Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Bài tập tổng hợp vô cơ mức độ thông hiểu ôn thi THPT quốc gia rất hay (có đáp án cụ thể)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.42 KB, 39 trang )

Mức độ thông hiểu – Đề 1
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho hỗn hợp gồm BaO, Al 2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. Mg(OH)2

B. Al(OH)3

C. Fe(OH)3

D. BaCO3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
dpcmn
(a) X1 + H2O 
→ X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn)



(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
A. NaOH, NaClO, KHSO4.

B. KOH, KClO3, H2SO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 4: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2.

(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(7). Hg và S.

(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 5


B. 7

C. 8

D. 6

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

Trang 1


(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dunh dịch AgNO3 dư.
(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(g) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:
A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa:
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Câu 10: Phát biểu không đúng là:
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 11: Câu 72: Trong các thí nghiệm sau
(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3
(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2

(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:
A. 5

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 12:: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch
Ba(OH)2 thu được kết quả sau
Chất

Dung dịch

Trang 2


X

Kết tủa trắng

Y

Khí mùi khai

Z


Không hiện tượng

T

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.

B. Y là dung dịch NaHCO3.

C. T là dung dịch (NH4)2CO3.

D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 13: Cho thí nghiệm mô tả hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào
sau đây?
A. CaSO3, SO2.

B. NH4Cl, NH3

C. CH3COONa, CH4

D. KMnO4, O2

Câu 14: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 5


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là

A. HCl.

B. Cl2

C. O2

D. NH3

Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau:
(a) NaOH và Ba(HCO3)2.

(b) NaOH và AlCl3;

Trang 3



(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

(g) AgNO3 và Fe(NO3)2;

Số cặp dung dịch khi trộn với nhau ra phản ứng là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam
giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là
A. H2.

B. C2H2.

C. NH3.

D. Cl2.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho
dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch X là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng?
A. HCl.

B. H2O.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 23: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?
A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

Trang 4


(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu đưuọc 2 muối là
A. 4

B. 6

C. 3


D. 5

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là:
A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch X là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 29: Cho các chất: Al; AlCl3; Zn(OH)3; NH4HCO3; NaHS; Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Trang 5



Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO,Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2

D. Fe(OH)3

Câu 31: Khi cho các chất Al, FeS dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH 4)2CO3
phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32: Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử đợc ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương, làm phấn viết bảng,..
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 4


C. 3

D. 2

Câu 33: Cho các chất: AgNO3; Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HNO3, NH4NO3, và
Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không
khí, rồi cho nước vào bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
(3 Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
(4) cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5

B. 4

C. 6


D. 8

Câu 35: Có các nhận xét sau:
1: Khí NH3 làm xanh quì tím tẩm ướt.
2: Phân đạm là phân bón chứa Nitơ.
3: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.
4: Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (r) trên ngọn lửa đèn cồn.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 36: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl 2, ZnCl2, và CuCl2 đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chât rắn Y gồm

Trang 6


A. Fe2O3, Cu

B. Fe2O3, CuO, ZnO

C. FeO, CuO, ZnO


D. FeO, CuO

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o

o

t
+ HCl
+Z
t
Fe( NO3 )2 
→ X 
→ Y 
→ T 
→X

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhóm IIA và các nhóm B chỉ chứa các nguyên tố kim loại.
(b) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(c) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

(d) Nếu thay ion K+ trong phèn chua bằng Na+, Ba2+ hoặc NH4+ ta được phèn nhôm.
(e) Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(f) Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri đicromat.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.
(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.
(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo thành chất khí là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư

(d) Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Đáp án
1-A

2-B

3-A

4-D

5-D

6-A

7-C

8-C

9-D

10-C


11-B

12-C

13-D

14-D

15-C

16-D

17-B

18-D

19-C

20-D

21-A

22-D

23-D

24-D

25-A


26-A

27-B

28-D

29-A

30-C

31-D

32-C

33-C

34-B

35-D

36-D

37-B

38-B

39-A

40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
(1): CaCO3
(2): Ag

Trang 7


(3): Al(OH)3
(4): Al(OH)3
(5): AgCl
(6): Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2
Câu 2: Đáp án B
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O
Dd X: Ba(AlO2)2 có thể cả Ba(OH)2
2CO2 + Ba(OH)2→ Ba(HCO3)2
2CO2 + Ba(AlO2)2 + H2O → Ba(HCO3)2 + Al(OH)3↓
Câu 3: Đáp án A
Ta có 2NaCl (X1) + 2H2O → 2NaOH (X2) + H2 + Cl2(X3)
NaOH + Ba(HCO3)2 (X4) → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO(X5) + H2O
Ba(HCO3)2 +2 KHSO4(X6) → BaSO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2
Câu 4: Đáp án D
Các cặp chất xảy ra ở điều kiện thường là: (2); (3), (5), (6), (7), (8)
Câu 5: Đáp án D
Các thí nghiệm cho ra chất khí là: (1), (2), (5)
Câu 6: Đáp án A
Các chất thỏa mãn: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3

Câu 7: Đáp án C
b, c,d,e, g
a: Cu yếu hơn Fe nên không thể đẩy Fe ra được, Fe2(SO4)3 dư nên đồng phải hết
b: AgNO3 dư nên sẽ đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối vừa tạo tủa AgCl
Câu 8: Đáp án C
(a) CaCO3
(b) I2
(c) Al(OH)3
(e) Cu(OH)2
(g) AgCl
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
(1) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4
(2) 2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

Trang 8


Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + BaSO3
(4) Mg + 2NaHSO4 → Na2SO4 + MgSO4 + H2
(5) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3
(6) Na + H2O → NaOH+ 1/2H2
NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Các thí nghiệm thỏa mãn (1), (2), (3), (6)
Câu 12: Đáp án C
PTHH khi cho 4 chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
( NH 4 ) 2 CO3 (T ) + Ba (OH ) 2 → BaCO3 ↓ + NH 3 ↑ + H 2O
2 NaHCO3 ( X ) + Ba (OH ) 2 → BaCO3 ↓ + Na2 CO3 + 2 H 2 O

2 NH 4 NO3 (Y ) + Ba (OH ) 2 → Ba( NO3 ) 2 + 2 NH 3 ↑ +2 H 2 O
NaNO3 không phản ứng với dung dịch Ba(OH)2. Z là NaNO3.
Câu 13: Đáp án D
t0
2 KMnO4 
→ K 2 MnO4 + MnO2 + O2 ↑

Câu 14: Đáp án D
Các chất tác dụng được với cả dd NaOH và HCl là: Ca(HCO 3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3,
Zn(OH)2
=> Có 4 chất
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án B
Các cặp xảy ra phản ứng là: (a), (b), (c), (d), (e), (g) => có 6 cặp
Chú ý: Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag↓
Câu 18: Đáp án D
Khí X nặng hơn không khí và phản ứng với dung dịch kiềm → X là Clo
Câu 19: Đáp án C
Những phát biểu đúng là (a), (c), (d), (e).
Câu 20: Đáp án D
Dung dịch X: FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4, H2O.
Những chấtphản ứng với dung dịch X là: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3.
Đáp án D
Chú ý:
NO3- trong môi trường H+ có tính oxi hóa như HNO3
Câu 21: Đáp án A
(a) AlO2-+ H++ H2O→Al(OH)3
Al(OH)3+ 3H+→ Al3++ 3H2O


Trang 9


2 muối: NaCl, AlCl3
(b) Không tạo muối
(c) Ba(HCO3)2
(d) FeSO4, Fe2(SO4)3
(e) 2KHSO4+2NaHCO3 →K2SO4+Na2SO4+2H2O+2CO2
(g) Mg(NO3)2, NH4NO3
Câu 22: Đáp án D
Thử đáp án:
CH3CHO: % H= (4: 44).100% = 9.09%
C2H5OH: %H = (6: 46).100% = 13,04%
CH3COOH: % H = (4:60).100% = 6,67%
C3H8: % H = (8:44).100% = 18,18%
Câu 23: Đáp án D
1
t0
→ Ag + NO2 + O2
A. AgNO3 
2
0

t
B. Ag 2 S + O2 
→ 2 Ag + SO2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
D. NaCl + AgNO3→ NaNO3 + AgCl↓
Câu 24: Đáp án D

