Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

đề thi công nghệ lớp 10 HKII 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.15 KB, 17 trang )

Câu 1: Một tổ chức kinh tế thực hiện các hoạt động kinh doanh có nhiều chủ sở
hữu, gọi là ...
A. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ti

B. Doanh nghiệp tư nhân
D. Kinh doanh hộ gia đình

Câu 2: Nơi diễn ra các hoạt động mua - bán nông sản ở địa phương, gọi là thị
trường:
A. Dịch vụ trong nước
C. Dịch vụ nước ngoài

B. Hàng hóa nước ngoài
D. Hàng hóa trong nước

Câu 3: Căn cứ vào phẩm chất của đời con để quyết định có tiếp tục sử dụng con
giống hay không là cách ...
A. Chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc bản thân

B. Kiểm tra đời sau
D. Chọn lọc tổ tiên

Câu 4: Trong các biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên của cá,
nội dung không đúng là:
A. Quản lí mực nước, tốc độ dòng chảy
C. Bón phân chuồng (đã ủ kĩ) và phân xanh

B. Bảo vệ nguồn nước
D. Bón phân lân và phân kali



Câu 5: Một doanh nghiệp tiến hành kinh doanh mặt hành A trong điều kiện: thị
trường có nhu cầu, doanh nghiệp có khả năng kinh doanh và pháp luật cho
phép. Doanh nghiệp trên đã tiến hành khâu phân tích:
A. Môi trường kinh doanh
C. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ

B. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của
doanh nghiệp
D. Tài chánh

Câu 6: Phân tích trình độ chuyên môn và năng lực quản lí kinh doanh thuộc
khâu phân tích ...
A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của
doanh nghiệp
C. Năng lực đội ngũ lao động của doanh nghiệp

B. Môi trường kinh doanh
D. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ

Câu 7: Trong tiêu chuẩn ao nuôi cá, nội dung không đúng là ...
A. Độ sâu từ 1,8 - 2 m nước
C. Diện tích 0,2 - 0,5 ha

B. Đáy ao có lớp bùn dày 20 - 30 cm
D. Có thể chủ động bổ sung, tháo nước khi cần

Câu 8: Trên cơ sở phân tích và đánh giá, nhà kinh doanh đi đến ...
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp
C. Tổ chức hoạt động kinh doanh


B. Xây dựng kế hoạch kinh doanh
D. Quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp

Câu 9: Một đại lí xăng dầu thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Thương mại và dịch vụ
C. Sản xuất hàng hóa

B. Dịch vụ
D. Mua - bán hàng hóa

Câu 10: Căn cứ quan trọng nhất để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
A. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
B. Thị trường có nhu cầu
C. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội
Câu 11: Nhu cầu khoáng vi lượng được tính bằng ...
A. Calo hoặc jun

B. Tỉ lệ % hoặc số gam tiêu hóa / 1 kg thức ăn


C. Mg / con / ngày

D. Gam / con / ngày

Câu 12: Được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn vật nuôi có chất lương
cao là phương pháp :
A. Chọn lọc cá thể
C. Chọn lọc hàng loạt


B. Chọn lọc tổ tiên
D. Chọn lọc bản thân

Câu 13: Trong các nội dung kiến trúc xây dựng chuồng trại chăn nuôi, nội
dung không đúng là ...
A. Thuận tiện chăm sóc, quản lí
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí

B. Bền chắc, không trơn, khô ráo và ấm áp
D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh

Câu 14: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn bê mang đặc điểm di truyền
của ...
A. Bò cho phôi và bò đực giống tốt
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi

B. Bò nhận phôi
D. Bò cho phôi

Câu 15: Trong quy trình công nghệ chế biến thịt hộp thì khâu xử lí nhiệt được
tiến hành ...
A. Trước khi vào hộp
C. Sau khi xử lí cơ học và trước khi vào hộp

B. Sau khi xử lí cơ học
D. Trước khi xử lí cơ học và sau khi phân loại

Câu 16: Nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi trong ứng dụng công nghệ
vi sinh là ...

