Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

MON TOAN LOP 2 TUAN 1 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.31 KB, 98 trang )

Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 01
tháng 8 năm 2014
T oán

100

Thứ hai ngày 25

Ôn tập các số đến

Tiết: 1
I/ Mc tiờu
-

Bit m, c, viết các số đến 100.

-

Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; viết số lớn nhất, số bé nhất,
số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

- Các bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II/Đồ dùng dạy học:
- Viết nội dung bài tập 1 lên bảng
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )
- Kiểm tra dụng c hc tp
2/ Dy bi mi: ( 30' )



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

HTB

Bi 1:
Gi 1 hs nờu y/c bài tập

- Theo dõi

- Kẻ ô lên bảng - Hd hs cách làm
- Gọi hs nối tiếp trả lời miệng những số thiếu

- Nối tiếp đọc kết quả
- Nhận xét

- H/d hs làm ý b,c rồi cho hs làm vở
- Gọi 2 hs trình bày kết quả

- Theo dõi
- 2 Hs đọc kết quả
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

- N/x bổ sung
b) Số bé nhất có 1 chữ số: 0
- Y/c hs đọc Cn - Đt

c) Số lớn nhất có 1 chữ số: 9

Bài 2:
- Gọi hs đọc y/c bài tập

- Theo dõi
- Q/s

- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn - H/d hs cách làm

- Nối tiếp trả lời miệng
1

HSTB,
Yđọckết
quả


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
- Gọi hs nối tiếp trả lời miệng
10
20
30
40
50
60
70
80
90

11

21
31
41
51
61
71
81
91

12
22
32
42
52
62
72
82
92

13
23
33
43
53
63
73
83
93

14

24
34
44
54
64
74
84
94

15
25
35
45
55
65
75
85
95

16
26
36
46
56
66
76
86
96

17

27
37
47
57
67
77
86
97

18
28
38
48
58
68
78
88
98

- Nhận xét

19
29
39
49
59
69
79
89
99


- Cho hs đọc CN - ĐT bảng trên

- Đọc CN- ĐT

- Hd hs làm ý b,c như bài một y/c làm vở

- Theo dõi, làm vở

- Gọi 2 hs trình bày - N/x bổ sung

- Trình bày

b) Số bé nhất có 2 chữ số: 10
c) Số lớn nhất có 2 chữ số : 99
- Nhân xét
Bài 3:
- Gọi 1hs đọc yc bài - Hd vẽ 3 ô vuông lên bảng
- Theo dõi
gợi ý cách làm
- hs làm vào vở

33 34 35
+ Số liền trước của 34 là 33

- Gọi 4 hs đọc kết quả

+ Số liền sau của 34 là 35
- Tương tự y/c hs làm vào vở
- Gọi 4 hs lên làm - N/x bổ sung


a) Số liền sau của 39 là40
b) Số liền trước của 99 là 98
c) Số liền trước của 90 là 89
d) Số liền sau của 99 là 100

Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài

- Nghe, nhớ

- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau

2


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 01

Thứ tu ngày 27

tháng 8 năm 2014
T oán

Số hạng

Tổng
Tiết: 3


I/ Mc tiờu
- Bit s hng; Tng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
- Các bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II/Đồ dùng dạy học:
1.GV - bảng phụ , que tính.
2.HS - sgk, vbt, bảng con
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )
- Gv nhận xét ghi điểm
2/ Dạy bài mới: ( 30' )

Hoạt động của thầy
Hot ng 1: Gii thiu S hng; Tổng
- Viết lên bảng 35 + 24 = 59
- Chỉ vo tng s trong phộp cng v nờu:

Hoạt động của trß
- Q/s
- Nghe

" Trong phép cộng này 35 được gọi là số
hạng, 24 cũng được gọi là số hạng
Gọi hs nêu số hạng

