Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GIÁO án lớp 3 TUẦN (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.27 KB, 35 trang )

Tuần 8
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016
Giỏo dc tp th
Bài 5: Con đờng an toàn đến trờng.
I-Mục tiêu:
- HS biết tên đờng phố xung quanh trờng. Biết các đặc điểm an
toàn và kém
an toàn của đờng đi.Biết lựa chọn đờng an toàn đến trờng.
II- Chuẩn bị:
Thầy:tranh , phiếu đánh giá các điền kiện của đờng.
Trò: Ôn bài.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
HĐ1: Đờng phố an toàn và kém an
toàn.
- a-Mục tiêu:Nắm đợc đặc điểm
của đờng an toàn,đặc điểm
của đờng cha đảm bảo an
Cử nhóm trởng.
toàn.
b- Cách tiến hành:
- Thảo luận
- Chia nhóm.
- Báo cáo KQ
*KL: Con đờng an toàn: Có mặt
- Giao việc: Nêu tên 1 số đờng
đờng phẳng, đờng thẳng ít
phố mà em biết, miêu tả 1 số
khúc ngoặt, mặ có vạch kẻ
đặc điểm chính? Con đờng


phân chia làn đờng , có đèn tín
đó có an toàn không? Vì sao?
hiệu GT, có biển báo GT, có vỉa
hè rộng không bị lấn chiếm, có
đèn chiếu sáng
HĐ2: Luyện tập tìm đờng đi an
toàn.
a-Mục tiêu:Vận dụng đặc điểm
con đờng an toàn, kém an toàn
Cử nhóm trởng.
và biết cách xử lý khi gặp trờng
hợp kém an toàn.
- HS thảo luận.
b- Cách tiến hành:
- Đại diện báo cáo kết quả,
- Chia nhóm.Giao việc:
trình bày trên sơ đồ.
- HS thảo luận phần luyện tập
SGK.
*KL:Nên chọn đờng an toàn để
đến trờng.
HĐ3: Lựa chọn con đờng an toàn


để đi học.
HS nêu.
a-Mục tiêu: HS đánh giá con đờng - Phân tích đặc điểm an
hàng ngày đi hcọ có đặc điểm
toàn và cha an toàn.
an toàn haycha an toàn? vì sao?

b- Cách tiến hành:
Hãy GT về con đờng tới trờng?
V- Củng cố- dặn dò.
Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.
Toán
Tiết 36: luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp h/s:
- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 vào làm tính và giải toán có
liên quan đến bảng chia 7.
II Đồ dùng dạy- học:

- G : Bảng phụ .
- H : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5p)
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 7.
- Nêu nhanh kết quả một số phép tính trong bảng chia 7
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32p)
*Bài 1/36 (9-10p)- S.
KT : Củng cố MQH giữa
a.7 x 8 = 56
b. 70 : 7
phép nhân, chia 7.
= 10
56 : 7 = 8
63 : 7 =
- Nhận xét các phép tính vừa
9

làm ?
14 : 7 = 2
- Nhận xét MQH giữa hai PT
- Là 2 phép tính ngợc của
mỗi cột phần a?
nhau vì lấy tích chia cho
=> Chốt: Khi làm những dạng
thừa số này thì đợc thừa số
bài tập này các em nhớ vận dụng
kia
MQH giữa phép nhân và chia
để làm cho nhanh.
*Bài 2/36 ( 8-9p)- S
KT : Củng cố về các phép chia
trong bảng chia 7
- Nhận xét các phép chia?
- Nêu cách thực hiện phép chia
28 : 7?
=>Chốt: Ghi nhớ các bảng chia
để làm tính đúng.
*Bài 4/ 36 ( 5- 6p)-S +

28
28
0

7
4

42

42
0

7
6

- Chia số có 2 chữ số cho số
có 1 chữ số. - Đều thực


Miệng.
KT: Củng cố về tìm một trong
các phần bằng nhau của một số.
- Em khoanh tròn vào mấy con
mèo trong mỗi hình? Vì sao?
- H nêu cách làm!
1
C : Quan sát theo cột.
C2 : Đếm tổng số mèo.
=> Chốt : Muốn tìm một phần
mấy của một số ta làm thế
nào ?
*Bài 3/36 ( 8- 9p) (V)
KT : Củng cố về giải toán có lời
văn liên quan đến phép chia 7
- Đọc thầm đề bài, thể hiện
bài làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bảng phụ.
- Nhận xét,chữa bài trên bảng
phụ.

=> Chốt: Vì sao lấy35 : 7 ?
- Muốn tìm số nhóm em làm
thế nào?

hiện 1 lợt chia và là phép
chia hết

- Khoanh 3 con mèo vì 21 :
7=3
- Khoanh 2 con mèo vì 14 :
7=2

Bài giải
Số nhóm đợc chia
là:

35 : 7 = 5
(nhóm)
Đáp số : 5
nhóm
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng chia 7.
- G NX chung giờ học
- Giao bài về nhà
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Tập đọc Kể chuyện
Các em nhỏ và cụ già

I. Mục tiêu
A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Từ ngữ: lùi dần, lộ rõ, nặng nhọc, sôi nổi, ríu rít
- Đọc trôi chảy cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, chấm.
- Phân biệt giọng ngời kể và lời các nhân vật. Đọc đúng các câu
kể, câu hỏi.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Từ ngữ: u sầu, sếu, tia ấm áp, nghẹn ngào


- Nội dung: Mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
Sự quan tâm chia sẻ của ngời xung quanh làm cho mỗi ngời thấy
những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.
B - Kể chuyện: Rèn các kĩ năng:
1. Rèn kĩ năng nói: Nhập vai bạn nhỏ trong câu chuyện kể lại đợc
toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu
chuyện
Biết phối hợp với lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể
phù hợp với nội dung câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có kỹ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp lời kể của bạn.
II. Các phơng pháp:
- t cõu hi
- Trỡnh by ý kin cỏ nhõn
III. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ SGK phóng to
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1

A. KTBC ( 2 - 3 phút )
- Đọc nối tiếp đoạn câu chuyện:
Trận bóng dới lòng đờng
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1. Luyện đọc đúng: ( 33 - 35
phút )
- GV giới thiệu chủ đề 1và đọc mẫu
toàn bài
- Luyện đọc từng đoạn :
* Đoạn 1:
- Câu 1: Phát âm: lùi dần, chân núi.
Giải nghĩa: sếu.
HD đọc đoạn 1: Giọng chậm rãi
thong thả, vui tơi
* Đoạn 2:
- Câu 4: Phát âm: sôi nổi
Câu hội thoại:
- Giọng các em thể hiện sự quan
tâm, lo lắng.
- Giải nghĩa: u sầu, sôi nổi
- HD đọc đoạn 2: Giọng ngạc nhiên,
băn khoăn.
-> GV đọc mẫu đoạn 2:

- 3 HS đọc.

