Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

15 đề ôn HKII TOÁN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 150 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 10
ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH
F. 15 CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ SỐ 01
TOÁN 10 - HỌC KÌ II –ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Câu 1.

Câu 2.

 x  1  2t
[0H3-2] Cho hai đường thẳng d và d  biết d : 2 x  y  8  0 và d  : 
. Biết I  a; b 
y

3

t

là tọa độ giao điểm của d và d  . Khi đó tổng a  b bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 6 .
[0D4-2] Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi x   ?
A. f  x    x 2  3x  4 .


B. f  x    x 2  3x  4 .
C. f  x   x 2  3 x  4 .

Câu 3.

D. f  x    x 2  4 x  4 .

[0D4-2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 2  3x  2  0 ?

1

A. S   ;     2;   .
2

1

C. S   2;  .
2

Câu 4.

1

B. S   ; 2    ;   .
2

 1 
D. S    ; 2  .
 2 


[0D4-2] Tập nghiệm của bất phương trình

1 
A.  ;1 .
2 

1 
B.  ;1 .
2 

4x  3
 1 là
1  2x
1 
C.  ;1 .
2 

1 
D.  ;1 .
2 

Câu 5.


[0H3-1] Cho đường thẳng d có: 2 x  5 y  6  0 . Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương u của d .




A. u   2;5  .

B. u   5; 2  .
C. u   5; 2  .
D. u   5; 2  .

Câu 6.

  150 . Tính diện tích tam giác ABC .
[0H2-2] Cho ABC có a  4 , c  5 , B
A. S  10 .
B. S  10 3 .
C. S  5 .
D. S  5 3 .

Câu 7.

[0H3-3] Cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Viết được phương trình tổng quát đường thẳng 
đi qua điểm M  2; 4  và vuông góc với đường thẳng d .
A. x  2 y  10  0 .
B. x  2 y –10  0 .
C. 2 x  y  8  0 .

Câu 8.

2
.
3
47
D. P 
.
27


[0D6-3] Tính giá trị của biểu thức P  1  2 cos 2  2  3cos 2  biết sin  
A. P 

Câu 9.

D. 2 x  y  8  0 .

49
.
27

B. P 

50
.
27



[0D6-2] Biểu thức sin  a   được viết lại
6


1

A. sin  a    sin a  .
6
2



TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

C. P 

48
.
27

 1
3

B. sin  a    sin a cos a .
6 2
2

Trang 1/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH


3
1

C. sin  a   
sin a  cos a .
6 2

2



3
1

D. sin  a   
sin a  cos a .
6 2
2


Câu 10. [0D4-2] Phương trình  m2  4  x 2  5 x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là
A. m   ; 2   0; 2 .

B. m   ; 2    0; 2  .

C. m   2; 0    2;   .

D. m   2; 2  .

Câu 11. [0D4-1] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x

2
f  x
0

A. f  x   x  2 . B. f  x   2  4 x .





C. f  x   16  8 x .

3
. Tính sin 2a .
4
7
B. sin 2a  .
16

D. f  x    x  2 .

Câu 12. [0D6-3] Cho sin a  cos a 
A. sin 2a 

5
.
4

Câu 13. [0D6-1] Cho biết tan  
A. cot  

1
.
2

C. sin 2a 


7
.
16

D. sin 2a 

5
.
4

1
. Tính cot  .
2

B. cot   2 .

C. cot   2 .

2
 x  4 x  3  0
Câu 14. [0D4-2] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình 
.
 x  2  x  5   0
A. 1;3 .
B.  2;5 .
C.  2;1   3;5 .

D. cot  


1
.
4

D.  3;5  .

1

với  a   . Tính cos a .
3
2
2 2
2 2
8
8
A. cos a 
.
B. cos a  
.
C. cos a  .
D. cos a   .
3
3
9
9
[0D4-3] Cho nhị thức bậc nhất f ( x)  ax  b  a  0  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 15. [0D6-3] Cho sin a 

Câu 16.


b

A. Nhị thức f  x  có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  ;   .
a

 b

B. Nhị thức f  x  có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng   ;   .
 a

b

C. Nhị thức f  x  có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  ;  .
a

b

D. Nhị thức f  x  có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  ;   .
a

Câu 17. [0D4-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  0 là
1
1


 1

A.  ;   .
B.  ;  .

C.   ;    .
2
2


 2


1

D.  ;    .
2


Câu 18. [0H3-1] Cho điểm M  3;5  và đường thẳng  có phương trình 2 x  3 y  6  0 . Tính khoảng
cách từ M đến  .
15
15 13
9
12 13
A. d  M ,    
. B. d  M ,   
. C. d  M ,   
. D. d  M ,   
.
13
13
13
13
TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC


Trang 2/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH
2

2

Câu 19. [0H3-1] Cho đường tròn  T  :  x  2    y  3  16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn  T  .
A. I  2;3 , R  4 .
B. I  2;3 , R  16 . C. I  2;  3 , R  16 . D. I  2;  3 , R  4 .
Câu 20. [0D6-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a  2sin a cos a .
B. sin 2a  2 sin a .
C. sin 2a  sin a  cos a .
D. sin 2a  cos 2 a  sin 2 a .
Câu 21. [0H3-2] Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm
M  0;1 trên đường thẳng.

A. H   1; 2  .

B. H  5;1 .

C. H  3; 0  .

D. H  1;  1 .


Câu 22. [0D4-1] Cặp số  1;  1 là nghiệm của bất phương trình
A. x  4 y  1 .

B. x  y  2  0 .

C.  x  y  0 .

D.  x  3 y  1  0 .

Câu 23. [0D4-3] Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Khi đó 2a  b bằng
A. 2 .

B. 4 .

C. 5 .

Câu 24. [0D4-2] Tìm điều kiện của bất phương trình
x  2  0
A. 
.
x  2  0

12 x
x2
x  2  0
C. 
.
x  2  0


x2 

x  2  0
B. 
.
x  2  0

Câu 25. [0H3-2] Cho đường tròn  C 

D. 17 .

x  2  0
D. 
.
x  2  0
 x  1  2t
có tâm thuộc đường thẳng d : 
và đi qua hai điểm
y  3t

A 1;1 và B  0; 2  . Tính bán kính đường tròn  C 

A. R  565 .

B. R  10 .

C. R  2 .

D. R  25 .


Câu 26. [0H3-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A  0; 5  và B  3;0  .
x y
x y
x y
B.    1 .
C.   1 .
D.   1 .
3 5
3 5
5 3
Câu 27. [0H3-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A  3; 4  và có vectơ chỉ phương

u   3; 2  .

