Đề 57-1
Câu 1. Tìm khoảng tăng giảm và cực trị của hàm số y x 7 2 x 2
2y 1
2
, x; y , x 0
x y 2.arctan
x
Câu 2. Tìm đạo hàm riêng tại điểm (0;3) của hàm số w
0
, x; y ; x 0
Câu 3. Cho hàm ẩn y y x xác định từ phương trình y 2 2 ln y x 4 . Chứng tỏ rằng hàm số
y y x này là nghiệm của phương trình vi phân: y 2 1 y 2 x 3 y 2 1 y 6 x 2 y y 2 1
2
Câu 4. Tính các tích phân:
a)
x
dx
x 8
2
b)
1
ln 5x 2
x2
dx
Câu 5. Một công ty độc quyền sản xuất một loại sản phẩm và bán sản phẩm đó trên 2 thị trường khác
nhau (được phân biệt giá). Cho biết hàm chi phí cận biên: MC 3,5 0,05Q ; Q Q1 Q2
Với cầu của thị trường đối với sản phẩm của công ty là: TH1: P1 24 0,15Q1 ; TH 2 : P2 18 0,075Q2
. Xác định sản lượng và giá bán trên mỗi thị trường để công ty thu được lợi nhuận tối đa
Câu 6. Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số: w x 0,5 y0,3 với 5x 2 y 656
Câu 7. Giải phương trình vi phân: xy 2 y
8x 2
y
Đề số 57-2
Câu 1. Cho hàm số y f x 4 xe x x 6 3 . Khai triển Taylor hàm số y f x tại x 0 đến lũy thừa
bậc 3 của x, với phần dư dạng Peano
2 xy 3x 2 5y 2
; x 2 y2 0
Câu 2. Cho hàm số f x; y
. Tính fyx 0;0
x 2 y2
0
; x y0
Câu 3. Tìm cực trị hàm số: U 24 2 x 2 y 18z 2 xy x 2 2 y 2 3z 2
Câu 4. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất là Q f K ; L K 0,3 L0,5 . Tìm mức sử dụng K và L thích
hợp để doanh nghiệp đạt sản lượng tối đa. Biết rằng giá thuê 1 đơn vị K và L lần lượt là $3 và $5 và
chi phí sản xuất là $800.
Câu 5. Tính tích phân sau: I
57
x 4 ln x 4 dx
2
6
Câu 6. Giải phương trình vi phân:
3x
4 y 2 3x 2
dx
dy 0
y2
y3
Câu 7. Cho hàm số w F x; y 4 3y 8 x 4 x 2 y3 .
1
a) Tìm vi phân toàn phần cấp 2 của w
y x 57
b) Gọi y y x là hàm số xác định bởi phương trình F x; y 0 . Tính giới hạn L lim
114
x 1
x 1
Đề 57-3
4
Câu 1. Tính giới hạn lim x 3x x
x
8
x 2 t 3 2
Câu 2. Xác định khoảng tăng giảm và cực trị hàm số y e 2t 5dt
0
2 y3 5z 2
Câu 3. Viết biểu thức vi phân toàn phần của hàm số u
4
3x
Câu 4. Tính tích phân
cos y
2 xdx
x2 2x 5
Câu 5. Tìm cực trị hàm số u 4 x 2 3y 2 2 z 2 6 xy 6 y 12 z 5
Câu 6. Cho hàm lợi ích của người tiêu dùng khi mua 2 loại hàng hóa u x y 4 , trong đó x, y lần
lượt là số lượng hàng hóa thứ 1 và hàng hóa thứ 2. Hãy xác định túi hàng cho chi phí tối thiểu đảm
bảo mức lợi ích u0 288 trong điều kiện giá 1 đơn vị hàng hóa thứ 1, thứ 2 lần lượt là $8, $9.
Câu 7. Giải phương trình vi phân: y
2x 6
y 2x 7
x 6 x 13
2
Câu 8. Cho hàm số f x; y xác định và có các đạo hàm riêng theo các biến trên
2
và
fx x; y 0; 0 f y x; y 1 x, y . Đặt g x x f x 7 ;cos x . Chứng minh rằng g 2016 g 2015 .