- Theo dõi, chia đoạn

- 1 dãy đọc

SGK / 63
- 4 - 5 HS đọc.
- 1 dãy đọc
- 1dãy đọc
- Đọc chú giải SGK.
- 4 - 5 HS đọc


* Đoạn 3:
- Luyện đọc mẩu đối thoại: Phát
âm: lễ phép, ánh lên, nặng nhọc.
Giọng đọc lễ độ, ân cần.
- Giải nghĩa: tia ấm áp.

- 1 dãy đọc
Nhìn với ánh mắt trìu
mến, hạnh phúc.
--- - 4 - 5 HS đọc.

- HĐ đọc đoạn 3: Giọng quan
tâm,thông cảm.
* Đoạn 4:
- Câu nói của cụ già: Phát âm: nặng
lắm, xe buýt (C3,4). Giọng buồn,
nghẹn ngào.
- Giải nghĩa: nghẹn ngào
- HD đọc đoạn 4: giọng buồn, trầm,
cảm động.
* Đoạn 5:
- Giải nghĩa: lặng đi

- HD đọc đoạn 5: giọng buồn, trầm,
cảm động.
* Đọc nối tiếp đoạn
* Đọc cả bài
- HD: Đọc với giọng giọng thong
thả,thể hiện đúng lời đối thoại của
từng nhân vật.
Tiết 2
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài ( 10 - 12
phút )
- Các bạn nhỏ đang làm gì ?
G: Khi trời đã về chiều, sau một cuộc
dạo chơi vui vẻ, giờ đây các bạn nhỏ
trên đờng về nhà. Trên đờng về các
bạn gặp chuyện gì? Chúng ta cùng
tìm hiểu qua đoạn 2 của câu
chuyện.
- - - Đọc thầm đoạn 1, trả lời câu 1/ 63.
- Suy nghĩ trả lời câu 2/ 63.
- Vì sao không quen biết ông cụ mà
các bạn nhỏ vẫn băn khoăn, lo lắng

- 1 dãy đọc
- Đọc chú giải SGK / 63.
- 4 - 5 HS đọc
- Giải nghĩa theo ý hiểu.
- 4 - 5 HS đọc

- 2 - 3 lợt
- 1 2 HS đọc


* Đọc thầm đoạn 1
- về nhà sau cuộc dạo
chơi vui vẻ.

* Đọc thầm đoạn 2
- Các bạn gặp một cụ
già đang ngồi bên vệ đờng với nét mặt buồn
rầu
* Đọc thầm đoạn 3
-... băn khoăn trao đổi
với nhau.
- Các bạn là những


cho ông cụ nhiều nh vậy?
G: Liệu những băn khoăn, thắc mắc
của các bạn có đợc giải đáp không và
ông cụ đã chia sẻ với các bạn điều gì,
chúng ta cùng chuyển sang đoạn 4.
- Trả lời câu 3 / 63
- Suy nghĩ và trả lời câu 4 / 63:
- Hãy chọn tên khác đặt tên cho câu
chuyện?
- Câu chuyện muốn nói với em điều
gì ?
G: Con ngời phải yêu thơng nhau,
quan tâm đến nhau. Sự quan tâm
sẵn sàng chia sẻ của những ngời
xung quanh làm cho mỗi ngời cảm

thấy những lo lắng, bồn phiền dịu
bớt và cuộc sống đẹp hơn.
3. Luyện đọc diễn cảm ( 5 - 7
phút )
- GV hớng dẫn và đọc mẫu đoạn 2.
- Đọc phân vai.

đứa trẻ ngoan/ Các bạn
biết quan tâm tới những
điều xung quanh /

* Đọc thầm đoạn 4
-bà lão nhà ông bị
ốm
-nỗi buồn đợc chia sẻ,
ông cảm thấy lòng
mình nh ấm lại trớc tình
cảm của các bạn
- Nêu tên chuyện
- con ngời cần phải
quan tâm giúp đỡ
nhau./ Con ngời phải yêu
thơng nhau, sẵn sàng
giúp đỡ nhau,

- Luyện đọc đoạn mình
thích nhất.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc phân vai


Kể chuyện ( 17 - 19 phút )
1. HDHS nắm yêu cầu bài tập: ( 1 - Đọc thầm, xác định
- 3 phút )
yêu cầu bài tập.
- Nêu từ trọng tâm của bài tập?
- Xng hô là tôi ( hoặc
- Khi kể lại câu chuyện theo lời của
mình)
một bạn nhỏ, em chú ý nh thế nào về
cách xng hô?
2. Hớng dẫn HS luyện kể: ( 14 - 16 - HS nghe.
phút )
- - - Kể trong nhóm ( 3 phút
- Kể mẫu đoạn 1.
).
- - - Luyện kể đoạn
- Gọi HS kể từng đoạn của câu
- Nghe và nhận xét lời kể
chuyện.
của bạn.
- Luyện kể phân vai.
n1 - 1 2HS
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- cần phải biết chia sẻ,
- Câu chuyện muốn nói với em điều cảm thông với mọi nỗi


gì ?

đau của mọi ngời xung

quanh

=> Chốt: Con ngời phải yêu thơng
nhau, quan tâm đến nhau. Sự quan
tâm sẵn sàng chia sẻ của những ngời xung quanh làm cho mỗi ngời cảm
thấy những lo lắng, buồn phiền dịu
bớt và cuộc sống đẹp hơn.
Củng cố dặn dò: ( 4 - 6 phút )
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Đạo đức

QUAN TÂM CHM sóc ông Bà, CHA M (tit 2)
I. Mc tiờu:
- Quan tõm chm súc ụng b, cha m, anh ch em trong cuc sng hng ngy gia
ỡnh.
- Rèn k nng th hin s cm thụng trc suy ngh, cm xỳc ca
ngời thõn, m nhn trỏch nhim chm súc ngi thõn trong nhng vic va
sc.
III. Các phơng pháp:
- Tho lun nhóm
- óng vai
- K chuyn
IV. dựng dy hc:
- Cỏc bi th, bi hỏt, cõu chuyn v ch gia ỡnh.
V. Hot ng dy hc
Hot ng dy

Hot ng hc
1. Bi c: ( 3-5)
- Gi hs lờn bng nờu cõu hi bi c: Vỡ sao - 2 hs lờn bng tr li
phi chm súc ụng b cha m?
- Nhn xột - Tuyên dơng ( Nêu đúng).
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi: ( 1-2)
b) Hot ng 1: X lớ tỡnh hung ( 8-10)
- Chia lp thnh cỏc nhúm (mi nhúm 5 em).
- Giao nhim v: 1 na s nhúm tho lun v
úng vai tỡnh hung 1 (SGK), 1 na s nhúm
cũn li tho lun v úng vai tỡnh hung 2 - C lp lng nghe
(SGK).


