Tải bản đầy đủ (.doc) (174 trang)

GIÁO ÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.65 KB, 174 trang )

Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu
Bi:

T ng ngha

1. Mc tiờu:
* Hiu th no l t ng ngha, t ng ngha hon ton v khụng hon ton.
* Bit vn dng kin thc lm bi tp.
2. dựng dy hc: Bng ph.
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thi
gian
1

Ni dung kin thc v
k nng c bn
1. Gii thiu bi.
2. Nhn xột:
* Bi tp 1: So sỏnh
ngha cỏc t in m.

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca thy
- Nờu mc ớch yờu cu gi hc.


- Giỏo viờn a bi tp 1. (tng
phn)
- Gi hc sinh c yờu cu.
- Gi hc sinh c cỏc t in m
trong on vn trờn.
- Cú nhn xột gỡ v ngha ca cỏc t
ny?
* Tng t nh on vn 2.
* Giỏo viờn cht li: Nhng t cú
ngha ging nhau hoc gn ging
nhau l cỏc t ng ngha.

Bi tp 2: Xỏc nh
t in m no cú th
thay th c cho
nhau.

- Gi hc sinh c yờu cu
- Nhng t no thay th c cho
nhau? Nhng t no khụng thay th
c cho nhau? Vỡ sao?

3. Ghi nh:

* GV cht hai loi t ng ngha
- Gi hc sinh c ghi nh

*

- Yờu cu hc sinh ly vớ d v t

ng ngha hon ton v khụng hon
ton.
4. Luyn tp:
* Bi 1:
ỏp ỏn :
nc nh - non sụng
hon cu - nm chõu

- Gi hc sinh c yờu cu
- Gi hc sinh c nhng t in m
trong on vn.
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Cha bi. Cỏc t ng ngha ú l
t ng ngha hon ton hay khụng

Hot ng ca trũ

- Hc sinh c thnh ting.
C lp theo dừi sỏch giỏo
khoa.
- Mt hoc sinh c.
- Hc sinh tr li.

- Hc sinh lng nghe, mt
hc sinh nhc li.

- Mt hc sinh c yờu
cu.
- Trao i theo cp v tr
li.

- Hai hc sinh ni tip
nhau c thnh ting. C
lp nhm theo thuc ti
lp.
- Ni tip nhau tr li.

- Mt hc sinh c yờu
cu.
- Mt hc sinh c.


Thời
gian

Nội dung kiến thức và
kĩ năng cơ bản

Bài 2:
Tìm từ đồng nghĩa.
*

Bài 3:
Đặt câu với cặp từ
đồng nghĩa.
*

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
hoàn toàn ?
 Nhận xét, cho điểm.

*GV chốt về từ đồng nghĩa, tác dụng
của việc sử dụng từ đồng nghĩa trong
văn nói và viết.

Hoạt động của trò
- Một học sinh lên bảng,
học sinh ở dưới làm vở.

-Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Tổ chức cho học sinh làm bài theo
nhóm. Khuyến khích học sinh tìm
nhiều từ.
 Nhận xét, cho điểm.
- YC HS nêu nhận xét về từ loại của
các từ đồng nghĩa vừa tìm. (Cùng từ
loại).
GV chốt: Từ đồng nghĩa không hòan
toàn có các nét nghĩa khác nhau nên
cần lựa chọn đặt câu cho hợp ngữ
cảnh.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
Lưu ý: Mỗi em đặt 2 câu, mỗi câu
chứa 1 từ trong cặp từ đồng nghĩa.
Nếu đặt 1 câu có chứa cả 2 từ đồng
nghĩa thì càng đáng khen.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài.
 Nhận xét, cho điểm.

- Một học sinh đọc yêu

cầu.
- Học sinh làm bài theo
nhóm đôi.
- Các nhóm phát biểu ý
kiến.

5. Củng cố - Dặn dò.

- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Học sinh làm bài cá nhân.
2 HS làm bảng nhóm.
- Nối tiếp đọc câu văn.

