Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

giao an co ban 10 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.22 KB, 93 trang )

Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Ngy son : 29/09/2008
Tun: 06
Tit 13: BNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC (T1)
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t húa hc trong bng tun hon.
- Cu to bng tun hon: ụ lng t, chu kỡ, nhúm nguyờn t
K nng:
- HS: vn dng bng h thng tun hon t v trớ ca nguyờn t suy ra cu hỡnh electron v
ngc li.
B. Chun b:
- GV: Bng tun hon phúng to v hỡnh v ụ nguyờn t.
- HS: ễn li cỏch vit cu hỡnh electron xem, trc bi nh v bng tun hon c nh
(SGK trang37)
C. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: S lc v s phỏt minh ra bng tun
hon v gii thiu s lc v .I.
Mendeleep.
Hot ng 2:
GV: Cho HS quan sỏt bng h thng tun
hon ln trờn bng v bng tun hon nh
(SGK).
GV: Yờu cu HS hóy cho bit in tớch ht
nhõn nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong
bng tun hon thay i nh th no?
GV: HS vit cu hỡnh electron vi nguyờn
t ca cỏc nguyờn t liờn tip trong cựng
mt hng v hóy cho bit cỏc nguyờn t


trong cựng mt hng cú c im gỡ ging
nhau ?
GV: HS vit cu hỡnh electron vi nguyờn
t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt ct v
hóy cho bit cỏc nguyờn t trong cựng mt
ct cú c im gỡ ging nhau ?
GV: Gii thớch electron húa tr l nhng
electron cú khó nng tham gia liờn kt,
thng nm lp ngoi cựng v cú th
nm c phõn lp sỏt ngoi cựng cha bo
hũa.
GV: T nhng c im trờn HS hóy suy
lun cho bit nguyờn tc sp xp cỏc
nguyờn t trong bng tun hon l nh th
no?
HS: Quan sỏt bng tun hon v c SGK
I. Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t
trong bng tun hon:
HS: Quan sỏt bng h thng tun hon.
HS: Tng dn t trờn xung.
HS: Cú cựng s lp electron trong nguyờn
t.
HS: Cú cựng s electron lp ngoi cựng.
HS:
- Cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu
tng dn ca in tớch ht nhõn nguyờn
t.
- Cỏc nguyờn t cú cựng s lp electron
trong nguyờn t c sp xp thnh
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 1

Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Hot ng 3:
GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh v mt ụ
nguyờn t bt kỡ trong bng tun hon. Sau
ú gii thiu cho HS bit cỏc thụng tin
c ghi trong ụ nguyờn t nh: s hiu
nguyờn t, kớ hiu húa hc, tờn nguyờn t,
nguyờn t khi, õm in, cu hỡnh
electron v s oxi húa.
GV: Chn vi nguyờn t, HS nhỡn vo
bng tun hon hóy cho bit cỏc thụng tin
ca nguyờn t ú l nh th no?
GV: Nhn mnh HS bit l s th t
ca ụ ỳng bng s hiu nguyờn t ca
nguyờn t ú. HS hóy suy luõn quan h
gia s th t ca ụ vi s hiu ca
nguyờn t?
Hot ng 4:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon v
ch vo v trớ ca tng chu kỡ. Yờu cu HS
rỳt ra nhn xột.
GV: Yờu cu HS nghiờn cu tng chu kỡ
(t 1-7).
GV: Chu kỡ 1 cú bao nhiờu nguyờn t? M
u l nguyờn t no ? Kt thỳc l nguyờn
t no? Cỏc nguyờn t trong chu kỡ 1 cú
bao nhiờu lp electron? Mi lp cú bao
nhiờu electron?
GV: Hi tng t vi chu kỡ 2
GV: Hi tng t vi chu kỡ 3

GV: Hi tng t vi chu kỡ 4
GV: Hi tng t vi chu kỡ 5
GV: Hi tng t vi chu kỡ 6
GV: B sung chu kỡ 7 l chu kỡ cha y
mt hng.
- Cỏc nguyờn t cú s electron húa tr
trong nguyờn t nh nhau c xp
thnh mt ct.
II. Cu to ca bng tun hon cỏc
nguyờn t húa hc
1. ễ nguyờn t:
HS: S th t nguyờn t = s n v in
tớch ht nhõn (Z) = s proton = s electron
trong nguyờn t.
2. Chu kỡ:
HS:
- Chu kỡ l dóy cỏc nguyờn t ca chỳng
cú cựng s lp electron, c xp theo
chiu in tớch ht nhõn tng dn
- S th t ca chu kỡ bng s lp
electron trong nguyờn t.
HS: Chu kỡ 1 cú 2 nguyờn t l H (Z = 1)
1S
1
v He (Z = 2) 1S
2
. Nguyờn t ca H v
He ch cú 1 lp e, ú l lp K.
HS: Chu kỡ 2 cú 8 nguyờn t t Li (Z =3)
n Ne (Z = 10). Cú 2 lp electron gm

lp K v L.
HS: Chu kỡ 3 cú 8 nguyờn t t Na(Z =11)
n Ar(Z = 18).cú 3 lp gm lp K, L v
M.
HS: Chu kỡ 4 cú 18 nguyờn t t K (Z
=19) n Kr (Z = 36).
HS: Chu kỡ 5 cú 18 nguyờn t t Rb (Z
=37) n Xe (Z = 54).
HS: Chu kỡ 6 cú 32 nguyờn t t Ss
(Z =55) n Rn (Z = 86).
HS: Chu kỡ 7 l chu kỡ cha y bt
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 2
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
, tờn gi ca cỏc nguyờn t chu kỡ 7
c c theo t 104 tr lờn th t cỏc s:
0 (Nil), 1 (un), 2 (bi), 3 (tri) 4 (quad), 5
(pen), 6 (hex), 7 (sept), 8 (oct) 9 (enn) v
thờm i - um
VD 104 (un nil quadium) kớ hiu Unq.
GV: B xung cỏc chu kỡ 1, 2, 3 l chu kỡ
nh, cỏc chu kỡ 4, 5, 6, 7 l chu kỡ ln.
GV: Gii thiu v h Lantan v h Actini.
u t nguyờn t Fr (z= 87) v l chu kỡ
cha kt thỳc.
D. Cng c v bi tp v nh:
GV: yờu cu HS nm vng:
- Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t trong bng tun hon.
- Cỏc c im v ụ lng t v chu kỡ.
Bi tp v nh:1, 2, 3, 4 SGK v cỏc bi tp liờn quan trong SBT.
Ngy son 02/10/2008

Tun: 06
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 3
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 14: BNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC (T2)
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- Cu to ca bng tun hon, nhúm nguyờn t.
- Phõn loi cỏc nguyờn t.
K nng:
- Phõn bit nhúm A v nhúm B
- S khỏc nhau gia cu hỡnh electron nhúm A v nhúm B.
B. Chun b:
- GV: Bng tun hon c ln.
- HS: Bng tun hon c nh v nm vng kin thc v nguyờn tc sp xp trong bng
tun hon, ụ nguyờn t, chu kỡ.
C. Kim tra bi c:
- GV: Hóy cho bit nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t trong bng h thng tun hon ?
- GV: ễ nguyờn t cho bit nhng thụng tin gỡ?
- GV: Chu kỡ trong bng tun hon l gỡ ?
- GV: Nhn xột, cho im.
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ụng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon c ln v
ch vo v trớ ca tng nhúm. HS cho bit electron
ngoi cựng ca tng nhúm gn ging nhau.?
GV: HS hóy nh ngha v nhúm nguyờn t ?
GV: B sung Bng tun hon chia thnh 8 nhúm
A (ỏnh s t IA VIIIA v 8 nhúm B (ỏnh s
t IB VIIIB)