- Yờu cu cỏc nhúm tin hnh tho lun chun - Cỏc nhúm tho lun theo tỡnh
b úng vai.
hung.
- Mi cỏc nhúm lờn úng vai trc lp, c lp - Cỏc nhúm lờn úng vai trc lp.
nhn xột, gúp ý.
- Lp trao i nhn xột.
- Kt lun: sỏch giỏo viờn.
*Hot ng 2: By t ý kin ( 5-7)
- Ln lt c lờn tng ý kin (BT5-VBT).
- C lp lng nghe v by t ý kin
- Yờu cu c lp suy ngh ri by t thỏi tỏn ca mỡnh.
thnh, khụng tỏn thnh hoc lng l bng gi - Tho lun v úng gúp ý kin v
tay (tm bỡa). Nờu lý do vỡ sao?
mi quyt nh ý kin ca tng
- Kt lun: Cỏc ý kin a, c ỳng; b sai.

bn.
*Hot ng 3: Gii thiu tranh ( 3-5)
- Yờu cu HS ln lt gii thiu tranh vi bn - Lp tin hnh gii thiu tranh v
ngi bờn cnh tranh ca mỡnh v mún qu sinh v mt mún qu tng ụng b, cha
nht ụng b, cha m, anh ch em.
m nhõn ngy sinh nht hai em
- Mi mt s hc sinh lờn gii thiu vi c lp. quay li v gii thiu cho nhau.
- Kt lun: õy l nhng mún qu rt quý.
*Hot ng 4: Mỳa hỏt, k chuyn, c th
- Hng dn t iu khin chng trỡnh t gii
thiu tit mc
- Mt em lờn gii thiu trc lp .
- Mi hc sinh biu din cỏc tit mc.
- Cỏc nhúm lờn biu din cỏc tit
- Yờu cu lp tho lun v ý ngha bi hỏt, bi mc: K chuyn, hỏt, mỳa, c th
th.
cú ch núi v bi hc.
* Kt lun chung: ễng b, cha m, anh ch em - Lp quan sỏt v nhn xột v ni
l nhng ngi thõn yờu nht ca em,luụn yờu dung, ý ngha ca tng tit mc,
thng, quan tõm, chm súc em. Ngc li, em tng th loi.
cng phi cú bn phn quan tõm, chm súc ụng .
b...
3. Củng cố :
- V nh ỏp dng bi hc vo cuc sng hng ngy: Quan tâm, giúp đỡ ông
bà, cha mẹ trong khả năng.
Thể dục
Đi chuyển hớng phải trái- Trò chơi : Chim về tổ
I. MC TIấU:
- ễn tp hp hng ngang, dúng hng, i chuyn hng phi, trỏi. Yc hs bit cỏch tp hp
hng ngang nhanh, dúng thng hng ngang, bit cỏch i chuyn hng trỏi phi.

- Chi trũ chi Chim v t. YC HS bit cỏch chi v tham gia chi c.
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc, chi vui, on kt, an ton.
II. A IM, PHNG TIN:
1.a im: Sõn trng v sinh sch s.
2.Phng tin: Cũi, k sõn trũ chi.
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
PHN & NI DUNG GING DY

KLV

T CHC


A. Phn m u:
6 10
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yờu cu bi 1 2
hc.
1
- Chy chm theo 1 hng dc xung quanh sõn tp.
1
- Gim chõn ti ch, m to theo nhp
1
- Trũ chi Kộo ca la x (kt hp c cỏc vn 18-22
iu).
8 10
B. Phn c bn:
1. ễn ng tỏc i chuyn hng phi, trỏi:
- Chia t tp luyn khong 5 phỳt, sau ú c lp
cựng thc hin.
- Ln 1 GV iu khin.

- Ln 2 cỏn s iu khin.
- Ln 3 t chc di dng thi ua. T no thc
hin tt c biu dng, t no cũn nhiu ngi 10 -12
thc hin cha ỳng s phi chy 1 vũng xung
quanh lp.
2. Trũ chi Chim v t:
- GV nờu tờn trũ chi, hng dn cỏch chi v
ni qui chi sau ú cho HS chi th 1 2 ln
hiu cỏch chi v nh nhim v ca mỡnh, ri mi
chi chớnh thc.
- Khi t chc trũ chi, GV cú th dựng cũi hoc
hiu lnh khỏc phỏt lnh di chuyn. Sau vi ln
chi thi GV thay i v trớ ca cỏc em ng lm
t s thnh chim v ngc li.
- Khi cú lnh chi, nhng em ng lm t m
ca tt c cỏc chim trong t bay i tỡm t mi
k c nhng em ng ụ vuụng gia vũng trũn
cng phi di chuyn. Mi t ch c phộp nhn 1
chim, nhng chim khụng tỡm c t phi ng 4 6
vo hỡnh vuụng gia vũng trũn. Sau 3 ln chi,
1
chim no khụng cú t thỡ s b pht. GV luụn nhc 2 3
cỏc em m bo an ton trong tp luyn v vui 1 2
chi.
C. Phn kt thỳc:
- ng ti ch v tay v hỏt.
- GV cựng HS h thng bi.
- Nhn xột gi hc

GV

LT




Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
Chính tả( nghe viết)
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục đích, yêu cầu
- Nghe viết đúng đoạn từ Cụ ngừng lại ... nhẹ hơn trong bài Các
em nhỏ và cụ già
- Tìm đợc các từ có tiếng có âm đầu d/gi/r. Điền ng/ng


II. Đồ dùng dạy học
HS: Bảng con
GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC (2 - 3 phút)
Đọc: nhoẻn cời, nghẹn ngào, trống rỗng, -Viết bảng con.
chống chọi.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( 1-2 phút )
2. Hớng dẫn chính tả: ( 10 - 12 phút)
- Đọc đoạn viết.
- HS đọc thầm theo.
- Trong đoạn văn có những chữ nào đợc - Trả lời
viết hoa?
- Trả lời
- Lời của ông cụ viết nh thế nào?