- Học sinh trả lời.
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng
nghĩa hoàn toàn, không hoàn toàn?
GV liên hệ về sự phong phú của
tiếng Việt, nhắc vận dụng khi nói,
viết.
 Nhận xét giờ học.
Dặn dò chuẩn bị tiết sau.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: Luyn tp v t ng ngha
1. Mc tiờu:
Tỡm c nhiu t ng ngha vi t ó cho.
Cm nhn c s khỏc nhau gia nhng t ng ngha khụng hon ton. T
ú bit la chn t thớch hp vi ng cnh c th.
2. dựng dy hc:
Phiu to, bỳt d.
Bng ph vit bi tp 3.
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thigian

Ni dung kin thc
v k nng c bn
I. Bi c:

II. Bi mi:
1. Gii thiu:

2. Hng dn lm bi
tp:
* Bi 1: Tỡm t ng
ngha.

*

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- Th no l t ng
- Hai hc sinh lờn
ngha? T ng ngha
bng.
hon ton, t ng ngha
khụng hon ton? Vớ d?
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc ớch, yờu cu
gi hc.
- Gi hc sinh c yờu
cu.
- T chc cho hc sinh
lm bi theo nhúm.
- Giỏo viờn phỏt phiu,
bỳt d cho cỏc nhúm.
Nhn xột, cho im.
- Yờu cu hc sinh vit
v.

Bi 2: t cõu

- Yờu cu mi em t ớt
nht mt cõu, núi vi
bn ngi cnh cõu vn
mỡnh t.

- Mt hc sinh c
thnh ting.
- Hc sinh lm bi theo
nhúm 4 ngi. i din
cỏc nhúm dỏn kt qu
bi lm lờn bng.
- Nhn xột.
- Hc sinh vit vo v
mi t ó cho. Khong
4-5 t ng ngha.
- Mt hc sinh c yờu
cu.


Thờigian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Gọi học sinh trả lời.
- Từng tổ tiếp nối nhau
chơi trò thi tiếp sức,

mỗi em đọc nhanh 1 - 2
câu đã đặt với những từ
đồng nghĩa mình vừa
tìm được.
 Nhận xét, cho điểm.

Bài 3: Chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống.
- Treo bảng phụ viết sẵn
bài tập 3.
- Giáo viên có thể yêu
cầu học sinh giải thích lí
do vì sao các em chọn từ
này mà không chọn từ
kia (VD: hối hả, cuống
quýt).
 Nhận xét, cho điểm.
III. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
*

- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc cá
nhân.
- Một học sinh lên
bảng.
- Một học sinh đọc lại
bài văn đã hoàn chỉnh.


Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………


Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: M rng vn t: T quc
1. Mc tiờu:
M rng, h thng hoỏ vn t v T quc.
Bit t cõu vi nhng t ng núi v quờ hng, T quc.
2. dựng dy hc:

Bng nhúm, bỳt d.
Phn mu.
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thi
gian

Ni dung kin thc v k
nng c bn
I. Bi c:

II.bi mi:
1. Gii thiu:

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- Giỏo viờn kim tra 2 hc
- Hai hc sinh lờn
sinh.
bng.
+ Nờu vớ d v t ng
ngha.
+ Cho hc sinh c thuc
phn ghi nh SGK tit
LTVC trc.
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc ớch yờu cu ca
gi hc.

2. Hng dn lm bi

tp:
* Bi 1: Tỡm t ng
- Gi hc sinh c yờu cu,
ngha.
ni dung bi tp 1.
Nc nh - non sụng - t
nc - quờ hng.

- Yờu cu hc sinh lm bi
- Gi hc sinh nhn xột,
cha bi.
- Giỏo viờn lu ý hc sinh:
T quc l t nc gn bú
vi nhng ngi dõn ca
nc ú. Cũn dõn tc l
nhng ngi sng trong T

- Mt hc sinh c.
- Hc sinh c thm 2
bi tp c: Th gi
cỏc hc sinh v Vit
Nam thõn yờu.
- Hc sinh lm bi cỏ
nhõn.
- Hc sinh phỏt biu.


Thời
gian


Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản

Bài 2:
Đất nước - quốc gia giang sơn – quê hương.
*

Bài 3: Tìm từ có tiếng
“quốc”.
*

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
quốc đó. Vậy 2 từ không
đồng nghĩa nhau.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi học sinh lên bảng.
 Nhận xét, cho điểm.

- Yêu cầu học sinh làm bài
theo nhóm, viết kết quả vào
bảng nhóm.
- Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh viết vở.

*

Bài 4: Đặt câu.


- Giáo viên giải thích các từ
ngữ trong bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.
- Nhận xét về giờ học.

