VOCABULARY - TOEIC
Vocabulary
Lesson 1: CONTRACTS
1. Abide by
2. Commitment
3. Negotiations
4. Specific
5. Mutual
6. Obligate
7. breach
8. violate
9. terminate
Meaning
(v) tuân thủ
(n) sự cam kết
(n) thương lượng
(a) đặc biệt
(a) chung
(v) bắt buộc
(n) sự phá vỡ
(bản thoả thuận)
(v) vi phạm
(v) chấm dứt
Example - Note
= to comply with = to conform to = adhere to
= particular:
<-> agreement; mutual benefit: lợi ích chung
breach of contract: phá vỡ hợp đồng/
breach the law: phá vỡ/ vi phạm luật
Lesson 2: MARKETING
1. Attract to
2. Compare to
3. Convince
4. Currently
Draw sb’s attention
(v) thu hút
(v) so sánh với
(v) thuyết phục
(adv) hiện tại
lôi kéo sự chú ý của ai
= appeal to
Compare sth with sth: so sánh cai này với các khác
Lesson 3: WARRANTIE
1. Characteristic
2. Cover
3. Expiration
4. Reputation
5. Require
6. Variety
7. expire
8. inquriy
(a) đặc tính,
đặc điểm (chi tiết)
(v) phạm vi
(n) sự hết hạn
(n) danh tiếng
(v) yêu cầu
(n) sự đa dạng
(n) hết hạn
(n) thư yêu cầu thông tin
her ______
a/ character: tính cách
b/ Characteristic: đặc điểm
warrarity / insurance <-> cover
Variety of
warranty….expire
Lesson 4: BUSSINESS PLANNING
1. Address
2. Demonstrate
3. Evaluate
4. Primarily
5. Lucrative
6. Substitution
7. Be + to V1
8. Sufficient
9. instruct
10. aid
11. valuable
(v) chỉ ra
(n) bài diễn văn trang trọng
(v) chứng minh
(v) đánh giá
(adv) chủ yếu
(a) sinh lợi
(n) sự thay thế
là để
(n) đủ
(v) hướng dẫn
(n,v) hỗ trợ
(a) có giá trị
= speech (n)
= benefit = profit
= replacement <-> product
= enough
construct (v) xây dựng
aide (n) trợ lý = assistant
valuables (n) tài sản
Lesson 5: CONFERENCE
1. Accommodate to
2. Scheduled
3. Arrangement
4. Get in touch with
5. Hold
6. Location
7. Session
8. Take part in
9. facilities
(v) đáp ứng
(n) thời khóa biểu
(v) lên lịch
(n) sự sắp xếp
(v) giữ liên lạc với
(v) chứa/ tổ chức/ nắm giữ
(n) vị trí
(n) phiên họp
(v) tham gia
(n) cơ sở vật chất (phòng)
rescheduled = delay = put off = postpone:
đổi lịch, hủy bỏ, trì hoản
Make arrangement : đặt hẹn
= site
= meeting = conference
= participate = join
facilitie: phương tiện
Lesson 6: COMPUTER
1. Failure
2. Ignore
3. access
4. warning
5. enter
(n) lỗi hệ thống
(v) phớt lờ
(n) sự kết nối
(n) cảnh báo
(v) truy cập, vào
= error Failure + to V : không chịu làm gì
<-> website
<-> problem
<-> password/ information/ directly
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY
1. Affordable
2. Undergo
3. Capacity
4. Initiative
5. Stock
(a) có khả năng chi trả
(v) trải qua
(n) khả năng, sức chứa
(n) đề sướng, sáng kiến
(v) tích trữ
(n) hàng hoá
<-> renovation / changes : tân trang, đổi mới
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES
1. Appreciation
2. Bring in
3. Expose to
4.Outdated
5. Customer
6. Buy
7. Practice
(n) sự cảm kích
(v) thuê
(v) phơi bày
(a) lỗi thời
(n) khách hàng
(v) mua
(n) sự hoạt động
= to hire = recruit
= client = patron <-> value / potential / existing
= purchase
Lesson 9: ELECTRONICS
1. Appliance
2. Popularity
(n) dụng cụ, thiết bị
(n) sự phổ biến
= tool = equipment
Lesson 10: CORRESPONDENCE
1. In advance
2. express
