Giáo án Tiếng việt 4
TIẾT 1:
TẬP ĐỌC: ÔN TẬP HỌC KI I (TIẾT 1)
I, Mục tiêu:
1, Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu
( hs trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc)
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học
kì I.
2, Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, về nhân vật của các bài tập
đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Một số phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài:2’
2, Hướng dẫn học sinh ôn tập:32’
a, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Hs thực hiện bốc thăm tên bài và thực hiện
- Tổ chức kiểm tra đọc lần lượt từng em.
đọc bài theo yêu cầu.
- Gv đặt 1-2 câu hỏi về nội dung bài, đoạn
hs vừa đọc.
- Gv nhận xét, cho điểm.
b, Bài tập: Lập bảng thống kê theo mẫu.
- Gv giới thiệu mẫu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho hs hoàn thành bảng.
- Hs theo dõi mẫu.
- Gv nhận xét, tổng kết bài.
- Hs hoàn thành nội dung bảng theo mẫu.
3, Củng cố, dặn dò:1’
- Ôn tập tiếp ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP HỌC KI I (TIẾT 2)
I, Mục tiêu:
1, Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
2, Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về nhân vật trong
các bài
tập đọc qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật.
3, Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua các bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ
phù hợp với tình huống đã cho.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu tên bài tập đọc học thuộc lòng.
- Phiếu nội dung bài tập 3.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài.2’
2, Hướng dẫn học sinh ôn tập:31’
a/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Tổ chức cho hs bốc thăm tên bài.
- Gv yêu cầu hs đọc bài, trả lời 1-2 câu hỏi về
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra
nội dung bài.
của gv.
- Gv nhận xét, cho điểm.
( Kiểm tra khoảng 1/3 số học sinh của lớp)
b/,Hướng dẫn luyện tập:
Bài 2:Đặt câu để nhận xét về các nhân vật đã
học.
- Hs nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho hs đặt câu.
- Nhận xét.
- Hs đặt câu hỏi về các nhân vật.
Bài 3: Chọn thành ngữ, tục ngữ nào để khuyến
- Hs nối tiếp nêu câu đã đặt.
khích, khuyên nhủ bạn?
- Hs nêu yêu cầu.
- Gợi ý để hs đưa ra các tình huống sử dụng
thành ngữ, tục ngữ nhằm mục đích khuyên nhủ,
khuyến khích bạn.
- Nhận xét.
- Hs lựa chọn các thành ngữ, tục
ngữ thích hợp để khuyến khích,
khuyên nhủ bạn.
3, Củng cố, dặn dò:2’
- Hướng dẫn ôn tập thêm .
- Chuẩn bị bài sau.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 3)
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong văn kể chuyện.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài.1’
2, Hướng dẫn ôn tập:32’
a, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gv tiếp tục thực hiện kiểm tra tập đọc, học
thuộc lòng những học sinh tiếp theo.
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra.
( khoảng 1/3 số học sinh của lớp)
b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 2:Cho đề tập làm văn sau: Kể chuyện
- Hs nêu yêu cầu.
ông Nguyễn Hiền. Em hãy viết:
* Mở bài theo kiểu gián tiếp.
- Hs nêu ghi nhớ về hai cách mở bài, hai
* Kết bài theo kiểu mở rộng.
cách kết bài.
- Yêu cầu đọc thầm lại truyện Ông trạng thả
- Hs đọc thầm lại truyện Ông trạng thả
diều.
diều.
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Hs viết bài.
- Nhận xét.
- Hs nối tiếp đọc mở bài, kết bài đã viết.
- Gv đọc một vài mở bài, kết bài hay, đúng
cách cho hs nghe.
3, Củng cố, dặn dò:2’
- Hoàn chỉnh phần mở bài, kết bài bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tiết 5)
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện về danh từ, động từ, tình từ. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Một số phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài.1’
2, Hướng dẫn học sinh ôn tập:32’
a/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Tiếp tục kiểm trs những hs còn lại trong
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra đọc.
lớp.
b/ Hướng dẫn luyện tập:
Bài tập 2:
- Hs nêu yêu cầu của bài.
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các
- Hs đọc các câu văn đã cho.
câu sau. Đặt câu hỏi cho các bộ phận được
in đậm.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Hs làm bài vào vở, một vài hs làm bài vào phiếu.
+ Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố,
huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo,
sân, Hmông, Tu dí, Phù lá.
+ Động từ:dừng lại, chơi đùa.
+ Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm.
3, Củng cố, dặn dò:2’
- Hs nối tiếp đọc câu hỏi đã đặt.