- Nêu CN - ĐT

Nếu 59 là kết quả 59 gọi gọi là tổng

- Gọi hs nhắc lại: số hạng , số hạng, tổng

- Nêu CN - ĐT

- Viết phép tính và gợi ý hs nêu tên gọi
+
35
+ 24

35
24
59

- Nêu CN
- Đọc CN
Số hạng
Số hạng

- Làm nháp
3

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************

59

Tổng


- 2hs lên làm, cả lớp làm VBT

- Nêu 1 ví dụ khác gọi hs nêu tên

- N/x

Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Hd hs cách làm - Y/c hs làm nháp

Số hạng 12
Số hạng 5
Tổng
17
- Theo dõi

- Gọi 2 hs lên bảng làm - lớp làm vở

43
26
69

5
22
27

65
0
65


- 1 Hs nêu
- Nhận xét ghi điểm

- Làm b/c
- 3hs lên làm, lớp làm vở
a

Bài 2:Đặt tính rồi tính tổng
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập
- Gọi hs nêu cách tính
- Hd hs đặt tính tính

42
36

b, 53 c, 30
22
28

78
- hs đọc y/c

75

58

d,

9

20
29

- Tóm tắt
- Làm bài theo nhóm 3.
- N/x
Bài giải
Cả hai buổi bán được là :

Bài 3: Giải toán có lời văn

12 + 20 = 32 ( xe đạp )

- Gọi hs đọc y/c b/t

Đáp số : 32 xe đạp

- H/d hs tóm tắt và cách giải
- Y/c hs làm bài theo nhóm, mỗi nhóm3
em.
- Nhận xét ghi điểm
3/ Củng cố, dặn dò:

Nghe, nhớ

- Nhắc lại n dung bài - V/n ơn bài.

4

Nhóm

hỗ trợ


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 01

Thứ sau ngày 29

tháng 8 năm 2014
T oán
Tiết: 5

Đề Xi Mét

I/ Mc tiờu

1. KT: Bit đề - xi - mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ của
nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
2. KN: - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong
trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đợn vị đo là đề - xi mét.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận , khoa học , chính xác biết áp dụng vào cuộc sống.
* Tăng cường kỹ năng đọc hiểu cho hs.
II/Đồ dùng dạy học:
1.GV: thước kẻ dài, băng giấy
2. HS: vbt, bảng con, thước kẻ
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )
- Gọi 2 hs (Thùy Trang, Huy )lên bảng làm

50 + 10 + 20 = 80

50 + 30 = 80

- Nhận xét ghi điểm
2/ Dạy bài mi: ( 30' )

Hoạt động của thầy
Hot ng 1:
Gt n vị đo dộ dài đề xi mét ( dm )
- Gv y/c một số hs đo độ dài bằng
giấy dài 10cm v hi " Bng giy di

Hoạt động của trò
- Thực hành
- Trả lời

mấy xăng ti mét ? " ( Băng giấy dài
10 cm )

- Nghe

- Gv: " 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề
xi mét" và viết đề xi mét lên bảng

- Theo dõi
5

HTĐB



Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************

- Gv: " Đề xi mét viết tắt là dm "
- Gv viết dm lên bảng và gọi hs đọc
* Gọi hs đọc

- Đọc CN - ĐT

10cm = 1dm
1dm = 10cm

- Theo dõi, thực hành
- H/d hs nhận biết các đoạn thẳng có
độ dài là 1dm; 2dm; 3dm trên một
thước thẳng
- Theo dõi
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các - Làm vở, 4hs trả lời
câu hỏi
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs q/s
hình vẽ trong sgk
- H/d hs q/s, so sánh độ dài mỗi đoạn
để có câu trả lời cho đúng
- Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs trả lời
- Nhận xét sửa sai
bài 2: Tính ( theo mẫu ):
- 1hs đọc y/c b/t - H/d hs cách làm
a) 1dm + 1dm = 2dm

- Y/c hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên
làm
-Nhận xét sửa sai

a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn CD
Đoạn thẳng CD ngắn hơn AB
- Nhận xét
- 1hs đọc y/c bài tập
3dm + 2dm = 5dm
8dm + 2dm = 10dm
9dm + 10dm = 19dm
b) 8dm - 2dm = 6dm
16dm - 2dm = 14dm
10dm - 9dm =1dm
35dm - 3dm = 32dm
- Làm vở
- 3 hs lên làm

