Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ KT CUỐI HK i lop 3 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ TRUNG

KỲ THI CUỐI HỌC KỲ I

Họ và tên: ………………………

MÔN: TIN HỌC

Lớp: …………………………….

KHỐI: LỚP 3

---------------

Ngày …… tháng …. năm 2017
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ 1

----------------------ĐIỂM
Lý thuyết

HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO

GIÁM THỊ

LỜI PHÊ

Thực hành


Tổng

I/ PHẦN LÝ THUYẾT : (6 điểm, 20 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1: Chương trình thời sự gồm những dạng thông tin nào? ND1.M3
A. Văn bản.

C. Âm thanh.

B. Hình ảnh.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Bộ xử lý được ví là gì của máy tính: ND2.M1
A. Trái tim.

C. Người bạn.

B. Bộ não.

D. Tất cả đều sai.

Câu 3. Máy tính được sử dụng ở đâu trong đời sống: ND3.M1
A. Trong gia đình.
B. Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện.
C. Trong phòng nghiên cứu, nhà máy.
D. Cả ba đáp án trên.


Câu 4. Các phím T, E, I, O, P thuộc hàng phím nào: ND4.M2

A. Hàng phím số.
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 5. Để khởi động một trò chơi, em thực hiện thao tác nào: ND5.M1
A. Nháy chuột lên biểu tượng của trò chơi.
B. Nháy đúp chuột trái lên biểu tượng của trò chơi.
C. Nháy chuột phải lên biểu tượng của trò chơi.
D. Kéo thả chuột tại biểu tượng của trò chơi.
Câu 6. Công cụ nào sao đây là công cụ tô màu? ND6.M1

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Em hãy nêu các bước thực hiện để vẽ đường thẳng? ND6.M2
A. Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; Chọn màu vẽ; Chọn nét vẽ; Kéo thả
chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng.
B. Chọn màu vẽ; Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; Chọn nét vẽ; Kéo thả
chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng.
C. Chọn màu vẽ; Chọn nét vẽ; Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; Kéo thả
chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng.
D. Chọn nét vẽ; Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng; Chọn công cụ
đường thẳng trong hộp công cụ; Chọn màu vẽ.
Câu 8: Khi thực hiện gõ bàn phím, hai ngón tay trỏ thường đặt tại hai phím nào
tại hàng phím cơ sở ? ND4. M1

A. D và J.
B. TỰ LUẬN: 2 điểm

B. H và F.

C. F và J.

D. G và H.


Câu 9. Điền từ vào chỗ chấm: ND2.M1
(Tai nghe, bàn phím, chuột, ổ điện, màn hình, ổ đĩa, thân máy)
Các bộ phận quan trọng của máy tính để bàn là:……….., …………, ……….,….....
Câu 10. Trả lời câu hỏi: ND3.M2
Em hãy cho biết tại sao ta có thể chuyện trò với một người bạn đang ở rất xa bằng
máy tính?
Trả lời:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
----------------------------------------------Hết--------------------------------------------------


II/ PHẦN THỰC HÀNH: (4 điểm, 20 phút)
Câu 1. Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo Microsoft Word, gõ không dấu văn
bản theo mẫu sau: (3 điểm, ND4. M4 )
On troi mua nang phai thi
Noi thi bua can, noi thi cay sau.
Cong lenh chang quan bao lau

Ngay nay nuoc bac, ngay sau com vang.
Câu 2. Em hãy dùng phần mềm Paint để vẽ hình sau theo mẫu. (1 điểm, ND6.M2)
- Yêu cầu: Nét vẽ màu đỏ.

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
----------------------------------------------Hết--------------------------------------------------