Hot ng 2:
GV: xỏc nh s th t ca nhúm ta cn da
vo c im gỡ?
GV: Ch vo v trớ tng nhúm A trong bng tun
hon, yờu cu HS cho bit cu hỡnh electron húa
tr tng quỏt ca cỏc nhúm A?
GV: HS hóy nh ngha v nhúm A.?
GV: HS hóy cho bit cỏch xỏc nh s th t ca
nhúm ?
GV: Da vo s electron húa tr cú th d oỏn
tớnh cht nguyờn t ?
Hot ng 3:
GV: Da vo bng tun hon, HS hóy cho bit
cu hỡnh tng quỏt ca cỏc nguyờn t d nhúm B?
GV: HS hóy nhn xột h Lantan v H Actini l
cỏc nguyờn t nhúm B, electron lp ngoi cựng
cú cu hỡnh tng quỏt nh thờ no?
GV: HS hóy nh ngha v cỏc nguyờn t nhúm
3. Nhúm nguyờn t:
HS: Nhúm nguyờn t l gm cỏc nguyờn
t cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng
tng t nhau, nờn tớnh cht húa hc gn
ging nhau c xp thnh mt ct.
a. Nhúm nguyờn t:
HS: Cu hỡnh electron húa tr hay s
electron nm lp ngoi cựng ?
HS: Nhúm A: ns
a
np
b

a, b l s electron trờn phõn lp s v p.
1 a 2 ; 0 b 6
HS: Nhúm A l tp hp cỏc nguyờn t m
cu hỡnh electron lp ngoi cựng nm trờn
phõn lp s v p hay gm cỏc nguyờn t s
v nguyờn t p.
HS: S th t ca nhúm bng tng s
electron lp ngoi cựng: a + b
HS: Nhúm A gm cỏc nguyờn t kim
loi, phi kim v khớ him.
b. Nhúm B:
HS: (n 1)d
a
ns
b
Vi b = 2 ,0 a 10
HS: nf
a
(n + 1)d
b
(n + 2)s
2
0 a 14 ; 0 b 10.
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 4
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
B?
GV: B sung cỏc nguyờn t nhúm B cú cu hỡnh
bóo hũa gp v na bóo hũa.
HS: Cỏc nguyờn t nhúm B l tp hp
cỏc nguyờn t cú electron húa tr nm trờn

phõn lp d v f.
E. Cng c v bi tp:
GV: Yờu cu HS nm vng cỏch xỏc nh cỏc nguyờn t nhúm A v nhúm B. T ú
suy ra v trớ trong bng tun hon.
Bi tp v nh: 5, 6, 7, 8 ,9 SGK
Ngy son: 05/ 10/2008
Tun: 07
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 5
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 15: S BIN I TUN HON CU HèNH ELECTRON NGUYấN T
CA CC NGUYấN T HểA HC
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- S bin i tun hon cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t húa hc.
- S electron lp ngoi cựng quyt nh tớnh cht húa hc ca cỏc nguyờn t thuc nhúm
A.
- Mi quan h gia cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t vi v trớ ca chỳng
trong bng tun hon.
K nng:
- Da vo v trớ ca nguyờn t trong mt nhúm A suy ra c s electron húa tr ca nú.
T ú t d oỏn tớnh cht húa hc ca nguyờn t ú.
- Gii thớch s bin i tun hon tớnh cht cỏc nguyờn t.
B. Chun b:
- GV: Bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc.
- HS: ễn li bi cu to bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc.
C. Kim tra bi c:
- GV: Trỡnh by cỏc nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t trong bng tun hon?
- GV: Nhúm nguyờn t l gỡ? Cỏc nguyờn t nhúm A cú cu hỡnh electron húa tr nh
th no?
- GV: Nhn xột, cho im.

D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: Da vo cu hỡnh electron lp ngoi
cựng ca nguyờn t cỏc nguyờn t nhúm A,
HS hóy xột cu hỡnh electron nguyờn t ca
cỏc nguyờn t ln lc qua cỏc chu kỡ v nhn
xột?
GV: HS hóy cho bit sụ electron lp ngoi
cựng cú quan h nh th no vi s th t ca
nhúm A?
GV: B sung: s bin i tun hon cu hỡnh
electron lp ngoi cựng ca nguyờn t cỏc
nguyờn t khi in tớch ht nhõn tng dn,
chớnh l nguyờn nhõn ca s bin i tun
hon tớnh cht ca cỏc nguyờn t.
Hot ng 2:
GV: hng dn HS quan sỏt bng 5 SGK
GV: HS hóy nhn xột v s electron lp ngoi
cựng ca cỏc nguyờn t thuc cỏc nguyờn t
trong cựng mt nhúm A.
GV: HS hóy vit cu hỡnh electron ngoi
cựng ca nguyờn t cỏc nguyờn t nhúm A
thuc chu kỡ n ?
GV: HS hóy ch ra s electron húa tr ?
I. S bin i cu hỡnh electron nguyờn t
ca cỏc nguyờn t.
HS: Cu hỡnh electron ngoi cựng ca cỏc
nguyờn t trong cựng mt nhúm c lp i lp
li bin i tun hon.

HS:S th t ca nhúm A bng s electron
lp ngoi cựng (s electron húa tr)

II. Cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc
nguyờn t nhúm A:
1. Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca cỏc
nguyờn t nhúm A.
HS: Trong cung mt nhúm A nguyờn t ca
cỏc nguyờn t cú cựng s electron lp ngoi
cựng (s electron húa tr)
HS: ns
a
np
b
( 1 a 2 ; 0 b 6)
HS: Sụ electron húa tr = a + b
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 6
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
GV: HS cho bit electron húa tr ca cỏc
nguyờn t nhúm IA v IIA thuc phõn lp no
?
GV: HS cho bit electron húa tr ca cỏc
nguyờn t nhúm IIIA v VIIIA thuc phõn lp
no ?
Hot ng 3:
GV: Gii thiu v nhúm VIIIA v cho HS
quan sỏt bng tun, yờu cu HS nhn xột v s
electron ngoi cựng ?
GV: HS hóy vit cu hỡnh electron lp ngoi
cựng dng tng quỏt ca nhúm VIIIA ?

GV: Cu hỡnh lp v electron ngoi cựng
ns
2
np
6
rt bn vng. HS nhn xột v khó nng
tham gia phn ng húa hc.
GV: Cỏc khớ him cũn c gi l nhng khớ
tr.
GV: B sung nhit thng cỏc khớ him
tn ti trng thỏi khớ v phõn t ch cú mt
nguyờn t.
Hot ng 4:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon v gii
thiu cỏc nguyờn t nhúm IA.
GV: HS nhn xột cu hỡnh electron ngoi
cựng ca nguyờn t cỏc nguyờn t nhúm A ?
GV: B sung vỡ nguyờn t ch cú mt
electron ngoi cựng nờn trong cỏc phn ng
cú khuynh hng nhng mt electron t
cu hỡnh bn vng ca khớ him.
GV: Hng dn HS thc hin mt s phn
ng.
Hot ng 5:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon v gii
thiu cỏc nguyờn t nhúm VIIA.
GV: HS hóy vit cu hỡnh electron lp ngoi
cựng dng tng quỏt ca nhúm VIIA?
GV: HS nhn xột cu hỡnh electron ngoi
cựng ca nhúm VIIA ?