Đề 57-4
4
Câu 1. Tính giới hạn lim x cos 2 x
x
4
tan 2 x
Câu 2. Khai triển Maclaurin đến x 3 với phần dư Peano của hàm số: y e3 x 2 x 3
x 1
Câu 3. Xác định khoảng tăng giảm và cực trị hàm số y
3
1 9t 2 dt x 3 3
0
Câu 4. Xét tính hội tụ, phân kì của tích phân
x
0
2
dx
4x 6
Câu 5. Cho f u; v là hàm xác định, có các đạo hàm riêng theo các biến, f 1;0 fu 1;0 2 ,
x
yx
fv 1;0 1 và hàm số w x y f ;sin
. Tính wx 2;2
2x y
y
2
Câu 6. Tìm cực trị hàm số w 3x 2 2 y 2 4 z 2 xy yz 4 x y 3z 2
Câu 7. Doanh nghiệp cạnh tranh có hàm sản xuất Q 50 K 0,7 L0,8 . Biết giá thuê 1 đơn vị vốn và giá thuê
1 đơn vị lao động lần lượt là $10 và $20. Tìm số lượng vốn và lao động doanh nghiệp cần sử dụng để
đạt lợi nhuận tối đa khi sản lượng không đổi và bằng 4000 đơn vị sản phẩm.
Câu 8. Giải phương trình 3y 2 x 2 dx y 6 xy dy 0
Đề 57-5
1
Câu 1. Tính giới hạn: lim x 2 cos3x sin2 x
x 0
1
Câu 2. Khai triển Maclaurin đến lũy thừa bậc 4 của x, với phần dư dạng Peano: f x ln x
3
x
1
3
Câu 3. Một nhà độc quyền bán sản phẩm trên thị trường với hàm cầu ngược p 3020 21,5Q .
a) Tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại mức giá p 215 và nêu ý nghĩa kinh tế của kết quả nhận
được.
b) Xác định mức sản lượng cho lợi nhuận tối đa biết hàm chi phí cận biên MC 5Q2 2Q 120 và
chi phí cố định là 60
9
Câu 4. Cho hàm ẩn z x; y xác định bởi phương trình: x 2 y2 z 2 x y 4z 0 . Tính các đạo
2
hàm riêng cấp 1, cấp 2 và viết biểu thức vi phân toàn phần cấp 2 của hàm số z x; y
Câu 5. Giả sử hàm lợi ích khi mua sắm hàng hóa của người tiêu dùng là U 5x 0,3 y0,8 . Trong đó x1 , x2
lần lượt là lượng hàng hóa thứ 1 và thứ 2. Xác định cơ cấu mua sắm tối đa hóa lợi ích, biết rằng giá
mỗi đơn vị hàng hóa thứ 1 và 2 tương ứng là p1 9; p2 24 và ngân sách dành cho mua sắm cố định
là m = 330
Câu 6. Tính tích phân I
x
3 dx
3
arctan
0
9 x
2
2
2x
x
Câu 7. Giải phương trình vi phân: e xy 2 e xy y 0
y
y
Đề k57-6
5
Câu 1. Tính giới hạn lim x cot x x
x 0
Câu 2. Biết hàm cầu đối với sản phẩm của một doanh nghiệp độc quyền là p 650 5Q và hàm chi
1
phí tại mỗi mức sản lượng Q là: TC Q3 10Q2 50Q 170 . Tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại
3
điểm doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận và nếu ý nghĩa của hệ số đó
3
Câu 3. Chứng minh hàm số sau có hàm ngược: y f x 2 x 3 4 x 2 9 x 1 . Tính f 1 6
Câu 4. Tính tích phân suy rộng I
x
2
5 e
x2
10
dx
0
Câu 5. Cho hàm số y y x dưới dạng hàm ẩn:
x 2 y2 e
5arctan
y
x
. Tính y x
Câu 6. Tìm cực trị của hàm số w 3x 2 y2 14 z 2 12 xz 18z 2 y 1
7
9
Câu 7. Cho hàm lợi ích tiêu dùng có dạng U 4 x 10 y10 . Giá một đơn vị hàng hóa x là 2usd, giá một
đơn vị hàng hóa y là 3usd, ngân sách dành cho tiêu dùng là 960usd. Xác định cơ cấu mua sắm để người
tiêu dùng tối đa hóa lợi ích.