A. Bột sắn nghèo prôtêin (1,7%)
C. Hạt các cây họ đậu, khô dầu, bột cá

B. Hạt ngũ cốc giàu tinh bột
D. Phế liệu của các nhà máy giấy, nhà máy đường

Câu 17: Quy trình công nghệ làm cá chà bông từ cá tươi được tiến hành như
sau:
A. Chuẩn bị nguyên liệu
Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Hấp chín,
tách bỏ xương, làm tơi

Bao gói

B. Chuẩn bị nguyên liệu
tách bỏ xương, để nguội

Hấp chín, làm khô, để nguội

Tách bỏ xương,

Bao gói

D. Chuẩn bị nguyên liệu
sung gia vị, để nguội

Làm khô,

Bao gói


C. Chuẩn bị nguyên liệu
làm tơi, bổ sung gia vị

Hấp chín, bổ sung gia vị, làm tơi

Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi

Bao gói

Câu 18: Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:

Làm khô, bổ


A. Vốn kinh doanh ít
C. Số lượng lao động không nhiều

B. Công nghệ kinh doanh đơn giản
D. Doanh thu không lớn

Câu 19: Sau khi lên men, thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao hơn vì ...
A. Trong môi trường thuận lợi, vi sinh vật sẽ phát triển mạnh
B. Sự phát triển mạnh của những vi sinh vật có ích sẽ ngăn chặn sự phát triển
của các vi sinh vật có hại trong thức ăn
C. Hoạt động vi sinh vật sản xuất ra các axit amin, vitamin và các hoạt chất
sinh học
D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là prôtêin
Câu 20: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp là:
A. Nguyên liệu
Diệt men

Làm héo
Vò chè
Làm khô
Phân loại,
đóng gói
B. Nguyên liệu

Làm héo

Làm khô

đóng gói
C. Nguyên liệu

Làm héo

Diệt men

đóng gói
D. Nguyên liệu

Vò chè

Làm héo

Diệt men

Vò chè

Phân loại,


Vò chè

Làm khô

Phân loại,

Diệt men

Làm khô

Phân loại,

đóng gói
Câu 21: Hoạt động kinh doanh bao gồm các lĩnh vực:
A. Sản xuất, thương mại, dịch vụ
C. Mua - bán

B. Đầu tư vốn
D. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

Câu 22: Có thể phân biệt các giống vật nuôi qua ...
A. Sức sản xuất
C. Khả năng sinh trưởng, phát dục

B. Thể chất
D. Ngoại hình

Câu 23: Năng suất các đàn giống sẽ tăng dần từ đỉnh tháp xuống chân tháp
khi ...

A. Đàn nhân giống và thương phẩm là con lai
B. Đàn hạt nhân và nhân giống là con lai
C. Đàn nhân giống và thương phẩm là thuần chủng
D. Cả ba đàn giống đều thuần chủng
Câu 24: Nội dung không đúng khi nói về phương pháp chế biến ướt cà phê
nhân là ...
A. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn từ 35% - 40%
B. Phương pháp chế biến ướt có chất lượng cao hơn phương pháp chế biến
khô
C. Cần loại bỏ quả cà phê còn xanh


D. Rửa sạch nhớt
Câu 25: Thị trường là ...
A. Nơi diễn ra các hoạt động mua - bán hoặc dịch vụ
B. Việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư
C. Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất, thương mại và dịch vụ
D. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận
Câu 26: Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp không bao gồm yêu cầu:
A. Phù hợp với nhu cầu, khả năng của thị
B. Phù hợp với mục
trường
nghiệp
C. Phù hợp trình độ lao động và quản lí
D. Phù hợp với pháp luật

tiêu

của


Câu 27: Dựa vào các số liệu theo dõi được trên đàn vật nuôi để lựa chọn con
giống là phương pháp:
A. Chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc cá thể

B. Chọn lọc bản thân
D. Chọn lọc tổ tiên

Câu 28: Không thuộc yếu tố bên trong tác động đến sự sinh trưởng phát dục
là ...
A. Tính biệt, tuổi
C. Đặc điểm của cơ thể