A.

x y
  1.
5 3

 x  3  3t
A. 
.
 y  2  4t

 x  3  6t
B. 
.
 y  2  4t


Câu 28. [0D6-2] Đơn giản biểu thức E  cot a 
A.

1
.
sin 

 x  3  2t
C. 
.
 y  4  3t

 x  3  3t
D. 
.
 y  4  2t

sin a
ta được
1  cos a

B. cos  .

C. sin  .

D.

1
.
cos 


II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29. [0D4-2] Cho tam thức bậc hai f  x   2 x 2   m  1 x  5
a) Giải bất phương trình f  x   0 với m  8 .
b) Tìm m để bất phương trình

f  x
 1 nghiệm đúng với mọi x thuộc  .
x  x  2
2

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 3/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH


    . Tính cos  , sin 2 .
2
2
1  cos x  1  cos x  
b) Chứng minh rằng:
1 
  2 cot x .
sin x 
sin 2 x 

Câu 30. [0H3-2] Cho hai điểm A  5; 6  , B  3; 2  và đường thẳng  d  : 3x  4 y  23  0
Câu 30. [0D6-2] a) Cho tan   3 và

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d .
----------HẾT----------

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 4/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 – ĐỨC THỌ HÀ TĨNH
1
A

2
B

3
C

4
D

5

C

6
C

7
B

8
A

9
D

10
B

11
C

12
A

13
C

14
C

15

B

16
B

17
D

18
B

19
D

20
A

21
D

22
A

23
A

24
D

25

A

26
C

27
D

28
A

HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Câu 1.

 x  1  2t
[0H3-2] Cho hai đường thẳng d và d  biết d : 2 x  y  8  0 và d  : 
. Biết I  a; b 
y  3t
là tọa độ giao điểm của d và d  . Khi đó tổng a  b bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn A.

D. 6 .

Tham số t ứng với giao điểm của d và d  là nghiệm của phương trình
x  3

2 1  2t    3  t   8  0  t  1 . Khi đó 
 I  3; 2   a  b  5 .
y  2
Câu 2.

[0D4-2] Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi x   ?
A. f  x    x 2  3x  4 .
B. f  x    x 2  3x  4 .
C. f  x   x 2  3 x  4 .

D. f  x    x 2  4 x  4 .
Lời giải

Chọn B.
 a  1  0
Với tam thức bậc hai f  x    x 2  3x  4 có 
  7  0
nên f  x    x 2  3 x  4  0 , x   .
Câu 3.

[0D4-2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 2  3x  2  0 ?

1

A. S   ;     2;   .
2

1

C. S   2;  .

2


1

B. S   ; 2    ;   .
2

 1 
D. S    ; 2  .
 2 
Lời giải

Chọn C.
Ta có 2 x 2  3x  2  0  2  x 
Câu 4.

1
.
2

[0D4-2] Tập nghiệm của bất phương trình

1 
A.  ;1 .
2 

1 
B.  ;1 .
2 


4x  3
 1 là
1  2x
1 
C.  ;1 .
2 

1 
D.  ;1 .
2 

Lời giải
Chọn D.
TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 5/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

Câu 5.

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

1

1

x


4x  3
2x  2
1
x 

2
Ta có
 1 
0  

  x  1.
2
1  2x
1  2x
2
 2 x  2 1  2 x   0
1  x  1
 2

[0H3-1] Cho đường thẳng d có: 2 x  5 y  6  0 . Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương u của d .




A. u   2;5  .
B. u   5; 2  .
C. u   5; 2  .
D. u   5; 2  .
Lời giải

Chọn C.

Vectơ pháp tuyến của d là n   2;5  .

Vectơ chỉ phương của d là u   5; 2  .

Câu 6.

  150 . Tính diện tích tam giác ABC .
[0H2-2] Cho ABC có a  4 , c  5 , B
A. S  10 .

B. S  10 3 .

C. S  5 .

D. S  5 3 .

Lời giải
Chọn C.
Diện tích tam giác ABC là S 
Câu 7.

1
  1 .4.5sin150  5 .
ac sin B
2
2

[0H3-3] Cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Viết được phương trình tổng quát đường thẳng 

đi qua điểm M  2; 4  và vuông góc với đường thẳng d .
A. x  2 y  10  0 .

B. x  2 y –10  0 .

C. 2 x  y  8  0 .

D. 2 x  y  8  0 .

Lời giải
Chọn B.

Vectơ pháp tuyến của d là n   2; 1 .

Vectơ chỉ phương của d là u  1; 2  .


Do đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d nên vectơ pháp tuyến của  là n  1;2  .
Phương trình tổng quát đường thẳng  là 1 x  2   2  y  4   0  x  2 y  10  0 .
Câu 8.

2
.
3
47
D. P 
.
27

[0D6-3] Tính giá trị của biểu thức P  1  2 cos 2  2  3cos 2  biết sin  

A. P 

49
.
27

B. P 

50
.
27

C. P 

48
.
27

Lời giải
Chọn A.
Ta có P  1  2 cos 2  2  3cos 2   1  2 1  2sin 2     2  3 1  2sin 2    .

4  
4   49


.
 1  2 1  2.    2  3  1  2.   
9  
9   27




Câu 9.



[0D6-2] Biểu thức sin  a   được viết lại
6


1

A. sin  a    sin a  .
6
2


TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

 1
3

B. sin  a    sin a cos a .
6 2
2


Trang 6/150



ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH


3
1

C. sin  a   
sin a - cos a .
6 2
2



3
1

D. sin  a   
sin a  cos a .
6 2
2

Lời giải

Chọn D.


1

3



Ta có sin  a    sin a.cos  cosa.sin
 cosa +
sin a .
6
6
6
2
2

Câu 10. [0D4-2] Phương trình  m2  4  x 2  5 x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là
A. m   ; 2   0; 2 .

B. m   ; 2    0; 2  .

C. m   2; 0    2;   .

D. m   2; 2  .
Lời giải

Chọn B.
Phương trình có hai nghiệm trái dấu 

 m  2
m
0
hay m   ; 2    0; 2  .

m 4
0  m  2
2

Câu 11. [0D4-1] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x

2
f  x
0

A. f  x   x  2 . B. f  x   2  4 x .




C. f  x   16  8 x .

D. f  x    x  2 .

Lời giải
Chọn C.
Ta thấy f  x   16  8 x có nghiệm x  2 đồng thời hệ số a  8  0 nên bảng xét dấu trên là
của biểu thức f  x   16  8 x .
3
. Tính sin 2a .
4
7
7
B. sin 2a  .

