Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

unit 5 buying and selling co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.47 KB, 6 trang )

UNIT 5. BUYING AND SELLING
(206625) Choose the best answer to complete the following sentences.
1. We decided to.....................money in Jake’s new business. Hope it’s successful!
A. import

B. obtain

C. invest

D. save

2. Don’t................all of your pocket money on sweets and chocolate.
A. own

B. purchase

C. select

D. waste

3. My mum didn’t like me selling my bike, but she said it was my..............., so it was my decision.
A. property

B. coin

C. change

D. brand

4. We can only take the item back if you’ve still got the................. .
A. sale



B. receipt

C. variety

D. fee

5. Why don’t you attend our specialist business seminar and learn how to make a.............. in
business?
A. catalogue

B. fortune

C. bargain

D. debt

6. I got quite a lot of money for the car because it was...............such good condition.
A. by

B. for

C. in

D. at

7. They took ten per cent off because I paid...............cash.
A. in

B. by


C. for

D. with

8. The.................in this place is absolutely terrible and I want to see the manager.
A. serve

B. server

C. serving

D. service

9. Even very good quality clothes are quite................in this shop.
A. afford

B. affordable

C. affordance

D. affording

10. Companies should always tell the...............in advertisements.
A. truth

B. true

C. untrue


D. truthful

11. Credit cards are really..............., but you have to be careful with them.
A. use

B. useless

C. useful

D. usage

12. Before you borrow from the bank, you have to make a ................ about whether you can pay it
back or not.
A. judgement

B. judge

C. judging

D. judged

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 1


13. I read a .....................of all the supermakets and Safeshop was the most expensive.
A. comparison

B. comparative

C. compare


D. compared

14. Pete never shops at Mayfield’s because he says it’s too................... .
A. expense

B. expensive

C. expensively

D. inexpensive

15. I’m saving my pocket money.............to buy a new Play Station.
A. out

B. up

C. down

D. away

16. The old man took the book..............from the shelf and looked at the price.
A. up

B. down

C. out

D. back


17. I could sell my old magazines, so I gave them............... .
A. over

B. up

C. off

D. away

18. I gave the waiter a $ 50 note and waited for my..................... .
A. change

B. cash

C. supply

D. cost

19. Home Lovers have got lots of..............in their sale this year.
A. debts

B. bargains

C. fortunes

D. fees

20. Let me just add.............what I’m buying to see if I’ve got enough money.
A. on


B. over

C. up

D. in

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
1
2
3
4
5

C
D
A
B
B

6
7
8
9
10

C

A
D
B
A

11
12
13
14
15

C
A
A
B
B

16
17
18
19
20

B
D
A
B
C

1. C

import: nhập khẩu

invest: đầu tư

obtain: đạt được, giành được

save: tiết kiệm

=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định đầu tư vào ngành kinh doanh mới của Jake. Hy vọng nó thành
công!
2

D

own: sở hữu

select: lựa chọn

purchase: (v) (mua); (n) (hàng mua được)

waste: lãng phí, phung phí

=> đáp án D
Tạm dịch: Đừng lãng phí tất cả tiền trong ví vào đồ ngọt và sô cô la.
3

A

property: vật sở hữu

coin: tiền xu

change: tiền đổi, tiền lẻ, tiền trả lại cho khách
hàng
brand: nhãn hàng

=> đáp án A
Tạm dịch: Mẹ tôi không muốn tôi bán xe đạp, nhưng bà nói nó là tài sản của tôi, vì vậy đó là quyết
định của tôi.
4

B

sale: dịp giảm giá

variety: sự đa dạng

receipt: hóa đơn

fee: khoản phí

=> đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi chỉ nhận lại hàng nếu bạn vẫn giữ hoá đơn.
5

B

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 3



catalogue: danh mục hàng hóa

bargain: món hời

fortune: khoản tiền lớn, gia tài

debt: khoản tiền nợ

=> đáp án B
Tại sao bạn không tham dự hội thảo kinh doanh chuyên nghiệp của chúng tôi và tìm hiểu làm thế
nào để kiếm khoản tiền lớn trong kinh doanh?
6