3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài

- Nhận xét
- Nghe - Nhớ

- V/n xem lại bài và làm bài tập 3,
chuẩn bị bài sau
6



Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 02
tháng

Thứ

năm 2014

ngày

Luyện tập

T oán
Tiết: 06
I/ Mc tiờu

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Giáo dục: Tính cẩn thận chính xác.
II/Đồ dùng dạy học:

GV : Thước mét.
HS : Bảng con. Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy học:

1/ Kiểm tra: ( 5' )

-Cho hs ( Vĩ) nhắc lại đêximet là đơn vị đo độ dài, viết
tắc là dm.
2/ Dạy bài mới: ( 30' )

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

*Hot ng 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết được quan hệ giữa dm
và cm để điền số thích hợp.
-Hs đọcyêu cầu.
Bài tập 1 : Số ?
-2 hs lên bảng điền BT 1a
- Y/C hs dùng thước met tìm vạch chỉ 1
-Hs thực hành.
dm và vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.
Bài tập 2 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Hs tìm vạch chỉ 2 dm.
-Y/C hs tìm vạch chỉ 2 dm.
-2 hs lên bảng làm BT 2b.
-Hs làm vào vở.
Bài tập 3 : Số ?
- Chấm chữa bài.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT4.
Mục tiêu: Hs biết liên hệ thực tế để điền
đúng dm, cm
-Hs quan sát đọc yêu cầu.

Bài tập 4 : Y/c hs quan sát tranh SGK.
-Trả lời câu hỏi.
-GV nêu câu hỏi.
- Cho hs làm bảng con 1 dm =
3/ Củng cố , dặn dò:
7

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************

… cm; 2 dm = … cm; 60 cm =
dm .
Thứ
ngày

Tuần 02
năm 2014

T oán

Hiệu

tháng

Số bị trừ Sè trõ –

TiÕt: 07

I/ Mục tiêu

- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (a, b, c); bài 3.
II/Đồ dùng dạy học:

GV : Bảng phụ kẻ sẳn BT1
HS : Baûng con.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )

-Cho 3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con 8 dm = … cm; 9
dm = … cm; 30 cm = … dm
2/ Dạy bài mới: ( 30' )

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

HTB

Hs theo dừi, nhc lại.

HS
TB
nhắc lại

*Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ-số trừhiệu.

-Gv viết phép trừ lên bảng : 59 – 35 = 24 và
giới thiệu cho hs các thành phần và kết quả.
Chú ý : 59 – 35 cũng gọi là hiệu
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài tập 1 : GV đính BT lên bảng.
Bài tập 2 : Cho hs đọc yêu cầu.
Bài tập 3 : Y/C hs đọc đề
-Gợi ý, tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
3/ Củng cố, dặn dò:
-Cho hs nêu lại tên gọi, thành phần
và kết quả của phép trừ.

8

-Đọc yêu cầu.
-5 hs lên bảng làm.
-Hs đọc yêu cầu.
-4 hs lên bảng làm, lớp làm
bảng con.
-Hs đọc đề.


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

-lm vo v.

Tuần 02
năm 2014

T oán
Tiết: 08

Thứ tu ngày 3 tháng 9

Luyện tập

I/ Mc tiờu
- Bit tr nhm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 ( cột 1, 2), Bài 3, Bài 4.
- Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II/Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ
HS : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )

-Cho 1 hs (Quyên ) nêu lại tên gọi, thành phần kết quả của phép trừ.
Lớp thực hiện bảng con phép tính 90 – 30; 87 – 25; 72 – 0;
-Nhận xét ghi điểm
2/ Dạy bài mới: ( 30' )

Hoạt động của thầy

Hoạt động của
trò

*Hot ng 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.