III. Củng cố - Dặn dò:

- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Học sinh trao đổi theo
nhóm.
- Bốn nhóm tiếp nối
nhau lên bảng thi tiếp
sức. Học sinh cuối
cùng thay mặt nhóm
đọc kết quả.
- Học sinh làm bài theo
nhóm. Sau thời gian
qui định, đại diện từng
nhóm dán nhanh bài
lên bảng, đọc kết quả.
- Nhận xét.
- Học sinh viết vào vở
khoảng 5-7 từ tiếng
“quốc”.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Học sinh nghe.
- Học sinh làm bài cá

nhân, nối tiếp nhau
phát biểu.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………


Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: Luyn tp v t ng ngha
1. Mc tiờu:
Bit vn dng kin thc lm ỳng cỏc bi tp.
Bit vit mt on vn miờu t khong 5 cõu cú s dng mt s t ng ngha
ó cho.
2. dựng dy hc:
Bng ph vit t ng bi tp 1 v 2.
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:

Thi
gian

Ni dung kin thc v k
nng c bn
I. Bi c:
II. Bi mi:
1. Gii thiu:
2. Hng dn hc sinh lm
bi tp:
Bi 1: Tỡm t ng ngha
trong on vn.
*

Mỏ, m, u, bm, m.

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- Cho hc sinh lm li
- Hai hoc sinh lờn
BT s 2 va 4 tit LTVC
bng.
trc.
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc ớch, yờu cu
ca gi hc.
- Yờu cu hc sinh lm
bi
- Treo bng ph vit sn

BTp 1.
Giỏo viờn nhn xột,
cho im.

Bi 2:
- Bao la, mờnh mụng, bỏt
ngỏt, thờnh thang.
- Lung linh, long lanh, lúng
lỏnh, lp loỏng, lp lỏnh.
- Vng v, hiu qunh, vng
teo, vng ngt, ht hiu.
*

- Lu ý: c 14 t ó
cho xem t no ng
ngha vi nhau thỡ xp
vo mt nhúm.

- Mt hc sinh c yờu
cu.
- C lp c thm on
vn v lm bi cỏ nhõn.
- Mt hc sinh lờn
bng.
- Nhn xột.

- Mt hc sinh c yờu
cu.
- Hc sinh lm bi theo
nhúm ụi.

- i din nhúm nhn
xột.


Thời
gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Bài 3: Viết đoạn văn tả
cảnh.
*

- Nhắc lại cho học sinh
hiểu đúng yêu cầu.
+ Viết đoạn văn có dung
một số từ ở bài tập 2,
không nhất thiết phải là
các từ thuộc cùng một
nhóm đồng nghĩa.
+ Đoạn văn khoảng 5
câu và sử dụng nhiều từ
càng tốt.
- Yêu cầu học sinh làm
bài.


- Một học sinh đọc yêu
cầu.

- Học sinh làm bài cá
nhân vào vở.
- Từng học sinh tiếp
nối nhau đọc đoạn văn
của mình đã viết, rồi
nhận xét.

GV nhận xét, cho điểm
một số đoạn văn,.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ
học.
- Dặn học sinh hoàn
thiện bài tập 3 cho tốt
hơn.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………



Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 3
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: M rng vn t: Nhõn dõn
1. Mc tiờu:
M rng, h thng hoỏ vn t v: Nhõn dõn.
Bit mt s thnh ng ca ngi phm cht ca nhõn dõn Vit Nam.
Bit s dng t ng.
2. dựng dy hc: Phn mu
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thi
gian

Ni dung kin thc v k
nng c bn
I. Bi c:

II. Bi mi:
1. Gii thiu:
2. Hng dn hc sinh
lm bi tp:
* Bi 1: Sp xp cỏc t

vo nhúm thớch hp.

Bi 2: Tỡm hiu ngha
cỏc cõu thnh ng, tc ng.

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- Gi hc sinh c li
- Mt hc sinh c.
don vn miờu t cú dựng
nhng t ó cho (BT4).
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc ớch, yờu cu
gi hc.

- Mt hc sinh c yờu
cu.

- Giỏo viờn gii ngha t:
tiu thng (ngi buụn
bỏn nh).
- Yờu cu hc sinh lm bi - Hc sinh lm bi theo
nhúm ụi.
- i din cỏc nhúm
- Gi hc sinh tr li.
bỏo cỏo kt qu.
- Nhn xột.

*


- Mt hc sinh c yờu
- Lu ý: Cú th dựng
cu.
nhiu t ng ngha gii
thớch cho cn k, y
ni dung mt cõu tc ng
hoc thnh ng.
- Yờu cu hc sinh lm bi
-Hc sinh lm bi cỏ
nhõn.
- Gi hc sinh tr li.
- T chc cho hc sinh thi - Ni tip nhau tr li.