3. register
(adv) trước
(a) tốc hành
(v) đăng ký
4. Revise
(v) duyệt lại
5. Recipient
6. Appropriately
7. In addition to
8. magazine
(n) người nhận
(adv) 1 cách thích hợp
ngoài
(n) tạp chí
=beforehand = in anticipation
Ex: Two week____
By express mail: thư tốc hành
= rewrite <-> brochure/ magazine
ex: Brochure……revised
In addition to + Ving
issue magazine: phát hành/ xuất bản tập chí
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING
1. Accomplishment
2. Candidate
3. Come up with
4. Commensuate
5.Recruit
6. major
7. personnel
8. payroll
9. payment
10. paycheck
(n) thành tựu
(n) ứng cử viên
(v) đưa ra
(a) tương xứng với
(v) tuyển dụng
(n) chủ yếu
(n) nhân sự
(n) bảng lương
(n) thanh toán lương
(n) tiền lương
Commensuate with
# minor: phụ
hire personnel: thuê mướn nhân sự
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING
1. employee
2. Present
3. expert
4. constantly
5. resolved
6. obtain
7. background
8. submit
9. call in
10. in person
(n) nhân viên
(v) trình bày, xuất trình
(n) chuyên gia
(a) liên tục
(a) quan tâm
(v) giành được
(n) lý lịch
(v) nộp
(v) gọi vào
trực tiếp
11. attention
(n) sự chú ý
12. impression
13. apply to
apply for
14. involed in
15. enrolled in
(n) ấn tượng
nộp cho ai
nộp để xin vào đâu
(v) tham gia vào
(v) ghi danh
Lesson 13: HIRING AND TRAINING
= worker = laborer
= gain
It has come to my attention: tôi để ý thấy rằng
= It has been brought to my attention
give impression: gây ấn tượng
<-> courses/ class….
1.Conduct
2.Keep up with
3.Reject
4.Update
(n) thực hiện
(v) bắt kịp
(n) loại bỏ
(v) cập nhật
5.extend
(v) gửi tới
6.set up
(v) thiết lập
<-> survey / poll: khảo sát
Please extend my thanks to him
_____ convey______________
Lesson 14: SALARIES AND BENEFITS
1.Be aware of
2.Benefit
3.Compensate
4.Delictely
5.Eligible
6.Flexibly
7.Negotiate
8.Unique
9.Adequately
10.Retirement
11.Review
(v) nhận thức
(n) thưởng
(v) bồi thường
(adv) tinh tế, tế nhị
(a) đủ điều kiện
(adv) linh hoạt
(v) thương lượng
(a) độc nhất, đặt biệt, riêng biệt
(adv) một cách đầy đủ
(n) nghỉ hưu
(v) đợt xem xét tăng lương
seek compensation: tìm sự bồi thường
improve your flexibitity: cải thiện sự linh hoạt
Retirement plan: kế hoạch về hưu
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS
1.Award
2.Pension
3.Achievement
4.dedication
5.loyal
6.obviously
7.contribute
(v) trao thưởng, tặng thưởng
(n) phần thưởng
(n) lương hưu
(n) thành tựu
(n) sự cống hiến
(a) trung thành
(adv) rõ ràng là
(v) đóng góp
Lesson 16: SHOPPING
= reward
Pensions plan: kế hoạch về hưu
= add to = give = donate
2. expand
3. mandatory
4. merchandise
5. strictly
6. mark down
(n) món hời
(v) mặc cả
(v) mở rộng
(a) bắt buộc
(n) hàng hoá
(adv) 1 cách chặt chẽ
giảm giá
7. attend
(v) chú ý
1. bargain
= goods
= flexibility/
strictly enforced: áp dụng một cách chặc chẽ
Don't leave your bag unattended: dừng bỏ rơi túi xách của bạn mà
không được chú ý tới = Watch you bag:
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES
1. maintain
6. retail
2. obtain
3. prerequisite
4. quality
5. source
(v) duy trì
(v) bán lẻ
(v) có được
(n) điều kiện tiên quyết
