Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn tập tổng hợp 1 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.31 KB, 5 trang )

C
ƠN TẬP TỔNG HỢP
Số 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như vậy.
Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36cm và f = 2Hz. B. A = 18cm và f = 2Hz.
C. A = 72cm và f = 2Hz. D. A = 36cm và f = 4Hz.
Câu 2: Một con lắc đơn dài 1,50m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2
. Lúc đầu, kéo con lắc lệch khỏi
phương thẳng đứng một góc α
m
= 10
o
rồi thả nhẹ cho dao động. Biết rằng lúc đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là
A.
s 0,26sin(2,56t )
2
π
= +
(m). B.
s 0,26cos(2,56t )
2
π
= +
(m).
C.
s 0,26sin 2,56t=
(m). D.
s 1,50sin(2,56t )


2
π
= +
(m).
C©u 3: Mét vËt dao ®éng ®iỊu hßa trªn trơc Ox, xung quanh vÞ trÝ c©n b»ng lµ gèc täa ®é. Gia tèc cđa vËt phơ thc vµo li
®é x theo ph¬ng tr×nh: a = -400
π
2
x. sè dao ®éng toµn phÇn vËt thùc hiƯn ®ỵc trong mçi gi©y lµ
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
C©u 4: Hai con l¾c ®¬n, dao ®éng ®iỊu hßa t¹i cïng mét n¬i trªn Tr¸i §Êt, cã n¨ng lỵng nh nhau. Qu¶ nỈng cđa chóng cã
cïng khèi lỵng. ChiỊu dµi d©y treo con l¾c thø nhÊt dµi gÊp ®«i chiỊu dµi d©y treo con l¾c thø hai ( l
1
= 2l
2
).
Quan hƯ vỊ biªn ®é gãc cđa hai con l¾c lµ
A.
α
1
= 2
α
2
. B.
α
1
=
α
2
. C.

α
1
=
2
1
α
2
. D.
α
1
=
2
.
Câu 5. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hồ theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận
tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có
giá trị bằng bao nhiêu:
A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N
Câu 6. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10
-4
C. Cho g = 10m/s
2
. Treo con lắc giữa hai
bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của
con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s B. 0,96s C. 0,92s D. 0,58s
Câu 8. Một Ơtơ khởi hành trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều vượt qng đường
100m. trần ơtơ treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62s B. 1,62s C. 1,97s D. 1,02s

Câu 9: Chiều dài con lắc đơn tăng 1% thì chu kì dao động của nó thay đổi như thế nào ?
A. giảm khoảng 0,5% B. tăng khoảng 1%
C. tăng khoảng 0,5% D. tăng khoảng 0,1%
Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa bình phương vận tốc và bình phương gia tốc của một vật dao động điều hòa có
dạng nào dưới đây?
v
2
v
2
v
2
v
2
a
2
a
2
a
2
a
2

Câu 11. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=60cm, độ cứng k
0
=18N/m được
cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm.
Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ
(lấy

10
2
=
π
). Chu kì dao động của vật có giá trò
A.
s
23
4
B.
s
9
4
C.
s
3
2
D.
s
9
8
Câu 12. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m.
Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc
scm /40
π
theo
phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật
chuyển động từ vò trí thấp nhất đến vò trí lò xo bò nén 1,5 cm là:
GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:
k

1
k
2
m
C
A. 0,2s B.
s
15
1
C.
s
10
1
D.
s
20
1
Câu 13: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lợng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con lắc là:
A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.
Cõu 14. Mt si dõy cng ngang AB di 2m u B c nh, u A l mt ngun dao ng ngang hỡnh sin cú chu kỡ 1/50s.
Ngi ta m c t A n B cú 5 nỳt A coi l mt nỳt. Nu mun dõy AB rung thnh 2 nỳt thỡ tn s dao ng l bao
nhiờu: A. 5Hz B. 50Hz C. 12,5Hz D. 75Hz
Cõu 15: Phng trỡnh biu din hai súng cú dng : y
1
= acos(t - 0,1x ) v y
2
= acos(t-0,1x-
2