Thời
gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
đọc thuộc lòng các câu tục - Học sinh đọc nhẩm.
ngữ, thành ngữ đó.
Rồi thi đọc trước lớp.
- Nhận xét.

Bài 3: Đọc truyện và

trả lời câu hỏi.
*

- Yêu cầu học sinh làm bài - Một học sinh đọc yêu
tập.
cầu.
- Cả lớp đọc thầm bài.
- Gọi học sinh trả lời.
- Cả lớp làm bài cá
nhân.
- Ba học sinh trả lời,
- Nhận xét.
mỗi học sinh trả lời
một phần.
- Yêu cầu học sinh viết vở.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc lòng
các câu tục ngữ, thành
ngữ.

- Học sinh viết vào vở
khoảng 5-6 từ bắt dầu
bằng tiếng “đồng”.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………… ...……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………


Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 3
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: Luyn tp v t ng ngha
1. Mc tiờu:
Luyn tp s dng ỳng ch mt s nhúm t ng ngha khi vit cõu vn,
on vn.
Bit thờm mt s thnh ng, tc ng cú chung ý ngha núi v tỡnh cm ca
ngi Vit Nam i vi quờ hng.
2. dựng dy hc: Bng ph.
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:

Thi
Gian

Ni dung kin thc v
k nng c bn
I. Bi c:
II. Bi mi:
1. Gii thiu:
2. Hng n lm
bi:
* Bi 1: Tỡm t
thớch hp in vo ụ
trng.

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca trũ
- Gi hc sinh lm li bi
- Ba hc sinh lờn bng.
tp 3; 4b ; 4c
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc ớch yờu cu gi
hc.
- Yờu cu hc sinh quan sỏt
tranh lm bi vo v.
- Treo bng ph vit sn bi
tp.
- Gi hc sinh lờn bng.
- Nhn xột.


- Giỏo viờn hi hc sinh cú
nhn xột gỡ v ngha ca
nhng t ú?
Bi 2: Gii thớch ý
ngha cỏc cõu tc ng.
*

- Mt hc sinh c yờu
cu.
- C lp c thm SGK,
quan sỏt tranh lm ri bi
cỏ nhõn.
- Mt hc sinh lờn bng.
- Hai hc sinh c li
on vn sau khi ó in
hon chnh.
- Hc sinh tr li.

- Mt hc sinh c yờu
- Giỏo viờn gii thớch t
cu.
Ci.
- Lu ý hc sinh: ba cõu
tc ng cú cựng nhúm
ngha. Nhim v ca cỏc em


Thời
Gian


Nội dung kiến thức và
kĩ năng cơ bản

Bài 3: Viết đoạn
văn tả mầu sắc đẹp.
*

III. Củng cố - Dặn
dò:

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
là phải chọn một ý trong 3 ý
để giải thích đúng ý nghĩa
của 3 câu đó.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Học sinh làm bài theo
- Nhận xét.
nhóm đôi.
- Học sinh đọc nhẩm.
- Yêu cầu học sinh đọc
- Một học sinh đọc thuộc
thuộc lòng 3 câu tục ngữ.
lòng.
- Một học sinh đọc yêu
- Gọi học sinh nêu khổ thơ
cầu.
mình thích.
- Bốn đến năm học sinh

- Lưu ý: Có thể viết về mâu phát biểu dự định chọn
sắc của những sự vật có
khổ thơ nào?
trong bài thơ, chú ý sử dụng
những từ đồng nghĩa.
- Yêu câu học sinh làm bài
- Học sinh làm bài cá
- Gọi học sinh đọc bài.
nhân.
- Nhận xét.
- Học sinh nối tiếp nhau
đọc bài viết của mình.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh chưa hoàn
thành BT3 tiếp tục làm trong
giờ HD học.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………



KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 4
Ngµy

th¸ng

n¨m

Môn: Luyện từ và câu

Bài: Từ trái nghĩa
1. Mục tiêu:
 Hiểu thế nào là từ trái nghĩa và tác dụng của từ trái nghĩa.
 Biết tìm các từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt từ trái nghĩa.
2. Đồ dùng dạy học: Phấn màu
3. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
Gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
I. Bài cũ:

II. Bài mới:
1. Phần nhận xét:
* Bài 1: Phi nghĩa, chính
nghĩa.

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa

trong câu tục ngữ.
*

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- Gọi học sinh đọc lại bài văn
miêu tả màu sắc đẹp của những
sự vật dựa theo khổ thơ trong bài
“Sắc màu em yêu”.
 Nhận xét, cho điểm.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
một.
- Giáo viên viết lên bảng các từ
in đậm và gọi học sinh đọc.
- Có nhận xét gì về nghĩa của 2
từ này.
- Giáo viên chốt lại: Những từ
có nghĩa trái ngược nhau gọi là
từ trái nghĩa.