C

in good condition: trong tình trạng tốt
=> đáp án C
Tạm dịch: Tôi có khá nhiều tiền cho chiếc xe vì nó ở trong tình trạng khá tốt.
7

A

in cash: bằng tiền mặt
=> đáp án A
Tạm dịch: Họ giảm giá 10% vì tôi trả bằng tiền mặt.
8

D

serve (v): phục vụ


serving: hiện tại phân từ của serve

server (n): người hầu lễ

service (n): dịch vụ

=> đáp án D
Tạm dịch: Dịch vụ ở chỗ này vô cùng tệ và tôi muốn gặp quản lý.
9

B

afford(v): đủ khả năng chi trả
affordable (adj): đủ rẻ để chi trả
affording: hiện tại phân từ của afford
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngay cả những bộ quần áo chất lượng rất tốt trong tiệm này cũng vừa khả năng chi trả.
10

A

truth (n): sự thật
true (adj): đúng, thật

untrue (adj): không chính xác, không đúng,
không thật
truthful (adj): thật thà

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 4



=> đáp án A, ở đây ta cần một danh từ
Tạm dịch: Các công ty nên đưa ra sự thật trong những quảng cáo.
11

C

use (v): sử dụng

useful (adj): hữu dụng

useless (adj): vô dụng, không có tác dụng

usage (n): cách dùng, cách sử dụng

=> đáp án C
Tạm dịch: Thẻ tín dụng rất hữu dụng, nhưng bạn phải cẩn thận với chúng.
12

A

judgement (n): sự phán xét

judging: hiện tại phân từ của judge

judge (v): phán xét, đánh giá; (n) quan tòa,
thẩm phán

judged: quá khứ phân từ của judge


=> đáp án A
Tạm dịch: Trước khi bạn vay tiền từ ngân hàng, bạn phải đưa ra phán quyết về việc bạn có thể trả
lại tiền hay không.
13

A

comparison (n): sự so sánh

compare (v): so sánh

comparative (adj): so sánh, tương đối

compared: quá khứ phân từ của compare

=> đáp án A, ở đây ta cần một danh từ
Tạm dịch: Tôi đã đọc so sánh của tất cả các siêu thị và Safeshop là đắt nhất.
14

B

expense (n): phí tổn, sự chi tiêu

expensively (adv): một cách đắt tiền

expensive (adj): đắt

inexpensive (adj): rẻ/ không đắt


=> đáp án B
Tạm dịch: Pete không bao giờ mua đồ ở Mayfield’s vì cậu ấy nói nó quá đắt.
15

B

save up for: tiết kiệm tiền với mục đích đặc biệt
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi tiết kiệm tiền để mua Play Station bản mới.
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 5


16

B

take down: lấy xuống (từ một chỗ cao)
=> đáp án b
Tạm dịch: Cụ ông lấy cuốn sách từ trên giá sách xuống và nhìn giá.
17

D

give away: cho cái gì miễn phí
=> đáp án D
Tạm dịch: Tôi có thể bán tạp chí cũ, do đó tôi đem tặng chúng miễn phí.
18

A


change: tiền đổi, tiền lẻ, tiền trả lại cho khách hàng
cash: tiền mặt
supply: (v) (cung cấp, cung ứng); (n) (sự cung ứng)
cost: trị giá, giá
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi đưa cho phục vụ 50 đô và chờ lấy tiền lẻ.
19

B

debt: khoản nợ

fortune: khoản tiền lớn, gia tài

bargain: món hời

fee: khoản phí

=> đáp án B
Tạm dịch: Home Lovers đã có rất nhiều hàng giá rẻ trong đợt giảm giá của họ trong năm nay.
20

C

add up: tính tổng
=> đáp án C
Tạm dịch: Để tôi tính tổng những thứ tôi định mua xem có đủ tiền không.

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa – GDCD tốt nhất! 6




×