- Đọc, phân tích, viết
- HD viết chữ ghi tiếng khó: ngừng lại, bảng con.
nghẹn ngào, xe buýt.
3. Viết chính tả: ( 13-15 phút )
- HD t thế ngồi viết
- Viết bài.
- Đọc câu ngắn , cụm từ.
4. Chấm - chữa bài: ( 3 - 5 phút )
- Tự soát lỗi và soát bài
- Đọc soát lỗi.
cho bạn.
- Chấm 8 - 10 bài.
5. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
( 5-7 phút )
* Bài 2(a)/64 ( SGK )
- Đọc yêu cầu đề bài
- HS lm bi
- Da vo ngha t ó cho
- Làm bài vào Sgk
- Chữa bài, chốt lời giải đúng: ( giật,
rát, dọc )
=> Cht: tỡm ỳng t, em da vo õu?
6. Củng cố - dặn dò: ( 1- 2 phút )
NX tiết học. VN chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Toán
Tiết 37: Giảm đi một số lần

I. Mục tiêu: Giúp h/s:
- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài
tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( Bằng cách nhân số đó
với số lần ).
- Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị và gấp lên một số lần.
II. Đồ dùng dạy- học:

- G : Bảng phụ, 8 con giống xếp thành từng hàng nh SGK.
- H : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)
- Bảng con : Tìm

1
của 63 bông hoa, 49 l ?
7

Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15)
1.Hớng dẫn H thực hiện giảm đi
một số lần
*Hãy lấy 6 hình tròn xếp ở hàng trên
- G:Số hình tròn ở hàng dới bằng

1
3


số hình tròn ở hàng trên. Suy nghĩ
xếp số hình tròn ở hàng dới ?
- 2 hình tròn
- Hàng dới mấy hình tròn?
- 6 : 3 = 2 ( hình tròn)
- Ghi PT vào bảng con tìm số hình
tròn hàng dới ?
- Vài H nhắc lại
- Nên cách tìm! Nêu phép tính!
-> Ta nói :Số hình tròn ở hàng trên
giảm đi 3 lần thì đợc số hình tròn ở
- Lấy 6 : 3 = 2
hàng dới
8 cm
- Vậy 6 giảm đi 3 lần ta làm nh thế A
B
nào?
C
D
- Bảng con:Vẽ đoạn thẳng AB = 8
1
-8:4=2
cm . Vẽ đoạn thẳng CD = đoạn AB.
4
- Vài H nhắc lại
- Trực quan: Nêu cách vẽ. G vẽ trên
8:4=2
bảng
10 : 5 = 2

G: Ta nói Độ dài đoạn AB giảm đi 4
21 : 7 = 3
lần đợc độ dài đoạn CD
- Lấy số đó chia cho số lần
+ Vậy 8 giảm đi 4 lần ta làm thế
nào?
+ 10 giảm đi 5 lần làm thế nào?
+ 21 giảm 7 lần tính thế nào ?
=>Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta
làm thế nào ?
36: 4 = 9
Hoạt động 3: Luyện tập - Thực
36 : 6= 6
hành ( 17)
- Lấy số đó chia cho số lần
*Bài 1/37 ( 5 - 6 ) -S
KT: Củng cố kiến thức và kỹ năng về


giảm đi một số lần
- Đọc đề bài và thực hiện yêu cầu
Bài giải
vào sách!
Thời gian làm công việc đó
- Đổi sách kiểm tra, nhận xét.
bằng máy là:
- Giảm 36 đi 4 lần, 6 lần em làm
30 : 5 = 6 (giờ)
ntn?
Đáp số : 6 giờ

=> Giảm một số đi nhiều lần em làm
ntn?
- Đâu là số đó, đâu là số lần?
*Bài 2/37 (6-7)-V(b)
KT: Củng cố giải toán đơn dạng giảm
đi một số lần .
- Phép tính 1àm phép tính
- 1 H đọc đề toán phần a - 1 H
chia còn phép tính 2 làm
đọc mẫu.
tính trừ.
- H dựa mẫu làm phần b vào vở.
CD : 8 : 4 = 2 (cm)
- NX bài toán? Đâu là số đã cho?
MN : 8 4 = 4 (cm)
Đâu là số lần ?
=> Chốt: Để giải đúng dạng toán này
cần xác định đúng số đã cho và số
lần.
*Bài 3/38(5-6)-B.
KT : Phân biệt giảm đi một số lần với
giảm đi một số đơn vị.
- H đọc đề bài - Phần a khác gì
phần b ?
- Giảm đi 4 lần làm tính gì?
- Giảm đi 4 cm làm tính gì?
=> Chốt: Lu ý giảm đi 4 lần khác
giảm đi 4 cm.
Dự kiến sai lầm
- Làm sai bài 4, xác định độ dài đoạn thẳng CD, MN cha đúng

- Vẽ đoạn thẳng thiếu chính xác
4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 2 - 3phút)
- Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Tự nhiên và xã hội
V SINH THN KINH
I. Mc tiờu:


- Nờu c nhng vic nờn lm, khụng nờn lm gi gỡn, bo v c
quan thn kinh.
- Bit trỏnh nhng vic lm cú hi i thn kinh
II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:
- K nng t nhn thc: ỏnh giỏ c nhng vic lm ca mỡnh cú liờn quan n
h thn kinh.
- K nng tỡm kim v x lớ thụng tin: Phõn tớch , so sỏnh, phỏn oỏn mt s vic
lm, trng thỏi thn kinh, cỏc thc phm cú li hoc cú hi vi c quan thn kinh.
- K nng lm ch bn thõn: Qun lớ thi gian thc hin c mc tiờu theo thi
gian biu hng ngy.
III. Các phơng pháp:
- Tho lun / Lm vic nhúm.
- ng nóo chỳng em bit 3
- Hi ý kin chuyờn gia
IV. dựng dy hc: Cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa ( trang 32 v 33 ).
V. Hot ng dy hc:
Hot ng dy
Hot ng hc