- Một học sinh đọc.

- Gọi học sinh lên bảng.

- Một học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Một học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Học sinh trao đổi theo

nhóm, đại diên nhóm trả lời.

- Giáo viên nhận xét.

2. Ghi nhớ:

- Một học sinh đọc.

- Cách dùng các từ trái nghĩa
trong câu tục ngữ trên có tác
dụng như thế nào trong quan
niệm sống của con người Việt
Nam ta.
- Giáo viên chốt lại ý nghĩa của
câu tục ngữ đó.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
- Yêu cầu học sinh học thuộc
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về
từ trái nghĩa.

- Một học sinh trả lời.
- Nối tiếp trả lời.
- Một học sinh nhắc lại.

- Hai  Ba học sinh đọc
thành tiếng.
- Học sinh đọc nhẩm để
thuộc bài.
- Nối tiếp trả lời.



Thời
Gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
3. Luyện tập:
* Bài 1: Tìm cặp từ trái
nghĩa trong câu.

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- Gọi học sinh lên bảng.
 Nhận xét, cho điểm.

Bài 2: Điền vào ô trống
từ trái nghĩa.

- Gọi học sinh lên bảng

*

Bài 3: Tìm từ trái
nghĩa với tư cho trước.
*

*

Bài 4: Đặt câu.


- Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm bài theo
nhóm.
- Gọi các nhóm thi đua xem
nhóm nào tìm được nhiều hơn.
- Nhận xét.
- Lưu ý: Có thể đặt 2 câu, mỗi
câu chứa 1 từ hoặc 1 câu chứa cả
2 từ.

- Một học sinh đọc yêu cầu.
- Bốn học sinh lên bảng, mỗi
em làm một câu.
- Nhận xét.
- Mộ học sinh đọc yêu cầu.
- Ba học sinh lên bảng, mỗi
em làm một câu.
 Nhận xét.
- Một học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài theo nhóm
đôi, 4 nhóm thi tiếp sức.
- Nhận xét.
- Một học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh nối tiếp đọc câu
của mình  Nhận xét.

- Thế nào là từ trái nghĩa?
- Nhận xét giờ học.
III. Củng cố - Dặn dò:


Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………


KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 4
Ngµy

th¸ng

n¨m

Môn: Luyện từ và câu


Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa
1. Mục tiêu:
 Biết vận dụng hiểu biết về các từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành
tìm từ trái nghĩa.
 Đăt câu với cặp từ trái nghĩa.
2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sãn bài tập một.
3. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
Gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
I. Kiểm tra bài cũ:

II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn làm bài
tập:
* Bài 1: Tìm từ trái
nghĩa trong câu thành
ngữ, tục ngữ.

Bài 2: Điền từ trái
nghĩa vào ô trống.
*

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- Thế nào là từ trái nghĩa? - Một học sinh trả lời.

- Đọc thuộc lòng các thành - Một học sinh lên bảng.
ngữ, tục ngữ ở bài tập số 1
và 2 ở tiết trước.
- Nhận xét.
 Nhận xét, cho điểm.
- Nêu mục đích yêu cầu
giờ học.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm bài cá nhân
vào vở.
- Bốn học sinh lên bảng,
- Gọi học sinh lên bảng.
mỗi học sinh làm 1 câu 
Nhận xét.
- Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh học
thuộc 4 câu thành ngữ, tục
ngữ.
- Treo bảng phụ bài 1

- Yêu cầu học sinh làm
bài.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét.

- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Học sinh làm bài cá nhân
vào vở.

- Bốn học sinh lên bảng,
mỗi em làm 1 câu  Nhận


Thời
Gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản

Bài 3: Tìm từ trái
nghĩa thích hợp điền vào
ô trống.
*

Bài 4: Tìm từ trái
nghĩa nhau.
*

*

Bài 5: Đặt câu.