C. sin 2a 
.
16
16
Lời giải

Câu 12. [0D6-3] Cho sin a  cos a 
A. sin 2a 

5
.
4

D. sin 2a 

5
.
4

Chọn A.
Ta có sin a  cosa 

3
9
9
5
2
suy ra  sin a  cos a  
 1  sin 2a   sin 2a   .
4

14
4
4

Câu 13. [0D6-1] Cho biết tan  
A. cot  

1
.
2

1
. Tính cot  .
2

B. cot   2 .

C. cot   2 .

D. cot  

1
.
4

Lời giải
Chọn C.
Ta có tan  .cot   1  cot  

1

 2.
tan 

 x 2  4 x  3  0
Câu 14. [0D4-2] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình 
.
 x  2  x  5   0
A. 1;3 .

B.  2;5 .

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

C.  2;1   3;5 .

D.  3;5  .
Trang 7/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH
Lời giải

Chọn C.
 x  1
2
 x 2  4 x  3  0
 2  x  1
 x  4 x  3  0


Ta có 
 2
  x  3

.
3  x  5
 x  3 x  10  0
2  x  5
 x  2  x  5  0


Câu 15. [0D6-3] Cho sin a 
A. cos a 

1

với  a   . Tính cos a .
3
2

2 2
.
3

B. cos a  

2 2
.
3


C. cos a 

8
.
9

8
D. cos a   .
9

Lời giải
Chọn B.
Ta có sin 2 a  cos2 a  1  cos2 a  1  sin 2 a 


8
2 2
 cos a  
.
9
3

2 2

 a   nên cos a  
.
2
3


Câu 16. [0D4-3] Cho nhị thức bậc nhất f ( x)  ax  b  a  0  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?

b

A. Nhị thức f  x  có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  ;   .
a

 b

B. Nhị thức f  x  có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng   ;   .
 a

b

C. Nhị thức f  x  có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  ;  .
a

b

D. Nhị thức f  x  có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  ;   .
a

Lời giải
Chọn B.
Theo định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
Câu 17. [0D4-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  0 là
1
1



 1

A.  ;   .
B.  ;  .
C.   ;    .
2
2


 2

Lời giải
Chọn D.
1
Ta có 2 x  1  0  x  .
2
1

Tập nghiệm của bất phương trình là  ;    .
2


1

D.  ;    .
2


Câu 18. [0H3-1] Cho điểm M  3;5  và đường thẳng  có phương trình 2 x  3 y  6  0 . Tính khoảng

cách từ M đến  .
A. d  M ,    

15
.
13

B. d  M ,   

15 13
9
. C. d  M ,   
.
13
13

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

D. d  M ,   

12 13
.
13

Trang 8/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Lời giải

Chọn B.
Ta có d  M ,   

2.3  3.5  6
49



15 13
.
13
2

2

Câu 19. [0H3-1] Cho đường tròn  T  :  x  2    y  3  16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn  T  .
A. I  2;3 , R  4 .

B. I  2;3 , R  16 .

C. I  2;  3 , R  16 . D. I  2;  3 , R  4 .

Lời giải
Chọn D.
2

2


Đường tròn  T  :  x  2    y  3  16 có tâm I  2;  3 và bán kính R  4 .
Câu 20. [0D6-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a  2sin a cos a .
B. sin 2a  2 sin a .
C. sin 2a  sin a  cos a .
D. sin 2a  cos 2 a  sin 2 a .
Lời giải
Chọn A.
Công thức đúng là sin 2a  2sin a cos a .
Câu 21. [0H3-2] Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm
M  0;1 trên đường thẳng.

A. H   1; 2  .

B. H  5;1 .

C. H  3; 0  .

D. H  1;  1 .

Lời giải
Chọn D.
  d   : 2 x  y  m  0 , mà M  0;1   : 2.0  1  m  0  m  1   : 2 x  y  1  0 .
2 x  y  1  0
x  1
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: 
. Vậy H  1;  1 .

x  2 y  3  0

 y  1
Câu 22. [0D4-1] Cặp số  1;  1 là nghiệm của bất phương trình
A. x  4 y  1 .

B. x  y  2  0 .

C.  x  y  0 .

D.  x  3 y  1  0 .

Lời giải
Chọn A.
Ta có: 1  4  1  3  1 .
Câu 23. [0D4-3] Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Khi đó 2a  b bằng
A. 2 .

B. 4 .

C. 5 .
Lời giải

D. 17 .

Chọn A.
x  2x  7  4  2x  7  x  4
x  4
x  4  0
7

TH1: 


7    x  4.
2
2 x  7  0
 x   2
 x  4  0
x  4
x  4
x  4
TH2: 


4x9


2  
2
2
1  x  9
2 x  7   x  4 
2 x  7  x  8 x  16
 x  10 x  9  0

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 9/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10


ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

7
Vậy nghiệm của bất phương trình là   x  9 hay 2a  b  2 .
2

Câu 24. [0D4-2] Tìm điều kiện của bất phương trình
x  2  0
A. 
.
x  2  0

x  2  0
B. 
.
x  2  0

12 x
x2
x  2  0
C. 
.
x  2  0

x2 

x  2  0
D. 
.
x  2  0


Lời giải
Chọn D.
x  2  0
Điều kiện: 
.
x  2  0
 x  1  2t
Câu 25. [0H3-2] Cho đường tròn  C  có tâm thuộc đường thẳng d : 
và đi qua hai điểm
y  3t
A 1;1 và B  0; 2  . Tính bán kính đường tròn  C 
A. R  565 .

B. R  10 .

C. R  2 .
Lời giải

D. R  25 .

Chọn A.
Vì I  d  I 1  2t ;3  t 
2

2

2

IA  IB  4t 2   t  2   1  2t    t  5   t  11


Bán kính đường tròn  C  là R  IA  565 .
Câu 26. [0H3-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A  0; 5  và B  3;0 
A.

x y
  1.
5 3

x y
B.    1 .
3 5

C.

x y
 1.
3 5

D.

x y
 1.
5 3

Lời giải
Chọn C.
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A  0; 5  và B  3;0 
x y
x y


 1    1.
3 5
3 5

Câu 27. [0H3-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A  3; 4  và có vectơ chỉ phương

u   3; 2 
 x  3  3t
A. 
.
 y  2  4t

 x  3  6t
B. 
.
 y  2  4t

 x  3  2t
C. 
.
 y  4  3t
Lời giải

 x  3  3t
D. 
.
 y  4  2t

Chọn D.



Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A  3; 4  và có vectơ chỉ phương u   3; 2 
 x  3  3t
có dạng: 
.
 y  4  2t
Câu 28. [0D6-2] Đơn giản biểu thức E  cot a 

sin a
ta được
1  cos a

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 10/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10
A.

1
.
sin 

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH
B. cos  .

C. sin  .


D.

1
.
cos 

Lời giải
Chọn A.
cos 
sin a
cos   1
1
E



.
sin  1  cos a sin  1  cos a  sin 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29. [0D4-2] Cho tam thức bậc hai f  x   2 x 2   m  1 x  5
a) Giải bất phương trình f  x   0 với m  8 .
b) Tìm m để bất phương trình

f  x
 1 nghiệm đúng với mọi x thuộc  .
x  x  2
Lời giải
2

a) f  x   2 x 2   m  1 x  5

Với m  8 thì f  x   2 x 2   8  1 x  5  2 x 2  7 x  5 .
f  x   0  2 x2  7 x  5  0  1  x 

5
.
2

2

1 7

b) Ta có:  x 2  x  2    x     0 với x   .
2 4

f  x
Nên:
 1  2 x 2   m  1 x  5  x 2  x  2 x    x 2   m  2  x  3  0
2
x  x  2
   0  m 2  4m  8  0  2  2 3  m  2  2 3 .


    . Tính cos  , sin 2 .
2
2
1  cos x  1  cos x  
b) Chứng minh rằng:
1 
  2 cot x .
sin x 

sin 2 x 
Lời giải
1
1
a) Ta có: cos 2  

2
1  tan  10
1
3

3
 sin  
Do      cos   0  cos   
 sin 2  2 sin  .cos    .
2
5
10
10

Câu 30. [0D6-2] a) Cho tan   3 và

b) VT 


1  cos x  sin 2 x  1  2 cos x  cos 2 x  1  cos x  cos 2 x  cos2 x  2cos x
  sin x .
sin x 
sin 2 x
sin 2 x



1  cos x 2 1  cos x  cos x
.
 2 cot x  VP .
sin x 1  cos x 1  cos x 

Câu 30. [0H3-2] Cho hai điểm A  5; 6  , B  3; 2  và đường thẳng  d  : 3x  4 y  23  0
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d .
Lời giải


a) Ta có: A  5; 6  , B  3; 2  thì AB   8;  4   4  2;1  n AB  1;  2  .

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 11/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH


Đường thẳng AB đi qua điểm A  5; 6  và có véc tơ pháp tuyến n AB  1;  2  có phương trình
tổng quát là
1 x  5  2  y  6   0  x  2 y  7  0 .
b) Ta có: d  A ,  d   


3.5  4.6  23



32  42

32 32

.
5
5

Đường tròn tâm A tiếp xúc với  d  có bán kính là R  d  A ;  d   
2

 x  5   y  6 

2



32
có phương trình là
5

1024
.
25

ĐỀ SỐ 02

TOÁN 10 - HỌC KÌ II – QUỲNH LƯU 4 – NGHỆ AN
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

[0D6-1] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. tan      tan  .



B. tan      cot  .
2


C. tan       tan  .

D. tan       tan  .

[0D4-2] Tập nghiệm của bất phương trình

x 1
 0 là
 x  2   x2  5x  4

A.  ; 2    4;    .

B.  ; 2   4;    .


C.  ; 2    4;    \ 1 .

D.  2; 4 .

[0D6-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
C. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .

Câu 4.

Câu 5.

x  2  t
[0H3-3] Tọa độ hình chiếu vuông góc của A 1;1 lên đường thẳng 

 y  2  t
A.  3;  1 .
B.  2;  2  .
C.  4; 0  .
D. 1;  3 .
[0D5-3] Cho sin  
A.

Câu 6.

Câu 7.

D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .


3
2

.
6
2

1



với 0    , khi đó giá trị của sin     là
2
3
3

B.

3 1
 .
3 2

C.
2

3
2

.
6

2

1
6 .
2

D.

2

[0H3-3] Cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  4 và điểm A 1;3 . Phương trình tiếp tuyến
kẻ từ A là
A. x  1  0 ; 3 x  4 y  15  0 .

B. x  y  2  0 ; 3 x  4 y  15  0 .

C. x  1  0 ; 3 x  4 y  9  0 .

D. x  2 y  5  0 ; 3 x  4 y  15  0 .

[0D4-2] Bất phương trình x 2  2  m  1 x  4 m  8  0 có nghiệm khi .
A. m   1;7  .

B. m   1;7  .

C. m   ; 1   7;   .

D. m   1;   .

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC


Trang 12/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10
Câu 8.

[0D4-2] Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x  2 là
A.

Câu 9.

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

1
 x  3.
3

B.

1
 x  2.
3

C.

1
 x  3.
3


D.

1
 x  3.
3

[0D6-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


A. sin     sin  .
B. cos       sin  .
2

C. cos      cos  .

D. tan       tan  .


Câu 10. [0H3-1] Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1 và nhận n   2;  3  là vectơ pháp tuyến có
phương trình tổng quát là
A. 2 x  3 y  1  0 .
B. 3 x  2 y  5  0 .

C. 3 x  2 y  5  0 .

D. 2 x  3 y  1  0 .

Câu 11. [0H3-2] Cho tam giác ABC , biết M  2; 2  , N 1;3 , P  3;0  lần lượt là trung điểm

BC , AC , AB . Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình là

A. x  2 y  5  0 .
B. 3 x  2 y  10  0 .
C. x  y  3  0 .
D. 2 x  3 y  2  0 .
Câu 12. [0D6-1] Cho sin  
A.

3
. Khi đó cos 2 bằng
4

1
.
8

B.

7
.
4

C. 

7
.
4

1
D.  .
8


Câu 13. Bất phương trình  x 2  x  6  x 2  x  2  0 có tập nghiệm là
A.  ; 2  3;   .

B.  ; 1   2;   .

C.  2;3 .

D.  ; 2   3;    2; 1 .

Câu 14. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  25 , đường thẳng d tiếp xúc với  C  tại điểm A  3; 4  có
phương trình là
A. 4 x  3 y  24  0 .

B. 3 x  4 y  25  0 .

C. 4 x  3 y  0 .

D. 3 x  4 y  25  0 .

Câu 15. [0D3-2] Phương trình x 2  2  m  1 x  9m  5  0 vô nghiệm khi
A. m  1; 6  .

B. m   ;1 .

C. m   ;1   6;    .

D. m   6;    .

Câu 16. [0D5-2] Cho cos x 

A.