2x
x2
Câu 8. Giải phương trình vi phân: arccos x dx 3y 2 2 dy 0
y
y
Đề k57-7
Câu 1. Tính đạo hàm y f x x 1 2 x 2
14
3 x 7
Câu 2. Tìm khoảng tăng, giảm và cực trị hàm số: F x 8 3t 2 4t 7dt
1
Câu 3. Tính tích phân I
4 x 6 e
2 x
dx
0
Câu 4. Khai triển Maclaurin đến lũy thừa bậc 4 với phần dư peano: f x ln x 2 7 x 10
x2
y
u
u
u
f
Câu 5. Cho hàm w f x; y khả vi, cmr hàm số
5 2 ;cos thỏa mãn x y 0
x
x
y
y
Câu 6. Tìm cực trị hàm số w x 2 2 y2 z 2 2 xy 4 x 2z 5
2
1
Câu 7. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q 90 K 3 L2 . Giả sử giá thuê một đơn vị tư bản là $12, 1
đơn vị lao động là $10, ngân sách sản xuất cố định 1680$. Xác định K, L để doanh nghiệp thu được
sản lượng tối đa. Nếu ngân sách sản suất tăng thêm 1% thì sản lượng tối đa thay đổi như thế nào? Tại
sao?
Câu 8. Giải phương trình vi phân: 3x 2 y 3x 3 2 y 2 1 dx x 3 4 xy 3y dy 0
4
ĐỀ 1
Hướng dẫn giải _ Đáp số
Câu
1
7 7
MXĐ: D ; ;
2 2
Cực đại xC§
fy 0;3 lim
y 3
2
y
f 0; y f 0;3
y 3
7 7
7
7 7
7
;
;
, giảm ;
và
2
2
2 2
2
2
f x;3 f 0;3
5
fx 0;3 lim
lim arctan
x 0
x
0
x 0
x
6 x 2 y 2 x 3 y 1 y 2 2 x 3 y 2 y
2 x 3 y
y
2
2
1 y
1 y2
F x; y y 2 2 ln y x 4
Fx
4 x 3
2x3y
2 1 y2
Fy
2y
y
Chỉ cần thay trực tiếp y vào vế trái là được, y trong đó sẽ
tự triệt tiêu hết và còn lại vế phải.
a) Đặt t x 2 8 ,
2
4
7
7 7 7
;
;
;
2
2 2
2
Xét giới hạn 2 phía để chỉ ra giới hạn này không tồn tại!
không tồn tại fx 0;3
00
lim 0 0
y 3 y 3
y 3
y
7 2x
Các điểm tới hạn:
2
7
7
; cực tiểu xCT
; khoảng tăng
2
2
lim
3
7 4x2
dt
1
x
I
arctan
1 C
2
8t
8
8
b)
ln 5x 2 dx
x
1
2
t
lim
t
1
ln 5x 2 dx
x2
lim I t
t
5 3 ln 5t 2 5
2
I t ln 3 ln
ln 1
2 5
t
2
5t
5 3
lim I t ln 3 ln (Tách thành 2 giới hạn + Lopitan)
t
2 5
Q
TC MCdQ FC FC 3,5Q 0,025Q2 FC 3,5 Q1 Q2 0,025 Q1 Q2
5
2
0
2
2
TR PQ
1 1 P2 Q2 24 0,15Q1 Q1 18 0,075Q2 Q2 24Q1 18Q2 0,15Q1 0,075Q2
Q1 ; Q2 TR TC =>giải theo cực trị tự do: Q1 ; Q2 50;60
6
Cực đại: M 82;123
2
x
Hướng 1: ptdc y y 8x. y 1 , giải theo phương trình Bernoulli. TPTQ:
7
Hướng 2: ptdc x
y2 8x 2 Cx 4
dy
8x 2
dy 2 y 2 8x 2
y2
, đưa về phân ly biến. TPTQ: 2 8 Cx 2
2y
dx
y
dx
xy
x
1
Đề 2
Câu
1
Hướng dẫn giải
f x 3 4 x 4 x 2 x o x : Biểu thức đơn giản => đạo hàm từng bước rồi thay vào!