III. Củng cố - Dặn dò:

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
xét.
- Cho học sinh đọc lại các - Một học sinh đọc.

câu sau khi đã hoàn chỉnh.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm bài cá nhân
vào vở.
- Ba học sinh lên bảng,
- Gọi học sinh lên bảng.
mỗi em làm 1 câu  Nhận
xét.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Tổ chức cho học sinh
- Học sinh làm bài theo
làm bài theo nhóm.
nhóm đôi.
- Bốn nhóm cử đại diện
- Gọi các nhóm lên bảng
lên bảng thi.
thi tiếp sức.
- Nhận xét nhóm nào tìm
được nhiều từ đúng.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Yêu cầu học sinh làm
- Học sinh làm bài cá
bài.
nhân.
- Yêu cầu học sinh đọc câu - Học sinh nối tiếp nhau
văn của mình.
đọc câu văn của mình.

- Nhận xét về giờ học.
- Nhắc học sinh học thuộc
các câu tục ngữ có trong
bài.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………


Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 5
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: MRVT: HềA BèNH
1. Mc tiờu:
M rng, h thng hoỏ vn t thuc ch Ho bỡnh.
Bit s dng vn t ó hc vit mt on vn miờu ta cnh thanh bỡnh ca

min quờ hay thnh ph.
2. dựng dy hc: Bng ph, phn mu
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thi
Gian

Ni dung kin thc v k
nng c bn
I. Kim tra bi c:

II. Bi mi:
1. Gii thiu:
2. Hng dn lm bi
tp:
* Bi 1: Xỏc nh
ngha t Ho bỡnh.

Bi 2: Tỡm t ng
ngha vi t Ho bỡnh
*

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca trũ
- Gi hc sinh lm li bi
- Hai hc sinh lờn bng.
tp 3 v 4 tit trc.
Nhn xột, cho im.

- Nờu mc ớch yờu cu gi

hc.
- Gi hc sinh c.
- T chc cho hc sinh lm
bi theo nhúm.

- Mt hc sinh c yờu
cu.
- Hc sinh lm bi theo
nhúm ụi.
- Cỏc nhúm tr li.

Nhn xột, cht li gii
ỳng: Trng thỏi khụng cú
chin tranh.
- Hc sinh lng nghe.
- Giỏo viờn gii ngha:
+ Trng thỏi bỡnh thn:
Khụng biu l xỳc ng, ch
trng thỏi ca con ngi.
+ Trng thỏi hiờn ho:
(Cnh vt).
+ Trng thỏi yờn : (Cnh
vt).
- Giỳp hc sinh hiu ngha
cỏc t:
+ Thanh thn, tõm trng,
nh nhng, thoi mỏi.


Thời

Gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản

Bài 3: Viết đoạn
văn miêu tả cảnh “Hoà
bình”.
*

III. Củng cố - Dặn dò:

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
+ Thái bình, yên ổn, không
có chiến tranh.
- Cho học sinh làm bài theo
nhóm.
- Học sinh trao đổi theo
- Gọi học sinh trả lời.
nhóm đôi.
- Các nhóm trả lời.
- Giáo viên lưu ý cho học
- Nhận xét.
sinh: Có thể viết về cảnh
thanh bình của địa phương
em hoặc làng quê, thành
phố mà các em thấy trên ti
vi.

- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi học sinh đọc đoạn văn - Học sinh làm bài cá
của mình.
nhân.
- Nhận xét.
- Nối tiếp nhau đọc.
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu những học sinh
viết đoạn văn chưa đạt hoặc
chưa viết xong tiếp tục hoàn
chỉnh đoạn viết.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……


Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 5

Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu

Bi: T NG M
1. Mc tiờu:
Hiu th no l t ng õm.
Nhn din c mt s t ng õm trong giao tip.
Phõn bit c ngha cỏc t ng õm.
2. dựng dy hc: Mt s tranh nh v cỏc s vt hin tng cú tờn gi ging nhau.
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thi
Gian

Ni dung kin thc v
k nng c bn
I. Kim tra bi c:

II. Bi mi:
1. Gii thiu:
2. Phn nhn xột:
* Bi 1 + 2:

3. Phn ghi nh:
4. Luyn tp:
* Bi 1: Phõn bit

ngha cỏc t ng õm.

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca trũ
- Gi hc sinh c on - Mt hc sinh c.
vn miờu t cnh thanh
bỡnh ca mt min quờ
hay thnh ph.
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc, ớch yờu cu
ca tit hc.
- Gi hc sinh c vớ d
bi tp 1.
+ Trong hai cõu vn
trờn cú t no c ging
nhau?
- Yờu cu hc sinh c
bi 2.
- Gi hc sinh tr li.
- Giỏo viờn cht li 2 t
cõu 2 cõu vn trờn
phỏt õm hon ton ging
nhau (ng õm) song lai
rt khỏc nhau v ngha.
Nhng t nh th gi l
t ng õm.
- Yờu cu hc sinh c
ghi nh trong SGK.
- Vit bng ghi nh.