1. Kim tra bi c: ( 3-5)
- Kim tra bi Hot ng thn - 2 em TL theo yờu cu ca GV.
kinh
+ Nờu VD cho thy nóo iu khin
mi hot ng ca c th.
-Nhn xột ỏnh giỏ v s chun b
ca hc sinh
2. Dy bi mi:
- Lp lng nghe giỏo viờn gii thiu
a) Gii thiu bi: ( 1-2)
bi.
b) Hot ng 1: Quan sỏt v tho
- Tin hnh chia nhúm theo hng
lun
dn ca giỏo viờn.
* Bc 1: Lm vic theo nhúm
- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt cỏc
- Ln lt tng em trỡnh by kt qu
hỡnh trang 32 SGK tr li cõu hi:
tho lun.
+ Nờu rừ nhõn vt trong mi hỡnh
+ Ng ngh ỳng gi gic, chi v
ang lm gỡ? (HS yu, TB)
gii trớ ỳng cỏch, xem phim gii trớ lnh
mnh, ngi ln chm súc
+ Hóy cho bit ớch li ca cỏc vic
+ HS tr li theo ý ca mỡnh.
lm trong hỡnh i vi c quan thn kinh?
(HS khỏ, gii)
* Bc 2: Lm vic c lp

- Yờu cu i din mi nhúm tr li
mt cõu hi trong hỡnh.
- GV cựng c lp nhn xột b sung.
- Lp chia thnh 4 nhúm.
c) Hot ng 2:
- Nhúm trng iu khin cỏc bn
* Bc 1: úng vai
tin hnh úng vai vi nhng biu hin
- Yờu cu lp chia thnh 4 nhúm.


- Phỏt phiu cho 4 nhúm mi phiu
ghi mt trng thỏi tõm lớ : Tc gin, vui v,
lo lng, s hói.
* Bc 2:
Trỡnh din
- Yờu cu cỏc nhúm c mt bn lờn
trỡnh din v mt ang trng thỏi tõm lớ
c giao.
- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt nhn
xột v oỏn xem bn ú ang th hin
trng thỏi TL no? V tho lun xem tõm lớ
ú cú li hay cú hi cho c quan TK
d) Hot ng 3: Lm vic vi sỏch
giỏo khoa
* Bc 1: Lm vic theo cp
- Yờu cu em ngi gn nhau quan
sỏt hỡnh 9 trang 33 ln lt ngi hi,
ngi tr li:
+ Bn hóy ch vo hỡnh v núi tờn

cỏc loi thc n, ung nu a vo c
th s gõy hi cho TK?
* Bc 2: Lm vic c lp
- Gi mt s hc sinh lờn trỡnh by
trc lp.
- t vn yờu cu hc sinh phõn
tớch:
+ Trong cỏc th ú, nhng th no
tuyt i trỏnh xa k c tr em v ngi
ln?
+ K thờm nhng tỏc hi khỏc do
ma tuý gõy ra i vi SK ngi nghin ma
tuý?
3. Cng c - Dn dũ:
- Hng ngy em nờn lm gỡ gi
v sinh thn kinh? Xem trc bi mi .

tõm lớ th hin qua nột mt nh : vui, bun,
bc tc, phn khi, tht vng, lo õu
- Cỏc nhúm c i din lờn trỡnh
din trc lp.
- C lp quan sỏt v nhn xột:
+ Trng thỏi TL: vui v, phn khi...
cú li cho c quan TK.
+ Tc gin, lo õu, ... cú hi cho c
quan TK.
- Lờn bng tp phõn tớch mt s vn
liờn quan n v sinh c quan thn
kinh.
- Lp theo dừi nhn xột v bỡnh

chn nhúm tr li hay nht .
- HS t liờn h vi bn thõn.

- Vn dng vo cuc sng hng
ngy.

Thứ t ngày 12 tháng 10 năm 2016
Tập đọc
Tiếng ru
I. Mục đích, yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Từ ngữ: làm mật, lúa chín, lửa tàn,núi cao, nớc
- Đọc đúng ngữ điệu, ngắt nghỉ đúng cuối mỗi dòng thơ, khổ
thơ.


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Từ ngữ: đồng chí, nhân gian, bồi
- Nội dung: HS hiểu: Con ngời sống giữa cộng đồng phải biết thơng yêu đùm bọc lẫn nhau
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh vẽ SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
A. KTBC ( 2 - 3 phút )
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài Các em - Đọc nối tiếp bài theo yêu
nhỏ và cụ già
cầu của G
B. Dạy bài mới
1. Luyện đọc đúng: ( 15 17 phút
)

- Đọc mẫu (Nhắc HS đọc nhẩm thuộc - Theo dõi, chia đoạn
cả bài thơ)
- Luyện đọc từng đoạn :
* Đoạn 1:
- Câu 1: Phát âm: làm mật, nớc
- 1 dãy luyện đọc
- Giải nghĩa: đồng chí
Đọc chú giải SGK/ 65
- HD đọc đoạn 1: Ngắt hơi sau dấu
phẩy, nghỉ sau dấu chấm, nhấn
giọng: yêu trời, yêu hoa
- GV đọc mẫu đoạn 1
* Đoạn 2:
- Câu 1: Phát âm: lúa chín, chẳng
nên
- Giải nghĩa: nhân gian
- HĐ đọc đoạn 2: giọng tha thiết
tình
cảm, nhấn giọng: chẳng nên, mùa
vàng
* Đoạn 3:
- Câu 1: Phát âm: núi.
- Giải nghĩa: đất bồi
- HD đọc đoạn 3: Giọng tha thiết,
nhắn nhủ
- Đọc nối tiếp đoạn
- Hớng dẫn đọc cả bài: Giọng chậm
rãi, tha
thiết, tình cảm.
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài ( 10 12

phút )

- 3 - 4 em luyện đọc
- 1 dãy luyện đọc
- Đọc chú giải SGK / 65
- 3 - 4 em luyện đọc

- 1 dãy luyện đọc
SGK / 65
- 3 - 4 em luyện đọc
- 1 - 2 lợt
- 1 - 2 em


- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
1!

- Nêu câu trả lời cho câu hỏi 2
- Vì sao con ngời sống, lại phải biết
thơng
yêu đồng chí, yêu ngời anh em của
mình.
Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp 2 khổ
thơ cuối của bài.
- Câu thơ: Một ngôi sao chẳng sáng
đêm. Cho chúng ta thấy một ngôi sao
không làm cho đêm sáng, phải có
nhiều ngôi mới làm đêm sao sáng. Tơng tự chúng ta cùng tìm hiểu các
câu thơ khác của khổ thơ thứ hai.
- Em hiểu câu thơ: Một thân lúa

chín chẳng nên mùa vàng. Nh thế
nào?
- Em hiểu câu thơ: Một ngời đâu
phải nhân gian/ Sống trong một
đốm lửa tàn mà thôi. Nh thế nào?
- Vì sao núi không chê đất thấp,
biển không chê sông nhỏ?

