Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 bài 14: Động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.79 KB, 4 trang )

……………

Tiết 60:

ĐỘNG TỪ
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Giúp HS hiểu được khái niệm động từ, yÙ nghĩa khái quát, đặc điểm ngữ pháp
của động từ .
- Reèn kĩ năng nhận biết phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động,
trạng thái
- Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng động từ để đặt câu .
B. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, SGV,Giáo án, bảng phụ .
- HS: SGK , vở ghi, soạn bài .
- PP: Đàm thoại, vấn đáp
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
* HĐ1: Khởi động
1.Tổ chức:

Sĩ số 6A...... ….....
6B.................
6C...............

2. Kiểm tra:
? Thế nào là chỉ từ ? Hoạt động của chỉ từ trong câu?
3.Giới thiệu bài:
Hoạt động 2:

TaiLieu.VN

Hình thành kiến thức mới



Page 1


Hot ng ca thy v

Ni dung

trũ
I. Đặc điểm của động từ:
1. Ng liu sgk( 145) :
?Tỡm ng t cú trong cỏc cõu 2. Nhận xét:
vn ú?
- Các động từ:
HS tho lun nhúm bn:
a, Đi, đến, ra, hỏi. -> Chỉ hành
động.
i din cỏc nhúm trỡnh by
kt qu.

b, Lấy, làm, lễ -> Chỉ hành động.

c, Treo, có, xem, cửời, bảo, bán, phải,
? Nhng T va tỡm c cú ý đề. -> Chỉ hành động, trạng thái.
nghió gỡ?
- Động từ chỉ hành động, trạng thái
của sự vật.
? Cỏc ng t trong cõu, chỳng - Động từ có thể kết hợp với những từ:
kt hp vi nhng t no ng Hãy, đừng, chớ, đã, sẽ, đang
trc ?

- Khi làm VN ĐT không đòi hỏi điều
T cú c im gỡ khỏc danh
kiện gì .
t ?.
Học là nhiệm vụ của mỗi HS.
ng t gi vai trũ gỡ trong
cõu?
?. Xỏc nh ng t trong cõu?
? Qua NL cho bit th no l
ng t?

TaiLieu.VN

- > Làm vị ngữ trong câu.
* Ghi nhớ 1:
(SGK- 146)
II. Các loại động từ chính:

Page 2


1. Ng liu sgk( 146) :
GV s dng bng ph v mụ
hỡnh bng phõn loi T

2. Nhận xét:

ĐTđòi
hỏi có ĐT
khác đi

kèm Phớa
sau

? Xp cỏc ng t vo bng
phõn loi?
? Tỡm thờm nhng t cú c
im tng t T thuc mi
nhúm trờn?
?Cho bit ng t cú my loi
chớnh?

Trả lời
câuhỏi:

? Cỏc loi ng t ú tr li
cho cõu hi no?

Làmgì ?

?Tỡm ng t trong truyn:
Ln cới, áo mới

Trả lời câu
Dám,
hỏi: Làm sao, toan,
thế nào?
định.

ĐT không đòi
hỏi có ĐT khác

đi kèm phía
sau

đi, chạy, cửời,
đọc, hỏi, ngồi,
đứng

Buồn, gãy,
ghet, đau,
nhức,nứt,vui,y
êu

- Động từ có hai loại chính.
HS đọc BT 2
HS làm đọc lập.

* Ghi nhớ 2:
(SGK-146)
- HS đọc ghi nhớ
III. Luyện tập:
1.Bài tập 1:
- Các động từ trong truyện: Lợn cửới,
áo mới:
- Có, khoe, may, đem, ra, mặc,

TaiLieu.VN

Page 3



đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy,
hỏi, tức tửởi, chạy, giơ, bảo, mặc.
2. Bài tập 2:
Câu chuyện buồn cửời ở chỗ:
- Sự đối lập về nghĩa giữa động từ:
đửa, cầm.
-> Sự tham lam, keo kiệt của anh nhà
giàu.
*H3: 4. Cng c :

- Th no l T? Chc v ng phỏp ca T trong cõu?
- ng t chia lm my loi chớnh? ú l nhng loi

no?
5. Dn dũ:

- Hc ghi nh.
- Lm cỏc BT trong sỏch BT.
- Chun b: Cum ng t.

********************************************

TaiLieu.VN

Page 4



×