- Ôn tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
KỂ CHUYỆN:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tiết 4)
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Đôi que đan.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài.1’
2, Hướng dẫn học sinh ôn tập:32’
a/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gv tiếp tục kiểm tra đọc đối với những
học sinh còn lại và những học sinh chưa
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra.
đạt yêu cầu.
b/ Hướng dẫn luyện tập:
Nghe – viết bài: Đôi que đan.
- Hs chú ý nghe gv đọc bài thơ.
- Gv đọc bài thơ.
- Hs đọc lại bài viết.
- Nội dung bài thơ?
- Hs nêu nội dung bài:
- Lưu ý cách trình bày bài thơ.
- Gv đọc bài cho hs nghe – viết bài.
- Hs chú ý nghe – viết bài.
- Gv đọc lại để học soát lỗi.
- Có thể thu một số bài chấm, nhận xét,
- Hs tự chữa lỗi trong bài viết của mình.
chữa lỗi.
3, Củng cố,dặn dò:2’
- Ôn luyện thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
TẬP LÀM VĂN:
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 6)
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện văn miêu tả đồ vật: Quan sát một đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành
dàn ý. Viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bảng phụ viết nội dung phần ghi nhớ.
- Phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài:2’
2, Hướng dẫn ôn tập:31’
a/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Gv tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra.
học thuộc lòng.
b/ Hướng dẫn luyện tập:
Bài tập 2: Cho đề bài tập làm văn sau:
- Hs nêu yêu cầu của bài.
“ Tả một đồ dùng học tập của em”
- Hs đọc đề bài tập làm văn, xác định yêu cầu của
a, Quan sát đồ dùng ấy và chuyển kết quả
đề.
quan sát thành dàn ý.
- Hs lựa chọn đồ dùng học tập để quan sát.
- Nhận xét.
- Hs chuyển ý quan sát thành dàn ý bài văn.
b, Viết phần mở bài gián tiếp, kết bài mở
- 1 vài hs đọc dàn ý.
rộng cho bài văn.
- Hs viết mở bài và kết bài theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- 1 vài hs đọc mở bài và kết bài.
3, Củng cố, dặn dò.2’
- Ôn tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: kiểm tra học kì I.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỌC- HIỂU)
I. Đọc thầm bài : “ Chiếc xe đạp của chú Tư ”(TV4/ tập 1 trang 150,151).
II.Làm bài tập sau.
Đánh dấu x vào
trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi trắc nghiệm dưới
đây:
1. Hành động nào của chú Tư thể hiện tỡnh cảm với chiếc xe đạp ?
a. Bao giờ dừng xe chú cũng rút giẻ dưới yên lau, phủi sạch sẽ.
b. Chiếc xe của chỳ là chiếc xe đẹp nhất.
c. Chú đưa tay bóp cái chuông kính coong.
2. Nội dung chính của bài tập đọc là gỡ?
a. Tác giả miêu tả chiếc xe đạp và tỡnh cảm của chỳ Tư đối với chiếc xe.
b. Tác giả giới thiệu chiếc xe đạp.
c. Tỏc giả kể lại chuyện hồi nhỏ.
3.Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng những giác quan nào?
a. Quan sỏt bằng mắt và tay.
b. Quan sát bằng tai, bằng cảm giác và bằng đôi tay.
c. Quan sỏt bằng mắt và tai.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong cỏc cõu sau:
a) Cỏnh diều mềm mại như cánh bướm
.....................................................................................................................................
..............................................
b) Chúng tôi thường chơi đá cầu dưới sân trường
.....................................................................................................................................
..............................................
5. Tỡm động từ và tính từ trong câu văn sau:
Bạn An siêng năng luyện tập thể dục mỗi ngày
+ Động từ: .........................................
+ Tớnh từ: ..........................................
TẬP LÀM VĂN:
KIỂM TRA HỌC KÌ I (VIẾT)
1. Chớnh tả(nghe- viết)
Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này có thể khiến người ta giật mỡnh.
Lạ quỏ, chim chúc chẳng nghe con nào kờu. Hay vừa cú tiếng chim ở một nơi nào
xa lắm, vỡ khụng chỳ ý mà tụi khụng nghe chăng ?
Gió bắt đầu nổi rào rào theo với khối mặt trời trũn đang tuôn ánh sáng vàng rực
xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan
dần theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai đần dần biến đi.
( Đoàn Giỏi )
2. Tập làm văn
Đề bài: Tả một đồ vật quen thuộc ở trong lớp học của em.