Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

BAI TAP ANH XA TUYEN TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.73 KB, 15 trang )

BÀI TẬP ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH

TRẦN NGỌC DIỄM


ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH

f: U → V là axtt nếu
i) f(x+y) = f(x) + f(y), ∀x, y∈U
ii) f(λx) = λf(x), ∀x∈ U, ∀ λ ∈K

* f(M) = {f(x)/ x∈ M}
*f

−1

(N) = {x/ f(x) ∈ N}

* Imf = f(U)
* Kerf = f

−1

: ảnh của f
(0) : nhân của f


Một số tính chất cần nhớ

f : U → V tt:


i.

Nếu M ≤ U thì f(M) ≤ V

ii.

M ≤ U, M = < S> ⇒ f(M) = < f(S)>

Chú ý

1.

Tìm cơ sở của Imf là tìm cơ sở của f(S), với S là tập sinh hoặc cơ sở của U.

2.

Tìm Kerf là tìm không gian nghiệm hệ pt f(x) = 0

3.

dimImf + dimKerf = dimU


CÁCH CHO ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH

1.

Cho bởi biểu thức tường minh:

f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 − x2 + 3x3 , −2 x1 + 2 x2 )

2.

Cho thông qua ảnh của cơ sở

Cho {e1, …, en} là cơ sở của U, {f1, …, fn} là hệ vector tùy ý trong V.
Khi đó tồn tại duy nhất axtt f: U→ V sao cho f(ei) = fi, i = 1, 2, …, n

Với x = α1e1 +…+ αnen ∈V: f(x) = α1f1 +…+ αnfn


Cách cho axtt

1. Tìm axtt f: R2 → R3 xác định bởi
f (1,1) = (1,−2,0), f (2, − 3) = (1,2,3)

2. Cho axtt f: R3 → R3 xác định bởi :

f ( 1,1,2 ) = ( 1,2,3) ; f ( 0,3,1) = ( −1,1,1) ; f ( 2,1, −2 ) = ( 0,3,4 )
Tìm f(2,0,1)


Cách cho axtt

1. Cho f: R3 → R3,

f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 + x2 − 2 x3 , 2 x1 + x3 ,3 x1 + x2 − x3 )
Xác định cơ sở cà chiều của Imf và Kerf.

2.


f: R4 → R3,

f ( x, y, z , t ) = ( x + 2 z − t , 2 x + 5 y − z + 3t , − 2 x + y − 5 z + 3t )
Xác định cơ sở cà chiều của Imf và Kerf.


Cách cho axtt

3. Cho axtt f: R3 → R3 xác định bởi :

f ( 1,1,2 ) = ( 1,2,3) ; f ( 0,3,1) = ( −1,1,1) ; f ( 2,1, −2 ) = ( 0,3,4 )
Tìm 1 cơ sở của Imf, Kerf

4. Cho axtt f: R3 → R3 xác định bởi :

f ( 1,0, −1) = ( 1,2,3) ; f ( 1,1, −1) = ( −1,1,1) ; f ( 2,1,2 ) = ( 0,3,4 )
Tìm m để u =(1,-2,m) thuộc về Kerf


Cách cho axtt

5.

Tìm cơ sở và chiều của Kerf, Imf nếu f cho bởi
f: R3 → R3 : f(1,1,1) = (1,2,1),
f(1,1,2) = (2,1,-1), f(1,2,1)= (5,4,-1)


MA TRẬN ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH


f : U → V tuyến tính, dimU = n, dim V = m
E = {e1, …, en}, F = {f1, …, fm} là cơ sở của U và V

A =[ f ]E =
F

( [ fe ] [ fe ]
1 F

2 F

A gọi là ma trận của f trong 2 cơ sở E, F.

[ f ( x) ] F = [ f ] E [ x ] E
F

...

[ fen ] F )


Ma trận axtt

1.

Cho f : R3 → R2, f(x,y,z) = (x+y-z, x+z)

a.

Xác định ma trận của f trong các cơ sở chính tắc của R 3 và R2.


b.

Xác định ma trận của f trong các cơ sở
E = {(1,1,1), (1,1,0), (1,0,0)} và F = {(2,1), (1,-1)}


Ma trận axtt

2. Cho f : R3 → R3,
f(x, y, z) = (x+y − z, y+z, 3x+y)

a.

Xác định ma trận của f trong cơ sở chính tắc E của R 3 .

b.

Xác định ma trận của f trong cơ sở chính tắc E và
cơ sở E’ = {(1,1,1), (1,1,0), (1,0,0)}.

c.

Xác định ma trận của f trong cơ sở E’ = {(1,1,1), (1,1,0), (1,0,0)}.


Ma trận axtt

f : R3 → R3


3. Cho axtt

Có ma trận trong 2 cơ sở

E = { ( −1,1,0 ) , ( −2,1, −1) , ( −1,1, −1) }
F = { ( 1,1, −1) , ( 1,1, 2 ) , ( 1,2,1) }
là:

 −3 1 1 
A =  2 −2 2 ÷

÷
 1 1 −3 ÷


a)

Tìm f(2,0,-1)

b)

Tìm 1 cơ sở của Imf, Kerf


Ma trận axtt

f : R3 → R3

4. Cho axtt


Có ma trận trong cơ sở

E = { ( −1,1,0 ) , ( −2,1, −1) , ( −1,1, −1) }
là:

0 2 2

÷
A = 1 1 −1

÷
 −1 1 3 ÷


a)

Tìm f(2,0,-1)

b)

Tìm m để (m, 2, 0) thuộc về Kerf





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×