3
.
5

2  

   x  0  thì sin x có giá trị bằng
5  2

3
1
B. 
.
C.
.
5
5

D.


.
4

Câu 17. [0D5-2] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
sin   0
sin   0


3
A. 0     
.
B.
.
   2  
2
2
cos  0
cos  0
sin   0
sin   0

3
C.      
.
D.    
.

2
2
cos  0
cos  0
Câu 18. [0D5-3] Cho A 

sin 2a  sin 5a  sin 3a
. Đơn giản biểu thức A .
1  cos a  2sin 2 2a

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC


Trang 13/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10
A. 2 cot a .

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH
B. 2 tan a .

C. 2sin a .

D. 2cosa .

Câu 19. [0D4-3] Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 x  4   5 x 2  5 x  28 là
A.  2;4  .
Câu 20. [0D6-2] Cho sin x 
A. cot x  3 .

B.   ;5  .

D.   ; 4 .

C.  9; 4  .

1
và 90  x  180 . Tính cot x .
2
B. cot x   3 .


C. cot x 

3
.
3

D. cot x  

3
.
3

Câu 21. [0H3-4] Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong
đường tròn  C  có đường kính AD . Điểm E  2;5  là điểm thuộc cạnh AB ; đường thẳng DE
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K , biết phương trình BC và CK lần lượt là x  y  0 và
3 x  y  4  0 . Khi đó tọa độ đỉnh A, B, C là
A. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

B. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

C. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

D. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .
2

Câu 22. [1D2-2] Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x 
A. A  4.

B. A  1.


2

C. A  2.

D. A  3.

Câu 23. [0H2-2] Cho hai điểm A  3; 2  và B  4;3 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác
MAB vuông tại M . Khi đó tọa độ điểm M là
A. M  2; 0  .
B. M  3; 0  .

C. M  2; 0  , M  3; 0  .

D. M  3; 0  , M  2; 0  .

Câu 24. [0D4-3] Tập nghiệm của bất phương trình  4  x 2  2  x  0 là
A.  2; 2  .

B.  ; 2    2;   .

C.  ; 2  .

D.  2;   .

Câu 25. [0D6-2] Đơn giản biểu thức G  1  sin 2 x  cot 2 x  1  cot 2 x .
A. sin 2 x .

B. cos 2 x .

C.


1
.
cos x

D. cos x .

Câu 26. [0D4-3] Phương trình x 2  2  m  1 x  9m  5  0 có hai nghiệm phân biệt khi.
A. m   2;6  .

Câu 27. [0D4-1] Đơn giản biểu thức E  cot x 
A. sin x .

5 
C. m   ;1   6;   .
9 

B. m   2;1 .

B.

1
.
cos x

sin x
ta được:
1  cos x
1
C.

.
sin x

cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x

cot 2 x
cot x
B. A  2 .
C. A  3 .

D. m   6;  

D. cosx .

Câu 28. [0D4-2] Rút gọn biểu thức A 
A. A  1 .

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

D. A  4 .

Trang 14/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Câu 29. [0D6-1] Cho biết tan  
A. cot   2 .


1
. Tính cot  .
2

B. cot   2 .

Câu 30. [0D4-2] Nghiệm của bất phương trình
 3 1
A.   ;  .
 2 2
3 1


C.  ;     ;   .
2 2



C. cot  

1
.
4

D. cot  

1
.
2


4x2  3
 2 x  0 là
2x  3
3  1


B.  ;     ;   .
2  2


 3 1
D.   ;  .
 2 2

Câu 31. [0H3-2] Cho tam giác ABC có A 1;1 . Phương trình đường trung trực của cạnh BC là

3 x  y  1  0 . Khi đó phương trình đường cao qua A là
A. 3 x  y  4  0 .
B. 3 x  y  4  0 .
C. x  3 y  2  0 .

D. x  3 y  2  0

Câu 32. [0D6-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2

B. sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x cos 2 x .

2


D. sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 x cos 2 x .

A.  sin x  cos x   1  2sin x cos x .
C.  sin x  cos x   1  2sin x cos x .

Câu 33. [0H3-2] Đường thẳng đi qua M 1; 2  tạo với hai tia Ox , Oy thành một tam giác cân có
phương trình là
A. x  y  3  0 .

B. x  y  3  0 .

C. x  y  1  0 .

D. x  y  1  0 .

Câu 34. [0H3-2] Cho hai đường thẳng d1 : 2 x  4 y  3  0 , d 2 : 3 x  y  17  0 . Số đo góc giữa hai
đường thẳng là

A. .
2

B.


.
4

Câu 35. [0D3-2] Tập nghiệm của bất phương trình
A.  ; 3 .


3
.
4

C.

B.  3;   .

D. 


.
4

2

 3  x   3  x   0 là
C.  3;3 .

D.  .

Câu 36. [0H3-2] Cho tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết cạnh BC : x  y  2  0 ,
đường cao BB : x  3  0 ; CC  : 2 x  3 y  6  0 .
A. A 1;2  ; B  3; 1 ; C  0; 2  .

B. A 1;2  ; C  3; 1 ; B  0; 2  .

C. A 1; 2  ; B  3; 1 ; C  0; 2  .


D. A  2;1 ; B  3; 1 ; C  0; 2  .

Câu 37. [0H3-2] Cho elip có phương trình

x2 y2

 1 . M là điểm thuộc  E  sao cho MF1  MF2 . Khi
16 4

đó tọa độ điểm M là
A. M 1  0;1 , M 2  0; 1 .

B. M 1  0; 2  , M 2  0; 2  .

C. M 1  4; 0  , M 2  4; 0  .

D. M 1  0; 4  , M 2  0; 4  .

Câu 38. [0H3-2] Đường thẳng nào sau đây song song và cách đường thẳng

x 1 y 1

một khoảng
3
1

bằng 10 .
A. 3 x  y  6  0 .

B. x  3 y  6  0 .


TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

 x  2  3t
C. 
.
y  t

D. x  3 y  6  0 .

Trang 15/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Câu 39. [0H3-2] Đường tròn tâm I  2; 2  tiếp xúc với đường thẳng 4 x  3 y  4  0 có phương trình là
2

2

B.  x  2    y  2   2 .

2

2

D.  x  2    y  2   4 .


A.  x  2    y  2   2 .
C.  x  2    y  2   4 .

2

2

2

2

Câu 40. [0H3-2] Cho 3 đường thẳng d1 : x  y  3  0 , d 2 : x  y  4  0 , d3 : x  2 y  0 . Biết điểm M
nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng hai lần khoảng cách từ M
đến d 2 . Khi đó toạ độ điểm M là
A. M  2; 1 , M  22;11 .