2
fy 0;0 lim
3
f 0; y f 0;0
y 0
y 0
2
3
x 0 : fy x;0 lim
00
lim 0 0
y 0
y 0
y
lim
f x; y f x;0
lim
2 x 3x 2 5y 2
6x
3
6x
3
y 0
y 0
x 2 y2
f x;0 fy 0;0
6x 0
fyx 0;0 lim y
lim
lim 6 6
x 0
x 0
x 0
x 0
x
Cực tiểu: M 3;2; 3 , giá trị cực tiểu UCT U 3;2 3 8
4
Sửa đề: hàm sản xuất Q K 0,3 L0,5
Cần tìm K ; L để doanh nghiệp tối đa Q trong điều kiện 3K 5L 800
y 0
PP nhân tử Lagrange: K ; L 100;100 ; 0,3.1000,2
t
5
t
57dx
I lim
lim I t ;
t x 4 ln 2 x 4
t
0
I t
57d ln x 4
6
ln x 4
2
t 57
57
57
ln x 4 6 ln 2 ln t 4
57
57 57
57
I lim I t lim
0
t
t ln 2
ln t 4 ln 2
ln 2
Sửa đề bài (theo đúng đề gốc):
6
x2
3x
4 y 2 3x 2
dx
dy 0
y2
y3
Hướng 1: PTVP toàn phần. Tích phân tổng quát (TPTQ):
dy
3xy
Hướng 2: Đưa về phân ly biến: 2
.
dx 4 y 3x 2
a. d 2 w wx 2 dx 2 2wxy dxdy wy2 dy 2 8dx 2 6 ydy 2
3x 2
4 ln y C
2 y2
TPTQ:
3x 2
ln y 2 C
8y
b. x 1 4 3y 8 4 y3 0 y3 3 y 0 y y 2 3 0 y 0 Do y 2 3 0 y 1 0
7
L1 lim
x 1
yx
x 1
2
Fx
Fy
8 8 x
4
4
4
3 3y 2
lim
lim
lim
lim
x 1 2 x 1
x 1 2 x 1
x 1 2 x 1
x 1 3 3 y 2
30
3
L
y x
57
57
y x
57
4
L lim
L1
2
x 1
3
x 1
Đề 3
Câu
() y x 3
1
x
() lim x 3x
x
4
x
4
x
ln y
4 ln x 3
x
x
;
Hướng dẫn giải
() lim ln y lim
x
e4ln3 81
2
x
4 ln x 3x
x
... 4 ln 3 (Lopitan 3 lần)
L
() D
2
() y 8e
;
() y 0
x 3
x 3
2 x 2 5 et 3 2t 2 5dt
o
x 2 3
7
2
*
et 3 2t 2 5dt 0 x 3 0 e 3 2 2 5 0 x 3 0 x 3
0
(*) Sử dụng định lý giá trị trung bình với là giá trị nào đó nằm giữa x 3 và 0
(+) Cực tiểu duy nhất xCT 3 , khoảng tăng 3; , khoảng giảm ; 3
2 y3 5z 2
; w w x; y; z cos y u f v; w v w
4
3x
3
2
4 2 y 5z
4 2 y3 5z 2
w 1
ux f v; w x vx fv wx fw
.w.v 0
.w.v w 1
3x 5
3x 5
2 y2
uy vy fv wv fw 4 .w.v w 1 sin y.v w ln v
x
10z
10z
uz f v; w z vz fv wz fw 4 .w.v w1 0 4 .w.v w1
3x
3x
du ux dx uy dy uzdz
3
Đặt v v x; y; z
4 cos y 2 y3 5z 2
du
x 3x 4
cos y
10z cos y 2 y3 5z 2
dx
3x 4 3x 4
cos y 1
.dz
cos y
2 y 2 cos y 2 y3 5z 2 cos y 1
2 y3 5z 2
2 y3 5z 2
sin
y
ln
dy
4
4
4
4
x
3x
3x
3x
4
2 xdx
x2 2x 5
2x 2 2
x2 2x 5
2x 2
dx
x2 2x 5
2 x 2 2 x 5 2 ln x 1
5
6
dx
x 1
2
x2 2x 5
d x2 2x 5
x2 2x 5
2
d x 1
x 1
2
5 C
Cực đại x; y; z 3;4;3 , giá trị cực đại uC§ u 3;4;3 13
Cần tìm x ; y để người tiêu dùng tối thiểu chi phí C 8x 9 y trong điều kiện x y 4 288
Cực tiểu x; y 18;12 ; 0,5
2 x 6
Nghiệm tổng quát của PTTNLK: y Ce
7
2dx
x2 6 x 13 dx
Ce
d x 2 6 x 13
x 2 6 x 13
Ce
ln x 2 6 x 13
C x 2 6 x 13
Nghiệm tổng quát của PTPV đã cho:
1 2
x 3
x 6 x 13 arctan
C x 2 6 x 13
2
2
Đặt u x 7 ; v cos x g x x f u; v
y x 2 6 x 13 ln x 2 6 x 13
g x 1 f u; v 1 u. fu u; v v. fv u; v 1 7 x 6 . fu u; v sin x. fv u; v
8
7 x 6 . fu u; v 0
fx x; y 0
g x 0 x
Theo bài:
1
sin
x
.
