Tiết 60: Tiếng việt:
động từ
1. Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức:
- Cũng cố và nâng cao một bớc kiến thức về động từ đã
học ở bậc tiểu học.
- Giúp HS nắm đợc đặc điểm của động từ và 1 số loại
động từ quan trọng.
b. Kỹ năng :
- Biết sử dụng đúng động từ khi nói, viết.
- Biết nhận biết phân loại động từ, sử dụng đúng động
từ.
- Rốn KN t nhn thc, KN gii quyt vn ..
c. Thái độ : Có thái độ tích cực khi học phân môn TV
2. Chuẩn bị:
a. Gv: Giáo án. Tài liệu tham khảo.
b. Hs: Học bài cũ, soạn bài mới.
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: (5p)
a. Kiểm tra bài cũ :
? Chỉ từ là gì? hoạt động của chỉ từ trong câu?
b. Bài mới: Gii thiu bi.
TaiLieu.VN
Page 1
Hoạt động của thầy
H của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động I : HD tìm hiểu Đặc điểm của động từ. (10p)
- Gọi học sinh đọc ví dụ - Đọc ví dụ
ở bảng phụ.
I. Đặc điểm của động
từ.
1.Ví dụ.
? ở cấp 1 các em đã đợc
làm quen với động từ. - Suy nghĩ,
Vậy thế nào là động trả lời
từ ?
? Hãy chỉ những động
từ trong 3 VD.
2. Nhận xét.
- Chỉ ĐT
trong ví dụ
? ý nghĩa khái quát của
những động từ vừa
tìm đợc là gì?
- GV: Cho HS đặt câu
hớng dẫn HS để HS - Trả lời
thấy đợc động từ có
khả năng kết hợp với các
từ: đã, đang, sẽ, cũng,
vẫn, hãy, chớ, đừng...
- Tìm ví dụ
a) đi, đến, ra, hỏi
b) lấy, làm, lễ
c) treo, có, xem, cời,
bảo, bản, phải, đề.
chỉ hoạt động, trạng thái
của sự vật.
VD: Tôi đã làm bài
đang
sẽ, cũng...
Đừng đi chơi
Chớ.
? Theo em hoạt động NP
chủ yếu của động từ là
TaiLieu.VN
Hãy...
Page 2
gì?
động từ có khả năng kết
hợp với các từ: đã, đang,
sẽ, cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng...
- Suy nghĩ,
trả lời
- Làm VN (thờng kết hợp
sau những từ hãy, đừng,
chớ...)
- Làm CN: không kết hợp
với những từ đó.
VD: Làm VN
Bạn đừng đi chơi
Làm CN
? Phân biệt động từ và
danh từ?
Chạy là một hoạt
động tốt.
* Danh từ:
- Suy nghĩ, - Không kết hợp với các từ
trả lời
đã, đang, sẽ...
* Động từ:
- Kết hợp đợc...
VD: đã học bài
- Không kết hợp với những
từ chỉ lợng
VD: Những đi, một ăn...
- Thờng làm VN
- Làm CN (không kết hợp
TaiLieu.VN
Page 3
với những từ đã đang...)
VD: không thể nói: hãy
ghế, đã bàn.
- Kết hợp đợc với những từ
chỉ lợng
VD: Một con gà...
- Thờng làm CN
- Làm VN (thờng sau từ là)
Hoạt động II. H D Phân loại Động từ. (10p)
II. Phân loại động từ.
Gọi HS đọc ví dụ1 và
trả lời câu hỏi.
? Xếp động từ vào
bảng?
1.Ví dụ.
2.Nhận xét.
- Thảo luận - Các động từ: Dám, toan,
nhóm
định, đòi hỏi động từ
khác đi kèm. Đtừ chỉ
- Sắp xếp
tình thái.
-Trình bày
- Các động từ: Đi, chạy,
ngồi không đòi hỏi động
từ khác đi kèm Đtừ chỉ
hành động.
- Các động từ: Buồn, gãy,
ghét, đau, nhức, vui, yêu
không đòi hỏi động từ
khác đi kèm Đtừ chỉ trạng
thái.
