Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn tập tổng hợp 2 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.51 KB, 5 trang )

C
ễN TP TNG HP
S 2
Câu 1. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lợng m = 200(g) dao động điều hoà theo phơng
thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.
30

(s). B.
15

(s). C.
12

(s). D.
24

(s).
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc
2/ga =
(g =
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 4 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 2 (s).
Câu 3. Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó


nhng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện đợc 39 dao động. Chiều
dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm.
Cõu 4. Mt vt ng thi tham gia 3 dao ng cựng phng cú phng trỡnh dao ng: x
1
= 2
3
cos(2t +
3

) cm, x
2
=
4cos(2t +
6

) cm v x
3
= 8cos (2t -
2

) cm. Giỏ tr vn tc cc i ca vt v pha ban u ca dao ng ln lt l:
A. 12cm/s v
6


rad . B. 12cm/s v
3

rad.

C. 16cm/s v
6

rad. D. 16cm/s v
6


rad.
Cõu 5. Mt h gm 2 lũ xo L
1
, L
2
cú cng k
1
= 60N/m, k
2
= 40N/m mt u gn c nh, u cũn li gn vo vt m cú
th dao ng iu ho theo phng ngang nh hỡnh v. Khi trng thỏi cõn bng lũ xo L
1
b nộn 2cm. Lc n hi tỏc dng
vo m khi vt cú li 1cm l
A. 1,0N . B. 2,2N.
C. 0,6N. D. 3,4N.
Cõu 6. Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m = 200g, lũ xo cú khi lng khụng
ỏng k, cng k= 80N/m; t trờn mt sn nm ngang. Ngi ta kộo vt ra khi v
trớ cõn bng on 3cm v truyn cho nú vn tc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do cú lc ma sỏt nờn vt dao ng tt dn, sau khi
thc hin c 10 dao ng vt dng li. H s ma sỏt gia vt v sn l
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .

Cõu 7. Mt con lc n cú dõy treo di l = 0,4m v khi lng vt nng l m = 200g. Ly g =10m/s
2
; b qua ma sỏt. Kộo
con lc dõy treo lch gúc a = 60
0
so vi phng thng ng ri buụng nh. Lỳc lc cng ca dõy treo bng 4N thỡ vn tc
cu vt l:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
Cõu 8: Mt vt dao ng iu ho vi chu kỡ T=2(s),bit ti t = 0 vt cú li x=-2
2
(cm) v cú vn tc
)/(22 scm


ang i ra xa VTCB. Ly
.10
2
=

Gia tc ca vt ti t = 0,5(s) l:
A.
)/(220
2
scm
. B.20
)s/cm(

2
. C.
)/(220
2
scm
. D.0.
Cõu 9: Mt con lc n c treo vo trn ca mt thang mỏy. Khi thang mỏy ng yờn chu kỡ dao ng ca nú bng 2(s),
ly g=10(m/s
2
). Thang mỏy chuyn ng chm dn u xung di vi gia tc a=2(m/s
2
) thỡ chu kỡ dao ng ca con lc l:
A. 2,19(s). B.1,79(s). C.1,83(s). D.2,24(s).
GV: V Vn Chc_ thpt Nam Tin Hi. Gmail:

x


L
2

L
1

m
C
Cõu 10. Mt con lc lũ xo treo thng ng, t v trớ cõn bng O kộo con lc v phớa di, theo phng thng ng, thờm
3(cm) ri th nh, con lc dao ng iu hũa quanh v trớ cõn bng O. Khi con lc cỏch v trớ cõn bng 1(cm), t s gia th
nng v ng nng ca h dao ng l
A.