Các thí nghiệm thu được kết tủa là (2)(3)(4)(5)(6)
(1) 2CO2+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2
(2) 3NH3+3H2O+AlCl3→Al(OH)3↓+3NH4Cl
(3) CO2+H2O+NaAlO2→Al(OH)3↓+NaHCO3
(4) 3AgNO3+FeCl3→Fe(NO3)3+3AgCl↓
(5) 2HCl+K2SiO3→KCl+H2SiO3↓
(6) (NH2)2CO+2H2O→(NH4)2CO3; (NH4)2CO3+Ca(OH)2→CaCO3↓+2NH3+2H2O
Đáp án D
Chú ý:
Ag+ không tác dụng với Fe3+, tuy nhiên cần chú ý
Ag+ + Cl- → AgCl↓
Câu 25: Đáp án A
(a) Cl2+2NaOH → NaCl+NaClO+H2O
(b) CO2+2NaOH → Na2CO3+H2O
CO2+NaOH → NaHCO3
(c) 2KMnO4+16HCl → 2KCl + 2MnCl2+5Cl2+8H2O
(d) Fe2O3+6HCl → 2FeCl3+3H2O
2

4

Trang 10


Cu+FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
1

4

=> 3 muối: FeCl3 dư, FeCl2, CuCl2

(e) CuO+2HNO3 → Cu(NO3)2+H2O
(f) 2KHS+2NaOH → Na2S+K2S+2H2O
Câu 26: Đáp án A
Các thí nghiệm thu được kim loại là: (c) (e) (h)
Câu 27: Đáp án B
(a) 4NaOH + AlCl3 -> 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O
(b) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O
(c) CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
(d) Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 (Fe2(SO4)3 dư)
(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 -> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(g) 8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Các ý đúng: (a), (e), (g)
Câu 28: Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Fe3O4 + H+ -> (Fe2+, Fe3+, H+)
Các chất phản ứng với dung dịch trên là: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, AgNO3.
Câu 29: Đáp án A
Các chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là Al, Zn(OH) 2, NH4HCO3, NaHS,
Fe(NO3)2
Câu 30: Đáp án C
Phần không tan Z là Cu nên dung dịch Y sẽ gồm: Fe2+, Cu2+, Zn2+
Khi cho NaOH dư vào dung dịch Y sau phản ứng thu được kết tủa là Fe(OH) 2 và Cu(OH)2 [vì
Zn(OH)2 bị hòa tan bởi NaOH]
Câu 31: Đáp án D
Al+HCl -> H2
Al+NaOH -> H2
Al+(NH4)2CO3 -> không phản ứng
FeS+HCl -> H2S
FeS+NaOH -> không phản ứng
FeS+(NH4)2CO3 -> không phản ứng

HCl+NaOH -> không có khí
HCl+(NH4)2CO3 -> CO2
NaOH+(NH4)2CO3 -> NH3
Vậy có thể thu được 4 chất khí: H2, H2S, CO2, NH3

Trang 11


Câu 32: Đáp án C
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch => Sai
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,... =>
Đúng
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành hai axit => Sai, chỉ tạo axit H2SO4
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl => Đúng
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng => Đúng, CuSO 4 khan
có màu trắng, CuSO4 dạng ngậm nước có màu xanh
Câu 33: Đáp án C
o

t
AgNO3 
→ Ag + NO2 + 0,5O2

1.

4 NO2 + O2 + 2 H 2 O → 4 HNO3
3 Ag + 4 HNO3 → 3 AgNO3 + NO + 2 H 2 O
o

t

2Cu ( NO3 ) 2 
→ 2CuO + 4 NO2 + O2

2.

4 NO2 + O2 + 2 H 2 O → 4 HNO3
CuO + HNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + H 2 O
o

t
MgCO3 
→ MgO + CO2

3.

CO2 + H 2 O € H 2 CO3
MgO + H 2 CO3
o

t
CaCO3 
→ CaO + CO2

4

. CaO + H 2 O → Ca (OH ) 2
CO2 + Ca(OH ) 2 → CaCO3 + H 2 O
o

t

Ba ( HCO3 ) 2 
→ BaO + 2CO2 + H 2 O

5.