B. M  22; 11 .

C. M  2; 1 .

D. M  2;1 , M  22; 11 .

Câu 41. [0D4-3] Bất phương trình x 2  4 x  m  5  0 có nghiệm khi
A. m  9 .
B. m  9 .
C. m  9 .

D. m  9 .

Câu 42. [0H3-3] Cho đường thẳng d :2 x  y  1  0 và hai điểm A  2;4  , B  0; 2  . Đường tròn  C  đi

qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d có phương trình là
2

2

B.  x  1   y  3  2 .

2

2

D.  x  1   y  3   2 .

A.  x  1   y  1  34 .
C.  x  1   y  3   34 .

2

2

2

2

1  sin 2 x
ta được
sin 2 x
1
B. P  cot x .
C. P  2 cot x .

2

Câu 43. [0D6-1] Rút gọn biểu thức P 
A. P 

1
tan x .
2

D. P  2 tan x .

x2 y 2

 1 và hai điểm A  5;  1 , B  1;1 .
16 5
Điểm M bất kì thuộc  E  , diện tích lớn nhất của tam giác MAB là

Câu 44. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  E  :

A. 12 .

B. 9 .

C.
2

9 2
.
2


D. 4 2 .

2

Câu 45. [0H3-2] Cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 và đường thẳng d : 4 x  3 y  3  0 . Đường
thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B . Khi đó độ dài AB bằng
A. 2 .

B.

2
.
3

C.

3.

D. 2 3 .

Câu 46. [0H3-3] Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A nằm trên đường thẳng x  y  0 ,
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x 2  y 2  4 x  2 y  20  0 . Điểm
M  3; 4  thuộc đường thẳng BC , điểm A có hoành độ âm, điểm B có tung độ nguyên âm

Khi đó tọa độ của điểm B là
A. B  7; 1 .
B. B  6; 4  .

C. B  5; 5  .


D. B  7; 1 ; B  5; 5  .

Câu 47. [0H3-2] Elip E  có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc
của (E) là

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 16/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10
A.

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

x2 y 2

 1.
16 8

B.

x2 y 2

 1.
16 4

C.

x2 y 2


 1.
16 16
5

D.

x2 y 2

 1.
16 9

Câu 48. [0D6-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1
sin 2 
1
D. 1  tan 2  
cos 2

A. sin 2   cos2  1 .
C. tan  .cot   1

B. 1  cot 2  



  k  , k  Z .
2



(sin   0) .
(cos  0) .

Câu 49. [0D4-2] Bất phương trình  m  1 x 2  2  m  1 x  m  3  0 có nghiệm đúng với mọi x   khi
A. m   2;7  .

C. m  1;   .

B. m   2;   .

D. m  1;   .

Câu 50. [0H3-2] Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B  2;0  , C  2;4  . Phương trình đường trung tuyến
AM của tam giác ABC là
A. 3x  y  4  0 .
B. 3x  y  4  0 .
C. x  3y  2  0 .
----------HẾT----------

D. x  3y  2  0 .

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 – THPT QUỲNH LƯU NGHỆ AN
1 2
D C

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C A C A D A D D D D A C C C C B A A D C B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A A B B D B B B A B D C D B D B B D A A C C A

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

[0D6-1] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. tan      tan  .



B. tan      cot  .
2


C. tan       tan  .

D. tan       tan  .
Lời giải

Chọn D.
tan      tan  .
Câu 2.

[0D4-2] Tập nghiệm của bất phương trình

x 1
 0 là
 x  2   x2  5x  4

A.  ; 2    4;    .

B.  ; 2   4;    .


C.  ; 2    4;    \ 1 .

D.  2; 4 .
Lời giải

Chọn C.
Điều kiện: x  2 , x  1 , x  4 .
x 1
1

0

 0 1
 x  2  x  4 
 x  2   x2  5x  4
Bảng xét dấu:
x
VT 1





2
||

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC




4
||



Trang 17/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Dựa vào bảng xét dấu ta kết luận:  ; 2    4;    \ 1 .
Câu 3.

[0D6-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
C. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .

D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
Lời giải

Chọn B.
Câu 4.

x  2  t
[0H3-3] Tọa độ hình chiếu vuông góc của A 1;1 lên đường thẳng 


 y  2  t
A.  3;  1 .
B.  2;  2  .
C.  4; 0  .
D. 1;  3 .
Lời giải
Chọn A.


Gọi đường thẳng đã cho là  và có vectơ chỉ phương là u  1;1 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A 1;1 lên đường thẳng  .
 H  2  t;  2  t  .

AH  1  t;  3  t  .
 
Ta có AH    AH .u  0  1  t  3  t  0  t  1 .

Vậy H  3;  1 .
Câu 5.

[0D5-3] Cho sin  
A.

1



với 0    , khi đó giá trị của sin     là
2
3

3


3
2

.
6
2

B.

3 1
 .
3 2

C.

3
2

.
6
2

1
6 .
2

D.


Lời giải
Chọn C.
1 2
6
Ta có: cos 2   1  sin 2   1    cos   
.
3 3
3

Do 0   


6
nên cos   0  cos  
.
2
3




1 1
6 3
3
2

. 
.



Vậy: sin      sin  cos  cos  sin 
.
3
3
3
6
2
3 2 3 2

Câu 6.

2

2

[0H3-3] Cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  4 và điểm A 1;3 . Phương trình tiếp tuyến
kẻ từ A là
A. x  1  0 ; 3 x  4 y  15  0 .

B. x  y  2  0 ; 3 x  4 y  15  0 .

C. x  1  0 ; 3 x  4 y  9  0 .

D. x  2 y  5  0 ; 3 x  4 y  15  0 .
Lời giải

Chọn A.
Ta thấy điểm A   C  .
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A 1;3 là


a  x  1  b  y  3  0  ax  by  a  3b  0 với a2  b2  0 .
TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 18/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Đường tròn  C  có tâm I  3;  1 và bán kính R  2 .
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn  C  khi và chỉ khi d  I , d   R 

3a  b  a  3b
a 2  b2

2

b  0
2
 2a  4b  2 a 2  b 2   a  2b    a 2  b 2   3b 2  4ab  0  
4a .
b 
3

 Với b  0 , ta chọn a  1 , khi đó d : x  1  0 .
4a
 Với b 
, ta chọn a  3  b  4 , khi đó d : 3x  4 y  15  0 .

3
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  1  0 và 3 x  4 y  15  0 .