f
u
;
v
1
0 fy x; y 1
v
g
2016
g
2015
Vậy,
ĐỀ 4
Câu
Hướng dẫn giải _ Đáp số
3
g x đồng biến trên
4
y x cos 2 x
tan 2 x
4
ln y tan 2 x. ln x cos 2 x
4
4
ln 1 x cos2 x 1 *
x cos2 x 1 L
4
lim ln y lim tan 2 x. ln x cos2 x lim
lim
cot 2 x
cot 2 x
x
x
x
x
1
4
4
4
4
2
2
lim
1 ;
2
2 1 0
x 2 1 cot 2 x
4
L
2 sin 2 x
4
lim x cos 2 x
x
4
f x 3 f x
tan 2 x
MXĐ: D
3
1
e
f x
2x 3
Đáp số: f x 3
2
f x
e3 x
3 f x
;
2x 3
2x 3
2 f x
2 x 3
2
2 f x
2 x 3
2
f x 3 f x
f x
2x 3
2 f x
2 x 3
2
23 f x
2 x 3
3
8 3
31 3 2 76 3 3
x
x
x o x3
3
9
27
y 3 1 9 x 1 3 3 ,
y 0 3 1 9 x 1 3 3 x
2
,
* : ln 1 u ~ u; u 0
f x 3e 3 x 2 x 3
2
4
2
3 2
3
3 2
3 2
, cực tiểu duy nhất xCT
3
3
t
dx
dx
2
lim 2
lim I t
t
x 4x 6
x 4 x 6 t
0
0
Cực đại duy nhất xC§
t
I t
0
4
t
dx
x 2
2
2
0
d x 2
x 2
2
2
1
2
2
arctan
x 2 t
1
t 2 1
arctan
arctan 2
2 0
2
2
2
t 2 1
1
1
1 1
arctan
arctan 2
.
arctan 2
arctan 2
t
t
2
2
2 2
2
2 2
2
2
dx
1
2
arctan 2 nên tích phân đã cho hội tụ.
x 4x 6 2 2
2
0
lim I t lim
5
Đây là bài (6)_Dạng 1_ 2.1. Đạo hàm riêng _ Chương III: Hàm nhiều biến _ Tờ bài tập tổng hợp
6
Cực đại x; y; z
7
119 1
67
119 1
67
, giá trị cực đại wct w
; ;
; ;
178 89 178
178 89 178
Vì doanh nghiệp cạnh tranh nên sẽ chấp nhận giá, sản lượng không đổi 4000 đơn vị nên doanh thu là
cố định. =>Lợi nhuận tối đa chi phí cực tiểu.
Cần tìm K ; L để tối thiểu chi phí sản xuất C 10K 20 L trong điều kiện 50 K 0,7 L0,8 4000
2
7 0,8 3
4
0,7 0,2
K ; L K0 ; L0 ; 0,5K0 L0 : với K0 80 ; L0 K0
7
4
8
PTVP toàn phần. Tích phân tổng quát của phương trình là: 3xy2
ĐỀ 5
4
x 3 y2
C
3 2
Câu
1
y x 2 cos3x sin x ln y
2
1
lim x cos3x
1
sin2 x
x 0
3
4
1
2
e
lim ln y
x0
e
7
2
1
1
3
1
3
2 2 z 4 2 2 x 1
2z 4
3
;f
4
x
54
1 3x
2
dx
2
3
2
4 2 x 1 2 y 1
2z 4
Cần tìm x ; y để tối đa U trong điều kiện
I lim
t
0
arctan
I t
0
2 2 z 4 2 2 y 1
2
dxdy
2z 4
9 x 24 y 330 . x; y 10;10 ;
2
2
3
dy 2
1,5.100,1
3
x 3tan u
dx
du
t
2
t
arctan
cos
u
; x u
3
u ;
3
0
2
0
2 2 9 x cos u
t
t
arctan
t
t
arctan
1
3
u
3du
1
1 u tan u 1 arctan
1
1
3
u cos udu ...