(n) chất lượng
(n) nguồn
retail sale
Lesson 18: SHIPPING
1. accurately
2. fulfill
3. sufficiently
4. supply
5. import
6. export
(adv) 1 cách chính xác
(v) hoàn tất
(adv) đủ
(n) hàng hoá
(v) cung cấp
(n,v) nhập khẩu
(n,v) xuất khẩu
= correctly; without errors
fulfilled a client's request : hoàn tất yêu cầu
= enough
supply sb with sth = provide sb with sth
Tariff import/export: thuế nhập/ xuất khẩu
Lesson 19: INVOICES
1. efficient
2. estimate
3. impose
4. promptly
(a) hiệu quả
(v) ước tính
(v) áp đắt; áp dụng
(adv) 1 cách nhanh chóng
= on time: đúng giờ # in time: kịp giờ <-> reply/ respond
5. terms
6. take an order
placed an orther
7. outstanding
(n) điều khoản (trong hợp đồng)
(n) kỳ hạn (trong hoá đơn)
nhận đặt hàng
đặt hàng
(v) nổi bật
= conditions: điều khoản
(dùng cho cửa hàng)
(dùng cho khách hàng)
outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
Lesson 20: INVENTORY
1. adjustment
2. disturb
3. liability
4. verify
(n) sự điều chỉnh
(v) quấy rầy
(n) trách nhiệm
(v) sự xác nhận
= interfere with = interrupt: gián đoạn
= responsibility
= confirm
Lesson 21: BANKING
1. balance
2. dividend
3. mortgage
4. restricted
5. transaction
6. considerable
(n) số dư tài khoản
(n) cổ tức
(n) thế chấp
(a) giới hạn
(n) sự giao dịch
(a) đáng kể
= limited
Lesson 22: ACCOUNTING
1. audit
2. outstanding
3. observe
(n) kiểm toán
(a) chưa thanh toán
(v) quan sát
audit by the government
outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
Lesson 23: INVESTMENTS
1. invest
2. long - term
(v) đầu tư
(a) dài hạn
invest in stock / to put money into a business
Lesson 24: TAXES
1. deadline
2. file
3. fill out
4. give up
(n) hạn chót
(v) nộp
(v) điền vào
(v) từ bỏ
= complete/
fill out my tax form
5. refund
6. reimburse
7. withhold
8. paycheck
9. payment
(n,v) hoàn tiền
(v) đền bù
(v) giữ lại
tiền lương
việc thanh toán
(hoàn tiền + hoàn tài sản)
My employer withhold money from each paycheck to
apply toward my income taxes
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS
1. project
2. target
(n) dự án
(v) dự tính
(v) lập mục tiêu
(n) mục tiêu
projected income : thu nhập dự tính trước
= goal, aim
Lesson 26: PROPERTY & DEPARTMENTS
1. adjacent to
2. opt
3. lobby
(a) kế bên
(v) chọn lựa
(n) hành lang
= next to
= choose, decide on
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES
1. adhere to
2. agenda
3. objective
4. lengthy
5. priority
6. (in) progress
7. waste
(v) tuân thủ
(n) chương trình nghị sự
(n) mục tiêu
(a) khách quan
(a) dài
(n) ưu tiêu
(n) đang trong tiến trình
(v) lãng phí
Lesson 28: QUALITY CONTROL
1. brand
2. enhance
(n) thương hiệu
(v) quảng bá thương hiệu
(v) tăng cường
= goal
# subjective (a) chủ quan
3. inspect
4. maintenance
(v) thanh tra
(a) bảo trì
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT
1. responsibility
2. supervisor
(n) trách nhiệm
(n) người giám sát
take responsibility = a task
under supervisor: dứơi sự giám sát
Lesson 30: RENTING & LEASING
1. circumstance
2. due to
3. fluctuate
4. get out of
5. indicator
6. occupy
7. option
8. subject to
(n) hoàn cảnh
(prep) vì (nghĩa tiêu cực)
(v) thay đổi, biến động