TaiLieu.VN
Page 4
Thờng
Không
đòi hỏi đòi hỏi
động động từ
từ khác từ khác
đi kèm
đi kèm
phía
phía sau
sau
Trả
lời
câu
hỏi
làm
gì
Trả
lời
câu
hỏi
làm
sao
thế
nào?
đi, chạy,
cời,
đọc,
hỏi,
ngồi,
đứng
(hđộng)
Dám,
toàn,
định
Buồn,
gãy,
ghét,
đau,
nhức,
nứt, vui,
yêu(trạn
g thái)
Động từ
chỉ
tình
thái
Động từ
chỉ
hành
động
Động từ
chỉ
trạng
TaiLieu.VN
Page 5
thái
Hoạt động III: Hớng dẫn Luyện tập. (15p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
bài tập.
- GV cho hoạt động
nhóm, sau đó nhận xét
ghi điểm.
III. Luyện tập.
Bài tập 1:
- Hay khoe, chả thấy, chợt
thấy, có thấy, liền giơ
Đtừ chỉ tình thái.
-Khoe, may, đem, mặc,
đứng, khen, thấy, hỏi tất
tởi, giơ, mặc Đtừ chỉ
hành động.
- May đợc, tức tởi Đtừ chỉ
trạng thái.
Bài tập 2:
Buồn cời ở chỗ: Thà chết
chứ không chịu đa cho ai
cái gì, nếu nói cầm thì
anh ta mới chịu cho ngời
ta cứu.
Đây là bản tính bần tiện
khiến cho việc dùng từđa
và cầm đã trở thành máy
móc của anh hà tiện
Bài tập 3: Yêu cầu viết
chính tả đúng dấu hỏi,
ngã.
TaiLieu.VN
Page 6
GV đọc chính tả yêu
cầu học sinh nghe viết:
Con hổ có nghĩa (từ
hhỗ đực mừng rỡ đến
làm ra vẻ tiễn biệt)
c. Củng cố: (3p)
- Nhắc lại ND kiến thức toàn bài.
- c im ca ng t v knawng kt hp ca ng t?
d. Dặn dò: (2p)
- Học bài cũ, xem cỏc bi tp.
- t cõu v xỏc nh chc v ng phỏp ca ng t trong cõu.
- Chun b Cm ng t.
_________________________________
TaiLieu.VN
Page 7
Tiết 61: Tiếng việt:
Cụm động từ
1. Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức:
- Nghió ca cm ng t.
- Đặc điểm của cụm động từ.
- Khái niệm và cấu tạo của cụm động từ.
b. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói,
viết.
- Rốn KN t duy sỏng to, KN gii quyt vn ..
c. Thái độ :
- Giáo dục ý thức dùng cụm động từ để giữ gìn sự trong
sáng của tiếng Việt.
2. Chuẩn bị:
a. Gv: Soạn giáo án. Tài liệu tham khảo.
b. Hs: Học bài cũ, soạn bài mới
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: (5p)
a. Kiểm tra bài cũ :
? Động từ có những đặc điểm gì. cho ví dụ?
b. Bài mới: Gii thiu bi.
TaiLieu.VN
Page 8
Hoạt động của thầy
H của
trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động I : HD tìm hiểu phần I. (10p)
- Gọi học sinh đọc ví dụ - Đọc ví dụ
I. Cụm động từ là gì?
1. ví dụ.
? Các từ in đậm trong
câu trên bổ sung ý
nghĩa cho những từ
nào? Các từ đợc bổ
sung ấy thuộc từ loại
nào? Em có nhận xét
gì về vị trí và vai trò
của các từ in đậm?
Suy
2. Nhận xét.
nghĩ, trả
- Các từ: Đã, nhiều nơi,
lời
cũng, những câu đố oái
- Bổ sung oăm để hỏi mọi ngời là
những phụ ngữ trớc, sau,
bổ sung ý nghĩa cho các
động từ: đi, ra, tạo thành
các cụm động từ.
Nếu bỏ: câu trở nên tối
nghĩa hay vô nghĩa.
? Nếu lợc bỏ những từ
ngữ in đậm trên thì vai
trò của chúng?
Suy
? Những từ ấy bổ sung nghĩ, trả
cho động từ trung tâm lời
những ý nghĩa gì?