3
2
2
2
27 cos u 9 0
9 1 tan u
9
9
9t
0
3
cos u
x
x
t arctan
3 dx , đặt
3 dx : I t
3
3
0
2
2
2
9 x 2
9 x
arctan
t
t
3
Chú ý biến đổi sau: cos u
1
1 tan 2 u
; sin u tan u.cos u
1
1 1
t
1
I t ... lim
arctan
tlim
9 9 t
3
9
9 t2
1 2
t
Sửa đề bài (lỗi đánh máy): ehxy e xy
PTVP toàn phần với thừa số tích phân: p y e
1 tan 2 u
dy
y
e
ln y
2
2
xy
y y . TPTQ: x y e 2 C
Hướng dẫn giải _ đáp án
5
tan u
1 1
2
0
9 9 2
18
ĐỀ 6
Câu
1 3x
2
3
9
2
4
6040 2
43
dQ P
p
p 3020 21,5Q Q
; p 215
p ;
0,0766
dP Q 3020 p
43 43
561
TR 3020 21,5Q Q 3020Q 21,5Q2 MR 3020 43Q
Q 20
9
2x 1
2y 1
Đặt F x; y; z x 2 y2 z 2 x y 4z ; zx
; zy
;
2
2z 4
2z 4
2
2
2
2
2 2 x 1 zy
2 2 z 4 2 2 x 1
2 2 z 4 2 2 y 1
2 2 x 1 2 y 1
; zx2
zy2
zxy zyz
3
3
2
2
2z 4
2z 4
2z 4
2z 4
d z
7
9
Khai triển cần viết: f x ln3 1 ln3 x x 2 x 3 x 4 o x 4
2
6
2
; f x
f x x ln x ; f x ln x 1; f x
3
3
3
1 3x
2
5
ln x cos3x
sin x
ln 1 x cos3x 1 *
x 2 cos3x 1 L
2 x 3sin 3x L
2 9cos3x
7
lim
lim
lim
lim ln y lim
2
2
x 0
x 0
x
0
x
0
x
0
sin x
x
2x
2
2
2
2
Hướng dẫn giải _ đáp số
2
3
5
y x cot x x ln y
1
5ln x cot x
;
x
x
x
x
5ln 1
1 *1
5ln
5
1
5ln x cot x
tan x lim
tan x lim tan x
lim
lim ln y lim
x 0
x 0
x
0
x
0
x 0
x
x
x
x
2
5 1 1 tan x
5 x tan x *2
5 x tan x L
5tan x tan x
lim
lim
lim
lim
.
0.1 0
2
x 0
x 0
x 0
x 0
x tan x
x
2x
2
x
*1 :ln 1 u ~ u; u 0
*2 : tan x ~ x; x 0
5
lim x cot x x e0 1
x 0
1
3
TR 650 5Q Q 650Q 5Q2 ;
2
p 650 5Q Q 130 0,2 p
Q 30 p 500 ;
TR TC Q3 5Q2 600Q 170
1
1
6 lim f x f 6 : Đặt f 1 6 a 6 f a 2a3 4a2 9a 1 6 a 1
x 6
x 6
f 1 x t x f t 2t 3 4t 2 9t 1;
x 6 t 1
f
1
3
f 1 6 lim
t 1
t
I lim x 5 e
t
0
2
x2
10
L
t 1
1
1
lim 2
3
2
t
1
2t 4t 9t 1 6
6t 8t 9 7
t
dx :
I t x 5 e
2
x2
10
0
t
4
10
dQ p
0,2 p
; p 500
3
dp Q 130 0,2 p
I2 t e
x2
10
*
dx xe
t
dx x e
2
x2
10
0
x2
10
0
t
dx 5 e
x2
2
10
t 1
xe
0 5 0
t
x2
10
0
dx te
t2
10
6
7
8
2
t
1
5t
I1 t I t 5te 10 t2
5
e10
5t L
5
I lim I t lim t 2 lim
0 ;
(*) Dùng tích phân từng phần
t2
t
t
t
t 10
10
e
e
5
y
5arctan
1
y
1
y
2
2
x
Đặt F x; y ln x 2 y2 5arctan
x y e
ln x 2 y2 5arctan ;
2
x
2
x
x
y
5 2
x 5y 26 xy 26 y 26 x 2 26 y 2
Fx
x 2 y2
x y 2 x 5y
y x
;
y x
2
3
y
x
5
x
y
Fy
5
x
y
5
x
y
5x y
5
x 2 y2
x 2 y2
9
9
87
Cực đại x; y; z 9;1; , giá trị cực đại wC§ w 9;1;
2
2 2
7