Bài tập 1 : Tính
Bài tập 2 : Tính nhẫm.
-Nhận xét ghi bảng.
Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu
-Nhận xét tuyên dương.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT4,5.
Bài tập 4 : Y/c hs đọc đề.
-GV gợi ý tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
*HS KHÁ, GIỎI
Bài tập 5 : Đính BT
-Gv gợi ý hướng dẫn.

-Hs đọc yêu cầu. Làm bảng
con.
-Hs đọc yêu cầu, Nêu kết
quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs thi nhau làm.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.

-Nhận xét chốt ý : khoanh vào ý C
9

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************

-Hs đọc yêu cầu
3/ Củng cố, dặn dò:
-Cho 3 hs lên bảng đặt tính rồi tính hiệu : 48 và 31; -Cá nhân
77 và 53; 59 và 19.
-Nhận xét.
- Nhận xét tiết học
– Dặn dò. Chuẩn bị bài sau

CN
Nghe, nh

Tuần 02

Thứ sau ngày 05 tháng

9 năm 2014

Luyện tập

T o¸n

chung
TiÕt: 10

I/ Mục tiêu
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

- Bài tập cần làm: Bài 1 ( viết 3 số đầu, Bài 2, bài 3 ( làm 3 phép tính đầu) bài 4
- Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II/Đồ dùng dạy học:
GV : Giấy khổ to kẻ BT2
HS : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )

-Cho 3 hs ( Tuấn, Nhi, Linh)lên bảng làm, lớp làm bảng con 96 – 42 ; 44+ 34 ; 21 + 57.
-Nhận xột ghi im
2/ Dy bi mi: ( 30' )
HTB
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hot ng 1: Hng dn lm BT 1,2,3.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Gv viết mẫu : 25 = 20 + 5
Bài tập 2 : Đính bài tập lên bảng.
-GV phát phiếu bài tập.

-Hs đọc yêu cầu.
-5 hs lên bảng viết.
-Hs đọc yêu cầu.
Bài tập 3 : Tính
-Hs làm theo nhóm.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT4,5.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
Mục tiêu: Giải tốn có lời văn, củng cố -Hs làm bảng con.
quan hệ giữa dm và cm.
10



Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
Bài tập 4 : Y/c hs đọc đề.
-GV gợi ý tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
-Hs đọc đề
* Bài tập 5 : Số ?
-Làm vào vở.
-Nhận xét tuyên dương.
3/ Củng cố, dặn dò:
-2 hs thi nhau làm.
-Cho hs làm bảng con 30 + 60 ; 9 + 10 ; 90 1 dm = … cm ; 10 cm = … dm ;
– 60 ; 19 – 19 ;
-Nhận xét.
-- Nhận xột tit hc Dn dũ.

Tuần 03

Thứ hai ngày 08 tháng 09 năm

2014

Kiểm tra

T oán
Tiết: 11

I/ Mc tiờu

-Kim tra kt quả ôn tập đầu năm của học sinh tập trung vào đọc viết.
-Đọc viết các số có hai chữ số : Số liền trước, liền sau.
-Kỹ năng thực hiện tính cộng trong phạm vi 100. Giải bài toán, đo viết số.
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II/Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị đề kiểm tra
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: ( 5' )
2/ Dạy bài mới: ( 30' )
ĐỀ KIỂM TRA

1.Viết các số :
a. Từ 70 đến 80….
b. Từ 89 đến 90…
2.a)-Số liến trước của 61 là….
b)-Số liền sau của 99 là ….
3.Tính :
42
84
60
66
5
+
+
+
54
31
25
16
23

4. Giải tốn
Mai và Hoa làm được 26 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao
nhiêu bông hoa ?
5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.
A
Độ dài đoạn thẳng AB là : …. cm
Hoặc :….dm

B

11


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
III.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Bài 1 : 3 điểm
Mỗi số viết đúng được 1/6 điểm ( kể cả các số 70,80,89,95)
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm ; a) 60 ; b) 100
Bài 3 : 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 4 : 2,5 điểm
Viết lời giải đúng được 1 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm
Bài 5 : 1 điểm
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
Kết quả là : độ dài của đoạn thẳng AB là : 10 cm hoc 1dm


Tuần 3

Thứ t ngày 10 tháng 9

năm 2014

26 + 4; 36

T oán

+ 24
Tiết: 13
I/ Mc tiờu

-Bit thực hiện phép cộng là số tròn chục dạng 26 + 4, 36 + 24 có nhớ, dạng tính
viết.
-Củng cố cách giải bài toán liên quan đến phép cộng.
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.