B. Đặc tính di truyền của giống
D. Chế độ dinh dưỡng

Câu 29: Miễn dịch tiếp thu có đặc điểm ...
A. Phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe
C. Có thể phòng chống một loại bệnh cụ thể

B. Không mạnh và không mang tính đặc hiệu
D. Sinh ra đã có

Câu 30: Chứa nhiều chất khoáng và vitamin C là đặc điểm của ...
A. Rơm

B. Cỏ tươi

C. Rau bèo


D. Bột cá

rạ

Câu 31: Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải ...
A. Có độ dốc vừa phải, không đọng nước
C. Đủ ánh sáng nhưng tránh nắng quá gắt

B. Hạn chế stress cho vật nuôi
D. Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát

Câu 32: Mua gom sản phẩm để bán phụ thuộc vào:
A. Khả năng và nhu cầu bán ra
C. Mức bán sản phẩm ra thị trường

B. Số sản phẩm tự tiêu dùng
D. Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra

Câu 33: Không thuộc những thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả

B. Trình độ quản lí chuyên nghiệp
D. Dễ đổi mới công nghệ

Câu 34: Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi
là ...
A. Trái phiếu

B. Cổ phiếu


C. Cổ đông

Câu 35: Quy trình công nghệ chế biến sữa bột được tiến hành như sau:
A. ... Thanh trùng
Cô đặc
Làm khô
Làm nguội ...
B. ... Cô đặc

Thanh trùng

Làm khô

Làm nguội ...

D. Cổ phần

doanh


C. ... Thanh trùng
D. ... Cô đặc

Làm khô

Làm khô

Cô đặc


Làm nguội ...

Thanh trùng

Làm nguội ...

Câu 36: Bệnh lở mồm long móng ở gia súc do ...
A. Vi khuẩn

B. Kí sinh trùng

C. Virút

D. Nấm

Câu 37: Ở vật nuôi, xương bả vai và xương chi phát triển nhanh khi ở giai đoạn
phôi thai, nhưng sau khi sinh ra, các xương này phát triển chậm hơn so với
xương sống và xương sườn là ví dụ về qui luật sinh trưởng, phát dục ...
A. Không đồng đều
C. Theo giai đoạn

B. Theo thời kì
D. Theo chu kì

Câu 38: Công ti trách nhiệm hữu hạn không có đặc điểm sau:
A. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự
do
B. Việc chuyển nhượng phần vốn góp cho ngưởi khác phải được sự nhất trí
của 3/4 số thành viên
C. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập

công ti
D. Không được phép phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào
Câu 39: Có tỉ lệ xơ cao, nghèo chất dinh dưỡng là đặc điểm của ...
A. Thức ăn thô
C. Thức ăn tinh

B. Thức ăn ủ xanh
D. Thức ăn xanh

Câu 40: Lai từ hai giống trở lên, sau đó chọn các đời lai tốt để nhân lên là
phương pháp ...
A. Nhân giống thuần chủng
C. Lai

B. Lai gây thành
cải

tạo

D. Lai
tế

--------------------- HẾT --------------------Câu
1
2
3
4
5
6
7

8
9

139
C
D
B
D
A
C
C
D
D

kinh


10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C
A
B
A
C
A
D
B
C
C

A
D
A
A
A
C
A
D
C
C
B
A
B
D
A
C
A
B
A
B

Câu 1: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản:
A. thịt B. rau, quả tươi C. sữa D. trứng
Câu 2: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật:
A. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường,
phá vỡ cân bằng sinh thái
B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt
trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người.



C. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích.
Gây bệnh hiểm nghèo cho người
D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những
dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 3: Ổ dịch là:
A. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại
B. Nơi cư trú của sâu bệnh
Câu 8: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm
một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
Câu 9: Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Đồ mộc dân dụng B. Chè xanh C. Gỗ thanh D. Giấy
Câu 10: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Câu 11: một tố chức có từ 2 thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích
hoạt động kinh doanh là:
A. Doanh nghiệp B. Tổ chức kinh tế C. Công ty D. Xí nghiệp
Câu 12: Chế phẩm Bt là:
A. Chế phẩm nấm trừ sâu B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
Nguồn vốn của kinh doanh hộ gia đình là:


A. vốn điều lệ và vốn cố định B. vốn cố định
C. vốn lưu động D. vốn cố định và vốn lưu động
Câu 25: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:

A. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
B. mềm nhũn rồi chết
C. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
D. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết
Câu 26: Bệnh đạo ôn ở lúa do sinh vật nào gây ra?
A. vi khuẩn B. Động vật nguyên sinh
C. virus D. nấm
Câu 27: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
B. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi
C. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
D. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
Câu 28: Trong quy trình chế biến chè xanh .............. là bước 1:
Câu 30: sử dụng lao động linh hoạt là:
A. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm được nhiều việc
B. một lao động làm được nhiều việc
C. mỗi lao động làm được một việc
D. có thể thay đổi lao động được
Câu 31: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 600m ở bắc bộ B. 600m ở tây nguyên
C. 800m ở bắc bộ D. 1000m ở bắc bộ
Câu 32: Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động:


A. Bán sản phẩm B. Vốn của DN
C. Các thành viên đóng góp D. Vốn vay
Câu 33: Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. cổ tức B. cổ phiếu C. cổ phần D. cổ đông
Câu 34: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.

B. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
Câu 35: Gạo lứt là loại gạo:
A. xay thóc hết trấu, còn vỏ cám B. xay thóc hết trấu
C. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám D. xay thóc hết vỏ cám, còn trấu
Câu 36: Xeo tấm là bước thứ mấy trong quy trình làm giấy?
A. Bước 4 B. Bước 7 C. Bước 5 D. Bước 6
Câu 37: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở:
A. nhu cầu thi trường
B. kế hoạch mua hàng
C. vốn kinh doanh
D. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp
Câu 38: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. sử dụng nhà kho B. sử dụng kho xilo
C. sử dụng công nghệ cao D. sử dụng công nghệ hiện đại
Câu 39: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh


C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu
D. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì đa
dạng sinh học.
Câu 40: Ở Sâu bướm cú mèo đục thân, bướm có đặc điểm:
Câu 11: Một trong những thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:
a.Nắm bắt thông tin thị trường kịp thời. b.Trình độ lao động cao. c. Dễ đổi mới công nghệ. d. Trình độ
quản lí chuyên nghiệp.
Câu 12: Bảo quản thịt theo phương pháp cổ truyền là:
a. Đóng hộp, sấy khô. b. Ướp muối.

c. Làm lạnh và lạnh đông. d. Hun khói, ủ chua.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Em hãy nêu nội dung hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp. 1,5đ
Câu 2: Doanh nghiệp tư nhân Bảo Hân mua máy giặt từ công ty sản xuất máy giặt Tiến Phong với giá bình
quân 4.000.000đ/cái.Trung bình mỗi tháng doanh nghiệp bán được 3.000 máy giặt, giá bán bình quân
mỗi cái là 4.500.000 đồng. Số lao động của doanh nghiệp là 15 người. Tiền lương mỗi tháng là 3.000.000
đồng/người. Mỗi tháng doanh nghiệp Bảo Hân phải nộp thuế là 5% doanh thu.
Xác định doanh thu, từng loại chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp Bảo Hân trong 1 tháng. 1,5đ

Đề tr ắc nghi ệm ôn thi h ọc kì 2 môn Công ngh ệ 10, có đáp án
ĐỀ TR ẮC NGHI ỆM ÔN THI H ỌC K Ỳ 2 CÔNG NGH Ệ 10
Câu 1: Mục tiêu c ơ b ản của t ạo l ập doanh nghi ệp là gì?
A. Tiềm kiếm l ợi nhuận
B. Tạo việc làm cho ng ười lao động
C. Phát tri ển kinh t ế
D. Thúc đẩ y s ản xu ất hàng hóa
Câu 2: Đâu không ph ải là c ăn c ứ để t ạo l ập k ế ho ạch kinh doanh c ủa doanh
nghiệp?
A. Nhu cầu thị tr ường
B. Năng suất làm vi ệc c ủa doanh nghi ệp
C. Pháp luật Nhà n ước
D. Tình hình kinh t ế - xã h ội
Câu 3: Có m ấy ph ương ti ện c ơ b ản để xây d ựng k ế ho ạch kinh doanh?
A. 5
B. 6
C. 4
D. Rất nhi ều


Câu 4: N ội dung nào sau đây là sai?