). Biờn súng
tng hp ca chỳng la
A. A = a
2
cos2

B. A = a
)
4
cos1(2

+
C. A = 2acos
4

D. A = 2acos
2

Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trên một phơng truyền sóng. Phơng trình sóng của một điểm M trên phơng truyền
sóng đó là: u
M
= 3sin

t (cm). Phơng trình sóng của một điểm N trên phơng truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: u
N
= 3 cos
(

t +


/4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
ASóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.
B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.
D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Cõu 17: Trong thớ nghim giao thoa súng nc, khong cỏch gia hai ngun im S
1
v S
2
trờn mt nc l 11cm. Hai
im S
1
v S
2
gn nh ng yờn v gia chỳng cũn 10 im ng yờn khụng dao ng. Tn s dao ng ca 2 ngun l
26Hz. Vn tc truyn ca súng l
A. 26m/s. B. 26cm/s. C. 27,6m/s. D. 27,6cm/s.
Caõu 18. Ting la hột 100 dB cú cng ln gp ting núi thm 20 dB bao nhieõu lan?
A. 5 ln . B. 80 ln . C. 10
6
ln . D. 10
8
ln .
Cõu 19: Mt súng c hc lan truyn trong mt mụi trng vi phng trỡnh
3sin( )
6 24 6
t d
u cm

= +

. Trong ú d tớnh
bng một(m), t tớnh bng giõy(s). Vn tc truyn súng l:
A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Cõu 20: Mch R, L, C ni tip cú in ỏp gia hai u on mch u = 120
2
cost (V) vi thay i c. Nu = 100 rad/s thỡ cng dũng
in hiu dng trong mch l 1A v cng dũng in tc thi sm pha
/6 so vi hiu in th hai u mch. Nu = = 200 rad/s thỡ cú hin tng cng hng. Giỏ tr ca cỏc thit b
trong mch l
A. R = 60
3
, C =
1
F
4000
v L =
0,1
H

.
B. R = 60
3
, C =
1
F
8000
v L =
0,2
H


.
C. R = 60
3
, C = 80 v L =20.
D. khụng xỏc nh c.
Cõu 21: Mch in xoay chiu gm ba phn t mc ni tip l R = 40, cun thun cm L =
0,5
H

v t in C. in
ỏp gia hai u on mch l u = 160 cos100t (V). lch pha gia i v u bng /4. Cng dũng in trong mch cú
biu thc
A. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

+
.
B. i =
2 2cos(100 t )(A).
4


C. i =
2 2cos(100 t )(A)
4

+
hoc i =
2 2cos(100 t )(A).

4


GV: V Vn Chc_ thpt Nam Tin Hi. Gmail:
C
D. i =
2 2cos(100 t )(A)
4
π
π +
hoặc i =
2 2cos(100 t )(A).
2
π
π +
Câu 22: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi 220V – 150W. Các đèn
đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là
A. 6000J. B. 1,9.10
6
J. C. 1200kWh. D. 6kWh.
C©u 23: Mét ®Ìn ®iƯn cã ghi 110 V- 100 W m¾c nèi tiÕp víi mét ®iƯn trë R vµo mét m¹ch ®iƯn xoay chiỊu cã
U = 220 cos(100
π
t) (V). §Ĩ ®Ìn s¸ng b×nh thêng, ®iƯn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ
A. 121

. B. 1210

. C. 110


. D.
11
100


.
C©u 24: Trong mét m¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu 3 pha, khi st ®iƯn ®éng ë mét pha ®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i e
1
= E
0
th× c¸c st
®iƯn ®éng ë c¸c pha kia ®¹t c¸c gi¸ trÞ
A.







−=
−=
2
2
0
3
0
2
E
e

E
e
B.







−=
−=
2
3
2
3
0
3
0
2
E
e
E
e
C.








=
−=
2
2
0
3
0
2
E
e
E
e
D.