II/Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng gài, que tính.
HS : Bảng con. Que tính

III/ Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: ( 5' )
-Cho hs tính nhẫm một số bài : 7 + 3 + 6 ; 6 + 4 + 8 ; 5 + 5 + 5
-Nhận xét ghi điểm

2/ Dạy bài mới: ( 30' )


Ho¹t ®éng cđa thÇy
HĐ1/ Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm ( dịng 1 )
Giáo viên nhắc cách nhẩm
9 + 1 = 10
10 + 8 = 18
Bi 2: Tớnh kt qu

Hoạt động của trß
9+1+8=
6+4+5=

8+2+6=
9+1+4=

Bảng con
36 26 35 37
+
+ + +
12

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************

4

14


25

3

Đặt cột dọc để tính
Bài 3: Đặt tính – vở bài tập.
Bài 4: Giải toán
Nữ : 14 em
Nam :16 em
Hỏi cả lớp có bao nhiêu em?
* Bài 5: Điền số
3/ Dặn dò: Bài sau: 9 cộng với 1 số
9+5

Bài giải
Số học sinh cả lớp là
14 + 16 = 30 em
Đáp số: 30 em
10 cm = 1 dm

TuÇn 3
9 năm 2014

T oán

9+5

Thứ sau ngày 12 tháng


9 cộng với một sè

TiÕt: 14
I/ Mục tiêu

- Hs biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Giaos dục Hs làm tốn cẩn thận, chính xác và đúng.

II/Đồ dùng dạy học:
- Que tính

III/ Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: ( 5' )
- Gọi Hs lên bảng làm bài tập 4 vbt tiết trước.
- Nhận xét ghi im.

2/ Dy bi mi: ( 30' )

Hoạt động của thÇy
a. Giới thiệu bài.
bHoạt động1. Giới thiệu phép cộng: 9 + 5
- Yêu cầu lấy 9 que tính.
- Gv: Gài 9 que tính lên bảng gài.
- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính. Đồng thời gài
5 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 5 que
tính
- Viết phép tính này theo ct dc ?


Hoạt động của trò
- Lng nghe.
- Hs lấy 9 que tính để trước mặt.
- Hs lấy thêm 5 que tính nữa
- 1 Hs lên bảng đặt tính và tính.
13

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
* Hướng dẫn thực hiện tính viết.
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính
- Sử dụng que tính để tính kết quả
- Nhận xét, kết luận.
các phép cộng trong phần bài học.
* Lập bảng công thức : 9 cộng với một số
- Tự lập công thức :
9 + 2 = 11
………..
9 + 3 = 12
9 + 9 = 18
- Lớp đọc đồng thanh.
- Đọc thuộc lịng bảng cơng thức
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 9 cộng
với một số .
c. Luyện tập.
- 1 em đọc đề bài.

* Bài 1: Tính nhẩm
- Hs trả lời
- yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs trả lời.
-.GV theo dõi nhắc nhở thêm nếu có HS trả - 1 em nêu yêu cầu đề bài.
lời sai
- Cả lớp làm bài vào vở và 1 em lên
* Bài 2: Tính
bảng làm bài.
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- 1 Hs đọc bài toán
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- Hs làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng
- Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
làm bài.
* Bài 4.- Gọi Hs đọc bài toán
- H/d cách làm bài và yêu cầu hs làm bài
vào vở.
- 1 Hs đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Học bài, làm bài tập trong vbt và
3. Củng cố, dặn dò
chuẩn bị cho bài mới.
- Nhận xét giờ học.
- Gọi Hs đọc thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Dặn Hs về nhà học bài, làm bài tập trong
vbt và chuẩn bị cho bài mới.

