Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN HN lần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.43 KB, 15 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5 – NĂM 2014
Câu 1. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3
và NaHCO3 , sau phản ứng thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho
dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là :
A. 0,18M và 0,26M
B. 0,21M và 0,32M
C. 0,21M và 0,18M
D. 0,2M và 0,4M
Câu 2. Thực hiện phản ứng este hóa giữa butan – 1,2,4-triol và hỗn hợp 2 axit
CH3COOH và HCOOH thì số dẫn xuất trieste tối đa thu được là :
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 7 chất
D. 8
chất
Câu 3. Cho các chất : NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3,
(NH4)CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 4. Cho xenlulozo phản ứng hoàn toàn với anhidric axetic thu được sản phẩm
gồn 6,6 gam CH3COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozo triaxetat và
xenlulozo diaxetat. Thành phần % về khối lượng của xenlulozo triaxettat trong
hỗn hợp X là :
A. 77,84%
B. 25%


C. 22,16%
D. 75%
Câu 5. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch
chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá
trị tối thiểu của V là :
A. 120
B. 240
C. 360
D. 400
Câu 6. Dẫn V lít khí NH3 (đktc) qua 200 ml dung dịch CuSO4 1M thu được kết
tủa X. Lọc lấy X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Biết
rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị lớn nhất của V là :
A. 4,48 lít
B. 8,96 lít
C. 13,44 lít
D.
17,92 lít
Câu 7. Cho các chất sau : anilin, etylamoni clorua, natri hidroxit, axit clohidric,
metylamin. Số cặp chất tác dụng được với nhau là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 , được
hỗn hợp khí CO2 , NO và dung dịch X. Khi cho thêm dung dịch HCl dư vào dung
dịch X thì dung dịch thu được hòa tan tối đa bao nhiêu gam bột Cu kim loại , biết
rằng có khí NO bay ra :
A. 14,4 gam

B. 3,2 gam
C. 28,8 gam
D. 32
gam


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 9. Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H2SO4
đặc ở 1700C được hỗn hợp các olefin. Este thỏa mãn là :
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH(CH3)2
C. HCOOCH(CH3)C2H5
D. HCOO(CH3)3C
Câu 10. Hợp chất X (C4H6O mạch hở, bền) khi tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được
ancol butylic. Số chất thỏa mãn tính chất của X là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch propan – 1,3 – điol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch
màu xanh thẫm
B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh nhạt
C. Dung dịch axetanhidrit tác dụng với Cu(OH)2 (đun nóng) tạo thành kết
tủa đỏ gạch
D. Dung dịch glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
thẫm
Câu 12. Một ion X2+ có tổng số hạt proton, notron, electron là 92, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt notron và electron
trong ion X2+ lần lượt là :

A. 36 và 27.
B. 36 và 29
C. 29 và 36
D. 27
và 36
Câu 13. Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúng ?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang
màu lục thẫm
B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu
sang màu đen.
C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu
lục thẫm
D. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu
lục thẫm.
Câu 14. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào
350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
chất rắn thu được là .
A. 21,6 gam
B. 43,2 gam
C. 54,0 gam
D. 75,6
gam
Câu 15. Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí N2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất
- Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được
m gam hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6. Giá trị của m là :
A. 4,25
B. 12,18
C. 9,16

D. 3,6
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào
nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi
lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200 ml . Giá trị của m là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 8,2 gam

B. 16,4 gam

C. 13,7 gam

D. 9,55

gam
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng C2H2 → X → Y → CH3COOH
Trong số các chất : C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH = CH2 thì số chất phù hợp
với chất X theo sơ đồ trên là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 18. Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau :
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O
- Phần thứ 2 cộng H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm ancol và andehit dư
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được ở (đktc) là :
A. 0,112 lít
B. 0,672 lít
C. 1,68 lít