MA TRẬN ĐỀ 1 THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1


Mạch kiến
thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL/
TH

Mức 2
TN

TL/
TH

Số câu

1. Các dạng
thông tin cơ bản Số
điểm
2. Các bộ phận
của máy tính
điện tử

Số câu

3. Ứng dụng
của máy tính
trong đời sống

Số câu

4. Gõ phím
bằng phương
pháp 10 ngón

Số câu

5. Các thao tác
sử dụng được
chuột máy tính

Số câu
Số
điểm

Số

điểm
Số
điểm

Số
điểm

Số câu
6. Phần mềm đồ
họa: Paint
Số
điểm
Số câu
Tổng

Số
điểm
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ
theo
mức
Số câu

Mức 3
TN

Mức 4

TL/

TN
TH

TL/
TH

Tổng điểm
và tỷ lệ %
Tổng

1

1

0,5

0,5

TL

5%

1

1

2

0,5


1,0

1,5

15%

1

1

2

1

0,5

1,0

1,5

15%

1

1

1

3


1

0,5

0,5

3,0

4,0

40%

1

1

0,5

0,5

5%

1

1

1

3


1

0,5

0,5

1,0

2,0

20%

5

1

2

2

1

0

0

1

12


2,5

1

1

2

0,5

0

0

3

10

25
%

10
%

10
%

20
%


5% 0% 0%

30
%

100
%

25%

Lí thuyết (20)

10

Điểm
6

Thực hành (10')

1

4

Tỷ lệ
60%
40%

30%

5%


MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI ĐỀ 1

40%

100
%


Chủ đề
1. Các dạng thông tin
cơ bản

Mức 1

Mức 2

Số câu

1

Câu số
2. Các bộ phận của
MTĐT

Số câu

Mức 3 Mức 4

Tổng cộng

1

I.1
2

2

Câu số I.2; I.9
3. Ứng dụng của
MTĐT

Số câu

1

Câu số I.3

Số câu

1

1

I.4

3

II.1
1


1

2

6

I.7; II.2
4

Câu số I.6
Tổng số câu

2

I.10

4. Gõ phím bằng
Số câu 1
phương pháp 10 ngón
Câu số I.8
5. Sử dụng chuột máy
Số câu
1
tính
Câu số I.5
6. PMĐH: Paint

1

ĐÁP ÁN ĐỀ 1


3
1

1

12


I. PHẦN LÝ THUYẾT:
Câu
1
Đáp án D

2
B

3
D

4
B

5
B

6
C

9. Bàn phím, chuột, màn hình, thân máy.

10. Vì máy tính đó đã được kết nối với mạng Internet.
II. PHẦN THỰC HÀNH:
1. - Gõ được đúng các chữ.
- Không yêu cầu: gõ dấu, thụt dòng đúng mẫu.
2. Vẽ đúng theo mẫu.
- Mỗi đường thẳng đúng vị trí được 0,25 điểm.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

7
A

8
C


TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ TRUNG

KỲ THI CUỐI HỌC KỲ I

Họ và tên: ………………………

MÔN: TIN HỌC

Lớp: …………………………….

KHỐI: LỚP 3

--------------ĐỀ 2


Ngày …… tháng …. năm 2017
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------

ĐIỂM
Lý thuyết

HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO

GIÁM THỊ

LỜI PHÊ

Thực hành
Tổng

I/ PHẦN LÝ THUYẾT : (6 điểm, 20 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1. Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên: ND2.M1
A. Bàn phím.

C. Màn hình.

B. Thân máy.

D. Tất cả đều sai.

Câu 2. Các phím T, E, I, O, P thuộc hàng phím nào: ND4.M2
A. Hàng phím trên.

B. Hàng phím số.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3: Chương trình thời sự gồm những dạng thông tin nào? ND1.M3
A. Văn bản.

C. Âm thanh.

B. Hình ảnh.

D. Tất cả đều đúng.


Câu 4. Để khởi động một trò chơi, em thực hiện thao tác nào: ND5.M1
A. Nháy chuột lên biểu tượng của trò chơi.
B. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng của trò chơi.
C. Nháy đúp chuột trái lên biểu tượng của trò chơi.
D. Kéo thả chuột tại biểu tượng của trò chơi.
Câu 5. Máy tính được sử dụng ở đâu trong đời sống: ND3.M1
A. Trong gia đình.
B. Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện.
C. Trong phòng nghiên cứu, nhà máy.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 6. Công cụ nào sao đây là công cụ tô màu? ND6.M1

A.

B.

C.


D.

Câu 7: Khi thực hiện gõ bàn phím, hai ngón tay trỏ thường đặt tại hai phím nào
tại hàng phím cơ sở ? ND4. M1
A. D và J.