(v) thoát
(n) dấu hiệu
(v) chiếm giữ
(n) lựa chọn
(a) phải chịu, phải chấp nhận
under any circumstance: dứơi mội hoàn cảnh
because of : vì
= exit, escape
= site
# object to (a) phản đối
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT
1. guide
2. majority
3. rely
4. subjective
5. complete
6. remind
(n) nguười hướng dẫn, sách hướng dẫn
(n) phần lớn
mojority of
(v) dựa vào
rely on = depend on = confidence in
(a) chủ quan
# objective (a) khách quan
(a,v) hoàn tất
(v) nhắc nhở
Lesson 32: ORDERING LUNCH
1. delivery
2. impress
3. individual
4. narrow
5. pick up
6. settle
7. Punctual
(n) sự giao hàng
(v) gây ấn tượng
(a) cá nhân
(v) thu hẹp
(v) đón lấy
(v) giải quyết
(a) đúng giờ
<-> down: thu hẹp xuống
pick up the order
= on time
Lesson 33: EVENTS & GENERAL TRAVEL
1. coordinate
2. site
3. agent
4. announcement
5. board
6. delay
7. depart
8. itinerary
9. prohibited
10. valid
(v) kết hợp
(n) vị trí
(n) người đại diện
(n) công bố
(v) lên tàu/ lên máy bay
(v) trì hoản
(v) khởi hành
(n) lịch trình
(v) ngăn cấm
(a) hợp lệ
= representative
prohibited from
Lesson 34: AIRLINES
1. deal with
2. expense
3. extend
4. prospective
5. substantially
(v) xử lý
(n) phí tổn
(v) gửi lời cảm ơn
(a) tiềm năng
(a) 1 cách đáng kể
living expense = cost of living
prospective clients = potential clients
= significantly
Lesson 35: TRAINS
1. comprehensive
2. entitle
3. offset
4. operate
5. relatively
(a) bao quát, toàn diện
(v) được quyền
(v) bù đấp
(v) hoạt động
(adv) tương đối
comprehensive knowledge
Lesson 36: HOTELS
1. confirm
2. expect
3. notify
4. rate
(v) xác nhận
(v) mong
(v) thông báo
(n) giá (dùng trong khách sạn)
= verify
expect to = look forward to + Ving
5. reservation
6. intend
7. charge
(n) đặt chỗ trước
(v) dự tính
(n) phí dịch vụ
make reservation
intend to
Lesson 37: MOVIES & THEATER
1. combine
2. description
3. influence
4. range
5. separately
6. action
7. approach
8. experience
9. perform
10. rehearse
(v) kết hợp
(n) sự mô tả
(v) ảnh hưởng
(n) phạm vi
(adv) 1 cách tách biệt
(n) hành động
(v) tiến đến gần
(n) kinh nghiệm
(v) hoạt động
(v) diễn tập
take action
Lesson 38: MUSIC & MUSEUMS
1. available
2. favor
3. collection
4. express
5. respond
(a) sẵn
(v) ưu ái; thiên vị; ủng hộ
(n) bộ sưu tập
(v) bày tỏ
(a) tốc hành
(v) phản hồi
favorable market : thị trường thuận lợi
by express mail
respond to
Lesson 39: MEDIA
1. assignment
2. constantly
3. impact
4. investigate
(n) bài tập được giao/ nhiệm vụ
được giao
(v) giao, chỉ định ai, sai ai làm
(adv) liên tục
(n) tác động
(v) điều tra
= continually
5. subscribe
(v) đặt mua
<-> magazine, newspaper
Lesson 40: DOCTOR'S OFFICE & DENTIST'S OFFICE
1. annually
2. appointment
3. diagnose
4. prevent
5. serious
6. aware
7. take Sb to ….
8. keep out of the reach
9. distraction
10. Consult
(adv) thường niên
(n) cuộc hẹn
(v) bổ nhiệm
(v) chuẩn đón
(v) ngăn chặn
(a) nghiêm trọng, nghiêm túc
(a) nhận thức
dẫn ai đi đâu
để xa tầm với
(n) xao lãng
(v) tư vấn, tham vấn
= yearly = once a year
make appointment
He is appointed (được bổ nhiệm → bị động)
prevent sb from sth
aware of : nhận thức về..