* Đọc thầm đoạn 1
- con ong yêu hoa vì có
mật
ngọt
* Đọc thầm đoạn 2
- Thực hiện theo yêu cầu.

- Phát biểu.
- Phát biểu

-... vì núi nhờ có đất bồi
mà cao; Biểnvì biển
nhờ có nớc của muôn dòng
sông mà đầy.
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1 và -Con ngời muốn sống con
suy nghĩ để trả lời câu hỏi số 4:
ơi
Phải yêu đồng chí, yêu
ngời anh em.
- Chốt nội dung của bài thơ (Nh mục
I)
3. Học thuộc lòng : ( 5 - 7 phút )

- Yêu cầu HS nhẩm học thuộc lòng - Nhẩm thuộc từng khổ
bài.
thơ.
- Thi đọc thuộc lòng từng
khổ thơ.
- Thi đọc thuộc lòng cả bài.
4. Củng cố dặn dò: ( 4 6 phút )
- Nhận xét tiết học
- Về nhà: Đọc trớc bài học tiết sau
* Rút kinh nghiệm:


.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cộng đồng - ôn tập câu : Ai làm gì ?

I.Mục đích yêu cầu

- Mở rộng vốn thừ về : Cộng đồng.
- Ôn kiểu câu : Ai làm gì ?

II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bài giảng điện tử

III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra ( 3-5)

- Trong các bài tập đọc đó có từ nào chỉ thái độ, hoạt động của

con ngời?( sút bóng, cớp bóng, hoảng sợ, sợ tái, nghẹn lời)
- Đặt 1 câu với từ em vừa tìm đợc và cho biết câu em vừa đặt
thuộc mẫu câu gì?- Nx- Gv nhận xét
2.Dạy bài mới
2.1.Giới thiệu bài ( 1-2)
Tiết LT và câu hôm nay cô cùng các em đi mở rộng vốn từ về cộng
đồng. Sau đó chúng ta ôn tập câu Ai làm gì?
2.2.Hớng dẫn luyện tập ( 28-30)
* Bài 1 ( 6 - 7)- SGK
- Bài yêu cầu gì?
- H đọc thầm nội dung bài 1
- 1 H đọc to yêu cầu.
- Xếp các từ có tiếng cộng
hoặc tiếng đồng vào vào
mỗi ô trong bảngphân loại.
- Vậy để xếp các từ vào bảng phân
- Nghĩa của các từ
loại cho đúng em cần dựa vào đâu?
- Đọc thầm từ, nghĩa của từ và tên
nhóm từ trong bảng phân loại?
- Có 6 từ xếp vào 2 nhóm
- Có mấy từ em vừa đọc? phải xếp
vào mấy nhóm?
- Gv treo tên nhóm- Đọc to tên nhóm
+ Chọn 1 từ ở bài 1 xếp vào N1?.
- cộng đồng
+Vì sao em xếp từ cộng đồng vào
- vì chỉ những ngời....
N1? - Nx
-Vậy những bạn trong lớp trong trờng

hoặc những ngời hàng xóm xung
quanh khu phố con đang ở có đợc gọi - Đại diện nhóm trình bày.
là cộng đồng không?
Nêu 1 từ ở Nhóm 1 - Nx.( 2
- Thảo luận nhóm đôi- xếp các từ vào lần)


mỗi nhóm. ( Chú ý gạch chân vào các
từ thuộc N1, các từ còn lại thuộcN 2- 1
nhóm làm bảng gài.
- Nh vậy nhóm 1 xếp đợc mấy từ ?
- Hai từ còn lại thuộc nhóm 2- mời đại
diện nhóm đọc to 2 từ đó - Nx
- Bảng phụ- nx- Nhóm nào làm đúng ?
- Vì sao từ đồng hơng lại đợc xếp
vào nhóm 1?
- Từ cộng tác xếp vào nhóm từ chỉ
những ngời trong cộng đồng đúng
không? Vì sao?
- Đọc lại các từ ở nhóm 1. Các từ N1 là
từ chỉ gì?
- Đọc lại các từ ở nhóm 2.
+ Ngoài những từ ở bài1 còn từ nào
thuộc
nhóm 1, 2
+ Hằng năm, các con tham gia nộp
quần áo cũ, SGK cho vùng thiên tai, lũ
lụt, hoạt động đó gọi là gì?
=> Chốt: Các từ trong bài 1 thuộc chủ
đề gì?

- Thái độ ứng xử của con ngời trong
cộng đồng ntn, để hiểu đợc => BT2
Bài 2/66 ( 6 - 7)- SGK
- Đọc to 3 câu thành ngữ, tục ngữ
- Thảo luận nhóm đôi nêu ý hiểu của
mình về 3 câu thành ngữ, tục ngữ
và đa ra ý kiến tán thành hay không
tán thành.
- Hãy dùng thẻ trắc nghiệm xanh - đỏ :
- Nếu tán thành giơ mặt đỏ, không
tán thành giơ mặt xanh.
- Gv đọc câu a- mời cả lớp đa ra ý
kiến. Vì sao em tán thành?- 1 H
nhắc lại nghĩa của câu tục ngữ.
- Gv đọc câu b- Cả lớp cho ý kiến. Vì
sao em không tán thành?
- Nếu hàng xóm nhà các con xảy ra
cháy nhà các con sẽ làm gì?
- Đa ra ý kiến câu Ăn ở nh bát nớc đầy
tàn thành hay không tán thành hãy

- HS thảo luận .
- 4 từ

- Vì chỉ ngời cùng quê
- Không, vì cộng tác là hoạt
động cùng làmchung một
việc chứ không phải chỉ
những ngời trong cộng đồng
- đồng môn, đồng khoá,

đồng chí .
- đồng tâm, đồng cảm,
đồng lòng, đồng tình,

- quyên góp, ủng hộ.
- Chủ đề : cộng đồng

- Đọc thầm nội dung yêu cầu
bài - 1 H đọc to.
- Nêu yêu cầu bài
- HS thực hiện.

- đoàn kết, cùng nhau làm
một việc
- Vì hàng xóm cháy nhà, ngời
đó vần ung dung ngồi nhìn.
Không muốn giúp đỡ, quan
tâm gì.