A. Kế hoạch v ốn kinh doanh đượ c xác định c ăn c ứ vào nhu c ầu mua hàng hóa, ti ền
công và ti ền thuế.
B. K ế ho ạch bán hàng đượ c xác đị nh trên c ơ s ở t ổng h ợp.
C. Trong tr ường h ợp doanh nghi ệp bán l ẻ thì k ế ho ạch bán hàng đượ c xác định trên c ơ
s ở d ự đoán nhu cầu thị tr ường.
D. K ế ho ạch lao động th ể hi ện ở s ản l ượng lao động và t ừng lo ại lao động phù h ợp v ới
kế hoạch kinh doanh.
Câu 5: M ột doanh nghi ệp X có n ăng l ự s ản xu ất 1000 s ản ph ẩm/ tu ần, nhu c ầu th ị
tr ường đang c ần s ản ph ẩm đó c ủa doanh nghi ệp. V ậy k ế ho ạch s ản xu ất 1 n ăm
của doanh nghiệp là:
A. 12 000 s ản ph ẩm B. 120000 s ản ph ẩm
C. 48000 s ản ph ẩm D. 480000 s ản ph ẩm
Câu 6: C ăn c ứ quan tr ọng nh ất để l ập k ế ho ạch kinh doanh là:
A. Nhu cầu thị tr ường
B. Tình hình phát tri ển kinh t ế xã h ội
C. Pháp luật hiện hành
D. Khả năng c ủa doanh nghi ệp
Câu 7: Cho những lí do sau:
(1). Có m ặt b ằng
(2). Có nhi ều b ằng ti ến s ĩ, th ạc s ĩ.
(3). Thích th ử s ức, m ạo hi ểm, không quan tâm v ề v ấn đề ti ền b ạc, t ổn th ất.
(4). Có tay ngh ề, kinh nghi ệm.
(5). Có nhu c ầu làm giàu.
Đâu là lí do có th ể th ực hi ện ho ạt động kinh doanh?
A. (2), (3), (4), (5)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (4)
Câu 8: N ội dung nào sau đây là đúng khi nói v ề m ục đích c ủa vi ệc phân tích
phương án kinh doanh:

A. Có đượ c ph ương pháp nhanh nh ất để thu l ợi nhu ận.
B. N ắm b ắt c ơ h ội kinh doanh 1 cách d ể dàng.
C. Ch ứng minh ý t ưởng kinh doanh là đúng đắn.
D. Th ấy đượ c nh ững ưu khuy ết đi ểm, t ồn t ại, h ạn ch ế, t ừ đó có nh ững ph ương pháp
phù hợp.
Câu 9: Kh ả n ăng kinh doanh c ủa doanh nghi ệp ph ụ thu ộc vào bao nhiêu y ếu t ố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10: C ăn c ứ vào đâu để xác đị nh kh ả n ăng kinh doanh c ủa doanh nghi ệp?
A. Lợi nhuận thu đượ c/ năm.
B. S ố khách hàng và s ố s ản ph ẩm bán ra.


C. Vốn, lao động và nhu c ầu c ủa ng ười dân.
D. Kết quả nghiên c ứu thị tr ường.
Câu 11. V ốn đi ều l ệ c ủa công ti đượ c chia thành nhi ều ph ần b ằng nhau g ọi là:
A. C ổ ph ần
B. Vốn pháp định
C. C ổ phi ếu
D. Chứng khoáng
Câu 12. S ố thành viên mà công ti c ổ ph ần ph ải có trong su ốt th ời gian ho ạt động
ít nh ất là:
A. Ít nhất 7 ng ười
B. Ít nh ất 6 g ười
C. Ít nhất 5 ng ười
D. Ít nh ất 8 ng ười
Câu 13. Trong các câu sau đây:
(1)Thị tr ường là n ơi di ễn ra ho ạt độ ng mua bán hàng hóa.