D. 2,24
lít
Câu 19. Hai este A và B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no, đơn
chức và rượu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn
hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của 2 este đó là
:
A. etyl fomiat và metyl axetat
B. etyl axetat và propyl
fomiat
C. butyl fomiat và etyl propionat
D. metyl axetat và metyl
fomiat
Câu 20. Cho 2 phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl
(2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 +
Cl2
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Chất oxi hóa trong phản ứng (1) là Cl2 và trong phản ứng (2) là I2
B. Phản ứng (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2 và phản ứng (2)
chứng tỏ I2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2.
C. Phản ứng (1) chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn I2 và phản ứng (2)
chứng tỏ tính khử của I2 mạnh hơn Cl2.
D. Chất khử trong phản ứng (1) là Cl2 và trong phản ứng (2) là I2.
Câu 21. Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất anilin, metylamin, glixin, axit
glutamic, H2NCH2COONa, axit 2,6 – ddiaminohexxanoic. số dung dịch làm quỳ
tím hóa xanh là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 22. Cho các cặp chất sau đây : (a) C6H5ONa; NaOH; (b) C6H5ONa và
C6H5NH3Cl; (c) C6H5OH và C2H5ONa; (d) C6H5OH và NaHCO3; (e) CH3NH3Cl
và C6H5NH2. Các cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là :
A. (b), (c), (d)
B. (a), (d), (e)
C. (a), (b), (d), (e)
D. (a),
(b), (c), (d)
Câu 23. Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu
được hỗn hợp A gồm axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối
của A so với Hidro bằng 5. Hiệu suất của quá trình chuyển hóa metan thành
axetilen là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 30%
B. 70%
C. 60%
D. 40%
Câu 24. Cách phân loại nào sau đây đúng ?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. tơ xenlulozo axetat là tơ hóa học.
C. Tơ nilon – 6 là tơ nhân tạo
D. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ
thiên nhiên.
Câu 25. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4
mol H2SO4 được dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X thấy xuất
hiện kết tủa Y. Khối lượng của Y là :
A. 246,32g
B. 41,28g

C. 230,72g
D.
255,68g
Câu 26. Có một hỗn hợp gồm Fe(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O. Chỉ cần dùng
1 hóa chất là tách được Fe(OH)3. Hóa chất đó là :
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. khí NH3
D. dung dịch NH3.
Câu 27. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2 và
FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y tạo ra chất rắn Z, cho luồng khí H2 dư đi
qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa :
A. Al2O3 và Zn
B. Al2O3, ZnO và Fe
C. Fe
D. Al2O3 và Fe
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este X cần 45 ml O2 thu được thể tích CO2
và hơi H2O có tỉ lệ tương ứng là 4 : 3. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư
thấy thể tích giảm 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của X
là :
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D.
C8H6O4
Câu 29. Phản ứng nào sau đây viết không đúng ?
t0
→ Cr2O3 + N2 + 4H2O
A. (NH4)2Cr2O7 
B. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O

C. 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
D. Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3H2O
Câu 30. Ch các chất : K2CO3, NH4NO3, NaHSO4, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3,
NaHSO3. Số chất thuộc loại muối trung hòa là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 31. Cho các chất : anilin, phenol, Axetandehit, Stiren; Toluen; Axit
metacrylic; vinyl axetat; Isopren; benzen; ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số
chất có khả năng làm mất màu nươc Brom là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 32. Hòa tan 2,88 gam XSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung
dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và
0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì ở catot thu được kim
loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 0,784g

B. 0,91g

C. 0,896g

D.


0,336g
Câu 33. Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli (etylen –
terephtalat)
B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol)
C. Đồng trùng ngưng buta – 1,3 – đien và vinyl xianua để được cao su
buna – N
D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon – 6
Câu 34. Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit cacboxylic Y và một
este Z tạo bởi X và Y. Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch KOH 1M đun nóng được p gam ancol X. Hóa hơi hoàn toàn p gam X
rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được
andehit F. Cho toàn bộ F tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng, thu được
43,2 gam Ag. Giá trị của p là :
A. 4,6 gam
B. 3,68 gam
C. 3,2 gam
D. 2,56
gam
Câu 35. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozo và 0,01 mol mantozo trong
môi trường axit, với hiệu suất đều là 80% theo mỗi chất , thu được dung dịch X .
Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 5,184
B. 6,912
C. 7,344
D.
7,776
Câu 36. Trong số các dung dịch : NaOH; NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 thì số cặp
dung dịch có thể phản ứng với nhau là :

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37. Khử 1,6 gam hỗn hợp hai andehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp 2
rượu. Đung nóng hai rượu này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng
đẳng kế tiếp . Đốt cháy hai olefin này được 3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Công thức của 2 andehit đó là :
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. CH3CHO và CH2(CHO)2.
Câu 38. Hòa tan hết 2,08 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu
được dung dịch X và 672 ml khí NO (đktc) . Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào hỗn hợp
X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc) , dung dịch
Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A. 0,84
B. 1,44
C. 1,52
D. 1,71
Câu 39. Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng sau đó cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5a gam muối khan. Kim loại M là :
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 40. Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối so với Oxi bằng 0,225. Dẫn A
vào bình kín có xúc tác, đun nóng. Sau khi phản tổng hợp amoniac xảy ra, thu



