Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

toán- twj nhiên xã hội tuần 30: GV phạm thị như quỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.53 KB, 20 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HỒNG THỦY



GI¸O ¸N
To¸n - tù nhiªn x· héi tuÇn 30

GV: Ph¹m ThÞ Nh Quúnh
1

Môn: TOáN
Bài: Luyện tập
I:Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ).
- Củng cố về giải bài tóan có hai phép tính và tính chu vi diện tích hình chữ nhật.
II:Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu
bài. 1
2.2 Giảng bài.


Bài 1: Tính theo
mẫu. 10
Bài 2: Toán giải.
14
- kiểm tra bài đã giao về nhà
ở tiết trớc.
- Chấm bài ở nhà.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu - ghi đề bài.
- Yêu cầu làm cột 2,3
- Nhận xét - chấm chữa.
- Yêu cầu.
- HD giải.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét bài làm trên
bảng.
- Nhắc lại tên bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bảng con và nêu cách tính.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề bài.
- 2 HS nêu cách tính diện tích và
chu vi hình chữ nhật.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là.
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
(3 + 6) x 2 = 18 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là.
3 x 6 = 18(cm
2
)
2
Bài 3. Bài toán
giải. 10
3.Củng cố - dặn
dò.2-3'
- Nhận xét chữa bài cho
điểm.
- Yêu cầu.
- Nhận xét chữa bài.
-Toán hôm nay chúng ta học
bài gì?
- nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
Đáp số: 18 cm; 18 cm
2
.
- 2 HS dựa vào tóm tắt đọc đề
bài toán.
17 kg
Con:
Mẹ:
- 1 HS lên bảng. Lớp làm bài vào
vở.
- nhận xét bài làm trên bảng.
-1-2 HS nhắc.
-Về nhà luyện tập thêm.


3

Môn: TOáN
Bài:Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
I.Mục tiêu.
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Củng cố về giải bài toán về phép trừ, quan hệ giữa km và m.
II.Chuẩn bị
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
1
2.2 Hớng dẫn
thực hiện phép trừ
10
85 674 - 58 329?
2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính: 8
Bài 2 Đặt tính và
thực hiện tính.

8
- kiểm tra các bài đã giao về
nhà ở tiết trớc.
- nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài- ghi tên bài.
- Yêu cầu.
- Nhận xét nhắc lại cách
thực hiện.
- Yêu cầu:
- Nhận xét.
- Tơng tự bài 1.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bài bảng
con.
- Nêu cách tính.
- Nhận xét bổ xung.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng
con.
- nhận xét bài làm trên bảng.
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện tính.
- Tự làm bài vào vở, đổi chéo vở
soát lỗi.
63 780 - 18 546; 91 462 - 53 406;
49 283 -5765
4
Bài 3: Bài toán
giải.

8
3. Củng cố - dặn
dò. 3-4'
- Chấm một số bài nhận xét.
- Yêu cầu:
- Nhận xét cho điểm.
-Đa ra một phép tính bất kì,
yêu cầu HS nêu cách tính.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng làm bài lớp làm
bài vào vở.
Bài giải.
Số km cha đợc trải nhựa là
25 850 - 9850 = 16 000 (m)
Đáp số: 16 000 m
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Về nhà luyện tập thêm.
5

Môn: TOáN
Bài: Tiền Việt Nam.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết các tờ giấy bác: 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng, bớc đầu biết đổi
tiền.
- Biết làm tính với đơn vị là đồng.
II. Chuẩn bị.
- Bộ đồ dùng dạy toán.

II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1
2.2 Giới thiệu tờ
giấy bạc 20000,
50 000, 100 000
đồng.
8
2.3 Thực hành.
Bài 1: mỗi túi
sau có bao nhiêu
tiền.
6
- kiểm tra các bài đã giao về
nhà ở tiết trớc.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu ghi tên bài.
- Giới thiệu tời giấy bạc.
-nhận xét - giới thiệu thêm.
- yêu cầu:
- Muốn biết mỗi túi có bao
nhiêu tiền ta làm thế nào?

- Nêu yêu cầu thảo luận.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV.
- Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát tờ giấy bạc và cho biết
về màu sác của từng tờ giấy bạc.
- 2 HS nêu, lớp nhận xét bổ xung.
- 2 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu
tiền ta thực hiện phép tính cộng
các số tiền trong mỗi túi lại với
nhau.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau
nghe số tiền trong mỗi túi và giải
thích cách tìm số tiền đó.
- 2 Cặp trình bày trớc lớp.
- Lớp nhận xét.
6
Bài 2: Bài toán
giải. 8
Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống. 4
Bài 4: Trò chơi.
6
3. Củn cố -Dặn
dò. 2
- Nhận xét - cho điểm.
- yêu cầu :
HD giải.

- nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu:
- Nhận xét chữa bài.
- Tổ chức chơi ngừơi bán ngời
mua. Nêu cách chơi.
- Nhận xét tuyên dơng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- 1 hS đọc đề bài toán.
- Thực hiện theo sự HD của GV.
- 1hS lên bảng giải, lớp giải vào
vở.
Bài giải
Số tiền mệ trả cho cô bán hàng để
mua cặp sách và bộ quyỳ#n áo là.
15 000 + 25000 = 40 000(đồng)
Côbán hàng phải trả lại cho mẹ là.
50 000 - 40 000 = 10 000 (đồng)
Đáp số: 10 000 đồng.
- Tự kẻ cột theo SGK và tự làm
bài vào vở.
- 2 HS đọc kết quả bài toán. Lớp
nhận xét tuyên dơng.
- Thực hành chơi theo sự HD của
GV.( dòng 1,2)
- Lớp nhận xét.
-Về nhà tìm hiểu thêm về các loại
tiền Việt Nam.
7


Môn: TOáN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số có 5 chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1. Tính nhẩm.
Bài 2 Đặt tính và
tính.
Bài 3. Bài toán
giải.
- Kiểm tra những bài đã giao
về nhà ở tiết trớc.
- nhận xét cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi tên bài.
- Hd HS thực hành tính nhẩm
nh mẫu SGK.
- nhận xét chữa bài.
- yêu cầu:

- Nhận xét chữa bài và cho
điểm.
- Yêu cầu.
- HD giải.
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu
cầu.
- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hiện tính và nêu cách tính
nhẩm.
- 4 HS nối tiếp đọc phép tính và
kết quả. Lớp nhận xét.
+ 60 000 - 30 000 ; 100 000 - 40
000; 80 000 - 50 000
- 2 HS nhắc lại cách đặt và cách
thực hiện tính.
- 2 HS lên bảng,lớp làm bảng
con.
- 2 HS đọc đề bài SGK.
- Thực hiện theo sự HD của GV.
- 1 HS lên bảng, Lớp làm vào vở.
Bài giải.
8

×