Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bảng THÌ + CT bị động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.33 KB, 2 trang )

QKĐ
S + V2/Ved; S + was/were
S + did +not + V; S + was/were +
not
Did + S + V?; Was/Were + S?
-----------=> Bản chất: diễn tả hành động
ĐÃ xảy ra và KẾT THÚC trong
quá khứ rồi ==> không liên quan
gì đến hiện tại nữa
BỊ ĐỘNG:
S + was/were + V3/Ved
QKTD
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?
=> Bản chất: Mang tính chất thời
điểm, diễn tả 1 hành động xảy ra
tại 1 thời điểm xác định trong quá
khứ hoặc hành động ĐANG XẢY
RA (QKTD) thì hành động khác
XEN VÀO (QKĐ)
BỊ ĐỘNG:
S+was/were+being+ V3/Ved
QKHT
S + had + V3/ed
S + had+ not + V3/ed
Had + S + V3/ed?
=> Bản chất: Diễn tả hành động
xảy ra trước 1 hành động khác
trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước: QKHT


+ Hành động xả ra sau: QKĐ
BỊ ĐỘNG:
S+had + been+ V3/Ved

HTĐ
S + V(s/es); S + am/is/are
S + do/does + not + V; S +
am/is/are + not
Do/Does + S + V?; Am/Is/Are +
S?
=> Bản chất: diễn tả hành động
xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại
theo thói quen ở hiện tại hoặc
những chân lí sự thật hiển nhiên
BỊ ĐỘNG:
S + am/is/are + V3/Ved
HTTD
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/Is/Are + S + V-ing?
-----------=> Bản chất: Mang tính chất thời
điểm, diễn tả 1 hành động ĐANG
XẢY RA tại 1 thời điểm nói
BỊ ĐỘNG:
S + am/is/are+being+ V3/Ved
HTHT
S + have/has+ V3/ed
S + have/has + not + V3/ed
Have/Has + S + V3/ed?
-----------=> Bản chất: Diễn tả hành động

bắt đầu trong quá khứ, tiếp tục ở
hiện tại và cho kết quả ở hiện tại
BỊ ĐỘNG:
S+have/has+ been+ V3/Ved

TLĐ
S + will/Shall + V
S + will/Shall + not + V
Will/Shall + S + V?
-----------=> Bản chất: diễn tả hành động
SẺ xảy ra trong tương lai (Hành
động này k chắc chắn sẽ xảy ra
hay không) ==> không liên quan
gì đến hiện tại nữa
BỊ ĐỘNG:
S + will/shall + be + V3/Ved
TLTD
S + will/Shall + not + be + V-ing
S + will/Shall + be + Ving
Will/Shall + S + be + V-ing?
-----------=> Bản chất: Mang tính chất thời
điểm, diễn tả 1 hành động (sẽ)
đang xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong tương lai, hành động
tương lai ĐANG XẢY RA
(TLTD) thì hành động khác XẢY
ĐẾN (HTĐ– nghĩa tương lai)
TLHT
S + will/Shall + have + V3/ed
S + will/Shall + not + have +

V3/ed
Will/Shall + S + have + V3/ed?
=> Bản chất: Diễn tả hành động
sẽ xảy ra trước 1 hành động khác
trong tương lai or 1 thời điểm
trong tương lai
BỊ ĐỘNG:
S+will/shall+have+been+V3/Ved

Bin Cuong – 01225.397.470 – Bản chất của 12 thì trong tiếng anh và công thức bị động


QKHTTD
S + had + been + V-ing
S + had + not + been + Ving
Had + S+ been + not + V-ing?
-----------==> Bản chất: Thì QKHTTD
dùng để nhấn mạnh tính LIÊN
TỤC của hành động cho đến khi 1
hành động khác xảy ra trong quá
khứ.
==> Dùng thì QKHT cũng được
==> QKTDTD mang tính chất
nhấn mạnh tính liên tục thôi nhé!

HTHTTD
S + have/has+ been + V-ing
S + have/has + not + been + Ving
Have/Has + S + been + V-ing?
-----------==> Bản chất: Hành động bắt

đầu trong quá khứ và kéo dài
LIÊN TỤC đến hiện tại và còn
tiếp diễn đến tương lai

TLHTTD
S + will/Shall + not + have +
been + V-ing
S + will/Shall + have + been + Ving
Will/Shall + S + have + been + Ving?
-----------==> Bản chất: Thì TLHTTD
dùng để nhấn mạnh tính LIÊN
TỤC của hành động so với một
thời điểm nào đó hoặc hành động
khác trong tương lai.

Bin Cuong – 01225.397.470 – Bản chất của 12 thì trong tiếng anh và công thức bị động



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×