GV: HS nhn xột cỏc nguyờn t halogen cú
khuynh hng thu thờm mt electron t
cu hỡnh bn vng ca khớ him. Halogen cú
húa tr 1.
GV: B sung dng n cht phõn t
halogen gm hai nguyờn t: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
.
ú l nhng phi kim in hỡnh (At l nguyờn
t phúng x).
GV: Hng dn HS vit cỏc phn ng th
HS: Phõn lp s nờn l cỏc nguyờn t s
HS: Phõn lp p nờn l cỏc nguyờn t p
2.Mt s nhúm A tiờu biu:
a. Nhúm VIIIA (Nhúm khớ him)
HS: cú 8 electron lp ngoi cựng.
HS: Cu hỡnh electron lp ngoi cựng
ns
2
np
6
HS: Khụng tham gia phn ng húa hc.
b. Nhúm IA l nhúm kim loi kim:
HS: Quan sỏt

HS: ns
1
cú 1 electron lp ngoi cựng cú
khuynh hng mt 1 electron t cu hỡnh
khớ him.
HS: 4Na + O
2
2Na
2
O
2Na + 2H
2
O NaOH + H
2
2Na + Cl
2
2NaCl
c. Nhúm VIIA (Nhúm halogen)
HS: Quan sỏt
HS: ns
2
np
5
HS: Cú 7 electron lp ngoi cựng cú khuynh
hng nhn thờm 1 electron t cu hỡnh khớ
him.
HS: Phõn t gm hai nguyờn t: F
2
, Cl
2

, Br
2
,
I
2
HS: Phn ng vi kim loi to mui:
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 7
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
hin tớnh cht c bn ca nhúm halogen. 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
2K + Br
2
KBr
Phn ng vi hiro:
Cl
2
+ H
2
2HCl
E. Cng c v bi tp v nh:
- GV: Yờu cu HS nm vng:
. S bin i tun hon ca cỏc nguyờn t húa hc.?
. c im ca electron lp ngoi cựng.?
. Electron lp ngoi cựng cú ý ngha gỡ?
Bi tp v nh: 7/41 SGK
Ngy son: 08/10/2008
Tun : 07
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 8

Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 16: S BIN I TUN HON TNH CHT CA CC NGUYấN T
HO HC NH LUT TUN HON (T1)
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- Th no l tớnh kim loi, tớnh phi kim ca cỏc nguyờn t húa hc.
- S bin i tun hon tớnh kim loi, tớnh phi kim
- Khỏi nim õm in v s bin i tun hon õm in
K nng:
- Vn dng quy lut nghiờn cu cỏc bng thng kờ tớnh cht, t ú hc c quy lut
mi.
B. Chun b:
- GV: Chun b bng tun hon c ln.
- HS: ễn tp cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t.
C. Kim tra bi c:
- GV: S bin i cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t nhúm A l nh th no ?
- GV: Nhúm VIIIA cú c im gỡ? Vit cu hỡnh electron ngoi cựng tng quỏt?
- GV: Nhúm IA cú c im gỡ? Vit cu hỡnh electron ngoi cựng tng quỏt?
- GV: Nhúm VIIA cú c im gỡ? Vit cu hỡnh electron ngoi cựng tng quỏt?
- GV: Nhn xột, cho im.
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: Gii thớch cho HS v tớnh kim loi v
tớnh phi kim ?
GV: Cho HS nghiờn cu SGK cng c khỏi
nim ú?
GV: Tớnh kim loi v tớnh phi kim cú liờn
quan nh th no i vi lp electron ngoi
cựng?

Hot ng 2:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon, cho
HS tho lun v tớnh kim loi, tớnh phi kim
trong chu kỡ theo chiu tng dn ca in tớch
ht nhõn.
GV: HS quan sỏt hỡnh 2.1 SGK, hóy gii
thớch vỡ sao tớnh kim loi gim, tớnh phi kim
tng.
Hot ng 3:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon v xem
hỡnh 2.1 SGK, HS nhn xột v s thay i
I. Tớnh kim loi, tớnh phi kim:
HS:
- Kim loi l nhng nguyờn t d mt electron
tr thnh ion dng
- Phi kim l nhng nguyờn t d nhn electron
tr thnh ion õm.
HS:
-Kim loi cng mnh khi kh nng mt
electron cng ln.
- Phi kim cng mnh khi kh nng nhn
electron cng ln.
1. S bin i tớnh cht trong mt chu kỡ:
HS: Trong chu kỡ tớnh kim loi gim dn, tớnh
phi kim tng dn.
HS: Theo chiu tng dn ca in tớch ht
nhõn thỡ in tớch ht nhõn tng dn, s lp
electron khụng i, lc hỳt gia ht nhõn v
electron lp ngoi cựng tng, lm cho bỏn kớnh
nguyờn t gim kh nng mt electron gim,

kh nng nhn electron tng.
2. S bin i tớnh cht trong mt nhúm A:
HS: Tớnh kim loi tng dn, tớnh phi kim gim
dn.
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 9
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
tớnh kim loi v tớnh phi kim trong nhúm A?
GV: HS hóy gii thớch vỡ sao tớnh kim loi
tng dn, tớnh phi kim gim dn trong nhúm
A?
GV: HS cú kt lun gỡ v s bin i tớnh
kim loi v tớnh phi kim trong nhúm A ?
Hot ng 4:
GV: Hng dn HS c v hiu õm in?
GV: õm in cú nh hng gỡ n tớnh
kim loi, tớnh phi kim ?
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon v
nhn xột s bin i õm in trong chu
kỡ ?
GV: HS nhn xột s bin i giỏ tr õm
in trong nhúm A ?
GV: HS cú nhn xột gỡ v mi quan h gia
tớnh kim loi, tớnh phi kim va gia tr õm
in ?
HS: Theo chiu tng dn ca in tớch ht
nhõn trong nhúm A, s lp electron tng dn,
lm cho bỏn kớnh nguyờn t tng, lc hỳt gia
ht nhõn v electron lp ngoi cựng gim, kh
nng mt electron tng, kh nng nhn electron
gim.

HS: Trong nhúm A theo chiu tng dn ca
in tớch ht nhõn, tớnh kim loi ca cỏc
nguyờn t tng dn ụng thi tớnh phi kim
gim dn.
3. õm in:
HS: c v ghi vo v.
HS: õm in ca mt nguyờn t cng ln
thỡ tớnh phi kim ca nú cng mnh v ngc
li.
HS: Trong chu kỡ theo chiu tng dn ca in
tớch ht nhõn giỏ tr õm in tng dn.
HS: Trong nhúm A theo chiu tng dn ca
din tớch ht nhõn, giỏ tr õm in gim dn.
HS:S bin i giỏ tr õm in v tớnh kim
loi, tớnh phi kim phự hp vi nhau.
HS: õm in ca mt nguyờn t cng ln
thỡ tớnh phi kim cng mnh, tớnh kim loi cng
gim v ngc li.
E. Cng c v bi tp v nh:
- GV: Hng dn HS lm bi tp 1,2 SGK
Bi tp v nh: 4, 5, 6, 8, 9 SGK
Ngy son: 09/10/2008
Tun : 07
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 10
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 17: S BIN I TUN HON TNH CHT CA CC NGUYấN T
HO HC NH LUT TUN HON (T2)
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- S bin i tun hon húa tr cao nht i vi oxi ca nguyờn t trong oxit v húa tr

cao nht trong hp cht khớ i vi hiro.
- S bin i tớnh cht oxit v hiroxit ca cỏc nguyờn t nhúm A
- Hiu c nh lut tun hon
K nng:
- Rốn luyn k nng suy lun trong gii bi tp.
B. Chun b:
- GV: Bng tun hon c ln
- HS: ễn li bi tit trc v xem bi mi
C. Kim tra bi c:
- GV: HS hóy cho bit tớnh kim loi, tớnh phi kim l gỡ ?
- GV: HS hóy cho bit s bin i tớnh kim loi, tớnh phi kim trong chu kỡ, nhúm A nh
th no ?
- GV: õm in l gỡ ? S bin i õm in trong chu kỡ, nhúm A.
- GV: Nhn xột, cho im.
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: Cho HS quan sỏt bng 7 SGK.
GV: Nhỡn bng bin i húa tr ca cỏc
nguyờn t chu kỡ 3 trong oxit cao nht v
trong hp cht khớ vúi hiro, HS hóy rỳt ra
quy lut bin i trong chu kỡ theo chiu tng
dn ca in tớch ht nhõn?
Hot ng 2:
GV: Cho HS quan sỏt bng 8 SGK
GV: Nhỡn vo bng 8 v s bin i tớnh cht
oxit baz ca hp cht oxit v hiroxit ca
cỏc nguyờn t nhúm A thuc chu kỡ 3, HS cú
nhn xột gỡ?
GV: Na