14



Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 4

Thứ hai ngày 15 tháng 9

năm 2014

29 + 5

T o¸n
TiÕt: 16

I/ Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biét giải bài tốn bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Que tính
III/ Hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
-GV nhận xét, ghi im.
2/ Dy bi mi: ( 30' )

Hoạt động của thầy

a.Hot động 1: phép cộng 29 + 5.
*B1: Thao tác que tính.
-GV thao tác que tính, nêu câu hỏi.
*B2: Đặt tính.
-GV đặt tính, HD cách tính.
* Bài 1 / trang 16:

Ho¹t ®éng cđa trß
- HS quan sát, trả lời.
- HS theo dõi, nhắc lại cách tính.
29 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4,
nhớ 1.
+ 5 *2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
34vậy : 29 + 5 = 34
15

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu kết quả phép tính.
59
79
69
79
89
9

- Gv nxét, sửa bài
+5 + 2 + 3
+ 1 + 6
* Bài 2 / trang 16: (ĐC cột c)
+ 63
- Nêu yêu cầu của bài 2.
81
72
80
95
- Yêu cầu HS làm bài vào 64
72
vở.
-HS nêu u cầu bài tập
- Gv chấm, chữa bài
59 và 6
19 và 7
69 và 8.
* Bài 3 / trang 16
59
19
69
- Nêu yêu cầu của bài 2.
+ 7
+ 8
- Gv cho Hs chơi trò chơi: Ai + 6
65
26
77
nhanh hôn

- HS nêu yêu cầu
-GV đánh dấu các điểm, HD cách vẽ.
3.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau 49 + 25

16


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 4
T oán
Tiết: 18

Thứ tu ngày 17 tháng 9 năm 2014

Luyện tập

I/ Mc tiờu
- Bit thc hin phộp cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4.

II/ Đồ dùng dạy học:
Que tính
III/ Hoạt động dạy học:

1: Kiêm tra bài cũ: ( 5' )
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Dy bi mi: ( 30' )

Hoạt động của thầy
GT- cheựp đề bài.
- Gọi HS đọc lại.
a.Hoạt động 1: Củng cố về cách làm
tính.
Bài 1: Tính nhẩm.
-GV chép nội dung các phộp tớnh.

Hoạt động của trò

- HS c yờu cu ca bài.
-GV chép nội dung các phép tính.
17

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
-HD cho HS nhẩm miệng.
-GV nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc yêu cầu của bài.
Bài 2: Tính.
- Hs: quan s¸t
-GV hướng dẫn, làm mẫu.

- HD cho HS làm bài.
-Gọi HS lên bảng.
- HS suy nghĩ, tính kết quả.
-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Điền dấu >, <, = ?
- HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn.
- Hs: quan sát
-Gi HS lờn bng.
- 1 lên chữa bài
9 + 9… 19
9 + 9… 15
-GV nhận xét, chữa bài.
b.Hoạt động 2: Củng cố về giải toán.
Bài 4: -Gọi HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu của bài.
-HD cho HS phân tích đề tốn.
- Hs: tr¶ lêi
+Bài tốn cho biết những điều kiện
- Hs: tr¶ lêi
nào ?
+Bài tốn hỏi gì ?
- Hs: lµm bµi
-HD cho HS làm bài vào vở.
- Hs: lên bảng chữa bài
-Gi HS lờn bng.
Bi gii:
S con g có tất cả là.
19 + 25 = 44 ( con)
Đáp số: 44 con

gà.
3. Củng cố- dặn dò.
- Củng cố lại nội dung bài.
- CB bµi sau 8 céng víi mét sè 8 - Hs: l¾ng nghe
+ 5.
RÚT KINH NGHIỆM:...............................................................................................................
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

18


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 4

Thứ sau ngày 19 tháng 9

năm 2014

28 + 5

T o¸n
TiÕt: 20
I/ Mục tiêu
-

Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Các bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 3, 4/20
II/ Đồ dùng dạy học: Bộ que tính

III/ Hoạt động dạy học:
1: Kiêm tra bài cũ: ( 5'
-

2 hs đọc bảng công thức 8 + 5
Kiểm tra bảng con bài 2/19

2/ Dạy bài mi: ( 30' )

Hoạt động của thầy
I/ Gii thiu bi
II/ Phép cộng 28 + 5
GV nêu: Có 28 que tính, thêm 5 que nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
Để biết được có tất cả bao nhiêu que tính ta
phải làm như thế nào?
Yêu cầu hs sử dụng que tớnh tỡm kt
qu.