−=
=
2
2
0
3
0
2

E
e
E
e
Câu 25. Sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị
nào trên hình dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 26. Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương
ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thn 8

, một cuộn cảm có điện trở 2

và một tụ điện.
Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp
là:
A. +
4
π
B. -
4
π
C. +
4
π
hoặc -
4
π

D. +
6
π
hoặc -
6
π
.
Câu 27: Mợt đợng cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu c̣n thứ cấp của mợt may hạ thế có tỉ sớ giữa sớ vòng dây
c̣n sơ cấp và c̣n thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là khơng đáng kể. Đợng cơ hoạt đợng bình
thường và cường đợ hiệu dụng trong c̣n sơ cấp bằng 1,25A. Hệ sớ cơng śt của đợng cơ là
A. 0,75 B. 0,8 C. 0,85 D. 0,9
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
L = 0,318 H, r =20

, R = 100

, và tụ điện có điện dung C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u = 220cos100
t
π
(V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM
lệch pha 90
0
so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá trò nào sau đây ?
A.
F
π
12
10

2

B.
F
π
2
10
3

C.
F
12
10
2

D.
F
µ
π
2
10
2

Câu 29. Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B= 0,02 T và có hướng vng góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung l
A. 141,41 V . B. 22,31 V . C. 15,10 V . D. 86.67 V .
GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:
R
A M

N
B
. .
. .
L,r C
Hình 1
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
C
Câu 30. Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4

dẫn một dòng điện xoay chiếu từ nơi sản
xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10 KV, công suất nhà máy là 400KW. Hệ số công suất của
mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bò mất mát trên đường dây do toả nhiệt?
A. 1,6% B. 12,5% C. 6,4% D. 2,5%
Câu 31. Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định u = U
0
cos100
π

t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị
1
45R = W

2
80R = W
thì mạch tiêu thụ
cơng suất đều bằng 80 W, cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 100 W . B.
250
W
3
. C. 250 W . D.
80 2
W .
Câu 32. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào
tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12

và độ tự cảm L = 51mH. Công suất do các tải tiêu
thụ có giá trò :
A. 1452W B. 483,87W C. 4356W D. 4521W
Câu 33. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U= 220V. Biết rằng
đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trò
Vu 2110≥
. Thờ gian đèn sáng trong một giây là.
A. 0,5s B.
3
2
s C.
s

4
3
D. 0,65s
Câu 34. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P = 20MW, điện áp 110 kV. Dây nối từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ
điện có điện trở thuần R =10

và độ tự cảm L = 30mH. Hãy tính điện áp và công suất nơi phát điện nếu hệ số công
suất ở nơi tiêu thụ bằng 1
A. 102,000kV; 20,4MW ` B.120,015kV; 20,4MW
C. 102,015kV; 22,0MW D. 120,000kV; 22,0MW
Câu 35: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ
điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu
dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 36. Ở mạch điện R=100Ω;
4
10
2
C F
π

=
. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u
AB
và u
AM
vng pha với nhau. Giá trị L là:
A.
2
L H

π
=
B.
3
L H
π
=
C.
3
L H
π
=
D.
1
L H
π
=
Câu 37: Mợt mạch dao đợng điện từ LC có điện dung của tụ C = 6 µF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 14V. Khi điện áp
giữa hai bản tụ bằng 8V thì năng lượng từ trường của mạch bằng
A. 396 µJ B. 588 µJ C. 39,6 µJ D. 58,8 µJ
Câu 38. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5Ω, độ tự cảm 275µH, và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên
tụ là 6V.
A. 2,15mW B. 137µW C. 513µW D. 137mW
Câu 39. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C
0
=8,00.10
-8
F và độ tự cảm L =2.10
-6

H, thu được
sóng điện từ có bước sóng 240
π
m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18
π
m người ta phải mắc thêm vào mạch
một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc song song và C = 4,53.10
-10
F B. Mắc song song và C = 4,53.10
-8
F
C. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10
-10
F D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10
-8
F
Câu 40. Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 600nm chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song song với F và cách
nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 0,5m. Tại
điểm M cách vân trung tâm 0,88mm sẽ là
A. vân sáng thứ ba kể từ vân trung tâm.
B. vân sáng thứ tư kể từ vân trung tâm.

C. vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm.
D. vân tối thứ tư kể từ vân trung tâm.
C©u 41: Gãc chiÕt quang cđa l¨ng kÝnh b»ng 6
0
. ChiÕu mét tia s¸ng tr¾ng vµo mỈt bªn cđa l¨ng kÝnh theo ph¬ng vu«ng
gãc víi mỈt ph¼ng ph©n gi¸c cđa gãc chiÕt quang. §Ỉt mét mµn quan s¸t, sau l¨ng kÝnh, song song víi mỈt ph¼ng ph©n
gi¸c cđa gãc chiÕt quang cđa l¨ng kÝnh vµ c¸ch mỈt nµy 2m. ChiÕt st cđa l¨ng kÝnh ®èi víi tia ®á lµ
n
®
= 1,50 vµ ®èi víi tia tÝm lµ n
t
= 1,56. §é réng cđa quang phỉ liªn tơc trªn mµn quan s¸t b»ng
GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:
C
A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
C©u 42: Trong thÝ nghiƯm I©ng ( Young) vỊ giao thoa ¸nh s¸ng, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ 1,2 nm. Kho¶ng c¸ch tõ hai
khe ®Õn mµn quan s¸t lµ 2,0 m. ChiÕu vµo hai khe ®ång thêi hai bøc x¹ ®¬n s¾c
λ
1
= 0,45
µ
m vµ
λ
2
= 0,60
µ
m.
Kho¶ng c¸ch ng¾n nhÊt gi÷a hai v©n s¸ng cã cïng mµu so víi v©n s¸ng trung t©m lµ
A. 3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm.
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm) hai khe cách nhau 0,8mm;

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm B. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm
C. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm D. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm
Câu 44. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1cm là:
A. 3 bức xạ. B. khơng có bức xạ nào.C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ.
Câu 45: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống tạo tia Rơnghen là 12kV. Biết khối lượng và điện tích
của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg và e = 1,6.10
-19
C. Vận tốc cực đại của các electron khi đập vào anốt là

A. v
max
≈ 7,725.10
7
m/s. B.v
max
≈ 59,67.10
14
m/s . C. v
max
≈ 6,49.10
7
m/s. D. v
max
≈ 42,12.10
14
m/s.
Câu 46. Vận tốc của các electron khi tới anốt của một ống tạo tia X là 50000km/s. Biết khối lượng và điện tích của
electron lần lượt là m
e
= 9,1.10
-31
kg và e = 1,6.10
-19
C. Để giảm vận tốc này 8000km/s thì phải giảm hiệu điện thế đặt vào
ống
A. 2100V. B. 500V. C. 5kV. D. 7100V.
Câu 47. Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác đònh theo biểu thức E
n
=

eV
n
2
6,13

; n =1, 2, 3
Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản.
Tính vận tốc của electron khi bật ra.
A. 0,60.10
6
m/s B. 0,92.10
6
m/s C. 0,52.10
6
m/s D. 0,92.10
5
m/s
Câu 48: Hạt α có động năng K

= 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhơm gây ra phản ứng
nPAl
30
15
27
13
+→+α
, khối lượng của
các hạt nhân là m
α
= 4,0015 u, m

Al
= 26,97435 u, m
P
= 29,97005 u, m
n
= 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c
2
. Giả sử hai hạt sinh
ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A. K
n
= 8,8716 MeV. B. K
n
= 8,9367 MeV. C. K
n
= 9,2367 MeV. D. K
n
= 10,4699 MeV.
Câu 49: Cho hạt prơtơn có động năng K
P
= 1,8 MeV bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng n, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn
vận tốc và khơng sinh ra tia γ. Cho biết: m
P
= 1,0073 u; m
α
= 4,0015 u; m

Li
= 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c
2
= 1,66.10
—27
kg.
Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Toả ra 17,4097 MeV. B. Thu vào 17,4097 MeV.
C. Toả ra 2,7855.10
-19
J. D. Thu vào 2,7855.10
-19
J.
Câu 39. Dùng hạt proton có động năng K
1
bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng
9 6
4 3
p Be Li
α
+ → +
.
Phản ứng này toả ra năng lượng
MeVW 125,2
=
. Hạt nhân

α
và hạt
6
3
Li
bay ra với các động năng lần lượt bằng
2
4K MeV
=
va
3
3,575K MeV
=
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt
α
và hạt p (biết khối lượng các
hạt nhân xấp xỉ bằng số khôí của nó). Cho
2
1 931,5 /u MeV c
=

A.
0
45
B.
0
90
C.
0
75

D.
0
120
GV: Vũ Văn Chức_ thpt Nam Tiền Hải. Gmail:

×