BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
CHUYÊN ĐỀ
ThS. TRẦN QUỐC VIỆT
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
1
NỘI DUNG CHÍNH
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỔ
CHỨC TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH
NGHIỆP
HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TRONG
DOANH NGHIỆP
PHỤ CẤP LƯƠNG TRONG DOANH
NGHIỆP
THIẾT KẾ THANG BẢNG LƯƠNG
2
XÂY DỰNG QUY CHẾ
TRẢ LƯƠNG
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG TRONG DN
1.1. TIỀN LƯƠNG & TỔ CHỨC TIỀN
LƯƠNG
1.2. PHỤ CẤP LƯƠNG
1.3. THANG BẢNG LƯƠNG
1.4. TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
1.5. CẤU TRÚC THU NHẬP TIỀN
LƯƠNG THEO 3 Ps
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
3
1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG TRONG DN
1.1. TIỀN LƯƠNG & TỔ CHỨC TIỀN
LƯƠNG
BẢN CHẤT VỀ TIỀN LƯƠNG
Tiền lương được hiểu là số tiền
mà người sử dụng LĐ thanh toán cho
người LĐ theo số lượng và chất
lượngBẢN
lao động
mà
họ
đãCHỨC
tiêu hao
CHẤT
VỀ
TỔ
trong quá trình làm việc
TIỀN
LƯƠNG
Tổ chức tiền
lương
là hệ thống
các biện pháp trả công LĐ căn cứ
vào mức độ sử dụng LĐ; phụ thuộc
vào số lượng và chất lượng lao
4
GV:
TRẦN QUỐCnhằm
VIỆT
động
bù đắp
chi phí LĐ và sự
1.2.
PHỤ CẤP LƯƠNG TRONG DN
BẢN CHẤT VỀ PHỤ CẤP
Phụ cấp lươngLƯƠNG
Là khoản TL bổ
sung mà khi xác đònh mức lương chưa
tính hết yếu tố không ổn đònh so
với điều kiện lao động và điều
Ý NGHĨA
CỦA
PHỤ CẤP
kiện sinh
hoạt bình
thường
LƯƠNG
- Bù đắp thêm cho người LĐ mà TL
chưa tính đến
- Thu hút, khuyến khích người LĐ LV
cho DN
- Tăng tính ổn đònh nguồn nhân lực
của DN…
5
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
1.3. THANG BẢNG LƯƠNG TRONG DN
BẢN CHẤT VỀ THANG LƯƠNG
Thang lương là hệ thống thước đo,
dùng để đánh giá chất lượng LĐ
của các loại LĐ cụ thể khác nhau,
là một bảng quy đònh một số bậc
lương (mức lương), các mức độ đãi
ngộ LĐ theo bậc từ thấp đến cao,
KẾT
CẤU
CỦA
THANG
LƯƠNG
tương ứng với tiêu chuẩn chức danh
-nghề
Nhóm
mức lương - Hệ số lương
nghiệp
lương)
- Số bậc lương
- (mức
Bội số
lương
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
6
VÍ DỤ VỀ THANG LƯƠNG
Trích thang lương A1 nhóm ngành
Xây dựng cơ bản; vật liệu xây
dựng, sành sứ, thủy tinh (
BẬC
nhóm
ngành
8
)
NHÓM
TT
MỨC
LƯƠNG
1 Nhóm I
2 Nhóm II
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
I
II
III
IV
V
VI
VII
1,5 1,8 2,6 2,5 3,0 3,5 4,2
5
3
1
5
1
6
0
1,6 1,9 2,3 2,4 3,1 3,7 4,4
7
6
1
1
9
4
0
1,8 2,17 2,5 3,0 3,5 4,1 4,9
BẢN CHẤT VỀ BẢNG LƯƠNG
Bảng lương là một bảng xác đònh
quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa
những người lao động cùng nghề
theo từng chức danh nghề nghiệp
KẾT CẤU CỦA BẢNG LƯƠNG
- Chức danh nghề
nghiệp
- Số bậc lương
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
- Hệ số lương
(mức lương)
- Bội số lương
8
VÍ DỤ VỀ BẢNG LƯƠNG
Bảng lương công nhân lái xe (B12. Tr
64)
BẬC
TT
NHÓM XE
1
Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe
cẩu dưới 3,5 tấn, xe
khách dưới 20 ghế
2,1 2,5 3,0 3,6
8
7
5
0
2
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn
- < 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
2,3 2,7 2,3 3,8
5
6
5
2
3
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn
- < 16,5 tấn, xe khách từ
40 ghế đến dưới 60 ghế
2,5 2,9 3,4 4,0
1
4
4
5
Xe tải, xe cẩu từ 16,5
- < 25 tấn, xe khách
4 tấn
từ 60 ghế đến dưới9 80
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
I
II
III
IV
2,6 3,1 3,6
4,2
6
1
4
VÍ DỤ VỀ BẢNG LƯƠNG CỦA
DN công ty Dược
Bảng lương của
TT
NHÓM CHỨC
DANH
BẬC
1
2
3
4
5
1
Giám đốc
12, 14, 17, 21,
16 59 51 01
2
Phó GĐ, Kế toán
trưởng
6,0 7,3 8,7 10,
8
0
6 51
3
Trưởng phòng
kinh doanh
4,8 5,5 6,4 7,3 8,5
6
9
3
9
0
4
Tr.Phòng TC-HC,
5,0 5,7 6,6 7,6
TC-NS; Phó trưởng 4,3
7
3
8
5
5
phòng KD
5
Phó trưởng
phòng còn lại
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
3,2 3,7 4,3 4,9 5,7
8
7
4
9
4
10
6
7
VAI TRÒ CỦA THANG BẢNG
LƯƠNG
- Cơ sở để thỏa thuận tiền lương,
ký HĐLĐ
- Cơ sở để nâng lương cho người LĐ
- Cơ sở để xác đònh quỹ lương kế
hoạch
- Cơ sở để khoán quỹ lương
- Cơ sở để xây dựng quy chế lương
- Đăng ký với cơ quan quản lý nhà
nước…
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
11
1.4.
TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
Là số lượng tiền dùng trả cho
người lao động làm công việc đơn
giản nhất xã hội, trong điều kiện
và môi trường lao động bình thường,
chưa PHÂN
qua đào
tạoTIỀN
nghề.
LOẠI
LƯƠNG TỐI
- TL tối thiểu THIỂU
- TL tối thiểu
- chung
TL tối thiểu
- ngành
TLTT áp dụng
vùng
trong DN
107: 1550; 1350; 1170; 1100
108: 1350; 1200; 1050; 830
NĐ22: 830
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
ND70:
2000; 1780; 1550; 1400
12
1.5.
CẤU TRÚC
THU NHẬP TIỀN LƯƠNG THEO 3 Ps
VỊ TRÍ CƠNG VIỆC +
(Position)
KẾT QUẢ C.VIỆC +
(Performance)
NĂNG LỰC
(Person)
TIỀN THƯỞNG
PHỤ CẤP
MỨC LƯƠNG
CHUẨN
MỨC LƯƠNG
THỰC TẾ
MỨC LƯƠNG
THEO NĂNG LỰC
ĐỊNH GIÁ
CƠNG VIỆC
ĐỊNH GIÁ KẾT
QUẢ CƠNG VIỆC
ĐỊNH GIÁ NĂNG
LỰC NHÂN VIÊN
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
13
1.6. YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC TRẢ
LƯƠNG
TL phải đảm bảo tái SX sức lao
động – Không thấp hơn mức lương
tối thiểu do NN quy đònh
Trả lương theo số, chất lượng lao
động
Đảm bảo tốc độ tăng W bình
quân cao hơn tốc độ tăng TL bình
quân
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về
==>
tiền lương theo nhóm chức danh
khác nhau
14
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
2 HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TRONG DN
HÌNH THỨC LƯƠNG SẢN PHẨM
- Lương sản phẩm cá nhân trực
tiếp
- Lương sản phẩm tập thể
- Lương sản phẩm gián tiếp
- Lương sản phẩm có thưởng
- Lương sản phẩm lũy tiến
- Lương sản phẩm khoán
HÌNH THỨC LƯƠNG THỜI GIAN
- Lương thời gian đơn giản
- Lương thời gian có
thưởng.
15
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
2.1.LƯƠNG SẢN PHẨM CÁ NHÂN
TRỰC TIẾP
ÁP DỤNG:
LĐ trực tiếp SXKD mà quá trình LĐ
của họ mang tính độc lập tương
đối và có thể thống kê, kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm cụ thể.
CÔNG THỨC:
n
m
TL SPk q ij đ ij
i 1 j1
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
16
qij Sản lượng công đoạn j
loại sản phẩm i
đij Đơn giá tiền lương công
đoạn j, SP i
m Tổng số công đoạn loại
SP i
n Tổng số loại SP thực
LƯƠNG SẢN PHẨM CÁ NHÂN TRỰC
TIẾP
VÍ DỤ:
T
T
CÔNG
ĐOẠN
ĐƠN GIÁ
1 Lương
Đà
o
Đào
2
Văn
Hù
ng
Lương
3
Th
CĐ
CĐ
CĐ4
3
5 CĐ6 TỔ
N
G
2,2 1,1 1,2
3,1
CĐ1 CĐ2
1,0
1,5
1.00
0
500
300
Trinh
Nguyễ Điệ
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
1.50
0
200
17
==>
1.16
0
2.30
0
600
1.74
ƯU ĐIỂM:
- Tiền lương gắn với kết quả lao
động
- Tính lương dễ, đơn giản
- CBNV tự tính được lương của bản
thân...