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng
hợp bằng :
A. 30%
B. 25%
C. 15%
D. 20%
Câu 41. Cho chất X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy số mol H2SO4
phản ứng gấp 4 lần số mol khí SO2 thu được. chất X có thể là :
A. FeO
B. FeS
C. Fe3O4
D. Fe
Câu 42. Cho các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 4HCl + 2Cu + O2 →
2CuCl2 + 2H2O
(3) 2HCl + Fe →FeCl2 + H2
(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 +
5Cl2 + 8H2O + 2KCl
(5) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
(6) Fe + KNO3 + HCl → FeCl3 +
KCl + NO + 2H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau : Cho Cr vào dung dịch Fe2(SO4)3; Cho
dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; Cho K vào dung dịch CuSO4; Cho

dung dịch KI vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện
thường là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 44. Cho các dung dịch riêng biệt : Ba(OH)2; Ba(NO3)2; nước Brom; KMnO4;
NaOH; HNO3 đặc. Số dung dịch có thể dùng để nhận biết được ngay SO2 và SO3
(coi cả 2 ở thể hơi) là :
A.4
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 45. Cho phenol phản ứng lần lượt với : dung dịch NaOH; dung dịch HCl;
dung dịch Br2; (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3 và CH3COCl. Số trường
hợp có xảy ra phản ứng là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 46. Hợp chất X không no mạch hở có CTPT C5H8O2 , khi tham gia phản ứng
xà phòng hóa thu được 1 andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân cis-trans) :
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5
chất
Câu 47. Cho 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là : CH2O, CH2O2; C2H2O3 và
C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có

phản ứng tráng gương là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin mạch hở, no, đơn chức Y sau đó
dẫn toàn bộ sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 6 gam kết tủa. CTPT của Y là :
A. C2H5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D.
C4H11N


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho
110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác nếu cho
140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 17,71
B. 16,10
C. 32,20
D.
24,15
Câu 50. Hỗn hợp X gồm 2 ankin đồng đẳng liên tiếp nhau. Biết rằng 1,72 gam
hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16 gam Br2 trong CCl4 (sản phẩm cộng là các dẫn
xuất tetrabrom). Mặt khác nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam chất rắn không tan có màu vàng nhạt.
Giá trị của m là :
A. 7,07

B. 7,63
C. 10,14
D. 9,21
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn đáp án C

CO32 − : a
H +

 HCO3 : b
+

Ta có ngay :

→ n H+ = 0,15

BTNT.C
 

→ n du
= n ↓ = 0,15
HCO3−
→
n CO2 = 0,045

0,15 = a + 0,045
a = 0,105
→  BTNT.C
→
→ a + b = 0,045 + 0,15 b = 0,09

 

[ Na 2CO3 ] = 0, 21
→
[ NaHCO3 ] = 0,18

→Chọn C
Câu 2. Chọn đáp án D
Este chứa 1 gốc CH3COOH có 1 đồng phân.
Este chứa 1 gốc HCOOH có 1 đồng phân.
Este chứa 1 gốc CH3COOH và 2 gốc HCOOH có 3 đồng phân.
Este chứa 2 gốc CH3COOH và 1 gốc HCOOH có 3 đồng phân.
→Chọn D
Câu 3. Chọn đáp án D
Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH là :
Na

→Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 4. Chọn đáp án A
Ta có phương trình phản ứng sau :

C6 H 7O 2 ( OH ) 3 + 2 ( CH 3CO ) 2 O → HO − C6 H 7O 2 ( OOCCH 3 ) 2 + 2CH 3COOH
C6 H 7 O 2 ( OH ) 3 + 3 ( CH 3CO ) 2 O → C 6 H 7 O 2 ( OOCCH 3 ) 3 + 3CH 3COOH
Ta có ngay : →

→Chọn A


Câu 5. Chọn đáp án C
Ta có ngay
Ta tính số mol NO theo Fe và Cu →

n e = 0,02.3 + 0,03.2 = 0,12

ung
→ n phan
= 0,16
H+

 n du
= 0, 4 − 0,16 = 0, 24
H+
 3 +
 Fe : 0,02
Cu 2 + : 0,03
Vậy trong dung dịch X có : 
BT.N h óm.OH