2
O l oxit baz mnh phn ng vi
nc to thnh baz mnh, HS hóy vit
phng trỡnh phn ng.
GV: Cl
2
O
7
l oxit axit mnh phn ng vi
nc to axit mnh, HS hóy vit phng trỡnh
phn ng.
Hot ng 3:
GV:Trờn c s kho sỏt s bin i tun
hon ca cu hỡnh electron nguyờn t, tớnh
kim loi v tớnh phi kim, bỏn kớnh nguyờn t,
õm in, oxit v hiroxit ca cỏc nguyờn
II. Húa tr ca cỏc nguyờn t
HS: Quan sỏt
HS: Trong chu kỡ 3 i t i t trỏi sang phi,
húa tr cao nht ca cỏc nguyờn t i vi oxi
tng t 1 n 7 cũn húa tr trong hp cht khớ
i vi hiro gim t 4 n 1
HS: Trong chu kỡ húa tr cao nht ca cỏc
nguyờn t i vi oxi tng dn v hiro gim
dn.
III. Oxit v hiroxit ca cỏc nguyờn t
nhúm A
HS: Quan sỏt
HS: Tớnh baz ca cỏc oxit v hiroxit tng
i gim dn ng thi tớnh axit ca nú mnh

dn.
HS: Na
2
O + H
2
O 2NaOH
HS: Cl
2
O
7
+ H
2
O 2HClO
4
IV. nh lut tun hon
HS: Tớnh cht ca cỏc nguyờn t v hp cht
ca nú bin thiờn theo chiu tng dn ca
in tớch ht nhõn mt cỏch tun hon.
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 11
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
t, HS cú nhn xột gỡ?
GV: Hng dn HS c v phỏt biu nh
lut tun hon ca cỏc nguyờn t húa hc
HS: Phỏt biu ni dung:
Tớnh cht ca cỏc nguyờn t v n cht cng
nh thnh phn v tớnh cht ca cỏc hp cht
to nờn t cỏc nguyờn t ú bin i tun
hon theo chiu tng dn ca in tớch ht
nhõn nguyờn t.
E. Cng c v bi tp v nh:

- GV: HS cn nm vng húa tr cao nht ca cỏc nguyờn t i vi oxi v i vi hp
cht khớ hiro, s bin i ca oxit v hiroxit.
Bi tp: 3,6 SGK
Ngy son: 11/10/2008
Tun : 08
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 12
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 18: í NGHA CA BNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- Mi quan h gia v trớ (ụ) nguyờn t, cu to nguyờn t v tớnh cht ca nguyờn t
n cht v hp cht
- Cỏc kin thc c bng v bng tun hon v nh lut tun hon
K nng:
- Rốn luyn k nng gii bi tp liờn quan n bng tun hon
- So sỏnh tớnh cht ca mt nguyờn t vi cỏc nguyờn t lõn cn
B. Chun b
- GV: Bng tun hon v h thng cõu hi
- HS: Vn dng kin thc tỡm hiu ý ngha ca bng tun hon
C. Kim tra bi c:
- GV: Trong chu kỡ húa tr ca cỏc nguyờn t thay i nh th no?
- GV: HS phỏt biu nh lut tun hon
- GV: Nhn xột, cho im
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: HS hóy cho bit mt nguyờn t trong
bng tun hon, cú th suy ra cu to nguyờn
t ca nguyờn t ú c khụng? Vỡ sao?
GV: Nguyờn t K cú s th t 19, thuc chu

kỡ 4, nhúm IA, HS hóy cho bit thụng tin v
cu to?
GV: S th t 19 cho bit iu gỡ ?
GV: Chu kỡ 4 cho bit iu gỡ?
GV: Nhúm IA cho bit iu gỡ?
GV: HS Vit cu hỡnh electron ca nguyờn
t K?
GV: Cho nguyờn t X cú cu hỡnh
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
xỏc nh v trớ trong bng
tun hon
GV: Tng s electron l 16 cho bit iu
gỡ ?
GV: X l nguyờn t p cho bit thụng tin gỡ ?
GV: X cú 6 electron lp ngoi cựng cho bit
thụng tin gỡ ?
GV: X cú bao nhiờu lp electron, s lp
electron cho bit iu gỡ?
Hot ng 2:
GV: HS hóy cho bit v trớ ca mt nguyờn
I. Quan h gia v trớ v cu to:

HS: c vỡ:
- Bit s th t ca nguyờn t ta suy ra s
n v in tớch ht nhõn.
- Bit s th t ca chu kỡ ta suy ra s lp
electron.
- Bit s th t ca cua nhúm A thỡ ta suy
ra s electron lp ngoi cựng.
HS: s th t 19 nờn Z = 19 cú 19 proton, 19
electron.
HS: Chu kỡ 4 nờn cú 4 lp electron
HS: Nhúm IA l nguyờn t s cú 1 electron
lp ngoi cựng.
HS: s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
HS: S th t ca nguyờn t X l 16 trong
bng tun hon
HS: Thuc nhúm A
HS: Nhúm VIA
HS: Cú 3 lp electron
HS: Thuc chu kỡ 3

II.Quan h gia v trớ v tớnh cht ca
nguyờn t:
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 13
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
t trong bng tun hon cú th suy ra tớnh
cht húa hc c khụng? Vỡ sao?
GV: cho nguyờn t P ụ 15 trong bng tun
hon, HS hóy nờu tớnh cht ca nú?
Hot ng 3:
GV: Da vo bng tun hon so sỏnh tớnh
cht ca cỏc nguyờn t lõn cn trong mt chu
kỡ?
GV: HS hóy so sỏnh tớnh cht ca cỏc
nguyờn t lõn cn trong nhúm A ?
GV: Xột ba nguyờn t S vi P v Cl
2
so sỏnh
tớnh cht ca chỳng?
GV: Xột ba nguyờn t brom vi Clo v iụt
so sỏnh tớnh cht ca chỳng?
HS: c vỡ:
- V trớ cú th suy ra tớnh kim loi v phi
kim
- Húa tr cao nht ca nguyờn t ú vi
oxi, vi hiro (nu cú)
- Oxit, hiroxit cú tớnh axit hay baz.
HS:
- P thuc nhúm VA chu kỡ 3 l phi kim
- Húa tr cao nht vi oxi l 5 cú cụng
thc P