(2)Ng ười bán hàng thì không th ể là ng ười s ản xu ất, ng ười cung ứng.
(3)Doanh nghi ệp t ư nhân: ch ủ doanh nghi ệp là nhi ều ng ười.
(4)Theo luật doanh nghiệp có hai lo ại công ti.
Những câu đúng:
A. (1);(2)
B. (3);(4)
C. (1);(4)
D. (1);(3)
Câu 14. Đi ểm khác c ơ b ản c ủa công ty TNHH đối v ới công ti c ổ ph ần là:
A. Không đượ c phát hành c ổ phi ếu.
B. Số lượng thành viên không quy định.
C. Vốn đi ều lệ đóng ngay t ừ đầu.
D. Vi ệc chuy ển nh ượng ph ần v ốn góp gi ữa các thành viên đượ c th ực hi ện t ự do.
Câu 15. Ở doanh nghi ệp v ừa và nh ỏ s ố lao độ ng trung bình h ằng n ăm không quá:
A. 400 người
B. 200 ng ười
C. 500 ng ười
D. 300 ng ười
Câu 16. Đi ều nào không đúng khi nói v ề doanh nghi ệp nh ỏ:
A. Trình độ lao động th ấp.
B. Doanh nghi ệp nh ỏ d ễ qu ản lí ch ặt ch ẽ và hi ệu qu ả.
C. Khó kh ăn trong vi ệc đổi m ới công ngh ệ.
D. Doanh thu không l ớn.
Câu 17. Kinh doanh h ộ gia đình bao g ồm:
A. Sản xuất, th ương m ại.
B. Qu ản lí, t ổ ch ức ho ạt động du l ịch.
C. Thương mại, quản lí.
D. S ản xu ất, th ương m ại và t ổ ch ức các ho ạt động dịch v ụ.
Câu 18. Doanh thu không l ớn, s ố l ượng lao động không nhi ều, v ốn ít là đặt đi ểm



cơ bản của:
A. Công ty
C. Kinh doanh hộ gia đình

B. Doanh nghi ệp v ừa và l ớn.
D. Doanh nghi ệp nhỏ.

Câu 19. Ngu ồn v ốn ch ủ y ếu trong kinh doanh là:
A. Vốn vay t ừ ngân hàng.
B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay t ừ b ạn bè, ng ười thân.
D. Cả B và C.
Câu 20. Thị tr ường dịch v ụ bao g ồm:
A. Du lịch, v ận t ải, b ưu chính vi ễn thông.
B. Du lịch, vật li ệu xây d ựng, hàng nông s ản.
C. Du lịch, vận tải, hàng nông s ản.
D. Du l ịch, v ật li ệu xây d ựng, b ưu chính vi ễn thông.
Câu 21. Có bao nhiêu b ước phân tích l ựa ch ọn lĩnh v ực kinh doanh?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22. Chọn đáp án sai :
Nội dung k ế hoạch kinh doanh c ủa doanh nghi ệp
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế ho ạch d ự tr ữ
D. Kế hoạch lao động
Câu 23. Ph ương án l ập k ế ho ạch bán hàng(KHBH) là nh ư th ế nào?

A. KHBH= vốn hàng hóa + ti ền công + ti ền thu ế
B. KHBH= năng l ực sản xu ất 1 tháng x s ố tháng
C. KHBH= m ức bán kế ho ạch+ (-) nhu c ầu d ự tr ữ hàng hóa
D. KHBH= m ức bán hàng th ực t ế trong th ời gian qua + (-) các y ếu t ố t ăng (gi ảm)
Câu 24. Khi l ập k ế ho ạch kinh doanh c ủa doanh nghi ệp th ương c ăn c ứ vào m ấy
yếu t ố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25. M ỗi doanh nghi ệp đề u xây d ựng k ế ho ạch kinh doanh trên m ấy ph ương
di ện c ơ bản?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 26. Kế ho ạch bán hàng đượ c xác định d ựa trên c ơ s ở nào?
A. T ổng h ợp nhu c ầu thị tr ường thông qua các đơn đặt hàng (ho ặc h ợp đồng mua