Ex: take the patient to the emergency room
Lesson 41: HEALTH INSURANCE & HOSPITALS
1. alternative
2. aspect
3. concern
4. personnel
5. regardless
6. suit
7. authorize
8. designate
9. pertinent
10. procedure
(a) sự lựa chọn
(n) khía cạnh
(n) sự lo lắng
(n) nhân sự
(adv) bất chấp
(v) phù hợp
(v) có thẩm quyền/ uỷ quyền
(v) chỉ định (dành cho vật)
(a) thích hợp
(n) thủ tục
regardless of
= appropriate = satisfy
= relevant to
PREPOSITIONS
AT :
chỉ thời gian
1
chỉ nơi chốn
at 2pm/ at night/ at once: ngay lập tức / at the moment/ at last/ at Christmas….
At home/ at the top/ at the beginning / at the end/ arrive at the airport ( arrive at: cho những nơi nhỏ/
không dùng cho TP, đất nước phải dùng arrive in)
IN ( trong): chỉ thời gian
2
chỉ nơi chốn
+ năm/ tháng/ mùa/ buổi (trừ at night), in time: đúng lúc, kịp lúc
+ TP, đất nước, miền, phương hướng Ex: in Viet Nam/ in the room/ in English: bằng tiếng
Anh/ in the middle of (the room): ở giữa (phòng)
3
4
5
ON (trên): chỉ thời gian
chỉ nơi chốn
BY
MAKE
6 Take Sth into account
+ thứ (ngày trong tuần)/ ngày tháng (on May 16th)/ ON TIME: đúng giờ (chính xác)
on the table/ on hoseback: trên lưng ngựa/ on foot: bằng chân (đi bộ)
+O
BỞI: by Mary (bị động)
+N
BẰNG: by car (phương tiện đi lại)
+ TIME
TRƯỚC lúc: by the time/ by chance: tình cờ/ learn by heart: học
thuộc lòng
+ Ving
Giới từ: + Ving
+ O + sefl
Bằng chính bản thân…: By him sefl = on his own = on his behalf
+ O + V3/ed
+ O + (n)
+ O + (a)
bị động
biến cái này thành cái kia: Make cake
làm cho ai/ Ex: You make me happy
make sure + to V1
be sure + to V1
Make decision
Make appointment
Make arrangement
Make effort
phải chắc chắn làm gì
đưa ra quyết định
đặt lịch hẹn
dàn xếp, sắp xếp
nỗ lực
xem xét cái gì
UNDER
7
UNDER
chỉ 1 sự việc đang trong tình
trạng nào đó
Ex: The road is under repair
(= The road is being repaired)
pressure
áp lực
supervisor
giám sát
circumstance
hoàn cảnh
8 INTO (vào trong)
9 in turn
consideration
suy xét
Dùng sau các động từ: go/ put/ get/ fall/ jump/ come
đến lượt
It my turn to pay: đến lượt tôi trả
10 increase / decrease
+ by + …%
11
for + 2 weeks
During + thời kỳ ( a summer, a meeting…)
increase by 20 %
FOR + 2 months: trong 2 tháng
IN + 2 months: trong 2 tháng nữa
12 For sale = be on sale
bày bán
13 related to
liên quan tới
= regarding = concerning
14 expect to
mong đợi, trông mong
= look forward to + Ving
15 required to
được yêu cầu
16 write to
viết để…
17 write letter to SO
viết thư cho ai
= cover letter for SO
18 approach to
(n) giải pháp
= solution = method = measure
19 marries to
kết hôn với…
= get marrried
20 superior to
tốt hơn
= better than
21 according to + Nphr
Theo như
22 due to
bởi vì (nghĩa tiêu cực)
= Because of + N
23 pleased to
(a) vui lòng
I'm please to…….: Tôi rất vui lòng….