Hoạt động của trò
Nghe v phõn tớch đề toán
Thực hiện phép cộng 28 + 5
Thao tác trên que tính và nêu kết
quả: 33 que tính.
19


HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính và thực hiện Hs đặt tính thực hiện phép tính
phép tính
Em đã đặt tính như thế nào?
1 hs nêu
Em tính như thế nào?
3 hs nêu lại cách đặt tính và tính
Hs TB
III/ Luyện tập thực hành
nêu
Bài 1: Yêu cầu hs tự làm vào vbt
Hs làm bài sau đó nối tiếp nhau nêu
kết quả của từng phép tính
Bài 2: ( HS K, G)
(HS khá, giỏi làm thêm bài 2)
HS K, G
Bài 3: Giải toán
1 hs đọc yc bài
Gọi 1 hs lên bảng viết tóm tắt
1 hs tóm tắt đề
Cả lớp làm bài vbt, 1 hs lên bảng
giải bài tập
Bài giải:
Gà và vịt có số con là:
18 + 5 = 23 (con)
Nhận xét và cho điểm hs

Đáp số: 23 con
Bài 4: gọi 1 hs đọc đề bài
Hs vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở chấm
chéo
Yc 1 hs nêu cách vẽ đoạn thẳng
Hs nêu cách vẽ
* Tính nhẩm
28 + 2 + 5 = 35
Hs K, G
28 + 7
= 35
68 + 2 +4 = 74
68 + 6
= 74
78 + 2 + 3 = 83
78 + 5
=83
IV/ Củng cố, dặn dị:
Gọi 1 hs nêu lại cách đặt tính và tính kết
quả 28 + 5
Tổng kết giờ học

20


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 5


Thứ hai ngày 22

tháng 9 năm 2014
T o¸n
TiÕt: 21

38 + 25

I/ Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- Làm bài tập: 1, (cột 1, 2, 3)bài 3,bài 4 (cột 1)
II/ Đồ dùng dạy học:
- 2 bảng phụ thực hiện trị chơi
- 5 bó 1 chục que và 13 que rời.
III/ Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra bài cũ: ( 5' )3 hs đặt tính rồi tính
88 + 7 18 + 6
38 + 6
28 + 5 48 + 9
78 + 4
2/ Dạy bài mới: ( 30' )

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

H1: Gii thiu pháp cộng 38+25

Sử dụng que tính 38+25
Đặt tính:
38
+
25

HTĐB

Học sinh thao tác trên que tính
Học sinh nêu cách tính

Hs TB
21


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
63
Tương tự cho HS làm bảng con
3 hs lên bảng, cả lớp làm bảng
48
38
68
con và nói cách tính
+
+
+
27
18
23

HĐ2: Thực hành
Bài 1: Tính ( cột 1, 2, 3 )
Học sinh làm tính vở BT
3 hs lên bảng chữa bài
Đổi vở chấm chéo
Bài 3: Giải tính
Đọc yc đề - Tìm hiểu đề
A 28 dm B 34 dm
C
1 hs lên bảng giải
Cả lớp giải VBT
Chữa bài
Con kiến phải đi từ A đến C là:
28 + 34 = 62(dm)
ĐS: 62 dm
Bài 4: ( cột 1 ) Điền dấu <, >, =
học sinh làm ở bảng lớp.
Cả lớp chấm và sửa
HĐ3: Trò chơi: “Ai nhanh hơn”
32 +48, 64 + 8, 38 + 14