- Yờu cu hc sinh lm

- Mt hc sinh c.
- Hc sinh tr li.
- Mt hc sinh c.
- C lp c thm.
- Mt hc sinh tr li.

- C lp c thm.
- Hai hoc ba hc sinh
khụng nhỡn sỏch nhc
li.
- Mt hc sinh c yờu


Thời
Gian

Nội dung kiến thức và
kĩ năng cơ bản

Bài 2: Đặt câu để
phân biệt nghĩa từ
đồng âm.
*

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
bài.

cầu.
- Lưu ý: Học sinh chỉ
- Học sinh làm bài theo
cần nói được đúng ý,
cặp.
không cần chính xác đến
từng từ ngữ.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Đại diện các cặp trả
- Giáo viên chốt lai ý
lời.
đúng.
- Yêu cầu học sinh làm
bài.

*

Bài 3: Đọc truyện.
- Gọi học sinh đọc yêu
cầu.

*

Bài 4: Đố vui.

III. Củng cố - Dặn
dò:

- Một học sinh đọc yêu
cầu.

- Học sinh làm bài cá
nhân.
- Nối tiếp học sinh đọc
câu văn của mình.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Học sinh làm bài cá
nhân.
- Học sinh trả lời.

- Gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc câu đố.
- Lưu ý: Từ chín trong
câu đố là “nướng chin”
chứ không phải là “số
chín”.
- Thế nào là từ đồng âm? - Học sinh trả lời.
- Yêu cầu học sinh học
thuộc hai câu đố.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………



Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 6
Ngày

tháng

năm

Mụn: Luyn t v cõu
Bi : HU NGH - HP TC

1. Mc tiờu:
M rng h thng hoỏ vn t v tỡnh Hu ngh, Hp tỏc.
Lm quen vi cỏc thnh ng núi v tỡnh hu ngh, hp tỏc.
Bit t cõu cỏc t cỏc thnh ng ó hc.
2. dựng dy hc:
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thi
Gian

Ni dung kin thc v
k nng c bn
I. Kim tra bi c:

II. Bi mi:
1. Gii thiu:
2. Hng n lm
bi:
* Bi 1: Xp t cú

ting hu thnh hai
nhúm.

Bi 2: Xp t cú
ting hp thnh 2
nhúm.
*

PHNG PHP, HèNH THC DY HC
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca trũ
- Th no l t ng õm? - Gi 2 hc sinh lờn
- t cõu vi t ng õm bng
em tỡm c phõn
bit ngha.
Nhn xột, cho im.
- Nờu mc ớch yờu cu
gi hc.
- Gi hc sinh c yờu
cu
- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm bi.
- Gi cỏc nhúm c bỏo
cỏo.
- Giỏo viờn gii ngha
mt s t khú:
+ Chin hu: bn chin
u.
+ Hu dng: dung c
vic.

+ Bng hu: bn bố.
- Gi hc sinh c yờu
cu
- Yờu cu hc sinh lm
bi theo nhúm ụi.

- Mt hc sinh c.
- Hc sinh lm bi theo
nhúm ụi.
- i din cỏc nhúm
bỏo cỏo kt qu.
- Lng nghe.

- Mt hc sinh c.
- Hc sinh lm bi theo
nhúm ụi.
- i din cỏc nhúm tr
li.


Thời
Gian

Nội dung kiến thức và
kĩ năng cơ bản
*

Bài 3: Đặt câu.

*


Bài 4: Đặt câu.

III. Củng cố - Dặn dò:

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- Nhận xét, chốt lời giải
đúng.
- Một học sinh đọc yêu
- Giáo viên lưu ý, mỗi
cầu.
em đặt ít nhất hai câu
- Học sinh làm bài cá
(khuyến khích đặt nhiều nhân.
hơn), mỗi câu với một từ
ở:
- Nối tiếp đọc câu của
BT1: 1câu với 1 từ ở BT2 mình.
- Gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Gọi học sinh đọc yêu
cầu.
- Giúp học sinh hiểu
nghĩa các từ thành ngữ:
1) Người ở khắp nơi
đoàn kết như trong một

gia đình.
2) Cùng chia sẻ gian nan - Học sinh làm bài cá
để gánh vác công việc
nhân.
quan trọng.
- Nối tiếp đọc.
- Yêu cầu học sinh làm
bài
- Gọi học sinh đọc câu
văn
- Nhận xét.