2
O
5
- Húa tr cao nht vi hiro l 3 cú cụng
thc PH
3

- P
2
O
5
l oxit axit, H
3
PO
4
l axit.
III. So sỏnh tớnh cht húa hc ca mt
nguyờn t vi cỏc nguyờn t lõn cn:
HS: Trong chu kỡ theo chiu tng ca Z:
- Tớnh phi kim tng dn, tớnh kim loi yu
dn
- Oxit v hiroxit ca cỏc nguyờn t cú
tớnh baz yu dn ng thi tớnh axit
tng dn.
HS: Trong nhúm A theo chiu tng dn ca Z:
- Tớnh kim loi tng dn, tớnh phi kim
gim dn.
- Oxit v hiroxit ca cỏc nguyờn t cú
tớnh baz tng dn, tớnh axit gim dn.
HS:

- S cú tớnh phi kim mnh hn P nhng
yu hn Cl
2
- Oxit v axit ca S cú tớnh axit mnh hn
ca P nhng yu hn ca Cl
2
HS:
- Brom cú tớnh phi kim mnh hn iụt
nhng yu hn Clo
- Oxit v axit ca brom cú tớnh axit mnh
hn ca iụt nhng yu hn ca clo
E. Cng c v bi tp v nh:
GV: Cng c
- Quan h gia v trớ v cu to
- Quan h gia v trớ v tớnh cht
- So sỏnh tớnh cht ca cỏc nguyờn t lõn cn
Bi tp 4, 5, 7 SGK
Ngy son: 14/10/2008
Tun : 08
Tit 19: LUYN TP
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 14
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
S BIN I TUN HON CU HèNH ELECTRON CA NGUYấN T V
TNH CHT CA CC NGUYấN T HO HC (T1)
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- Cu to bng tun hon, nh lut bo ton
- Cú k nng s dng bng tun hon nghiờn cu s bin i tun hon cu hỡnh
electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t, tớnh kim loi, tớnh phi kim, bỏn kớnh nguyờn t,
õm in húa tr

K nng:
- Vn dng ý ngha ca bng tun hon lm bi tp v mi quan h gia v trớ, cu
to nguyờn t v tớnh cht ca n v cht hp cht.
B. Chun b:
- GV: Bng tun hon c ln v h thng cõu hi theo SGK?
- HS: ễn tp cỏc kin thc trong chng.
C. Kim tra bi c:
- GV: V trớ ca nguyờn t v cu to nguyờn t ca nú cú quan h nh th no?
- GV: V trớ ca nguyờn t v tớnh cht ca nguyờn t cú quan h nh th no ?
- GV: HS hóy so sỏnh tớnh cht húa hc ca Ca vi Na v Al?
- GV: Nhn xột, cho im
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: Cho HS quan sỏt bng tun hon v yờu
cu hc sinh ụn li kin thc c v tho lun
cho bit:
- Bng tun hon c xõy dng trờn
nguyờn tc no?
- Bng tun hon cú cu to nh th no?
- Chu kỡ trong bng tun hon húa hc l
gỡ?
- Cú bao nhiờu chu kỡ nh, bao nhiờu chu
kỡ ln?
- Mi chu kỡ cú bao nhiờu nguyờn t?
- S th t ca chu kỡ cho bit thụng tin
gỡ?
- Nhúm nguyờn t l gỡ?
- Cỏc nguyờn t nhúm A cú c im gỡ?
- Cỏc nguyờn t nhúm B cú c im gỡ?

- Cỏc nguyờn t nhúm A c chia thnh
bao nhiờu nhúm?
- S electron húa tr (electron lp ngoi
cung) cho ta bit iu gỡ?
Hot ng 2:
GV: HS hóy cho bit trong chu kỡ cú bao nhiờu
nhúm nguyờn t nhúm A?
GV: S electron húa tr ca cỏc nguyờn t nhúm
A trong chu kỡ thay i nh th no?
GV: yờu cu HS tho lun v cho bit:
A. KIN THC CN NM
1. Cu to bng tun hon.
a. Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t
trong bn tun hon.
b. ễ nguyờn t
c. Chu kỡ
d. Nhúm nguyờn t
2. S bin i tun hon:
a. Cu hỡnh electron ca nguyờn t
b. S biờn i tun hon tớnh kim loi,
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 15
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
- Trong chu kỡ tớnh kim loi, tớnh phi kim
thay i nh th no?
- Trong chu kỡ theo chiu tng dn ca s
hiu bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc nguyờn
t thay i nh th no?
- Trong chu kỡ giỏ tr õm in thay i
nh th no?
- Trong nhúm A tớnh kim loi, tớnh phi

kim thay i nh th no?
- Trong nhúm A theo chiu tng dn ca
s hiu bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc
nguyờn t thay i nh th no?
- Trong nhúm A giỏ tr õm in thay
i nh th no?
GV: V s lờn bng yờu cu HS in thụng
tin va tho lun
( Chiu mi tờn l chiu tng dn)
Hot ng 3:
GV: Yờu cu HS nờu ni dung nh lut tun
hon?
GV: Hng dn HS vn dng kin thc :
- T v trớ ca nguyờn t trong bng tun
hon suy ra cu to nguyờn t v tớnh
cht húa hc ca nguyờn t ú
- T cu to nguyờn t suy ra v trớ ca
nguyờn t trong bng tun hon.
- So sỏnh tớnh cht ca mt nguyờn t vi
cỏc nguyờn t lõn cn
- Quy lut bin i tớnh axit baz ca
oxit v hiroxit.
- Quy lut bin i húa tr cao nht ca
nguyờn t vi oxi v húa tr ca nguyờn
t vi hiro.
tớnh phi kim, bỏn kớnh nguyờn t v giỏ
tr õm in ca cỏc nguyờn t:
( Chiu mi tờn l chiu tng dn)
3. nh lut tun hon.
E. Cng c

GV: Yờu cu HS nm vng kin thc chng 2 v bng tun hon v vn dng lm bi tp.
Ngy son: 17/10/2008
Tun : 09
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 16
Chu kỡ
NhúmA Bỏn kớnh nguyờn t
Tớnh kim loi

Giỏ tr õm in
Tớnh phi kim
Bỏn kớnh
nguyờn t
Tớnh kim
loi
Tớnh phi
kim
Giỏ tr
õm
iờn
Chu kỡ
NhúmA




Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 20: LUYN TP
S BIN I TUN HON CU HèNH ELECTRON CA NGUYấN T V
TNH CHT CA CC NGUYấN T HểA HC (T2)
A. Mc tiờu:

HS hiu:
- Cỏch vn dng bng tun hon húa hc vo vic gii bi tp liờn quan
- Trỡnh by s bin thiờn tun hon tớnh kim loi, tớnh phi kim, giỏ tr õm in qua
tng chu kỡ theo chiu in tớch ht nhõn tng dn.
K nng:
- Vn dng gii bi tp
- Rốn luyn k nng suy lun trong gii bi tp
B. Chun b:
- GV: Bng tun hon v h thng bi tp liờn quan
- HS: Nghiờn cu bi nh v lm cỏc bi tp SGK
C. Kim tra bi c:
- GV: Cu to bng tun hon gm cú nhng gỡ?
- GV: S bin i tun hon trong bng tun hon cho bit iu gỡ?
- GV: Nhn xột, cho im.
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: Cỏc nguyờn t ca nhúm IA trong bng
tun hon cú c im chung no v cu hỡnh
electron nguyờn t, m quyt nh tớnh cht
húa hc ca nhúm?
A. S ntron trong ht nhõn nguyờn
t.
B. S electron lp K = 2.
C. S lp electron nh nhau.
D. S electron lp ngoi cựng bng 1.
Hot ng 2:
GV: S hiu nguyờn t ca cỏc nguyờn t húa
hc trong bng tun hon cho bit giỏ tr no
sau õy?