→ n OH − = 0,24 + 0,02.3 + 0,03.2 = 0,36

→Chọn C
Câu 6. Chọn đáp án C
BTNT.Cu ta có ngay :

→ V=13,44 (lít)
Câu 7. Chọn đáp án B
Số cặp chất tác dụng được với nhau là :

Anilin ( C6 H 5 NH 2 ) với HCl
etylamoni clorua ( C 2 H 5 NH 3Cl ) với NaOH
NaOH với HCl
HCl với CH 3 NH 2
→Chọn B
Câu 8. Chọn đáp án D

→Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ta có ngay :

BTNT.Fe
n FeCO3 = 0,1 
→ n Fe ( NO3 ) = 0,1
3

BTE

→ n e = 0,3.3 + 0,1.1 = 2n Cu

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O
 3+
2+
Fe + 1e = Fe
Cu − 2e = Cu 2 +

→ n Cu = 0,5


→ m = 32

→Chọn D
Câu 9.Chọn đáp án C
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH(CH3)2

loại vì chỉ thu được 1 olefin
loại vì chỉ thu được 1 olefin

C. HCOOCH(CH3)C2H5

Thỏa mãn.

D. HCOO(CH3)3C

loại vì không thu được olefin.

→Chọn C
Câu 10. Chọn đáp án B
Số chất thỏa mãn tính chất của X là :
C=C-C-CHO (1)
C-C=C-CHO (2)

C
C-C

C=C=C-C-OH (1)
→Chọn B
Câu 11. Chọn đáp án A

A.Sai vì hai gốc OH không kề nhau.
B.Đúng theo tính chất của axit.
C.Đúng theo tính chất của andehit
D.Đúng vì glucozo có các nhóm OH kề nhau.
→Chọn A
Câu 12. Chọn đáp án A

 2p + n − 2 = 92

Ta có ngay : (2p − 2) − n = 20
→Chọn A

 p = 29
→
 n = 36


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 13. Chọn đáp án B
A.Đúng 2CrO3 + 2NH 3 → Cr2O3 + N 2 + 3H 2O
B.Sai . Cr(OH)2 chuyển thành Cr(OH)3 có màu hơi xanh (xanh lá cây).
C.Đúng vì CrO chuyển thành Cr2O3 (màu lục thẫm).
D.Đúng. K 2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K 2SO 4
→Chọn B
Câu 14. Chọn đáp án C
Ta có ngay :

→Chọn C

Câu 15. Chọn đáp án D

Bảo toàn electron ta có :
Y → m= 3,6

→Chọn D

Câu 16. Chọn đáp án A
Ta có ngay :

Al : a H2 O
AlO 2 : a

→X 


Ba : a
OH : a

→ n H + = a + a = 0,2.0,5 = 0,1

→ a = 0,05

→ m = 8, 2
→Chọn A
Câu 17. Chọn đáp án B
Chỉ có C2H6 không phù hợp
→Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án B
Khi đốt cháy andehit hay ancol số mol CO2 không đổi do BTNT.C
Ta có nagy : → V = 0,03.22,4 = 0,672
Câu 19. Chọn đáp án A


→Chọn B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ta có ngay :
n NaOH = 0,45

→ n este = 0, 45

→ M este =

33,3
= 74
0,45

HCOOC 2 H 5
→
CH 3COOCH 3

→Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án C
Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là :
→Chọn C
Câu 22. Chọn đáp án B
(a) C6H5ONa; NaOH

Có thể tồn tại cùng nhau trong dung dịch.


(b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl

Không → 2 chất thủy phân ra môi trường

kiềm và axit
(c) C6H5OH và C2H5ONa

Không sẽ có muối C6H5ONa sinh ra.

(d) C6H5OH và NaHCO3

Có thể tồn tại cùng nhau trong dung dịch.

(e) CH3NH3Cl và C6H5NH2.

Có thể tồn tại cùng nhau trong dung dịch.

→Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án C
Ta có phương trình : 2
Lấy

n CH4 = 1

→ nA =

16
= 1,6
10


→ ∆n ↑ = 1,6 − 1 = 0,6


Nếu H =100% thì ∆n = 1 → H= 60%

→Chọn C
Câu 24. Chọn đáp án B
Câu 25. Chọn đáp án A
Sử dụng DDLBTNT ta có :
→ m = 0,88.233 + 0,24.107 + 0, 2.78 = 246,32
→Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án A
Thể tích CO2 và hơi H2O là 4:3→ C:H = 4:6
Kết hợp với đáp án dễ dàng suy ra A
→Chọn A

Câu 29. Chọn đáp án D
Chú ý : Không tồn tại
→Chọn D
Câu 30. Chọn đáp án C
Số chất thuộc loại muối trung hòa là :
→Chọn C
Câu 31. Chọn đáp án B
Số chất có khả năng làm mất màu nươc Brom là :
anilin, phenol, Axetandehit, Stiren, Axit metacrylic; vinyl axetat; Isopren

→Chọn B
Câu 32. Chọn đáp án C
Khi điện phân t giây :
Bên Anot

2H 2O − 4e → 4H + + O 2

→ n e = 4.0,007 = 0,028

Khi điện phân t giây : → n e = 0,028.2 = 0,056
Anot
2H 2O − 4e

Catot
+

→ 4H + O 2

0,056

0,014

X 2 + + 2e = X
2H 2O + 2e → 2OH − + H 2
0,01

→ X là Cu
→Chọn C

m = 0,014.64 = 0,896



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 33. Chọn đáp án D
A.Sai đồng trùng ngưng.
B.Sai không tồn tại ancol vinylic.
C.Sai đồng trùng hợp.
D.Đúng
→Chọn D
Theo mình nên nói trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron sẽ chuẩn hơn
Câu 34. Chọn đáp án C
Ancol : a

Axit : b →
Este : c
Gọi : 
→ m = 0,1.32 = 3, 2
→Chọn C
Câu 35. Chọn đáp án C
Chú ý : Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc.
Ta có ngay :
→ m = 0,068.108=7,344
→Chọn C
Câu 36. Chọn đáp án B
Số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là :
NaOH và
và ;
→Chọn B
Câu 37. Chọn đáp án B
Đung nóng ancol cho 2 olefin → loại D ngay .

Do các andehit đều no và đơn chức nên ta có ngay :
Cn H 2n O

 m andehit = 1,6

 n CO2 = 0,08



1,6
.n = 0,08
14n + 16

→Chọn B
Câu 38. Chọn đáp án C
Ta có ngay :
→m=
Câu 39. Chọn đáp án B
a
5a
=
Ta có ngay : M M + 96
→Chọn B
Câu 40. Chọn đáp án B

→Chọn C
→ M = 24

→ n = 2,67



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ta có : A
=0,5 
Câu 41. Chọn đáp án A
Kết hợp BTE và BTNT ta có ngay :
n FeO = 1

Fe (SO 4 )3 : 0,5
→ 2
SO 2 : 0,5

→Chọn B

 n axit = 2
BTNT.S
→

 n SO2 = 0,5

→Chọn A
Câu 42. Chọn đáp án C
HCl thể hiện tính khử khi có khí
(1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
(5) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
→Chọn C
Câu 43. Chọn đáp án A
Cả 4 thí nghiệm đều có phản ứng xảy ra :
3+

2+
2+
(1) 2Fe + Cr → 2Fe + Cr

(2)

Fe 2 + + Ag + → Fe3 + + Ag

(3) K + nước ; và KOH tác dụng với CuSO4
(4)

FeCl3 + 2KI → 2KCl + FeCl 2 + I 2
→Chọn A

Câu 44. Chọn đáp án D
Câu 45. Chọn đáp án C
Số trường hợp có xảy ra phản ứng là :
Na

→Chọn C

Câu 46. Chọn đáp án C
Công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân cis-trans) là :
;

HCOOC=C-C-C

HCOOC=- C

→Chọn C



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 47. Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : HCOOH ; HOC – COOH ; HOC - C
→Chọn C
Câu 48. Chọn đáp án C
Câu 49. Chọn đáp án B
Bài toán này sẽ có 2 trường hợp xảy ra vì khi tăng KOH khối lượng kết tủa giảm.
Trường hợp 1 : Giả sử ngay nếu kết tủa bị tan 1 phần
0,22 = 2x + (x − 3a).2
 x = 0,1
→

a = 0,03
Ta có ngay : 0,28 = 2x + (x − 2a).2
→ m = 16,1
→Chọn B
Chú ý : Có đáp án thỏa mãn rồi ta không cần thử trường hợp 2
Câu 50. Chọn đáp án D
Đây là bài toán về ankin rất đơn giản.
Ta có ngay :


→Chọn D

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE





×