- Ghi nhớ từ mới học.
- Dặn học sinh học thuộc
long 3 câu thành ngữ.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………


kÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 6
Ngµy


th¸ng

n¨m

Môn: Luyện từ và câu
Bài: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ

1. Mục tiêu:
 Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.
 Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ.
 Tạo ra những câu nói có nhiều ý nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho người đọc và
ngườ nghe.
2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết hai cách hiểu câu: “Hổ mang bò lên núi”
3. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
Gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo
Hoạt động của trò
viên
- Gọi học sinh làm lại
- Gọi 2 học sinh lên
bài tập 3 và 4 tiết LTVC bảng.

trước.
GV nhận xét, cho điểm.

- Nêu mục đích yêu cầu
2. Phần nhận xét:
giờ học.
- Giáo viên treo bảng
phụ.
- Gọi học sinh đọc ví dụ.
- Hỏi học sinh có thể
hiểu theo những cách
3. Phần ghi nhớ:
nào?
- Giáo viên chốt lai 2
cách hiểu về câu văn
trên.
- Dùng từ đồng âm chơi
chữ có tác dụng gì?
4. Luyện tập:
- Gọi học sinh đọc ghi
nhớ.
* Bài 1: Xác định từ
đồng âm trong câu.
- Yêu cầu học sinh học
thuộc ghi nhớ.
- Yêu cầu học sinh làm
bài

- Một học sinh đọc ví
dụ.

- Học sinh trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Hai học sinh đọc.
- Học sinh đọc nhẩm để
thuộc.
- Một học sinh đọc yêu
cầu.
- Học sinh trao đổi theo
cặp từ đồng âm.
- Mỗi nhóm trả lời 1


Thời
Gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
*

Bài 2: Đặt câu.

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo
Hoạt động của trò
viên
câu.
- Lưu ý: không nhất
thiết phải giải nghĩa
- Gọi một học sinh đọc

chính xác từng từ ngữ.
yêu cầu.
- Lưu ý: Mỗi học sinh
đặt 2 câu, mỗi câu chứa
một từ đồng âm, cũng có
thể đặt một câu chứa 2 từ
đồng âm. Khuyến khích
học sinh đặt câu dùng từ
đồng âm để chơi chữ.
- Yêu cầu học sinh làm
bài

III. Củng cố - Dặn
dò:

- Học sinh làm bài cá
nhân.
- Nối tiếp đọc câu của
mình.

- Gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh nhắc
lại tác dụng cách dïng từ
đồng âm để chơi chữ.
- Nhận xét giờ học.

Phần bổ sung – rút kinh nghiệm: ...
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…....
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………


kÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 6
Ngµy

th¸ng

n¨m

Môn: Luyện từ và câu
Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM

1. Mục tiêu:
 Biết phân biệt, dùng từ đồng âm để đặt câu có từ đồng âm.
 Tạo ra được nhiều câu văn có từ đồng âm nhưng khác nhau về nghĩa.
 Tùy điều kiện trình độ HS của lớp GV có thể hướng dẫn cho HS dùng từ
Đồng âm để tạo ra những câu văn có ý nghĩa.
2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ để học sinh thi đua.
3. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
Gian

Nội dung kiến thức

và kĩ năng cơ bản
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:

PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- Gọi học sinh nhắc lại ghi - Gọi 2 học sinh lên bảng.
nhớ từ ĐÂ.
- Gọi học sinh cho ví dụ
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nêu mục đích yêu cầu
giờ học.

2. Phần luyện
* Bài 1: Xác định từ
đồng âm trong câu.

Bài 2: Dùng từ
đồng âm đặt câu .

- Một học sinh nêu ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm bài - Lắng nghe.
- Học sinh N/x.
a) Cá:
-Con cá bơi lội dưới nước.
-Chúng ta không nên cá
độ đá bóng.
b) GV cho HS tự tìm

thêm.

*

- Y/c: Dùng từ đồng âm
đặt các câu văn mang ý
nghĩa khác nhau.

- Một học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh trao đổi theo cặp
tìm từ đồng âm đặt câu.
- Mỗi nhóm trả lời 1 câu.

- Lưu ý: Mỗi học sinh đặt
2 câu, mỗi câu chứa một
- Gọi một học sinh đọc yêu
từ đồng âm, Khuyến khích cầu.


×