A. S electron húa tr
B. S proton trong ht nhõn.
C. S electron trong nguyờn t.
D. B v C ỳng.
Hot ng 3:
GV: Nguyờn t húa hc Canxi(Ca) cú s hiu
nguyờn t l 20, chu kỡ 4, nhúm IIA. iu
khng nh no sau õy l sai?
A. S electron lp v nguyờn t ca
nguyờn t l 20.
B. V nguyờn t cú electron 4 lp
electron v lp ngoi cựng cú 2
electron.
C. Nguyờn t húa hc ny l mt phi
B. BI TP
HS: ỏp ỏn D
HS: ỏp ỏn D
HS: ỏp ỏn C
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 17
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
kim.
D. Ht nhõn nguyờn t cú 20 proton.
Hot ng 4:
GV: Mt nguyờn t thuc nhúm VIA cú tng
s proton, ntron v electron trong nguyờn t
l 24. Cu hỡnh electron nguyờn t ca
nguyờn t ú l nh th no.
Hot ng 5:
GV: Mt nguyờn t cú húa tr i vi hidro
v húa tr cao nht i oxi bng nhau. Trong

oxit cao nht ca nguyờn t y, oxi chim
53,3%. Xỏc nh nguyờn t ú.
Hot ng 6:
GV: Mt nguyờn t X m hp cht vi hidro
cú cụng thc
3
XH
. Oxit cao nht ca X cha
43,66% X v khi lng. Tỡm X.
HS: Ta cú P + N + e = 24
M Z = P = e nờn 2Z + N = 24
N = 24 - 2Z
Vi Z N 1,5Z
Z 24 - 2Z 1,5Z
6,3 Z 8
Z = 7 : 1s
2
2s
2
2p
3
loi vỡ thuc nhúm VA
Z = 8 : 1s
2
2s
2
2p
4
nhn vỡ thuc nhúm VIA
HS: Nguyờn t cú húa tr i vi hidro v

húa tr cao nht i oxi bng nhau nờn
nguyờn t thuc phõn nhúm IVA.
Gi R l nguyờn t ca nguyờn t ú, A l
khi lng nguyờn t ca nguyờn t ú.
Ta cú cụng thc oxit RO
2
%O =
32
32
+
A
=
100
3,53
Suy ra A = 28 nờn R l Si (Silic)
HS: Hp cht vi hidro cú cụng thc
3
XH
nờn X thuc phõn nhúm VA. Oxit cao nht
ca X cú cụng thc: X
2
O
5
Gi A l khi lng nguyờn t ca X
Ta cú: %X =
802
2
+
A
A

=
100
66,43
Suy ra A = 31 nờn R l P (photpho)
E. Cng c:
- GV: Yờu cu hc sinh nm vng kin thc ton b chng 2 chun b cho kim tra
1 tit
Ngy son: 20/10/2008
Tun : 09
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 18
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Tit 21: KIM TRA 1 TIT
I. Phn trc nghim (4 im):
1. Nguyờn t nguyờn t X cú s hiu nguyờn t l: Z = 7.
a. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
C. 1s

2
2s
1
2p
4
D. 1s
1
2s
2
2p
6

b. Nguyờn t X thuc nhúm:
A. VIA B. IIA C. IVA D. VA
c. Nguyờn t X thuc chu k:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Nguyờn t X thuc chu k 3 nhúm IA. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p

5
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn ca bỏn kớnh nguyờn t:
A. F, Be, C, O, Mg B. F, O, C, Be, Mg C. Mg, Be, C, O, F D. Be, F, O, C,
Mg
4. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?
A. X, A thuc chu k 3 B. C 4 nguyờn t trờn cựng thuc 1 chu k
C. A, B thuc chu k 4 D. B thuc chu k 3
5. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn õm in ca nguyờn t:
A. F, O, C, Be, Mg B. Mg, Be, C, O, F C. F, Be, O, C, Mg D. F, C, Be, O,
Mg
6. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?

A. X thuc nhúm VIA B. A thuc nhúm
IB
C. B thuc nhúm IIA D. A, B thuc nhúm IIB
7. Trong bng tun hon, nguyờn t X cú s th t 15, nguyờn t X thuc
A. Chu k 4, nhúm VIA B. Chu k 4, nhúm VA
C. Chu k 3, nhúm VA D. Chu k 3, nhúm IIIA
8. Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau õy
A. Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s lp electron bng nhau
B. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu in tớch ht nhõn tng dn
C. Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s electron bng nhau
D. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu s hiu nguyờn t tng dn
II. Phn t lun(6 im):
Cõu 1(2 im): Hp cht khớ vi H ca mt nguyờn t cú cụng thc l RH
2
. Oxit cao nht ca
nú cha 94,11%oxi v khi lng. Tỡm nguyờn t khi ca R. Vit cụng thc oxit cao nht v
cụng thc hp cht khớ vi H ca R.
Cõu 2 (4 im): Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t cú s hiu nguyờn t sau:
Z= 11; Z = 16; Z = 19. Cho bit v trớ ca cỏc nguyờn t ú trong bng tun hon( ụ, chu k,
nhúm)? Cho bit tớnh kim loi, phi kim ca nguyờn t ú, tớnh baz ca oxit v hiroxit ca
ca nú? Gii thớch v dn chng bng phh?
Ngy son: 20/10/2008
Tun : 09
Tit 21: KIM TRA 1 TIT
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 19
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
I. Phn trc nghiờm (4 im):
1. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn ca bỏn kớnh nguyờn t:
A. Be, F, O, C, Mg B. F, O, C, Be, Mg C. F, Be, C, O, Mg D. Mg, Be, C, O,
F

2. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn õm in ca nguyờn t:
A. Mg, Be, C, O, F B. F, O, C, Be, Mg C. F, Be, O, C, Mg D. F, C, Be, O,
Mg
3. Nguyờn t nguyờn t X cú s hiu nguyờn t l: Z = 7.
a. Nguyờn t X thuc nhúm:
A. VA B. IIA C. IVA D. VIA
b. Nguyờn t X thuc chu k:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
c. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
3
D. 1s

2
2s
1
2p
4
4. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?
A. B thuc chu k 3 B. C 4 nguyờn t trờn cựng thuc 1 chu
k C. A, B thuc chu k 4 D. X, A thuc chu
k 3
5. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?
A. X thuc nhúm VIA B. A, B thuc
nhúm IIB
C. A thuc nhúm IB D. B thuc nhúm IIA
6. Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau õy
A. Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s lp electron bng nhau
B. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu in tớch ht nhõn tng dn
C. Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s electron bng nhau
D. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu s hiu nguyờn t tng dn
7. Nguyờn t X thuc chu k 3 nhúm IA. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s

2
2p
5
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

8. Trong bng tun hon, nguyờn t X cú s th t 15, nguyờn t X thuc
A. Chu k 4, nhúm VA B. Chu k 3, nhúm VA
C. Chu k 4, nhúm VIA D. Chu k 3, nhúm IIIA
II. Phn t lun(6 im):
Cõu 1(2 im): Hp cht khớ vi H ca mt nguyờn t cú cụng thc l RH. Oxit cao nht ca
nú cha 61,202% oxi v khi lng. Tỡm nguyờn t khi ca R. Vit cụng thc oxit cao nht
v cụng thc hp cht khớ vi H ca R.
Cõu 2 (4 im): Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t cú s hiu nguyờn t sau:

Z= 7; Z = 12; Z = 17. Cho bit v trớ ca cỏc nguyờn t ú trong bng tun hon( ụ, chu k,
nhúm)? Cho bit tớnh kim loi, phi kim ca nguyờn t ú, tớnh baz ca oxit v hiroxit ca
ca nú? Gii thớch v dn chng bng phh?
Ngy son: 20/10/2008
Tun : 09
Tit 21: KIM TRA 1 TIT
I. Phn trc nghiờm (4 im):
1. Nguyờn t nguyờn t X cú s hiu nguyờn t l: Z = 7.
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 20
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
a. Nguyờn t X thuc chu k:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Nguyờn t X thuc nhúm:
A. VIA B. IVA C. VA D. IIA
c. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
C. 1s

2
2s
1
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
3
2. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn õm in ca nguyờn t:
A. F, O, C, Be, Mg B. Mg, Be, C, O, F C. F, Be, O, C, Mg D. F, C, Be, O,
Mg
3. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn ca bỏn kớnh nguyờn t:
A. Be, F, O, C, Mg B. Mg, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Mg D. F, Be, C, O,
Mg
4. Trong bng tun hon, nguyờn t X cú s th t 15, nguyờn t X thuc
A. Chu k 3, nhúm VA B. Chu k 4, nhúm VIA C. Chu k 3,
nhúm IIIA D. Chu k 4, nhúm VA
5. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?
A. A thuc nhúm IB B. A, B thuc nhúm IIB C. X thuc nhúm
VIA D. B thuc nhúm IIA
6. Nguyờn t X thuc chu k 3 nhúm IA. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p

4
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6

7. Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau õy
A. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu s hiu nguyờn t tng dn
B. Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s electron bng nhau
C. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu in tớch ht

nhõn tng dn D. Nguyờn t ca
cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s lp electron bng nhau
8. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?
A. A, B thuc chu k 4 B. X, A thuc chu
k 3
C. B thuc chu k 3 D. C 4 nguyờn t trờn cựng thuc 1 chu
k
II. Phn t lun(6 im):
Cõu 1(2 im): Hp cht khớ vi H ca mt nguyờn t cú cụng thc l RH
4
. Oxit cao nht ca
nú cha 72,727% oxi v khi lng. Tỡm nguyờn t khi ca R. Vit cụng thc oxit cao nht
v cụng thc hp cht khớ vi H ca R.
Cõu 2 (4 im): Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t cú s hiu nguyờn t sau:
Z= 12; Z = 15; Z = 34. Cho bit v trớ ca cỏc nguyờn t ú trong bng tun hon( ụ, chu k,
nhúm)? Cho bit tớnh kim loi, phi kim ca nguyờn t ú, tớnh baz ca oxit v hiroxit ca
ca nú? Gii thớch v dn chng bng phh?
Ngy son: 20/10/2008
Tun : 09
Tit 21: KIM TRA 1 TIT
I. Phn trc nghiờm (4 im):
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 21
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
1. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7,19,20. Nhn xột no sau õy
ỳng?
A. B thuc nhúm IIA B. A thuc nhúm IB
C. X thuc nhúm VIA D. A, B thuc
nhúm IIB
2. Trong bng tun hon, nguyờn t X cú s th t 15, nguyờn t X thuc

A. Chu k 3, nhúm VA B. Chu k 4,
nhúm VA C. Chu
k 4, nhúm VIA D. Chu k 3, nhúm IIIA
3. Nguyờn t nguyờn t X cú s hiu nguyờn t l: Z = 7.
a. Nguyờn t X thuc nhúm:
A. VIA B. IVA C. IIA D. VA
b. Nguyờn t X thuc chu k:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
c. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
3
D. 1s

2
2s
1
2p
4
4. Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau õy
A. Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s lp electron bng nhau
B. Trong chu k, cỏc nguyờn t c xp theo chiu in tớch ht
nhõn tng dn C. Trong chu k,
cỏc nguyờn t c xp theo chiu s hiu nguyờn t tng dn D.
Nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong cựng mt chu k cú s electron bng nhau
5. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn õm in ca nguyờn t:
A. F, Be, O, C, Mg B. F, C, Be, O, Mg C. Mg, Be, C, O, F D. F, O, C, Be,
Mg
6. S hiu nguyờn t Z ca cỏc nguyờn t X, A, B ln lt l 7, 19,20. Nhn xột no sau
õy ỳng? A. B thuc chu k 3 B. X, A thuc chu k 3
C. A, B thuc chu k 4 D. C 4 nguyờn t trờn cựng thuc 1 chu
k
7. Nguyờn t X thuc chu k 3 nhúm IA. Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
3p
3
B. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2

8. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng dn ca bỏn kớnh nguyờn t:
A. Mg, Be, C, O, F B. F, Be, C, O, Mg C. F, O, C, Be, Mg D. Be, F, O, C, Mg
II. Phn t lun(6 im):
Cõu 1(2 im): Hp cht khớ vi H ca mt nguyờn t cú cụng thc l RH
3
. Oxit cao nht ca
nú cha 74,07% oxi v khi lng. Tỡm nguyờn t khi ca R. Vit cụng thc oxit cao nht
v cụng thc hp cht khớ vi H ca R.
Cõu 2 (4im): Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t cú s hiu nguyờn t sau:
Z= 6; Z = 20; Z = 35. Cho bit v trớ ca cỏc nguyờn t ú trong bng tun hon( ụ, chu k,

nhúm)? Cho bit tớnh kim loi, phi kim ca nguyờn t ú, tớnh baz ca oxit v hiroxit ca
ca nú? Gii thớch v dn chng bng phh?
Ngy son: 24/10/2008
Tun : 10
Tit 22: LIấN KT ION TINH TH ION (T1)
A. Mc tiờu:
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 22
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
HS hiu:
- Ion l gỡ ? Khi no nguyờn t tr thnh ion? Cú my loi ion?
- Th no l ion n nguyờn t v ion a nguyờn t ?
K nng:
- Vn dng liờn kt ion gii thớch s to thnh hp cht v tớnh cht ca hp cht ion.
B. Chun b:
- GV: S dng mụ hỡnh ng v s hỡnh thnh cỏc ion v cỏc hỡnh v liờn quan.
- HS: ễn tp kin thc mt s nhúm A tiờu biu chng 2 v nm vng quy lut
bin i tun hon tớnh cht ca cỏc cht trong bng tun hon.
C. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1:
GV: HS nghiờn cu li bi: S bin i tun
hon tớnh cht, hóy cho bit tớnh kim loi, l
gỡ?
GV: HS cho bit tớnh phi kim l gỡ?
GV: T nhng c im trờn HS cho bit ion
l gỡ?
Hot ng 2:
GV: t vn : Cho Na cú Z=11. HS hóy
tớnh xem nguyờn t Na cú trung hũa in hay
khụng ?