24 prior to + Ving
trước (là 1 liên từ)
= before + Ving
25 in addition to this,
thêm vào đó
cách mở đề trực tiếp
26 pay attention to + Ving
chú ý vào
You must pay attention to = Attention must be paid to
27 tobe about to V1
sắp sửa
28
apologize for Sth
________ to Sb
xin lỗi
29 for + O + To V1
để cho ai làm gì
30 Tobe Likely + To V1
rất có thể
31 Tobe + Adj + To V1
Tobe busy + Ving
32 variety of
(n) sự đa dạng
33 worth of
đánh giá
34 aware of
nhận thức về
35 wealth of
nhiều
36 Take advantage of
tận dụng, lợi dụng
37 wonder if
tự hỏi liệu
38 retain from
cầm, giữ lại
39 live up with
đáp ứng
40 at work
(v) đang làm việc
41 interested in
(v) thích thú, quan tâm tới, thú vị
42 Almost all
hầu như tất cả
43
serve as
work as
44 based on
+ Vị trí, nghề nghiệp
(v) dựa trên
= a number of
= on duity
Ex: I work as a secretary in this company
45 cut down on
cắt giảm
46 insist on
khăn khăn
47
pick up my mother
pick you up
đón
48 provide S.O with S.th = supply S.O with Sth : cung cấp cho ai cái gì
49 provide Sth to S.O : cung cấp cái gì cho ai
50 provided = provided that = providing that = as long as + (S + V) : miễn là
51 ask Sb for Sth: hỏi xin ai cái gì
52 keep + O + V3/ed (bị động)
Ex: keep that door closed
53 No one BUT Mary: không ai NGOÀI Mary
No choice BUT to choose another deliverer
54 take effect = come into effect = be effective = become effective = be in effect: có hiệu lực
if…………….Or not
55
Whether. …... Or not
liệu có hay không
Ex: I don't care if he comes (or not)
= I don't care whether or not he comes
= I don't care if or not he comes
No matter + (WH_) + (S+V)
56 Whatever + (N) + (S+V)
regardless of + Nphr
No matter how = However: cho dù thế nào
Ex: No matter Who you are, I still love you
Ex: whatever others may say, you are certainly right
57 because of/ due to/ owing to + N/ Nphr/ Gerund
bởi vì ( chỉ lý do)
58 because/ Since/ As + (S+V)
Since/ As thường đứng đầu câu
59
In spite of
Despite
+ N/ Nphr/ Gerund
Mặc dầu
60 Although/ Though (câu chưa hoàn chỉnh)/ even though + (S+V): Dù, cho dù
Muốn chuyển từ Although/ though/ even though
→ Despite:
61
1/ Thêm " The fact that trước (cả câu)
2/ Chuyển (v) trong câu → Ving (đưa ra đầu câu)
62 show that = indicate That
Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic
→ A fact that the weather was very bad, we had a picnic
= Being the weather very bad, we had a picnic
Ex: Even though I didn't know anybody at the party, I had a nice
time
→ Not knowing anybody at the party, I had a nice time
chỉ ra rằng
63 So that + S + Modal + V1 để
= ( To V1 = in order to = so as to) + V1
64 SO + (adj/ adv) + THAT
= such + ( a/an) + adj + N + that
65
(adj / adv) + enough
enough + (N)
quá đến nỗi
Đủ ….. Để có thể
66 Too + adj/adv + To V1
Quá …… không thể
67 Both…..and
vừa cái này…..vừa cái kia
(trong 2 cái)
68 Neither…..nor
69 Either…..or
A: I don't like sport
B: Neither do I = Nor do I = I don't either
không cái này…cũng không cái ( Tôi cũng không)
kia (trong 2 cái)
A: I like sport
cái này…. Hoặc cái kia
B: So do I = I do, too ( Tôi cũng vậy)
( trong 2 cái)
70 any/ none/ all
chỉ hơn 2 sự việc
71 Whether…….or not
liệu có hay không
72 SOME (somebody/ someone : ai đó) (something: cái gì đó)
Dùng trong câu khẳng định, lời mời, yêu cầu
73 ANY (anybody/ anyone: bất cứ ai) (anything: bất cứ cái gì)
Dùng trong câu phủ định, nghi vấn, mệnh đề IF
74 NO (nobody/ no one/ nothing: không ai, không cái gì)
no + danh từ/ không dùng thêm động từ phủ định
75 Some of/ most of/ none of…. + the, this, that, these, those, my, his, Tu's… CHỈ XÁC ĐỊNH
76 Much, little + danh từ không đếm được
77 Many, few + danh từ đếm được số nhiều
A lot of, lots of, plenty of : dùng được cả 2 loại
dùng trong câu (+) khi có very/ so/ as/ too
Ex: I like him so much
78 Much/ many
dùng trong câu (-), (?)