8
1
. B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Cõu 11. Con lc lũ xo treo thng ng, gm lũ xo cng k = 100(N/m) v vt nng khi lng m = 100(g). Kộo vt theo
phng thng ng xung di lm lũ xo gión 3(cm), ri truyn cho nú vn tc
(cm/s)320
hng lờn. Ly
2
= 10; g =
10(m/s
2
). Trong khong thi gian
4
1
chu k qung ng vt i c k t lỳc bt u chuyn ng l
A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).
Cõu 12. Mt con lc lũ xo cú vt nng khi lng m. Nu tng khi lng ca vt thnh 2.m thỡ tn s dao ng ca vt l
A. f. B. 2f. C.
2 f
D.
2

f
.
Cõu 13. Hai vt A v B ln lt cú khi lng l 2m v m c ni vi nhau
v treo vo mt lũ xo thng ng bng cỏc si dõy mnh, khụng dón (hỡnh v 1).
g l gia tc ri t. Khi h ang ng yờn v trớ cõn bng,
ngi ta ct t dõy ni hai vt. Gia tc ca A v B ngay sau khi dõy t
ln lt l
A.
2
g
v
2
g
. B. g v
2
g
. C.
2
g
v g. D. g v g.
Cõu 14. Mt vt tham gia ng thi hai dao ng cựng phng, cựng tn s cú biờn ln lt l A
1
=
3cm v A
2
= 4cm. Biờn ca dao ng tng hp khụng th nhn giỏ tr no sau õy?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm).
C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).
Cõu 15. Mt con lc n cú chiu di 1(m) dao ng ti ni cú g = 10(m/s
2

), phớa di im treo theo
phng thng ng, cỏch im treo 50(cm) ngi ta úng mt chic inh sao cho con lc vp vo inh
khi dao ng (hỡnh v 2). Ly
2
= 10. Chu kỡ dao ng vi biờn nh ca con lc l
A. T = 2(s). B. T 1,71(s).
C. T 0,85(s). D. T =
).s(2
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng. Lò xo có khối lợng không đáng kể
và có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lợng m = 200 gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hớng xuống dới một đoạn 5 cm
rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s
2
. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây:
A. T
Max
= 2 N ; T
min
= 1,2 N B. T
Max
= 4 N ; T
min
= 2 N
C. T
Max
= 2 N ; T
min
= 0 N D. T
Max
= 4 N ; T
min

=0 N
Câu 17: Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số góc là
)/( srad

100=
. Biên độ của 2 dao động là
.cmAvàcmA 33
21
==
Pha ban đầu của 2 dao động là
.radvà
6
5
6
21




==
Biện độ và pha ban đầu của dao
động tổng hợp có các giá trị nào sau đây
GV: V Vn Chc_ thpt Nam Tin Hi. Gmail:
Hỡnh v 2
inh .
B
A
Hỡnh v 1
C
A.

,cmA 3=
.rad
3
π
ϕ
=
B.
,cmA 3=
.rad
2
π
ϕ
=
C.
,cmA 3=
.rad
3
π
ϕ
=
D.
,cmA 3=
.rad
6
π
ϕ
=
Câu 18 : Một sóng có tần số 2Hz được lan truyền từ điểm O. Trong các trường hợp ở hình 2, trường hợp nào biểu diễn hình
dạng của sóng truyền đi sau 1,25s kể từ khi điểm
O từ vị trí cân bằng và đi xuống?

Câu 19 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay
đổi. Tại O dao động có phương trình: y
0
=4sin4πt(mm). Trong đó t đo bằng giây. Tại thời điểm t
1
li độ tại điểm O là y=
3
mm và đang giảm. Lúc đó ở điẻm M cách O một đoạn d=40cm sẽ có li độ là :
A. 4mm. B. 2mm. C .
3
mm. D. 3mm.
Câu 20 : Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có bước sóng là
0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?
A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz.
C. Giảm bớt 420Hz. D. Giảm xuống còn 90Hz.
Câu 21. Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình
))(100010cos(5,0 cmtxy
π
−=
. Trong đó thời gian t đo bằng giây,
tọa độ x đo bằng mét. Vận tốc truyền của sóng này là:
A. 100m/s. B. 628m/s. C. 314m/s. 157m/s.
Câu 22 : Để tạo ra được một sóng ổn định trên mặt nước, có thể sử dụng thiết bị như hình 5. Trong đó dòng điện xoay chiều
đưa vào nam châm điện có tần số 50Hz, quả cầu A sẽ cho chạm lên mặt nước. Sóng hình thành trên mặt nước có chu kỳ là:
A. 0,01s. B. 0,02s. C. 0,025s. D. 0,04s.
Câu 23 : Từ điểm A, sóng âm có tần số f=50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc truyền âm là v=340m/s. Khi đó, trên khoảng
cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm
∆t=20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Hãy tìm khoảng cách AB nếu biết rằng
cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền âm tăng thêm 0,5m/s.
A. l=350cm B. l=450cm C.l=25m D. l=60m

Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.C = 318µF ; R là biến trở ;lấy
1
0.318≈
π
. Hiệu điện thế
Hai đầu đoạn mạch AB :u
AB
= 100
2
cos 100 πt (V)
a. Xác định giá trị R
0
của biến trở để công suất cực đại. Tính P
max
đó
b. Gọi R
1
, R
2
là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Tìm mối liên hệ giữa hai đại lượng
này.
A. R
0
= 10

; P
max
= 500 W; R
1
. R

2
= R
2
0
.
B. R
0
= 100

; P
max
= 50 W; R
1
. R
2
= R
2
0
.
C. R
0
= 100

; P
max
= 50 W; R
1
. R
2
= R

2
0
.
D. R
0
= 10

; P
max
= 500 W; R
1
. R
2
= 2R
2
0
.

GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:
O
A.
O
B.
O
C.
O
D.
Hình 2
A B
CR

C
Câu 25: Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L và C khơng đổi R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một
nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số khơng đổi, rồi điều chỉnh R đến khi cơng suất của mạch đạt cực
đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π/4 B. π/6 C. π/3 D. π/2
Câu 26: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15Ω, độ tự cảm L =
π5
1
H và một biến trở thuần được mắc như hình vẽ,
100 2 cos100 ( )
AB
u t V
π
=
A R L,r B
Khi dịch chuyển con chạy của biến trở. Cơng
suất toả nhiệt trên biến trở có thể đạt giá trị cực đại là.
A. 130 W. B. 125 W. C. 132 W. D. 150 W
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.4 một hiệu điện thế u = 200cos(100t + π/6)V. Khi khố K đóng thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = 2cos(100t + π/3)A. Giá trị của R và C là:
A. R = 50
3
Ω và C = 200μF B. R = 50
3
Ω và C = 200/
3
μF
C. R = 50Ω và C = 200μF D. R = 50Ω và C = 200/
3
μF

Câu 28. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220
2
cos (100πt - π/6) (V) và cường độ dòng điện qua
mạch là: i = 2
2
cos(100πt + π/6 ) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 220 W B. 440 W
C. 880 W D. Chưa thể tính được vì chưa biết R.
Câu 29. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng
lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
bằng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 30: Cho hai cuộn dây có điện trở thuần (L
1
, r
1
) và (L
2
, r
2
) mắc nối tiếp vào hai điểm AB. Gọi U là hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch, U
1
, U
2
lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây 1 và cuộn dây 2. Để U = U
1
+

U
2
cần điều kiện nào sau đây?
A. L
1
r
1
= L
2
r
2
. B. L
1
r
2
= L
2
r
1
. C. L
1
L
2
= r
1
r
2
. D. L
1
+ L

2
= r
1
+ r
2
.
Câu 31. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện
thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, cơng suất điện là 400kW. Hệ số cơng suất của mạch điện là cos φ = 0,8.
Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 32. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết cơng suất của động cơ là
10,56kW và hệ số cơng suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 60A. B. 20A. C. 50A. D. 6A.
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hđt pha là 220V. Các tải tiêu thụ mắc theo hình tam giác,
ở mỗi pha có điện trở thuần là 12Ω và cảm kháng là 16Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi pha của tải tiêu thụ bằng:
A. 11A. B. 19A. C. 22A. D. 12,5A.
Câu 34. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 220V.
Biết dòng điện dây là 10A và hệ số cơng suất cosφ = 0,8. Động cơ tiêu thụ cơng suất là:
A. 1760W. B. 17,6
3
kW. C. 5,28kW. D. 2,64kW.
Câu 35: Tơ ®iƯn xoay cã tÊt c¶ 19 tÊm nh«m cã diƯn tÝch ®èi diƯn S = 3,14 cm
2
, kho¶ng c¸ch cđa hai tÊm liªn tiÕp lµ d =
1mm. cho k = 9.10
9
Nm
2
/C
2

