Thứ ba ngày 04
tháng 09 năm 2007
MÔN: TOÁN
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
2. Kỹ năng:
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vò
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thuận
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng cài – số rời
- HS: Bảng con - vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (3’)
GV hỏi HS:
- Số liền trước của 72 là số nào?
- Số liền sau của 72 là số nào?
- HS đọc số từ 10 đến 99
- Nêu các số có 1 chữ số
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Ôn tập các số đến 100
Phát triển các hoạt động (28’)
Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết,
phân tích số
Mục tiêu: Viết và đọc số chục, đơn vò
của số có 2 chữ số
Phương pháp: Ôn tập
Bài 1:
- GV hướng dẫn:
- 8 chục 5 đơn vò viết số là: 85
- Nêu cách đọc
- Không đọc là tám mươi năm
- 85 gồm mấy chục, mấy đơn vò?
Bài 2: Nêu các số hàng chục và số
hàng đơn vò
- Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết
đọc, viết và phân tích số có 2 chữ
số theo chục và đơn vò: 34
Hoạt động của Trò
- Hát
(ĐDDH: bảng cài)
- Tám mươi lăm
85 = 80 + 5
- HS làm bài
- Viết thành chục và
đọc.
- HS làm: 3 HS đọc
34 = 30 + 4
(ĐDDH: bảng phụ)
Hoạt động 2: So sánh các số
Mục tiêu: Biết được >, <, = và viết
- Điền dấu >, <, =
đúng thứ tự dãy số.
- HS làm bài, sửabài:
Phương pháp: Thực hành
Bài 3:
- Vì: 34 = 30 + 4
- Nêu cách thực hiện
38 = 30 + 8
- Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải - Có cùng chữ số hàng
thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chục là 3 mà 4 < 8 nên
34 < 38
chỗ chấm.
- HS nêu
- HS làm bài, sửa bài
a. 28, 33, 45, 54
Bài 4:
- GV yêu cầu HS nêu cách viết theo b. 54, 45, 33, 28
thứ tự.
- Viết số từ số nhỏ
đến số lớn.
- HS làm bài.
Bài 5:
- Nêu cách làm
(ĐDDH: tranh)
- Chốt: Qua các bài tập các em đã
biết so sánh các số có 2 chữ số,
số nào lớn hơn, bé hơn.
- Tìm số chục liên tiếp
Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
gắn đúng vào bảng tia
Mục tiêu: Thực hiện nhanh, đúng, chính số.
xác
24 79
37
Phương pháp: Thực hành
65 18
43
- GV cho HS thi đua điền số các số
tròn
chục
lên
tia
số
--------------------------------------------------->
10
30
60
80
100
- Phân tích các số sau thành chục và
đơn vò.
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Xem lại bài
- Chuẩn bò: Số hạng – tổng.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................