Cần tìm x ; y để tối đa U trong điều kiện 2 x 3y 960 . x; y 210;180 ; .2100,3.1800,9
5
5
dx I1 t 5I2 t
PTVP toàn phần với vế trái là vi phân toàn phần của hàm số:
6
y
x
x
x x xdx x 2
2x
x 2 x 3 y *
3
x; y arccos x dx 3y 2 dx arccos xdx
y
x arccos x
y 1
2
y
y 0
1
0 0 1 x y
0
1
0
x x2
x2
x arccos x 1 x 2 y3 1 x arccos x 1 x 2 y3 ;
* Dïng TP tõng phÇn
0 y
y
Tích phân tổng quát của phương trình vi phân đã cho là: x arccos x 1 x 2
x2
y3 C
y
ĐỀ 7
Câu
1
Hướng dẫn giải _ Đáp án
x 1 2 2 x x 5 ; x 1
1 ; x 1
f x x 1 2 2 x 3x 3; 1 x 2 ; f x 3 ; 1 x 2
1 ; x 2
x 1 2 x 2 5 x ; x 2
f x f 1
f x f 1
x 56
3x 3 6
lim
lim
lim 1 1 lim
lim
lim 3 3 f 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
lim
f x f 2
x 2
x 2
lim
x 2
f x f 2
3x 3 3
5 x 3
lim 3 3 lim
lim
lim 1 1 f 2
x
2
x
2
x
2
x 2
x 2
x 2
x 2
13
MXĐ: D
2
y 0
3 x 7 8 2
8
Đạo hàm: y 14.3. 3 3x 8 4 3x 7 7. 3t 4t 7dt
1
2
,
3 x 7
3
*
3t 2 4t 7dt 0 3x 7 1 3 3 2 4 7 0 3x 8 0 x 8
1
3
(*) Sử dụng định lý giá trị trung bình với là giá trị nào đó nằm giữa 3x 7 và 1
Cực tiểu duy nhất xCT 8 , khoảng tăng 8 3 ; , khoảng giảm ; 8 3
3
t
t
0
0
I lim 4 x 6 e2 x dx; I t 4 x 6 e2 x dx 2 x 2 e2 x
t
3
2t 2 L
2
2 lim 2 t 2 0 2
t
t
t e2 t
t 2e
2x 7
2x 7
1
1
f x 2
x 7 x 10 x 2 x 5 x 2 x 5
f x
1
x 2
f x ln10
2
1
x 5
2
;
f x
2
x 2
3
2
x 5
3
;
f
4
x
6
x 2
4
6
x 5
7
29 2 3133 3
641 4
x
x
x
x o x4
10
200
75000
40000
Đặt v v x; y 5
x2
y
; w w x; y cos u f v; w
2
y
x
u
x
y
y
f v; w x vx . fv wx . fw 10 2 fv 2 sin . fw ;
x
y
x
x
u
10 x 2
1
y
vy fv wy fw 3 fv sin fw
y
y
x
x
u
u x 2
y
y
x2
y
y
y 10 2 fv sin . fw 10 2 fv .sin . fw 0 ®pcm
x
y y
x
x
y
x
x
Cực đại x; y; z 4; 2;1 , giá trị cực đại wC§ w 4; 2;1 4
x
6
t
2t 2 e 2 t 2 (Từng phần)
0
I lim I t lim 2t 2 e2 t 2 2 lim
4
5
7
4
Cần tìm K ; L để doanh nghiệp tối đa Q trong điều kiện 12 K 10 L 1680 .
K ; L 80;72 ; 5. 3
72
80
Hệ số co dãn của sản lượng cực đại Qmax theo ngân sách sản xuất m là:
7
Theo ý nghĩa nhân tử Lagrange ta có:
Qmax
m
nên:
m
Qmax
72
72
1680
1680 7
; Qmax 90. 3 802 . 72 5 3
.
5
3
2
90.80 6
80
80 90. 80 . 72
7
Vậy, tại m 1680 , nếu ngân sách sản xuất tăng 1% thì sản lượng cực đại tăng xấp xỉ %
6
3 4
3
PTVP toàn phần. Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là: x x x 3 y 2 xy2 y2 C
4
2
Tại m 1680 , ta tìm được 5 3
8
Qmax m
m Qmax
8