==> Khuyến khích tăng NSLĐ
NHƯC ĐIỂM & YÊU CẦU:
- Người LĐ có thể chỉ quan tâm
đến số lượng, ít quan tâm đến chi
phí SXKD
- Cần
có đội ngũ18 CB quản lý có
GV: TRẦN
QUỐC VIỆT
2.2.LƯƠNG SẢN PHẨM TẬP THỂ
ÁP DỤNG:
Thường áp dụng đối với những
công việc đòi hỏi phải có tập
thể người LĐ mới hoàn thành.
TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH:
Q Sản lượng (DT, LN...) loại
n
B1.QL
Xác
đònh quỹ lương
i
Q Đ
i
i
i
Đi Đơn giá TL loại SP i
n Tổng số loại SP thực
hiện trong kỳ.
Ni Ngày công thực tế
QL
B2.TLTính
tiền
lương
cho
cá nhân
N k H k K k
k L
của CBNV i
N i H i K i
Hi Hệ số lương theo CD
i 1
của CBNV i
Ki HS hoàn thành NV
19
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
i 1
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
LƯƠNG SẢN PHẨM TẬP THỂ
VÍ DỤ: Quỹ lương cả nhóm
Ki H*N*K
TT 25.000.000
HỌ VÀ TÊNđồng
Hi
Ni
1 Lương
Đào
2 Văn
Đào
Hùn
g
3 Lương Th Trinh
4 Nguyễn Điệp
5 Nguyễn Trâm
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
3,5 26,0
TLi
5.348.7
1,0 91,00
88
3.717.7
02
2,3 25,0
1,1 63,25
2,5 27,0
3.570.7
0,9 60,75
57
2,5 22,0
3.817.2
1,2 64,94
71
4.746.3
3,2 25,0 1,0 80,75
==>
15
20
ƯU ĐIỂM:
- Tiền lương gắn với kết quả lao
động của cả tập thể
- Nâng cao tinh thần trách nhiệm,
tinh thần hợp tác, tăng hiệu quả
làm việc theo nhóm
- Dễ áp dụng...
NHƯC ĐIỂM & YÊU CẦU:
Ngoài những nhược điểm như
cách trả lương theo SP cá nhân
trực tiếp, thì nếu chia lương không
hợp
lý sẽ dẫn đến
mất đoàn
21
GV: TRẦN
QUỐC VIỆT
1.
Dựa vào dữ liệu của ví dụ,
hãy tính lương cho từng người
trong trường hợp không căn
cứ vào
2. Dựa
vàokết
dữ quả
liệu hoàn
của víthành
dụ,
NV của
hãy
tínhtừng
lươngcá
chonhân?
từng người
trong trường hợp mỗi người
đều làm việc như nhau (không
chia việc) và không căn cứ
vào kết quả hoàn thành NV
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
22
2.3.LƯƠNG SẢN PHẨM GIÁN TIẾP
ÁP DỤNG:
Áp dụng đối với LĐ làm những
công việc phục vụ, phụ trợ trên
cơ sở kết quả làm việc của LĐ
chính hưởng lương sản phẩm.
CÔNG THỨC:
L
TL SPk q Ci đ Pi
i 1
GV: TRẦN QUỐC VIỆT
qCi Sản lượng của CN chính
thứ i
đPi
Đơn giá TL trả cho CN
phụ trên 1 ĐVSP do CN
chính thứ i làm ra
L Tổng số CN chính mà CN
phụ phục vụ.
23
ƯU ĐIỂM:
- Tiền lương gắn với kết quả LĐ
theo nhiệm vụ giao
- Tính lương dễ, đơn giản
- CBNV tự tính được lương của bản
thân...
==> Khuyến khích LĐ phụ phục vụ
tốt hơn
NHƯC ĐIỂM & YÊU CẦU:
- Tiền lương của LĐ phụ phụ thuộc
vào kết quả của LĐ chính nên
đôi
khi chưa phản
24 ánh chính xác
GV: TRẦN
QUỐC VIỆT
3.4.LƯƠNG SẢN PHẨM CÓ THƯỞNG
ÁP DỤNG:
Áp dụng đối với người LĐ (hưởng
lương theo sản phẩm) làm các
công việc có vai trò quan trọng
hoặc yêu cầu bức xúc góp phần
vào việc hoàn
thànhn nhiệm vụ
n
công tác
giao.
TLđược
SPk q Mi đ Ci (q i q Mi )(đ Ci đ i )
i 1
CÔNG
THỨC:
q
Sản lượng loại sản
Mi
phẩm i theo giới hạn
có thưởng
đCi
Đơn giá tiền lương
SP i VIỆT
cố đònh (chưa có
GV: TRẦN QUỐC
25
i 1
qi Sản lượng SP i đạt được
trong kỳ
đi
Đơn giá TL trả thêm
đối với những SP i
vượt giới hạn thưởng