Câu 7.

[0D4-2] Bất phương trình x 2  2  m  1 x  4 m  8  0 có nghiệm khi .
A. m   1;7  .

B. m   1;7  .

C. m   ; 1   7;   .

D. m   1;   .

Lời giải
Chọn C.
Ta có hệ số a  1  0 nên để bất phương trình x 2  2  m  1 x  4 m  8  0 có nghiệm thì

m  7
2
2
.
  0   m  1  4m  8  0   m  1  4m  8  0  m 2  6m  7  0  
 m  1
Câu 8.

[0D4-2] Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x  2 là
A.

1

 x  3.
3

B.

1
 x  2.
3

C.

1
 x  3.
3

D.

1
 x  3.
3

Lời giải
Chọn A.

1
Ta có: 2 x  1  x  2   x  2  2 x  1  x  2    x  3 .
3
Câu 9.

[0D6-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?



A. sin     sin  .
B. cos       sin  .
2

C. cos      cos  .

D. tan       tan  .
Lời giải

Chọn D.
Khẳng định đúng là tan       tan  .


Câu 10. [0H3-1] Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1 và nhận n   2;  3  là vectơ pháp tuyến có
phương trình tổng quát là
A. 2 x  3 y  1  0 .
B. 3 x  2 y  5  0 .

C. 3 x  2 y  5  0 .

D. 2 x  3 y  1  0 .

Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng d có phương trình tổng quát là 2  x  1  3  y  1  0  2 x  3 y  1  0 .

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC


Trang 19/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Câu 11. [0H3-2] Cho tam giác ABC , biết M  2; 2  , N 1;3 , P  3;0  lần lượt là trung điểm

BC , AC , AB . Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  5  0 .
B. 3 x  2 y  10  0 .
C. x  y  3  0 .
D. 2 x  3 y  2  0 .
Lời giải
Chọn D.
* Gọi d là đường trung trực của BC .

* d nhận NP  2; 3 làm véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình dạng 2 x  3 y  m  0 .
* M  2; 2   d  m  2 .
* Vậy d : 2 x  3 y  2  0 .
Câu 12. [0D6-1] Cho sin  
A.

3
. Khi đó cos 2 bằng
4

1
.

8

B.

7
.
4

C. 

7
.
4

1
D.  .
8

Lời giải
Chọn D.
1
Ta có cos 2  1  2 sin 2    .
8

Câu 13. Bất phương trình  x 2  x  6  x 2  x  2  0 có tập nghiệm là
A.  ; 2  3;   .

B.  ; 1   2;   .

C.  2;3 .


D.  ; 2   3;    2; 1 .
Lời giải

Chọn D.

 x  2
 x2  x  2  0

 2
  x  1
Bất phương trình đã cho tương đương với   x  x  2  0  
.

x


;

1

2;







 x2  x  6  0


 
  x   ; 2  3;  

 x  2

.
   x  1
 x   ; 2  3;  

Câu 14. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  25 , đường thẳng d tiếp xúc với  C  tại điểm A  3; 4  có
phương trình là
A. 4 x  3 y  24  0 .

B. 3 x  4 y  25  0 .

C. 4 x  3 y  0 .

D. 3 x  4 y  25  0 .

Lời giải
Chọn D.
Vì đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn  C  tại A  3; 4  nên đường thẳng d qua A  3; 4  và có
 
vecto pháp tuyến là n  OA   3;4  .
Phương trình đường thẳng d là 3  x  3  4  y  4   0  3x  4 y  25  0 .
Câu 15. [0D3-2] Phương trình x 2  2  m  1 x  9m  5  0 vô nghiệm khi
TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 20/150



ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

A. m  1; 6  .

B. m   ;1 .

C. m   ;1   6;    .

D. m   6;    .
Lời giải

Chọn A.
2

Phương trình vô nghiệm     0   m  1   9m  5   0  m2  7m  6  0  1  m  6 .
Vậy giá trị của m thỏa mãn là m  1; 6  .
Câu 16. [0D5-2] Cho cos x 
A.

3
.
5

2  

   x  0  thì sin x có giá trị bằng

5  2

3
1
B. 
.
C.
.
5
5
Lời giải

D.


.
4

Chọn C.
2

1
1
 2 
Ta có sin x  cos x  1  sin x  1  cos x  1  
.
  5  sin x  
5
 5
1


Do   x  0 nên sin x  0  sin x  
.
2
5
2

2

2

2

Câu 17. [0D5-2] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
sin   0
sin   0

3
A. 0     
.
B.
.
   2  
2
2
cos  0
cos  0
sin   0
sin   0


3
C.      
.
D.    
.

2
2
cos  0
cos  0
Lời giải
Chọn C.
sin   0


 Đáp án A sai.
2
cos  0
sin   0
3
Với
   2  
 Đáp án B sai.
2
cos  0
Với 0   

sin   0

   

 Đáp án C đúng.
2
cos  0
sin   0
3
Với    

 Đáp án D sai.
2
cos  0
Với

Câu 18. [0D5-3] Cho A 
A. 2 cot a .

sin 2a  sin 5a  sin 3a
. Đơn giản biểu thức A .
1  cos a  2sin 2 2a
B. 2 tan a .
C. 2sin a .
Lời giải

D. 2cosa .

Chọn C.
sin 2a  sin 5a  sin 3a
.
1  cos a  2sin 2 2a
sin 2a  2 cos 4a sin a


.
cos 4a  cosa

Ta có: A 

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 21/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

2sin a  cosa  cos4a 
.
cos 4a  cosa
 2sin a .


Câu 19. [0D4-3] Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 x  4   5 x 2  5 x  28 là
A.  2;4  .

B.   ;5  .

D.   ; 4 .

C.  9; 4  .
Lời giải


Chọn C.
Điều kiện: x 2  5x  28  0 .
  0
Có   25  4.28   87 . Vì 
 x 2  5 x  28  0 , x   .
a  1  0
Ta có  x  1 x  4   5 x 2  5 x  28  x 2  5 x  4  5 x 2  5 x  28 .
Đặt

x 2  5 x  28  t với t  0  x 2  5 x  28  t 2  x 2  5x  4  t 2  24 .

Bất phương trình đã cho trở thành t 2  24  5t  t 2  5t  24  0   3  t  8 .
Kết hợp với t  0 ta có 0  t  8 hay 0  x 2  5 x  28  8  x 2  5x  28  64 ( vì

x 2  5x  28  0 , x   ).
 x 2  5x  36  0  9  x  4 .
Câu 20. [0D6-2] Cho sin x 
A. cot x  3 .