- ăn ở đầy đặn


cho ý kiến.
- Ăn ở nh bát nớc đầy chỉ thái độ ứng
xử ntn?
Câu này có ý khen sống có tình
nghĩa trớc sau nh một.
- Đọc lại các thành ngữ, tục ngữ em
tán thành.
+ Các câu trong bài 1 khuyên chúng

ta điều gì?
- Ngoài những câu thành ngữ, tục
ngữ trong bài tìm thành ngữ, tục
ngữ khác mà em tán thành ?
Chốt: Nh vậy trong cuộc sống, cần có
thái độ ứng xử đúng để thể hiện
mình là ngời lịch sự, có hiểu biểt.
Bài 3/66 ( 6 - 7) - SGK

- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: Ai,
con gì, cái gì trong câu a?
- Làm thế nào em tìm đợc bộ phận
đàn sếu?
- Nêu cách đặt câu hỏi?- Nx
- Vậy để chỉ BP Ai, con gì, cái gì?
cô gạch 1 gạch.
- Đang sải cánh trên cao trả lời câu hỏi
gì?
- Bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì,
cô gạch 2 gạch .
- Tơng tự cả lớp làm vào sách - 1 Hs
làm bảng phụ
- Đổi sách kiểm tra- Nx
- Ai làm đúng?
- Chữa bảng phụ- Nx
=> Chốt: Vì sao (Đám trẻ) bạn gạch 1
gạch?
- Em đọc to câu hỏi đó.
- Có bạn gạch 1 gạch dới sau một cuộc
dạo chơi đúng hay sai ? Tại sao?

- Bài tập 3 đã ôn tập mẫu câu nào ?
Bài 4/66 ( 10 - 11) - VBT

- Đoàn kết, thơng yêu nhau,
giúp đỡ chia sẻ giữa những
ngời xq
trong cộng đồng
- Lá lành đùm lá rách. Một con
ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bầu ơi.....
..một giàn..........
- H đọc thầm yêu cầu bài - 1
H đọc to.
- Đọc to câu a
- Đàn sếu
- Em đặt câu hỏi

- làm gì?

-Vì đám trẻ trả lời cho câu hỏi ai
- Sai. Vì BP đó TL câu hỏi Khi
nào.
- Mộu câu: Ai làm gì?
- H đọc thầm yêu cầu bài
- H làm VBT - 1 HS làm
- Chữa bài :
+ Đổi vở kiểm tra - Nx
- Đặt thầm câu hỏi để tìm các
BP
của câu.
- Cụm từ chỉ ngời



- Vì là cụm từ chỉ hoạt động
- Chữa bảng phụ- Nx
- Ai làm đúng

- Mẹ bạn làm gì?
- Xác định BP in đậm trả lời
cho câu hỏi nào.
- Vì sao em dùng câu hỏi Ai để đặt - Đầu câu viết hoa .cuối câu
câu hỏi cho BP in đậm mấy bạn học có dấu hỏi chấm.
trò?
- Mẫu Ai làm gì ?
- Câu c, bộ phận in đậm bạn lại dùng
câu hỏi là làm gì?
- Ai có cách đặt khác nếu nh em hỏi
bạn?
- Muốn đặt câu hỏi cho BP in đậm
em cần chú ý gì?
- Khi đặt câu hỏi vào vở em cần chú
ý gì?
- Bài 3,4 đã thuộc mẫu câu gì ?
- Kiểu câu trong bài tập 3, 4 có tác
dụng miêu tả HHĐ của ngời và vât.
- Khi nói hay làm văn các con cần sử
dụng loại câu này.
3. Củng cố dặn dò ( 3-5)
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Vn chọn những từ ngữ nói về chủ đề cộng đồng và đặt câu theo mẫu
Ai....làm gì?

- G nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................

Toán
Tiết 38: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp h/s:
- Củng cố về giảm đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập
đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một
số.


II Đồ dùng dạy- học:

- G : Bảng phụ.

H : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động 1: Kiểm tra ( 3- 5)
- Bảng con: + Giảm mỗi số sau đi 6 lần: 36 , 24 , 18.
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32)
*Bài 1/38 (8- 9)-S.
KT: Củng cố về gấp một số lên
nhiều lần và giảm đi một số

7 x 6 = 42
lần.
- 7 gấp lên 6 lần đợc bao
42 : 2 = 21
nhiêu ? Em làm ntn?
- 42 giảm đi 2 lần đợc bao
- Lấy số đó nhân số lần
nhiêu? Em làm ntn?
=> Chốt: Muốn gấp một số lên
- Lấy số đó chia số lần
nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn giảm đi một số lần ta
làm ntn?
Bài giải
*Bài 2/38/a (7-8)-V
Buổi chiều cửa hàng đó bán
KT: Rèn kỹ năng giải toán đơn
đợc số dầu là:
về giảm đi một số lần.
60 : 3 = 20 (l)
- Đọc thầm đề bài, làm bài
Đáp số : 20
vào vở!
lít
- Gọi 1 HS làm bảng phụ!
- Chấm bài, chữa bài trên
bảng phụ bài trên bảng phụ.
=> Chốt : Muốn giảm đi một
Bài giải
số lần ta làm ntn ?

Trong rổ còn lại số quả cam
*Bài 2/38/b (7 - 8)-Vở.
là:
KT : Giải toán đơn tìm một
60 : 3 = 20 (quả)
trong các phần bằng nhau của 1 .
Đáp số : 20
số.
quả
- Tìm một trong các phần
bằng nhau của một số
=> Chốt: Dựa vào KT đã học
- Đều làm phép chia
nào để làm bài ?
+Tìm một trong các phần bằng + 60 giảm đi 3 lần thì đợc
20.
nhau của một số ta làm ntn ?
+ Em có NX gì về cách giải hai +1/ 3 giảm đi 3 lần cũng đợc
20
bài toán trên ?
=> Vậy giảm một số đi 3
lần cũng chính là ta tìm 1
phần 3 của một số.