GV: Nu nguyờn t Na nhng 1e, HS hóy
tớnh in tớch ca phn cũn li ca nguyờn
t.?
GV: HS cú nhn xột gỡ v cu hỡnh ca Na
+

v biu din quỏ trỡnh to thnh Na
+
ca
nguyờn t Na.?
GV: T nhng c im trờn HS cho bit
cation hay ion dng l gỡ?
GV: Theo mu trờn HS hóy vit phng trỡnh
nhng electron ca cỏc nguyờn t kim loi
lp ngoi cựng cú 1,2,3 electron nh
K(2,8,8,1); Mg(2,8,2); Al(2,8,3) tr thnh
ion dng.?
I. S hỡnh thnh ion, cation, anion
a. Ion
HS:
- Tớnh kim loi l tớnh cht ca mt nguyờn t
m nguyờn t ca nú d mt electron to
thnh ion dng
- Tớnh phi kim l tớnh cht ca mt nguyờn t
m nguyờn t ca nú d nhn electron to
thnh ion õm.
HS: Nguyờn t trung hũa v in (s proton
mang in tớch dng bng s electron mang
in tớch õm), nờn khi nguyờn t nhng hay
nhn electron thỡ tr thnh phn t mang in

gi l ion.
b. S to thnh cation
HS: Na cú 11p mang in tớch 11+.
Na cú 11e mang in tớch 11-.
Do ú nguyờn t Na trung hũa in.
HS: Cú 11p mang in tớch 11+.
Cú 10e mang in tớch 10-.
Phn cũn li ca nguyờn t Na mang in tớch
1+.
HS: cú cu hỡnh electron bn ca khớ
him gn nht l Ne (1s
2
2s
2
2p
6
), nguyờn t
Na d nhng 1 electron lp ngoi cựng 3s
1
tr thnh ion dng hay cation Na
+
.
Cú th biu din quỏ trỡnh trờn bng phng
trỡnh sau:
Na Na
+
+ e
HS: Khi nguyờn t ca cỏc nguyờn t nhng
electron tr thnh ion dng cũn gi l
cation.

HS: K K
+
+ e
Mg Mg
2+
+ 2e
Al Ai
3+
+3e
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 23
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
Hot ng 3:
GV: Cho Flo cú Z = 9, HS hóy tớnh xem
nguyờn t F cú trung hũa in hay khụng?
GV: Nu nguyờn t F nhn 1e tớnh in tớch
cũn li ca nguyờn t F ? Phn cũn li cú phi
l ion hay khụng?
GV: HS cú nhn xột gỡ v cu hỡnh ca F
-
v
biu din quỏ trỡnh to thnh F
-
ca nguyờn t
F?
GV: T nhng c im trờn HS cho bit
anion hay ion õm l gỡ?
GV: HS vn dng theo mu trờn, em hóy vit
phng trỡnh nhn electron vo lp ngoi
cựng tr thnh ion õm cho cỏc nguyờn t
phi kim lp ngoi cựng cú 5,6,7 electron nh:

N(2,5), O(2,6), Cl (2,8,7).
Hot ng 4:
GV: Da bo SGK, HS cho bit th no l
ion n nguyờn t ? cho vớ d ?
GV:Th no l ion a nguyờn t ? cho vớ d ?
c. S to thnh anion
HS:
F cú 9p mang in tớch 9+
F cú 9e mang in tớch 9-
Nguyờn t F trung hũa v in
HS:
- Cú 9p mang in tớch 9+
- Cú 10e mang in tớch 10-
Nờn phn cũn li mang in tớch 1-
HS: l ion F
-

HS: Cu hỡnh electron ca nguyờn t flo l
1s
2
2s
2
2p
5
hay vit theo lp (2,7) lp ngoi
cựng cú 7 electron d nhn thờm 1 electron
tr thnh ion õm (hay anion) florua F
-.
HS: Cú th biu din quỏ trỡnh trờn bng phng
trỡnh sau: F +1e F

-

HS: Khi nguyờn t ca cỏc nguyờn t nhn
electron tr thnh ion õm cũn gi l anion.
HS: N + 3e N
3-
O + 2e O
2-

Cl + 1e Cl
-
d. Ion n nguyờn t v ion a nguyờn t
HS: Ion n nguyờn t l ion to thnh t
mt nguyờn t. Vớ d: Li
+
, Na
+
, Ca
2+
, S
2-
, O
2-
...
HS: Ion a nguyờn t: l nhúm nguyờn t
mang in tớch dng hay õm.Vớ d: SO

2
4
,

NH
+
4
, OH
-
...
D. Cng c v bi tp:
- GV: HS nm cn ion, cation, anion cú ý ngha nh th no?
- GV: HS cn bit r ion n nguyờn t v ion a nguyờn t.
Bi tp v nh : 1, 2, 4, 5/60 SGK
Ngy son: 27/10/2008
Tun : 10
Tit 23: LIấN KT ION TINH TH ION (T2)
A. Mc tiờu:
HS hiu:
- S hỡnh thnh liờn kt ion
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 24
Trờng THPT Krông Bông Giáo án hoá 10 cơ bản năm học : 2008 - 2009
- Tinh th ion v tớnh cht chung ca cỏc hp cht ion
K nng:
- Liờn kt ion nh hng nh th no n tớnh cht ca cỏc hp cht ion.
B. Chun b:
- GV:S dng mụ hỡnh v s to thnh phõn t NaCl
- HS: ễn li khỏi nim cation, anion.
C. Kim tra bi c:
- GV: HS cho bit khỏi nim v ion, cation v anion
- GV: HS cho bit th no l ion n nguyờn t, ion a nguyờn t.
- GV: Chm im, nhn xột
D. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh

Hot ng 1:
GV: Mụ t thớ nghim biu din natri chỏy
trong khớ clo hỡnh thnh liờn kt trong phõn t
natri clorua.
GV: HS cho bit trong phn ng trờn nguyờn
t Natri nhng hay nhn e ?
GV: HS cho bit trong phn ng trờn nguyờn
t Clo nhng hay nhn e ?
GV:HS hóy biu din quỏ trỡnh nhng hay
nhn e ca nguyờn t Natri v Clo ?
GV: Hai ion Na
+
v Cl
-
khi li gn nhau thỡ
cú hin tng gỡ ?
GV: Liờn kt trong phõn t NaCl thuc loi
liờn kt gỡ ?
GV: Liờn kt ion l gỡ ?
GV :Hóy biu din bng phng trỡnh hoỏ
hc ca phn ng gia Natri v Clo ?
Hot ng 2 :
GV : HS nhỡn vo hỡnh v tinh th ion ca
NaCl mụ t cu to tinh th ion ca NaCl t
ú d oỏn mt s tớnh cht ca tinh th ion
NaCl.
Hot ng 3 :
GV :HS cho bit v cỏc tớnh cht ó bit khi
s dng mui n hng ngy nh tớnh d hũa
II. S to thnh liờn kt ion

HS : Tho lun
HS :Trong phn ng trờn nguyờn t Natri
nhng 1e cho nguyờn t Clo v tr thnh
cation Na
+
.
HS :Trong phn ng trờn nguyờn t Clo nhn
1e t nguyờn t Natri v tr thnh anion Cl
-
.
HS :

Na + Cl Na
+
+ Cl
-

(2,8,1) (2,8,7) (2,8) (2,8,8)
HS: Hai ion Na
+
v Cl
-
khi li gn nhau thỡ s
hỳt nhau to nờn phõn t NaCl.
Na
+
+ Cl
-
NaCl
HS: Liờn kt trong phõn t NaCl thuc loi

liờn kt ion.
HS:Liờn kt ion l liờn kt c hỡnh thnh
do lc hỳt tnh in gia cỏc ion mang in
tớch trỏi du.

2Na + Cl
2
2Na
+
+ 2Cl
-

III. Tinh th ion
1. Tinh th NaCl
HS: NaCl trng thỏi rn tn ti di dng
tinh th ion. Trong mng tinh th NaCl. Cỏc
ion Na
+
v Cl
-
phõn b luõn phiờn u n
trờn cỏc nh ca cỏc hỡnh lp phng. Xung
quanh mi ion u cú 6 ion ngc du gn
nht.
2. Tớnh cht chung ca hp cht ion
HS: Lc hỳt tnh in gia cỏc ion ngc du
ln nờn tinh th ion rt bn vng. Cỏc hp
cht ion u khỏ rn, khú bay hi, khú núng
Tổ Hóa - Giáo viên : Trần Quốc Quốc Trang 25
1e

2.1e
2.1e

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×