2 nhóm / 3 em
Nhóm nhận xét đúng- nhanh ở
các nhóm

Dặn dò: Bài sau: Luyện tập

22



Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu hc Kim ng
****************************************************************************

Tuần 5

Thứ tu ngày 24

tháng 9 năm 2014
T oán

Hình chữ nhật
Hình tứ giác
Tiết: 23
I/

Mc tiờu
- Nhn dng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Làm bài tập: 1, 2 ( a, b ) *bài 3
II/ Đồ dùng dạy học:
- 1 miếng bìa HCN, HTGiác.
- Bảng phụ vẽ HCN, HTGiác.
III/ Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra bài cũ: ( 5' )3 hs đặt tính rồi tính
18 + 36 58 + 19 38 + 9
72 + 18 15 + 38 27 + 16
2/ Dạy bi mi: ( 30' )

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trß

HĐ1: Giới thiệu HCN
Gắn hình:

Học sinh quan sát ghi tên vào - đọc
M
23

N

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
A
B
Cho đọc tên hình
D
C
HĐ2: Giới thiệu hình tứ giác
Q
Q
P
Gắn HTGiác
Cho
học
sinh
quan

sát
ghi
tên
hình,
HĐ3: Thực hành
đọc tên.
Bài 1:Nối điểm tạo HCN, HTG
M

Q

Bài 2: 2 hình chữ nhật
*Bài 3: Kẻ thêm đoạn thẳng
Hình chữ nhật:ABDE
Hình tam giác: BCD
3 tứ giác: AMND,MBCN, ABCD
HĐ4: Trị chơi
Kể tên những vật có HCN
Tuyên dương nhóm kể được nhiều.
Dặn dị: Bài sau:Bài tốn về nhiều hơn

P

HS
GIỎI

Cá nhân
A

B

C

E

D

Cả lớp
2 nhúm/ 3 em

Tuần 5
tháng 9 năm 2014
T oán
Tiết: 25

N

Thứ sau ngµy 26

Lun tËp

I/ Mục tiêu
Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
Làm bài tập 1, 2, 3VTH/ 32, 33
II/ Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra bài cũ: ( 5' )1hs giải bài tập 2/24 SGK
2/ Dạy bài mới: ( 30' )

Ho¹t ®éng cđa thÇy
HĐ2: Luyện tập.
Bài tốn 1:

Đặt câu hỏi giúp HS tóm tắt đề.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gỡ?

Hoạt động của trò
1 hc sinh túm tt
Túm tt:
Cc: 6 bút
Hộp nhiều hơn 2 bút
Hộp có:... bút?
1 học sinh giải bảng lớp – Cả lớp
24

HTĐB


Bùi Thị Cánh Sinh – Lớp 2/4 – Trường Tiểu học Kim Đồng
****************************************************************************
nháp
Bài giải:
Số bút trong hộp có là:
6 + 2 = 8 ( bút)
ĐS: 8 bút.
Bài 2: Thảo luận nhóm
Nhóm 4TL giải bài tốn
Đại diện nhóm trình bày kết quả
Số bưu ảnh Bình có là:
11 + 3 = 14 ( bưu ảnh )
Bài 3: Giải toán
Đáp số: 14 bưu ảnh

Học sinh giải vở BTập

Bài 4 và 5/33 *

Muốn biết em bao nhiêu tuổi ta làm thế
nào?
Vì sao em làm phép tính trừ?

Đoạn thẳng CD dài là
10 + 2 = 12 ( cm )
Đáp số: 12cm
C
D
Bài giải:
Số người tổ 2 có là:
10 + 2 = 12 ( người)
Đáp số: 12 người
Bài giải:
Số tuổi của em là:
10 – 5 = 5 (tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
Muốn biết em bao nhiêu tuổi ta làm
phép tính trừ
Chị nhiều hơn nghĩa là em ít hơn. Ít
hơn ta làm phép tính trừ

Dặn dị: Bài sau 7 cộng với 1 số 7+5

25


HS K, G

HS K, G


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×