.m¾c hai ®Çu tơ ®iƯn xoay víi cn c¶m L = 5mH. Hái khung nµy dao ®éng th× cã thĨ thu ®ỵc
sãng ®iƯn tõ cã bíc sãng b»ng bao nhiªu?
A. 942 m B. 492m C. 249m D. 924m
Câu 36: Khung dao ®éng gåm mét cn d©y L vµ tơ ®iƯn C thùc hiƯn dao ®éng ®iƯn tõ tù do. §iƯn tÝch cùc ®¹i trªn mét b¶n

Q
0
= 10
-6
C vµ cêng ®é dßng ®iƯn cùc ®¹i trong khung lµ I
0
= 10 A.T×m bíc sãng cđa dao ®éng tù do trong khung.
A. 188,4m B. 201m C. 211m D. 157m
Câu 37: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn dây có độ tự cảm 50µH. điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch

GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:

• •
R
C
L

A B
M
K
Hình 3.4
C
A. 7,5
2

mA B. 15 mA C. 7,5
2
A. D. 0,15 A
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn bằng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
m
µλ
4,0
1
=

m
µλ
6,0
2
=
. Hỏi trong các vị
trí sau, vị trí nào tại đó có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm?
A. x=0,8mm B. x=1,6mm C. x=1,2mm D. x=2mm
Câu 39. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,6μm
thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm
hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ
2

là:
A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.
Câu 40. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia
màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và
ánh sáng tím bằng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Câu 41. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35µm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát
electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A. Tính hiệu suất lượng tử.
A. 0,2366% B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
Câu 42. Khi tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Cu lít giơ lên 2 lần thì động năng của electron khi đập vào a nốt
tăng thêm 8.10
-16
J. Tính hiệu điện thế lúc đầu đặt vào anốt và catốt của ống.
A. 2500V. B. 5000V. C. 7500V.D. 10000V.
Câu 43. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó
có thể phát ra là:
A. 0,94.10
-11
m. B. 9,4.10
-11
m. C. 0,94.10

-13
m. D. 9,4.10
-10
m.
Câu 44. Ban đầu có m
0
= 1mg chất phóng xạ radon Rn222. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%, độ phóng xạ
H của nó ở thời điểm đó là bao nhiêu?
A. 0,7553.10
12
Bq B. 0,358. 10
12
Bq C. 1,4368.10
11
Bq D. 0,86.10
11
Bq.
Câu 45. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10
-3
(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân ban đầu
bị phân rã hết?
A. 36ngày B. 37,4ngày C. 39,2ngày D. 40,1ngày
Câu 46. Cho biết
238
92
U

235
92
U

là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T
1
= 4,5.109 năm và T
2
=7,13.10
8
năm.
Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ
1:1. Cho ln10 = 2,3. Tuổi của Trái đất là bao nhiêu?
A. 4,91.10
9
năm B. 5,48.10
9
năm C. 6,20.10
9
năm D. 7,14.10
9
năm
Câu 47. Độ phóng xạ
14
C
trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của
14
C
trong một gỗ cùng khối lượng vừa mới
chặt. Chu kì bán rã của
14
C
là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?
A. 3521 năm B. 4352 năm C. 3542 năm D. 3240 năm

Câu 48. Chất
238
92
U
sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β
-
biến thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này
là T = 4,6.10
9
năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, khơng có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và
Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. ≈ 2.10
7
năm B. ≈ 2.10
8
năm C. ≈ 2.10
9
năm D. ≈ 2.10
10
năm
Câu 49. Một nhà máy điện ngun tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu cơng suất
của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày :
A 0,674kg. B1,050kg. C2,596kg. D7,023kg. E. 6,74kg
Câu 50. Bắn hạt proton với động năng 5,45MeV vào hạt
Be
9

4
đứng n. Hạt anpha sinh ra có động năng 4MeV và có phương
vng góc với phương của hạt photon lúc đầu. Coi khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối A. Tính động năng của hạt nhân
tạo thành:
A. 46,565 MeV B. 3,575 MeV C. 46,565 eV D. 3,575 eV
GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:

×