BaO + H 2 O → Ba (OH ) 2
2CO2 + Ba(OH )2 → Ba ( HCO3 )2
o

6.
7.

t
NH 4 HCO3 
→ NH 3 + H 2 O + CO2

NH 3 + CO2 + H 2 O → NH 4 HCO3
o

t
NH 4 NO3 
→ N2O + 2H 2O
o

t
2 Fe( NO3 ) 2 
→ Fe2 O3 + 4 NO2 + 0,5O2

8.


4 NO2 + O2 + 2 H 2 O → 4 HNO3
Fe2 O3 + 6 HNO3 → 2 Fe( NO3 )3 + 3H 2 O

Vậy có 5 chất là: AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3
Câu 34: Đáp án B
Các trường hợp xuất hiện kết tủa: (1), (2), (3), (7)
(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
(2) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
(3) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓+ BaCO3 ↓ + 2H2O

Trang 12


(7) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
Câu 35: Đáp án D
Các nhận xét đúng là: 1, 2
3. sai vì CuO có Cu2+ là số oxi hóa cao nhất rồi, nên không thể oxi hóa lên được nữa.
0

t
→ KNO2 +
4. sai vì KNO3 

1
O2
2

=> Có 2 nhận xét đúng
Câu 36: Đáp án D
Ghi nhớ: Zn(OH)2 là hiđro xit lưỡng tính nên tan trong dd kiềm dư

 Fe(OH ) 2
 Fe O
NaOH du + FeCl2 , ZnCl2 , CuCl2 
→↓

→ 2 3
1 4 4 4 2 4 4 43
CuO
Cu (OH ) 2
Câu 37: Đáp án B
X là Fe2O3, Y là FeCl3. Xét các chất có KOH, AgNO3 thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án B
(a) Đ
(b) Đ
(c) Đ
(d) S. Thay K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+ mới thu được phèn nhôm.
(e) S. Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là Al
(f) S. Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri cromat.
Câu 39: Đáp án A
Gồm: (2) 2HCl + Na2CO3 
→ 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NH3Cl + NaOH 
→ NaCl + NH3 + H2O
(4) NaHCO3 + HCl 
→ NaCl + CO2 + H2O
Câu 40: Đáp án D
Các thí nghiệm (a), (d)

Mức độ thông hiểu – Đề 2


Trang 13


Câu 1: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3

B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl 3, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh
sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Trong các thí nghiệm sau:
1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
2) Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
4) K tác dụng với dung dịch CuSO4
5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
6) Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng
7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 4: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất
lưỡng tính trong dãy trên là:
A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư)
2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp
3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2
4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3
5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4
Số thí nghiệm thu được đơn chất là:
A. 5

B. 3


C. 2

D. 4

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b) Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 7: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Trang 14


Oxit X không thể là:
A. CuO.

B. Al2O3.

C. PbO


D. FeO.

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. NO2, Cl2, CO2, SO2.

B. NO, CO2, H2, Cl2.

C. N2O, NH3, H2, H2S.

D. N2, CO2, SO2, NH3.

Câu 9: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng
(2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(3) Cho CrO3 tác dụng với NH3
(4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10: Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO 3
tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z.
Các khí X, Y, Z lần lượt là:

A. H2, NO2 và Cl2

B. H2, O2 và Cl2

C. Cl2, O2 và H2S

D. SO2, O2, Cl2

Câu 11: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
(3) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra và kết tủa là:

Trang 15


A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.

(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 13: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2.


B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2

B. CuS, S, FeCl2, KMnO4

C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2

D. CuS, S, FeCl3, MnO2

Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2

B. FeCl2 và AgNO3

C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2


D. Na2CO3 và BaCl2

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu+H2SO4 đặc
(2) Cu(OH)2+glucozo
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH

Trang 16


(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu+HNO3 đặc
(6) CH3COOH + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra là?
A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O.
Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản
ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ
đồ trên là
A. 3


B. 1

C. 2

D. 5

Câu 19: Các dung dịch riêng biệt: Na 2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu
nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch

(1)

(1)

(2)

(5)

Khí thoát ra

(2)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

(5)


Có kết tủa
Có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa
Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ
chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không
khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H2SO4, H2.

B. Cu, H2SO4, SO2.

C. CaCO3, HCl, CO2.

D. NaOH, NH4Cl, NH3.


Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Trang 17


(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5


B. 4

C. 3

D. 2

Câu 23: Cho các chất rắn: MgO, CaCO3, Al2O3 và các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO 3. Khi
cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 8.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.


Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Cho Zn vào dung
dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu
xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 26: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) FeS + 2HCl →


(2) 2KClO3 
→ khí Y

(3) NH4NO3 + NaOH →

(4) Cu + 2H2SO4 (đặc)

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) →


(6) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 


Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 27: Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl
axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Trang 18


Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Điện phân NaCl nóng chảy
b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ)
c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3
d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
e) Cho Ag vào dung dịch HCl
f) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 và HCl
Số thí nghiệm thu được chất khí là:
A. 5

B. 3

C. 2


D. 4

Câu 29: Tiến hàng các thí nghiệm sau:
1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
2) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
4) Cho dung dịch Glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
nước như hình vẽ sau:

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
o

t
A. NH 4 Cl + NaOH 
→ NH 3 (k ) + NaCl + H 2 O
o

t
B. H 2 SO4 + NaCl 

→ HCl (k ) + NaHSO4
o

t
C. 2 Fe + 6 H 2 SO4 (dac) 
→ Fe2 ( SO4 )3 + 3SO2 + 6 H 2 O

D. Fe + H 2 SO4 → FeSO4 + H 2 (k )
Câu 31: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z có khí bay ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.

B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

C. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.

D. AlCl3, AgNO3, KHSO4.

Trang 19


Câu 32: Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa MgSO4, CuSO4, Al2(SO4)3 được kết tủa X. Nung
X được chất rắn Y. Cho CO dư đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là
A. MgO, Al2O3, Cu.

B. MgO, Al2O3, Cu.


C. MgO, CuO.

D. MgO, Cu.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxi Al2O3 bền bảo vệ.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm tăng
dần.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
nước như hình vẽ bên. Khí X không thể là
A. CH4.

B. C2H4.

C. NH3.

D. H2.

Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl2 dư.
(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.
(c) Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 1.

Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Cho dung dichj NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2 (SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp.
b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.
c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5.

B. 4.


C. 3.

D. 2.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

Trang 20


(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống
nhau.
(e) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên:

A. không có hiện tượng gì xảy ra.

B. có xuất hiện kết tủa màu đen.


C. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

Câu 40: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Trang 21


Đáp án
1-B

2-D

3-B

4-D

5-A

6-D


7-B

8-A

9-D

10-B

11-A

12-A

13-D

14-C

15-D

16-C

17-C

18-B

19-C

20-B

21-C


22-B

23-B

24-A

25-D

26-C

27-B

28-D

29-D

30-D

31-B

32-D

33-C

34-C

35-A

36-C


37-B

38-B

39-D

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Xét các trường hợp:
HCl: ăn mòn hóa học
FeCl3: ăn mòn hóa học
AgNO3: ăn mòn hóa học + ăn mòn điện hóa
CuSO4: ăn mòn hóa học + ăn mòn điện hóa
Câu 3: Đáp án B
Các thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: 2, 3, 4, 6, 7
2/ Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
3/ H+ + CO32- → HCO3 - + H2O
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
4/ K + H2O → KOH + H2↑
6/ NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
7/ FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Đáp án B
Chú ý:
Mg + HNO3 có thể tạo NH4NO3 nên không giải phóng khí
=> Có 5 thí nghiệm chắc chắn thu được khí
Câu 4: Đáp án D
Số chất lưỡng tính trong dãy trên là: Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; Al(OH)3.

Đáp án D
Chú ý:
Al vừa tác dụng với axit và bazo nhưng không được gọi là chất lưỡng tính.
Câu 5: Đáp án A
1) H2
2) Cl2
3) Ag
4) N2
5) Cl2, Cu

Trang 22


Câu 6: Đáp án D
a) 2Al+3Fe2(SO4)3→Al2(SO4)3+6FeSO4
b) Thu được Fe(OH)3
c) 2KHSO4+Ba(HCO3)2→BaSO4↓+K2SO4+2H2O+2CO2
d) Thu được MgCO3 và CaCO3
Câu 7: Đáp án B
H2 chỉ khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
=> Không thể khử được oxit Al là Al2O3
Câu 8: Đáp án A
Khí C nặng hơn không khí => Loại B, C, D
Câu 9: Đáp án D
(1) 2NH3 + 3CuO -> N2 + 3Cu + 3H2O
(2) Si + 2NaOH + H2O -> Na2SiO3 + 2H2
(3) 2CrO3 + 2NH3 -> Cr2O3 + N2 + 3H2O
(4) NH4Cl + NaNO2 -> NaCl + N2 + 2H2O
Câu 10: Đáp án B
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