*Bài 3/ 38 ( 8- 9)- B
KT : Rèn kỹ năng đo, vẽ đoạn
thẳng, củng cố về giảm đi một
số lần.
+ Muốn vẽ đợc đoạn thẳng MN - Tính độ dài đoạn thẳng

MN
cần làm gì ?
- Đoạn AB chia làm 5 phần
+ Nêu cách tính độ dài đoạn
bằng nhau 5 : 5 = 1( Phần)
thẳng MN?
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng MN? - Đoạn MN là 1 phần
Hoạt động 3. Củng cố - dặn dò ( 3-5).
- Bảng con: Tự lấy 1 ví dụ về giảm đi một số lần ?
- Giảm đi một số lần ta làm ntn?
- G NX chung giờ học
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016
Thể dục
TIT 16: ễN I CHUYN HNG TRI, PHI

I. Mục tiêu
- Bit cỏch tp hp hng ngang nhanh, dúng thng hng ngang.
- Bit cỏch i chuyn hng phi trỏi
- Bc u bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi: Chim v t
II. Địa điểm - Phơng tiện:
- Sõn tp dn v sinh sch s, an ton.
- GV chun b 1 cỏi cũi, k sõn cho trũ chi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nọi dung
A/ Phn m u:
- Nhn lp, ph bin ni dung v yờu cu

bi.
- Khi ng:
+ Chy nh nhng theo hng dc trờn a
hỡnh t nhiờn sõn trng 4050 m.
+ Xoay cỏc khp c tay, c chõn, quay cỏnh
tay. Xoay hụng
Trũ chi: Tay tht tay thũ
B/ Phn c bn:
1/ On i hỡnh i ng
*Tp hp hng ngang, dúng hng ,im s.

Thời
gian
7 phỳt
1-2/
4 5/

25 phỳt
15 18/

Phơng pháp - Hình
thức


*i chuyn hng trỏi phi.
-Gv cho hs ụn li 1-2 ln
kim tra theo tng t.
+ Gi 4-5 hs kim tra mi t.
+ ỏnh giỏ: Nhng em thc hin cha ỳng
hoc cũn nhiu sai sút, gv xp loi cha

hon thnh.

2/ Chi trũ chi Chim v t.
+ Gv cn chỳ ý nhc nh hs phũng chn
thng ( ngỏn chõn, xụ y)
+ chn mi nhúm 3 em ,2 em lm t 1em
lm chim.

7/

+GV cú th dựng tớn hiu hoc khu lnh
bt u.
- Cho HS chi th 1 ln
- HS chi chớnh thc
- Gv nhn xột
C/ Phn kt thỳc:
- Chy th lng nh nhng, th lng tay v
chõn.
- Gv v Hs cựng h thng li bi hc
- GV cụng b kt qu kim tra,khen ngi
nhng em thc hin tt ng tỏc.
- Cỏc em v nh ụn li ng tỏc HN v
RLTTCB.
- GV hụ gii tỏn HS hụ khe. Tng hng
vo lp

I.Mục đích yêu cầu

3 phỳt
1-2/

1/
1/

Tập viết
Ôn chữ hoa G

- Củng cố cách viết chữ hoa G. Viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng
qui định qua BTứng dụng:
1.Viết tên riêng Gò Công bằng cỡ chữ nhỏ
2.Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ
II.

Đồ dùng dạy học

- G; Bảng phụ


H : Bảng con

III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra ( 3-5)
- H viết bảng con: Ê- đê
2.Dạy bài mới
2.1.Giới thiệu bài ( 1-2) Để giúp các em ôn tập và củng cố lại cách viết
chữ hoa G.
Hôm nay ta học tập viết tuần 8 : Ôn chữ hoa G
2.2. Hớng dẫn H luyện viết bảng con (10 - 12)
a) Luyện viết chữ hoa
- Đọc nội dung bài viết:
+ Nêu các chữ viết hoa có trong

- G, C Kh.
bài viết?
- cao 2,5 dòng ly
+ Nhận xét độ cao các chữ viết
- Đọc chữ hoa G
hoa?
- Chữ G gần giống chữ C ở 2
- Chữ hoa G
nét cong trái nối liền.
Chữ hoa G gần giống chữ hoa nào - 2 nét cong trên và cong trái
đã ôn
nối liền nhau và một nét
khuyết dới.
+ Chữ hoa G gồm mấy nét ?
- G hớng dẫn viết chữ hoa G viết
mẫu chữ hoa G.
Chú ý: Nét cong cong đều, điểm
giao nét khuyết ở ĐK 1.
- Chữ hoa C
- G hớng dẫn viết chữ hoa C.
- Nêu các nét của chữ hoa C
Chú ý: Nét cong cong đều
+ Chữ hoa Kh
+ Chữ hoa Kh gồm những con chữ
nào ?
- G hớng dẫn viết chữ hoa Kh
- Chú ý: nét nối từ chữ hoa K sang
chữ h điểm giao nét khuyết ở ĐK
1.


Kh
b) Luyện viết từ ứng dụng
- G giải nghĩa : Gò Công tên một
thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang.
- Nhận xét độ cao các con chữ

+ H chú ý quan sát

+ Con chữ K và con chữ h

- H viết bảng con : 1 dòng chữ
hoa
G, 1 dòng chữ hoa C, Kh
- H đọc từ ứng dụng
- Cao 2,5 dòng G,C,g
- Cao 1dòng ly các con chữ
còn lại


trong câu ứng dụng ?
- Nêu khoảng cáchgiữa các chữ, k/c
giữa các con chữ trong một chữ với
nhau ?
- G hớng dẫn viết từ ứng dụng
- C/ý k/c từ chữ hoa sang chữ thờng

Gũ Cụng
c) Luyện viết câu ứng dụng
- G giải nghĩa: Anh em trong một
nhà phải biết thơng yêu nhau

- Khi viết câu ứng dụng ta cần chú
ý gì?
- Độ cao các con chữ trong câu ứng
dụng?
- Tìm chữ đợc viết hoa trong câu
ứng
dụng ?
- G hớng dẫn viết chữ : Khôn, Gà

Khụn

- K/c các chữ cách 1 con chữ
o
- K/c các con chữ cách 1/2 con
chữ o
- H viết bảng con : Gò CôngNhận xét bảngcon
- H đọc câu ứng dụng.
Khôn ngoan đối đáp ngời
ngoài
Gà cùng mộ mẹ chớ hoài đá
nhau.
- Đầu câu viết hoa, cuối câu
có dấu
chấm
-Khôn, Gà
- H viết bảng con : Khôn, GàNxét

G

2.3 Hớng dẫn H viết vở ( 15 - 17)

- Nêu nội dung yêu cầu bài viết?
- Khi viết bài ta cần chú ý điều gì? ( T thế ngồi, cách cầm bút, quan sát
vở mẫu...)
- H viết bài - Trớc mỗi lần viết G cho H quan sát vở mẫu.
2.4 Chấm, chữa bài ( 3- 5)
- G chấm bài - Nhận xét.
2.5 Củng cố dặn dò ( 3- 5)
- Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...........................................................
Toán
Tiết 39: tìm số chia.
I. Mục tiêu: Giúp h/s:
- Biết cách tìm số chia cha biết.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×