79 A lot of
dùng trong câu (+)
80 little/ few
hầu như không có
mang nghĩa (-)
81 a little/ a few
có 1 ít
82 The other: cái kia (ít)
cái còn lại trong 2 cái
mang nghĩa xác định
Có The → xác định (số ít)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue
(= the other chair)
83 The others: những cái kia
84 Another: 1 cái khác (ít)
85 Others: những cái khác
86 No longer
những cái còn lại
trong 1 lượng nhất định
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's'
chuyển sang cho (N)s
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin (= the other
s students)
không nằm trong số lượng nào
Không có The → không xác định
Ex: I have eaten my cake, give my another
(= another cake)
không nằm trong số lượng nào
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's'
chuyển sang cho (N)s
Ex: Some students like spoet, others don't
(= the others students)
không còn nữa
She no longer teaches at this school
= She doesn't teach at this school any longer/ any more → Trong
câu có 'not' (-) thì không dùng 'No longer'
87 Hardly
hiếm khi
88 For now on
kể từ bây giờ
89
now that
seeing that
Bây giờ thì
thấy rằng
90
otherwise = or else = or
unless = if …not
bằng không
nếu không
91 shortly
chẳng bao lâu khi, ngay sau khi
92 in addition to this,
thêm vào đó
= Because
= soon after
93 completely free = absolutely free: hoàn toàn miễn phí
94 For further information
để biết thêm thông tin
95 Until further notice
cho đến khi có thêm bất kỳ thông báo nào
96 Do me a favor
hãy giúp tôi
GRAMMER
NOTE
CHIA (N):
Each/ every
Every/ any/ no/ some + ( Body, thing, one)
Thời gian, tiền, khoảng cách
CHIA (V):
Either/ neither/ Not only
Là (S) số ít
News, economics, The philippines…. (tên môn học, các loại bệnh,
tên quốc gia, (N) không đếm được → (S) số ít
Là (S) số ít
Muốn biến 1 câu → Nphr/ S: Thêm
1/ That: trước câu đã hoàn chỉnh nghĩa
2/ What: trước câu chưa hoàn chỉnh nghĩa
(v) chia theo (S) xác bên nó
The number of (The : số lượng ít)
(v) chia số ít
A number of ( một số: nhiều)
(v) chia số nhiều
All, Some, None, Plenty, Hafl,
Most The rest, A lot, Lots
+ OF
Ex: Not only my brother but also my sister is here
Ex: The number of students in this class is fat
Ex: A number of problems have arisen
Ex: Most of the students in this class are fat
(v) chia theo (S)
Ex: Most of this land is mine
trước giới từ
Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes (1 hộp - số ít)
(n,v)
love, support, help, order, change, request
SHTT + N
her car = hers
+ "AL" là (n)
proposal ( đề xuất), renewal ( làm mới), approval ( sự đồng ý), arrival ( đến)
Đuôi (n)
Tion/ ance/ ence/ ent/ ism/ ship/ ity/ er/ or/ ee
Đuôi (v)
ize/ ate/ en (lengthen)/ fy
Đuôi (a)
y/ ous/ ious/ able/ al/ ic/ ful/ less/ tory
Đuôi (adv)
ly
Her cat = this cat is hers
Không dùng Received bị động khi (S) chỉ người
Trong câu không phủ định 2 lần
SO SÁNH
Hardly, seldom: mang nghĩa phủ định
So sánh bằng: AS
many + (N) đếm được
AS much + (N) không đếm được AS
So sánh hơn: (bắt buộc có THAN)
adj/adv ngắn -ER + THAN
MORE/ LESS-adj/adv dài + THAN
AS
Note: Adj dài tận cùng là "Y" → "IER"
- Thêm "MUCH/ FAR" ngay trước hình thức so sánh → nhấn mạnh
- Trong câu có: Between/ of the two à dùng So sánh hơn
So sánh kép: THE _____(ssh)______ THE _____(ssh)______
càng________________càng________________
So sánh nhất: dùng so sánh từ 3 đối tượng trở lên
THE + (adj /dav ngắn)-EST
THE + Most/ Least -(adj/adv dài)
BỊ ĐỘNG
- HTĐ/ QKĐ:
was, were
am/ is/ are
- HTTD/ QKTD:
was, were
- HTHT/ QKHT:
Had
am/ is/ are
Have, has
CAN/ MAY….