B. J và F.

C. F và H.

D. G và H.

Câu 8. Em hãy nêu các bước thực hiện để vẽ đường thẳng? ND6.M2
A. Chọn màu vẽ; Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; Chọn nét vẽ; Kéo thả
chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng.
B. Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; Chọn màu vẽ; Chọn nét vẽ; Kéo thả
chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng.
C. Chọn màu vẽ; Chọn nét vẽ; Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; Kéo thả
chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng.
D. Chọn nét vẽ; Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng; Chọn công cụ
đường thẳng trong hộp công cụ; Chọn màu vẽ.
B. TỰ LUẬN: 2 điểm


Câu 9. Điền từ vào chỗ chấm: ND2.M1
(nhiều phím, bộ xử lý, con chuột, đĩa cứng, bộ não)
Thân của máy tính là một hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có ………………
được xem là ………….. điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
Câu 10. Trả lời câu hỏi: ND3.M2

Em hãy cho biết tại sao ta có thể chuyện trò với một người bạn đang ở rất xa bằng
máy tính?
Trả lời:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
----------------------------------------------Hết--------------------------------------------------

II/ PHẦN THỰC HÀNH: (4 điểm, 20 phút)
Câu 1. Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo Microsoft Word, gõ không dấu văn
bản theo mẫu sau: (3 điểm, ND4. M4 )


On troi mua nang phai thi
Noi thi bua can, noi thi cay sau.
Cong lenh chang quan bao lau
Ngay nay nuoc bac, ngay sau com vang.
Câu 2. Em hãy dùng phần mềm Paint để vẽ hình sau theo mẫu. (1 điểm, ND6.M2)
- Yêu cầu: Nét vẽ màu đỏ.

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
----------------------------------------------Hết--------------------------------------------------

MA TRẬN ĐỀ 2 THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1
Mạch kiến
thức, kĩ năng

Số câu
và số

điểm

Mức 1
TN

TL/
TH

Mức 2
TN

TL/
TH

Mức 3
TN

Mức 4

TL/
TN
TH

TL/
TH

Tổng điểm
và tỷ lệ %
Tổng


TL


Số câu
1. Các dạng
thông tin cơ bản Số
điểm
2. Các bộ phận
của máy tính
điện tử

Số câu

3. Ứng dụng
của máy tính
trong đời sống

Số câu

4. Gõ phím
bằng phương
pháp 10 ngón

Số câu

5. Các thao tác
sử dụng được
chuột máy tính

Số câu

Số
điểm

Số
điểm
Số
điểm

Số
điểm

Số câu
6. Phần mềm đồ
họa: Paint
Số
điểm
Số câu
Tổng

Số
điểm
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ
theo
mức
Số câu

1


1

0,5

0,5

1

1

2

0,5

1,0

1,5

15%

1

1

2

1

0,5


1,0

1,5

15%

1

1

1

3

1

0,5

0,5

3,0

4,0

40%

1

1


0,5

0,5

5%

1

1

1

3

1

0,5

0,5

1,0

2,0

20%

5

1


2

2

1

0

0

1

12

2,5

1

1

2

0,5

0

0

3


10

25
%

10
%

10
%

20
%

5% 0% 0%

30
%

100
%

25%

Lí thuyết (20)

10

Điểm
6


Thực hành (10')

1

4

Tỷ lệ
60%
40%

30%

5%

40%

MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI ĐỀ 2
Chủ đề
1. Các dạng
thông tin cơ Số câu
bản

5%

Mức 1

Mức 2

Mức 3 Mức 4 Tổng cộng

1

1

100
%


Câu số
2. Các bộ
phận của
MTĐT

Số câu
Câu số

3. Ứng dụng
của MTĐT

I.3
2
I.1; I.9

Số câu
Câu số

4. Gõ phím
bằng phương
Số câu
pháp 10

ngón
Câu số
5. Sử dụng
chuột máy
Số câu
tính
Câu số
6. PMĐH:
Số câu
Paint
Câu số
Tổng số câu

2

1
I.5

1

2

I.10

1

1

I.7


1

I.2

3

II.1

1

1

I.4
1

2

6

I.8; II.2
4

I.6

3
1

1

12


ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. PHẦN LÝ THUYẾT:
Câu
1
Đáp án C

2
A

3
D

4
C

5
D

6
C

7
B

8
B


9. Thân của máy tính là một hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lý được

xem là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
10. Vì máy tính đó đã được kết nối với mạng Internet.
II. PHẦN THỰC HÀNH:
1. - Gõ được đúng các chữ.
- Không yêu cầu: gõ dấu, thụt dòng đúng mẫu.
2. Vẽ đúng theo mẫu.
- Mỗi đường thẳng đúng vị trí được 0,25 điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×