thì x – 6 = 3-x � 2x = 9 x=4,5 ( loại )
Vậy PT đã cho vô nghiệm
9
(1ñie
åm)
Nếu x≥0 thì x =x do đó B = x+x =2x≥0
0,5
0,25
Nếu x<0 thì x =-x do đó B= -x+x =0
Vậy GTNN của B là 0 khi x≤0
0,25
0,5
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ.
Giỏi
Lớp
8/4
SL
TL%
Khá
SL
TL%
TB
SL
TL%
Yếu
SL
Kém
TL%
SL
TL%
>= TB
SL
VI. NHẬN XÉT - RÚT KINH NGHIỆM.
…………………………………........................................................................................................
…………………………………........................................................................................................
GV ra đề
Mai Văn Dũng
TL%