Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 bài 14: Động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.99 KB, 5 trang )

Tiết 60 :

ĐỘNG TỪ
A - Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Khái niệm động từ:
+ ý nghĩa khái quát của động từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của động từ(khả năng kết hợp của động từ, chức vụ ngữ
pháp của động từ).
- Các loại động từ.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết động từ trong câu.
- Phân biệt động từ chỉ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái.
- Sử dụng động từ để đặt câu.
3. Giáo dục:
* Tích hợp: Một số văn bản đã học:
B. Chuẩn bị thầy và trò.
- GV: Bài soạn, SGV, sách chuẩn kiến thức, kỹ năng
- HS: sgk, vở soạn.
C - Tiến trình bài dạy
Bài cũ :
- Chỉ từ là gì ? Cho ví dụ ?

TaiLieu.VN

Page 1


- Nêu chức vụ cú pháp của chỉ từ ? Cho ví dụ ?
Bài mới :


Hoạt động của GV, HS

Nội dung cần đạt

- Cho một học sinh đọc các câu văn I. Đặc điểm của động từ.
trong sách giáo khoa. (a, b, c)

? Tìm động từ trong các câu đó?

a. Đi, đến, ra, hỏi
b. Lấy, làm, lễ
c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán,phải, đề

? ý nghĩa khái quát của các động từ vừa - Chỉ hành động, trạng thái của sự vật
tìm được là gì ?
? Động từ có đặc điểm gì khác danh từ ?
- Về những từ ngữ đứng xung quanh nó
trong cụm từ ?

- Về chức năng ngữ pháp ?

- Động từ có khả năng kết hợp với : đã, sẽ,
đang, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ.
- Danh từ không kết hợp với các từ nói trên.
- Danh từ thường dùng làm chủ ngữ trong
câu. Khi làm vị ngữ phải có từ “là” đứng
trước.
- Động từ thường làm vị ngữ trong câu. Khi
làm chủ ngữ, mất khả năng kết hợp với đã,


TaiLieu.VN

Page 2


sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ.

- Giáo viên dùng bảng phụ nêu ví dụ
minh hoạ.
- Cho 1 học sinh đọc ghi nhớ.

* Ghi nhớ .

- GV nhấn mạnh nội dung, kiến thức cần
nhớ. Yêu cầu học sinh học thuộc.
? Xếp các động từ (SGK) vào bảng phân II. Các loại động từ chính.
loại :

Động từ thường dòi hỏi động Động từ không đòi hỏi
từ khác đi kèm phía sau
động từ khác đi kèm phía
sau
Trả lời câu hỏi làm gì ?

Đi, chạy, cười, hỏi, đọc,
ngồi, đứng.

Trả lời câu hỏi : Làm sao? Dám, toan, định
Thế nào ?


Buồn, gãy, ghét, đau nhức,
nứt, vui, yêu

? Tìm thêm những từ có đặc điểm tương - Nhảy, ăn, đánh, vứt
tự động từ thuộc mỗi nhóm trên ?
- Vui, võ, ngã
- Muốn, thích
- Cho 1 học sinh đọc ghi nhớ.

TaiLieu.VN

* Ghi nhớ .

Page 3


- Giáo viên nhấn mạnh nội dung, kiến
thức cần nhớ. Yêu cầu học sinh học
thuộc.

III. Luyện tập.
Bài 1 :
? Tìm các động từ có trong truyện “Lợn - Động từ tình thái : Mặc, có, may, khen,
cưới, áo mới” và cho biết các động từ ấy thấy, bảo
thuộc loại nào ?
- Động từ hành động, trạng thái : Tức, tức tối,
chạy, đứng, đợi.
Bài 2 :
- Cho 1 học sinh đọc bài tập
? Truyện buồn cười ở chổ nào?


- Sự đối lập giữa 2 động từ “đưa” và “cầm”.
Cho thấy sự tham lam, keo kiệt của anh nhà
giàu.
Bài 3 :

- Cho học sinh viết chính tả.

- Yêu cầu viết đúng các chữ s/x và các vần
ăn, ăng

* Cũng cố bài :
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức bài học.
* Hướng dẫn học bài :
- Học sinh làm bài tập 3, 4 (SBT trang 55).

TaiLieu.VN

Page 4


TaiLieu.VN

Page 5



×