hàng) của khách hàng.
B. N ăng l ực s ản xu ất và c ăn c ứ vào nhu c ầu th ị tr ường v ề s ản ph ẩm đó trong kho ảng
th ời gian nh ất định
C. Nhu cầu mua hàng hóa, ti ền tr ả công lao động , ti ền n ộp thu ế.
D. Số l ượng, m ặt hàng, th ời gian... v ới k ế ho ạch bán hàng c ủa doanh nghi ệp
Câu 27. Phân tích y ếu t ố tài chính trong vi ệc l ựa ch ọn l ĩnh v ực kinh doanh c ần
quan tâm t ới v ấn đề nào?
A. Vốn đầu t ư kinh doanh và kh ả n ăng huy động v ốn,
B. Lợi nhuận
C. Năng lực kinh doanh

D. Các rủi ro
Câu 28. Chọn câu sai.
Trong đi ều ki ện kinh t ế th ị tr ường, các doanh nghi ệp kinh danh theo nguyên t ắc gì?
A. Bán cái thị tr ường c ần
B. Bán cái đem lại lợi nhuận cho doanh nghi ệp
C. Chỉ kinh doanh nh ững m ặt hàng ti ện l ợi, c ần v ốn ít nh ưng hoàn v ốn nhanh.
D. Tình hình phát tri ển kinh t ế xã h ội
Câu 29. Chọn câu sai.
Lĩnh v ực kinh doanh dịch v ụ bao g ồm nh ững ho ạt động:
A. Sửa ch ữa
B. B ưu chính vi ễn thông
C. Văn hóa du lịch
D. Đại lí bán hàng
Câu 30. Kế ho ạch kinh doanh là gì?
A. Văn bản phân tích nh ững nhu c ầu c ủa th ị tr ường.
B. V ăn b ản th ể hi ện m ục tiêu phát tri ển c ủa doanh nghi ệp trong th ời k ỳ nh ất định.
C. V ăn b ản th ể hi ện m ặt hàng doanh nghi ệp kinh doanh.
D. Văn b ản phân tích tình hinh kinh t ế - xã h ội.
ĐÁP ÁN


Câu 1: Phân tích trình độ chuyên môn và năng lực quản lí kinh doanh thuộc khâu
phân tích:
A. Năng lực đội ngũ lao động của doanh nghiệp.
B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ.
C. Môi trường kinh doanh.
D. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp.
Câu 2: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc
cho người đó thì cách tốt nhất chúng ta cần phải làm là:
A. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực

vật.
B. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận.
C. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực
vật có nhãn thuốc.
D. Gọi người thân của họ.
Câu 3: Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên:
A. Để ở ngoài đồng ruộng.
B. Để tránh xa nhà ở và bảo quản nơi thoáng mát, đảm bảo an toàn, kín đáo.
C. Để cẩn thận trong nhà bếp.
D. Để cẩn thận ở trong nhà.
Câu 4: Nơi diễn ra các hoạt động mua - bán nông sản ở địa phương, gọi là thị trường:
A. Dịch vụ nước ngoài. B. Dịch vụ trong nước. C. Hàng hóa nước ngoài. D. Hàng
hóa trong nước.
Câu 5: Bước xử lí nhiệt trong quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp
có tác dụng là:
A. Tăng hương vị sản phẩm.
B. Làm chín sản phẩm.
C. Làm cho sản phẩm khô.
D. Làm mất hoạt tính của enzim.
Câu 6: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật:
A. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây
bệnh hiểm nghèo cho con người.
B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ
các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người.
C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng gây ô nhiễm môi trường,
phá vỡ cân bằng sinh thái.
D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng
đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người.
Câu 7: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. Sử dụng công nghệ hiện đại.