- Trả lời
? Cụm động từ là gì?
TaiLieu.VN
- Là loại tổ hợp từ do động
từ với 1 số từ ngữ phụ
thuộc nó tạo thành.
(Nhiều đtừ phải có các từ
ngữ phụ thuộc đi kèm tạo
Page 9
thành cụm động từ mới
trọn nghĩa).
- Dựa vào
SGK, trả lời VD: tôi/ đang làm bài
CN
VN
- Động từ làm VN
? Hãy tìm 1 cụm động
từ.
- Cụm động từ làm VN
Hoạt động trong câu của
cụm động từ giống động
? Nhận xét gì về hoạt - Lấy ví dụ từ.
động của động từ, cụm
động từ ? ? Em có nhận
- Cụm động từ có ý nghĩa
xét gì về ý nghĩa của
đầy đủ hơn so với động
Trả
lời
động từ so với cụm
từ.
động từ ?
* Ghi nhớ 1 ( SGK )
- Nhận xét
Hoạt động II. H D tìm hiểu Cấu tạo của cụm động từ. (10p)
? Vẽ mô hình cấu tạo Suy
của cụm động từ.
nghĩ,
vẽ
mô hình
TaiLieu.VN
II. Cấu tạo
động từ.
của
cụm
1. Ví dụ.
2. Nhận xét.
Page 10
- Cho HS tự điền thêm - Điền thêm
VD.
vào ví dụ
Phụ
Phần
Phụ
trớc
trung
tâm
sau
Cũng/
tìm
đợc/
còn/
ngay/
đang/
câu trả
lời.
cha
* Phụ trớc:
+ quan hệ trung gian
+ sự tiếp diễn tơng tự
+ khuyến khích, ngăn
cản hành động.
+ khẳng định hay phủ
định hành động.
* Phụ sau:
+ đối tợng
+ hớng
+ địa điểm
+ thời gian
+ mục đích
+ nguyên nhân
TaiLieu.VN
Page 11
+ phơng tiện
+ cách thức
+ hành động.
* Ghi nhớ 2 ( SGK)
Hoạt động IV: Hớng dẫn Luyện tập. (15p)
III. Luyện tập.
- Gọi học sinh đọc bài - Làm bài
tập 1,2 nêu yêu cầu, tập
kiến thức.
Bài tập 1:
a) còn đang đùa nghịch ở
sau nhà
b) Yêu thơng Mị Nơng
hết mực
muốn kén cho con 1
ngời chồng thật xứng đáng
c) - đành tìm cách giữ
sứ thần ở công quán để có
thì giờ đi hỏi ý kiến em
bé thông minh nọ.
- Có thì giờ đi hỏi ý
kiến em bé thông minh nọ.
- đi hỏi ý kiến em bé
thông minh nọ.
Bài tập 2:
PhầnP
TaiLieu.VN
Phần
Phần
Page 12
T
TT
-Còn
đang
-
muốn
đành
- để
PS
đùa
nghịc
h
yêu thơng
ở sau
nhà
MNơng
hết
mực.
cho
con..
sứ
thần.
kén
tìm
cách
giữ
thì giờ
ýkiến.
nọ
có
đi hỏi
- Gv hớng dẫn học sinh
làm bài tập 3
- Làm bài
tập
Bài tập 3:
- Cha
- Không
phủ định.
có ý nghĩa
Cha: phủ định tơng đối
Không: phủ định tuyệt
đối
Cách dùng 2 từ này đều
cho thấy sự thông minh,
nhanh trí của em bé: Cha
TaiLieu.VN
Page 13
cha kịp nghĩ ra câu trả
lời thì con đã đáp lại bằng
1 câu mà viên quan không
thể trả lời đợc.
c. Củng cố: (3p)
- c im v chc nng ng phỏp ca ng t.
- Nhắc lại ND kiến thức toàn bài.
d. Dặn dò: (2p)
- Học bài cũ, xem nd bi tp.
- Nh cỏc n v kin thc v ng t.
- t cõu cú s dng cm ng t.
- Chun b Tớnh t v cm tớnh t.
_____________________________________
TaiLieu.VN
Page 14