KNO3 -> KNO2 + ½ O2
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 11: Đáp án A
(1) CO2 ; BaSO4
(2) CO2 ; Al(OH)3
(4) H2 ; Cu(OH)2
Câu 12: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: 1, 2, 3, 5
Câu 13: Đáp án D
Các chất phản ứng với NaOH ở t0 thường là: NaHCO3; Al(OH)3; CO2; NH4Cl => có 4 chất
Câu 14: Đáp án C
(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4
(b) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

(c) H2 + CuO 
→ Cu + H2O

(d) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
(e) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
dpmn
(g) 2NaCl + 2H2O 
→ 2NaOH + H2 + Cl2

Câu 15: Đáp án D

Trang 23


X1: HCl

X2: H2S
X3: FeCl2
X4: CuS
X5: H2SO4
X6: O2
X7: S
X8: H2O
X9: Cl2
X10: FeCl3
X11:I2
X12: MnO2
Câu 16: Đáp án C
Z là BaCO3
Câu 17: Đáp án C
Các phản ứng xảy ra là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
Câu 18: Đáp án B
X + Y → Na2SO4 + H2O (Không phải là phản ứng oxi hóa khử)
=> X, Y thỏa mãn là
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
=> có tất cả 3 cặp chất thỏa mãn
Câu 19: Đáp án C
(1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2
Câu 20: Đáp án B
Khí Z làm mất màu dung dịch thuốc tím nên Z không thể là H2, CO2, NH3
Câu 21: Đáp án C
(a) S. Do Fe có số oxi hóa cao nhất là +3
(b) S. Do bản chất Fe3O4 là FeO.Fe2O3 mà sau phản ứng vẫn tạo FeCl2 và FeCl3

(c) Đ
(d) Đ
(e) Đ. Ag2S + O2 → 2Ag + SO2 (nhiệt độ)
Các phản ứng oxi hóa khử là: (c), (d), (e)
Câu 22: Đáp án B
(1) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 ↓+ Na2CO3 + 2H2O

Trang 24


(2) AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 ↓+ 3NH4Cl
(3) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(4) 2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl ↓+ Mg(NO3)2
(5) Không phản ứng
(6) Mg + 3FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
Câu 23: Đáp án B
Các cặp chất phản ứng được với nhau là: MgO và HCl; CaCO3 và HCl; Al2O3 và HCl; Al2O3
và NaOH; HCl và NaOH; HCl và NaHCO3; NaOH và NaHCO3 => có 7 cặp chất tất cả
(1) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
(2) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
(3) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
(4) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(5) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(6) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 ↑+ H2O
(7) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Câu 24: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: a)
đpdd
a) đúng vì 2NaCl + 2H2O 
→ 2NaOH + H2 (catot) + Cl2 (anot)


b) sai CO không khử được Al2O3 nên sau phản ứng phải thu được Al2O3 và Cu
c) đúng
d) đúng
e) đúng 3AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓
=> có 4 phát biểu đúng
Câu 25: Đáp án D
A. Sai, giấm ăn là dd CH3COOH. Axit CH3COOH mạnh hơn H2CO3 nên sẽ xảy ra phản ứng
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2↑ + H2O => hiện tượng có sủi bọt khí
B. Sai vì Zn + CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2↑ => hiện tượng có khí thoát ra.
C. Sai vì giấm ăn là dd CH3COOH có tính axit nên phải làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
D. đúng
Câu 26: Đáp án C
(1) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
(2) 2KClO3 2KCl + O2↑
(3) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O

(4) Cu + 2H2SO4 (đặc) 
→ CuSO4 + 2H2O + SO2↑

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O

(6) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ Na2SO4 + HCl↑

Vậy các phản ứng sinh ra khí tác dụng được với NaOH là (1), (4), (5), (6) => có 4 khí

Trang 25



×