B. Sử dụng nhà kho.
C. Sử dụng kho xilo.
D. Sử dụng công nghệ cao.
Câu 8: Việc mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Thương mại.
B. Sản xuất.
C. Dịch vụ.
D. Đầu tư.
Câu 9: Công ti trách nhiệm hữu hạn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.
B. Việc chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác phải được sự nhất trí của 3/4 số
thành viên.
C. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ti.
D. Không được phép phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào.


Câu 10: Mua gom sản phẩm để bán phụ thuộc vào:
A. Khả năng và nhu cầu bán ra.
B. Số sản phẩm tự tiêu dùng.
C. Mức bán sản phẩm ra thị trường.
D. Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
Câu 11: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để
bảo quản:
A. Củ giống.
B. Rau, hoa, quả tươi.
C. Hạt giống.
D. Thóc, ngô.
Câu 12: Những hoạt động nào đây không phải đăng kí kinh doanh?
A. Bán hàng rong, tiệm may đồ, tiệm bán xe máy cũ
. B. Sản xuất lúa, làm muối,

nuôi cá.
C. Bán quà vặt, trồng rẫy, tiệm tạp hóa vừa.
D. Sản xuất lúa, làm muối, sản xuất
gạch.
Câu 13: Thị trường là:
A. Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất, thương mại và dịch vụ.
B. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận.
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ.
D. Việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư.
Câu 14: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào sau đây để xử lý ức chế
nảy mầm?
A. Nhiệt độ cao.
B. Hóa chất bảo quản.
C. Men sinh học.
D. Độ ẩm cao.
Câu 15: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là:
A. Vốn cố định.
B. Vốn lưu động.
C. Vốn huy động. D. Không được gọi
là vốn.
Câu 16: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học.
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh.
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng.
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu.
Câu 17: Hoạt động kinh doanh bao gồm các lĩnh vực:
A. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
B. Mua – bán.
C. Sản xuất, thương mại, dịch vụ.
D. Đầu tư vốn.

Câu 18: Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Trái phiếu.
B. Cổ phần.
C. Cổ phiếu.
D. Cổ đông.
Câu 19: Đặc điểm không phải của nhà kho là:
A. Dưới sàn kho có gầm thông gió.
B. Mái che có vòm cuốn bằng gạch.
C. Tường kho xây bằng tôn.
D. Có trần cách nhiệt.
Câu 20: Cho các đặc điểm sau: (1) Vốn kinh doanh lớn (>30 tỉ); (2) Quy mô nhỏ; (3)
Doanh thu lớn; (4) Lao động là thân nhân trong gia đình; (5) Sở hữu tư nhân; (6) Công
nghệ kinh doanh đơn giản.
Có bao nhiêu đặc điểm là của kinh doanh hộ gia đình?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 21: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Mỗi lao động có thể làm nhiều việc khác nhau.
B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
C. Có thể thay đổi lao động được.
D. Mỗi lao động làm một việc.


Câu 22: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa trong phòng trừ tổng hợp
dịch hại cây trồng:
A. Chăm sóc cây khỏe.
B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng.
C. Phun thuốc trừ sâu.

D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
Câu 23: Căn cứ quan trọng nhất để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
A. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội.
B. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
C. Thị trường có nhu cầu.
D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Ngâm tre dưới nước. B. Cất cà phê trong kho. C. Cất khoai trong chum. D. Làm
măng ngâm dấm.
Câu 25:
Câu 26: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính là:
A. Tăng chất lượng nông sản.
B. Đưa về độ ẩm an toàn.
C. Diệt vi sinh vật gây hại.
D. Tăng khối lượng nông sản.
Câu 28: Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi, đó là
biện pháp phòng trừ nào sau đây?
A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp kỹ thuật. C. Biện pháp cơ giới, vật lý. D. Biện
pháp hoá học.
Câu 30: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Tránh lạnh trực tiếp.
B. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
C. Tránh mất nước.
D. Tránh đông cứng rau, quả.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
1

A


7

B

13

C

19

C

25

D

2

C

8

A

14

B

20


D

26

B

3

B

9

B

15

A

21

A

27

D

4

D


10

A

16

A

22

D

28

C

5

D

11

B

17

C

23


C

29

A

6

B

12

B

18

B

24

D

30

C



×