+ V3/ed
+ BEING + V3/ed
+ BEEN + V3/ed
+ BE + V3/ed
TỪ CHỈ NHẬN THỨC, TRI GIÁC
(look/ feel/ see/ watch/ hear…. + O ) +?
ở chủ động có 2 thề:
1/ V1:(thấy) toàn bộ hành động (đã hoàn tất)
2/ Ving:(thấy) 1 phần hành động (đang xảy ra)
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- Dùng BY/ WITH trong bị động
- WITH Dùng cho vật không chuyển động
Ex: The room was filled with smoke
→ 1/ To V
→ 2/ Ving
1/ They saw her come in
à She was seen to come in
2/ They saw the lorry running down the hill
à The lorry was seen running down the hill
1/ WHO: chỉ người ( đứng sau (S) / (O))
+ (S) / (v)
2/ WHOM: người ( chỉ đứng sau (S))
+ (S)
3/ WHICH: chỉ vật ( đứng sau (S) / (O))
+ (S) / (v)
4/ THAT: chỉ người, vật
-Trong mệnh đề xác định (có
a, the, this, SHTT ..
- Luôn sau các đại từ:
everything, something,
anything, all, little, much,
none, so sánh nhất.
5/ WHOSE: chỉ sở hữu THẰNG liền trước nó
+ (n)
6/ WHEN: chỉ thời gian
Đứng sau (n) chỉ thời gian
7/ WHERE: chỉ nơi chốn
Đứng sau (n) chỉ nơi chốn
8/ WHY: chỉ lý do tại sao
Đứng sau "the reason"
- Không Dùng sau giới từ
- Dùng thay cho WHO/ WHOM/ WHICH
- Không dùng THAT sau dấu ","
- Không dùng THAT sau giới từ
- Không Dùng sau giới từ
Ex: Lan found a cat whose leg was broken
Dùng thay:
+ at WHICH: giờ (at 7 pm)
+ on WHICH: ngày (on Monday)
+ in WHICH: năm, tháng, buổi, mùa
+ THEN
Không Dùng sau giới từ
Dùng thay: at/ in/ to WHICH, THERE
+ 90% là dùng in WHICH
(The land where = The land on WHICH)
Không Dùng sau giới từ
Dùng thay: for WHICH
Không Dùng sau giới từ
DẤU PHẨY "," TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Dùng bổ nghĩa cho cả một mệnh đề trước dấu phẩy
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
,
Ex: Tom gets bad marks at school Which marks his father sad
Thấy dấu phẩy→ cả mệnh đề trước dấu phẩy là (S) số ít → Vs/es
1/ Ở CHỦ ĐỘNG
2/ Ở BỊ ĐỘNG
Ving
The man who is sitting next to you is my uncle
à The man siting next to you is my uncle
Do you know the boy who broken the windows last night?
à Do you know the boy breaking the windows last night?
V3/ed
The books which were writen by To Hoai are interesting
à The books written by To Hoai are interesting
A bridge which was built only two years ago has been declard unsafe
à A bridge built only two years ago has been declard unsafe
ĐIỀU KiỆN IF
ĐẢO NGỮ IF
IF1 Vs/es …………Will/Can + V1
Có thể xảy ra
Ex: If Mary studies hard, She will pass the exam
- Đưa SHOULD ra đầu câu
Ex: Should Mary study hard, she will pass the exam
IF2 Were / V2/ed ….Would/Could + V1
Không thật
Ex: If today were Sunday, I would go shopping ở HT
- Đưa WERE ra đầu câu
Ex: Were today Sunday, I would go shopping
IF3 Had V3/ed…….. Would/ Could +
Have V3/ed
Ex: If Mary had studied hard, She would have
passed the exam
- Đưa HAD ra đầu câu
Ex: Had Mary studied hard, she would have passed the exam
Không thật
ở QK
WISH
Ở Tương lai: S + WISH
IF ONLY
Ở Hiện tại: S + WISH
IF ONLY
Ở Quá khứ: S + WISH
IF ONLY
+ S + Would/ Could + V1
Ex: I wish would be an teacher in the futures
+ Were (mọi ngôi)
V2/ed
Ex: She wishes she were rich
Ex: I wish could swim
+ Had V3/ed
could have V3/ed
Ex: She wishes she had had enough money to buy the house
Ex: She wishes could have been there