1
và 90  x  180 . Tính cot x .
2
B. cot x   3 .

C. cot x 

3
.
3


D. cot x  

3
.
3

Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Vì 90  x  180 nên cos x  0 .
Ta có : sin 2 x  cos 2 x  1 

1
3
3
 cos2 x  1  cos2 x   cos x  
( vì cos x  0 ).
4
4
2

3
cos x  2
Do đó cot x 

 3.
1
sin x
2
1
Cách 2: Vì sin x  và 90  x  180 nên x  150 . Do đó cot x   3 .

2
Cách 3: Vì 90  x  180 nên cot x  0 .
1
Ta có : 1  cot 2 x 
 1  cot 2 x  4  cot 2 x  3  cot x   3 ( vì cot x  0 ).
sin 2 x
Câu 21. [0H3-4] Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong
đường tròn  C  có đường kính AD . Điểm E  2;5  là điểm thuộc cạnh AB ; đường thẳng DE
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K , biết phương trình BC và CK lần lượt là x  y  0 và
3 x  y  4  0 . Khi đó tọa độ đỉnh A, B, C là
A. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

B. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

C. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

D. A  8;10  , B  4; 4  , C  2; 2  .

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 22/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH
Lời giải

Chọn A.


Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
x  y  0
x  y  0
 x  2
.



3 x  y  4  0
3x  y  4
 y  2
Ta loại các phương án C và D. Hơn nữa điểm B có hoành độ bằng tung độ nên ta chọn A.
2

Câu 22. [1D2-2] Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x 
A. A  4.

B. A  1.

2

C. A  2.
Lời giải

D. A  3.

Chọn A.
Ta có






A  tan 2 x  cot 2 x  2 tan x cot x  tan 2 x  2 tan x cot x  cot 2 x



 4.
Câu 23. [0H2-2] Cho hai điểm A  3; 2  và B  4;3 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác
MAB vuông tại M . Khi đó tọa độ điểm M là
A. M  2; 0  .
B. M  3; 0  .

C. M  2; 0  , M  3; 0  .

D. M  3; 0  , M  2; 0  .
Lời giải

Chọn D.


MA   3  x; 2 
Gọi M  x; 0   Ox là điểm cần tìm. Suy ra:  
.
MB   4  x;3
 
Tam giác MAB vuông tại M  MA.MB  0   3  x  4  x   6  0 .
 x  2
.
 x2  x  6  0  

x  3
Vậy có hai điểm M cần tìm là M  3; 0  , M  2; 0  .
Câu 24. [0D4-3] Tập nghiệm của bất phương trình  4  x 2  2  x  0 là
A.  2; 2  .

B.  ; 2    2;   .

C.  ; 2  .

D.  2;   .
Lời giải

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 23/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

Chọn C.
Điều kiện: x  2 .
Trường hợp 1: Khi x  2 , bất phương trình trở thành: 0 x  0 (vô nghiệm).
x  2
Trường hợp 2: Khi x  2 , bất phương trình tương đương với: 
 x  2 .
2
4  x  0
Giao với điều kiện ta được tập nghiệm: S   ; 2  .

Câu 25. 0D6-2] Đơn giản biểu thức G  1  sin 2 x  cot 2 x  1  cot 2 x .
A. sin 2 x .

B. cos 2 x .

C.

1
.
cos x

D. cos x .

Lời giải
Chọn B.
Ta có G  1  sin 2 x  cot 2 x  1  cot 2 x  cot 2 x  sin 2 x.cot 2 x  1  cot 2 x

cos2 x
  sin x. 2  1  1  cos 2 x  sin 2 x .
sin x
2

Câu 26. [0D4-3] Phương trình x 2  2  m  1 x  9m  5  0 có hai nghiệm phân biệt khi.
A. m   2;6  .

5 
C. m   ;1   6;   .
9 
Lời giải


B. m   2;1 .

D. m   6;  

Chọn D.
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi


   0
 m  1 2   9m  5   0
 m 2  7m  6  0
m  1 hoac m  6



 b


  m  1

 m 6.
  0  2  m  1  0
5
m
 a
9m  5  0


5


9

c
m 


0
9

 a
Câu 27. [0D4-1] Đơn giản biểu thức E  cot x 
A. sin x .

B.

1
.
cos x

sin x
ta được:
1  cos x
1
C.
.
sin x
Lời giải

D. cosx .


Chọn C.

E  cot x 

sin x
cos x
sin x
1
1  cos x
cos x  cos 2 x  sin 2 x




.

1  cos x sin x 1  cos x
sin x 1  cos x  sin x
sin x 1  cos x 

cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x
Câu 28. [0D4-2] Rút gọn biểu thức A 

cot 2 x
cot x
A. A  1 .
B. A  2 .
C. A  3 .
Lời giải
Chọn A.


TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

D. A  4 .

Trang 24/150


ĐỀ CƯƠNG ÔN HKII – TOÁN 10
Ta có A 

ĐỀ CƯƠNG SỐ 3: VỀ ĐÍCH

cos2 x sin x.cos x
cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x

1



 1  sin 2 x  sin 2 x  1
2
2
cos
x
cos x
cot x
cot x
sin x
sin 2 x


Câu 29. [0D6-1] Cho biết tan  
A. cot   2 .

1
. Tính cot  .
2

B. cot   2 .

C. cot  

1
.
4

D. cot  

1
.
2

Lời giải
Chọn A.
Ta có: tan  .cot   1 

1
cot   1  cot   2 .
2


Câu 30. [0D4-2] Nghiệm của bất phương trình
 3 1
A.   ;  .
 2 2
3 1


C.  ;     ;   .
2 2



4x2  3
 2 x  0 là
2x  3
3  1


B.  ;     ;   .
2  2


 3 1
D.   ;  .
 2 2
Lời giải

Chọn B.
4 x 2  3  2 x  2 x  3
4 x2  3

3  6x
 2x  0 
0
0
2x  3
2x  3
2x  3
1
3
Cho 3  6 x  0  x  ; 2 x  3  0  x  
2
2
Bảng xét dấu

3  1


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;     ;   .
2  2



Câu 31. [0H3-2] Cho tam giác ABC có A 1;1 . Phương trình đường trung trực của cạnh BC là

3 x  y  1  0 . Khi đó phương trình đường cao qua A là
A. 3 x  y  4  0 .
B. 3 x  y  4  0 .
C. x  3 y  2  0 .

D. x  3 y  2  0


Lời giải
Chọn B.

TÀI LIỆU CÓ TẠI VPP – PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 25/150


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×