Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tai lieu cua mt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.99 KB, 5 trang )

Tài li u luy n Thi i H c ệ ệ Đạ ọ GV: Nguy n Minh Tri t ễ ế
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Y = F(X)
Dạng 1: Tìm cực trò của hàm số y = f(x)
+ MXĐ D
+ Tìm y’ ,Cho y’ = 0 ⇒ cực trò (x,y)
+ Bảng biến thiên
X -∞ +∞
Y’
Y
Từ bảng biến thiên ta có thể kết luận cực trò của hàm số.
 Chú y ù :Để tính giá trò cưïc trò y
0
+ Đối với các hàm đa thức y=f(x): bậc 3 , bậc 4
f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c
Lấy y chia cho y’
y
0
= f(x
0
) = R(x
0
)


+ Đối với các hàm hữu tỷ:
v
u
y
=

dcx
bax
y
+
+
=
(hàm nhất biến)
2
)(
'
dcx
dc
ba
y
+
=⇒

)(
2
nmx
r
qpx
nmx
cbxax

y
+
++=
+
++
=
( )
2
2
'
nmx
nm
cb
anxamx
y
+
++
=⇒
Tính giá trò cực trò y
0
=
'
'
v
u
v
u
=
 Chú ý : Cho hàm số y = f(x)
V n đ 3 : C c trấ ề ự ị

y y’
pxR(x)
R(x) là phần dư của y chia y’
Tài li u luy n Thi i H c ệ ệ Đạ ọ GV: Nguy n Minh Tri t ễ ế
1. x
0
là cực tiểu ⇔



>
=
0)("
0)('
0
0
xf
xf

2. x
0
là cực tiểu ⇔



>
=
0)("
0)('
0

0
xf
xf

Ví dụ: Tìm cực trò các hàm số sau:
a) y = x
3
– 3x
2
+ 3x – 4 b)
2
)1(
2


=
x
x
y
c)
3
4
2
4
+−=
x
x
y
d)
12

2
++=
xxy
e)
532
2
−−=
xxy
Ví dụ 2: Tìm m để hàm số y = (m+2)x
3
+ 3x
2
+ mx – 5 có cực đại và cực tiểu.
Dạng 2: Tính tăng (giảm) của hàm số y = f(x) ∀ x ∈ℜ
 Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) ∀x∈ℜ ⇔ y’ ≥ 0 ∀x∈ℜ
 Hàm số y = f(x) nghòch biến (giảm) ∀ x∈ℜ ⇔ y’ ≤ 0 ∀x∈ℜ
Ví dụ: Tìm các khoảng tăng, giảm của các hàm số sau:
a) y = x
3
– 3x + 9x – 2 b)
x
x
x
x
y 3
24
2
3
4
−−+=

c)
2ln
−−=
xxy
d) y = x – e
x

Ví dụ: Đònh m để hàm số:
a)
22
3
2
3
−+−=
mxx
x
y
tăng trên miền xác đònh
b)
1
)2(
2

+−+
=
x
mxmx
y
giảm trên từng khoảng xác đònh của nó
c)

1
32)1(

+−−
=
mx
mxm
y
tăng trên từng khoảng xác đònh của nó.
Dạng 3: Tính tăng (giảm) của hàm số y = f(x) ∀ x ∈ D
D = (-∞ ; α)
D = (α ; β )
D = (β ; +∞).
 Tính tăng (giảm) của hàm số y = f(x) ∀x∈(-∞ ; α )
 TH
1
: Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) ∀x∈ℜ ⇔ y’ ≥ 0 ∀x∈ℜ
 TH
2
: y = f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt (x
1
≠ x
2
)
X
-∞ (-∞ ; α ) x
1
x
2
+∞

f(x) +a 0 -a 0 +a
V n đ 3 : C c trấ ề ự ị
x
0
x
0
Tài li u luy n Thi i H c ệ ệ Đạ ọ GV: Nguy n Minh Tri t ễ ế
⇒ a<x
1
<x
2
Các trường hợp (α ; β ); (β ; +∞).giải tương tự.
Ví dụ: Đònh m để hàm số:
1
)2(
2

+−+
=
x
mxmx
y
tăng trong khoảng ( - ∞ ; -2 )
Ví dụ: Cho hàm số y =
ax
axax

++−+
1)1(2
2

. Tìm a để hàm số đồng biến trên
khoảng ( 1; +∞)
Dạng 4: Sử dụng tính tăng (giảm) của hàm số chứng minh bất đẳng thức:
+ Muốn chứng minh: f(x) > g(x) với x ∈ D, ta coi hàm số:
h(x) = f(x) – g(x)
- Tính h’(x) = f ’(x) – g ‘(x)
- Chứng minh h ‘(x) > 0 , x ∈ D. Vậy h(x) là hàm số tăng.
- Ta dùng tính chất ∀ x
1
,x
2
∈ D : x
1
< x
2
⇔ h(x
1
) < h(x
2
)
Ví dụ: Chứng minh các bất đẳng thức:
a) e
x
> 1 + x , ∀ x > 0 c) (x+1)lnx > 2x – 2 , ∀ x > 1
b) x > ln(1+x) , ∀ x > 0 d) Cho x > 0, x ≠ 1 . Chứng minh:
x
x
x 1
1
ln

<


BÀI TẬP
1) Tìm tham s m đ hàm s :ố ể ố
a) y = x
3
-3mx
2
+4mx-1 ln đ ng bi nồ ế
b) y = -x
3
+2x
2
-mx+m
2
+4 ln ngh ch bi nị ế
c)
2
1
1
x mx
y
x
− −
=

gi m trên t ng kho ng xác đ nhả ừ ả ị
d)
2 2

2 3
2
x mx m
y
x m
− +
=

t ng trên t ng kho ng xác đ nhă ừ ả ị
e)
4mx
y
x m

=

gi m trên t ng kho ng xác đ nhả ừ ả ị
f)
2 1x m
y
x m
− +
=

t ng trên t ng kho ng xác đ nh.ă ừ ả ị
2) Tìm m đ hàm s :ể ố
a) y = x
3
-(m+1)x
2

-(2m
2
-3m+2)x +2m(2m-1) t ng ă
[
)
2,+∞
b) y =-x
3
+mx
2
-m t ng trên (1,2) ă
c)
3
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m m x= − + − + + + −
t ng trên (0,3)ă
d)
2 2
2 3
2
x mx m
y
m x
− +
=

gi m trên ả
( )

1,+∞
3) Ch ng minh các b t đ ng th c:ứ ấ ẳ ứ
V n đ 3 : C c trấ ề ự ị
Tài li u luy n Thi i H c ệ ệ Đạ ọ GV: Nguy n Minh Tri t ễ ế
a) ln(1+x)< x
0x∀ >
b)
2
x
osx > 1- , 0
2
c x∀ >
c)
3
x
sinx>2x- , 0
6
x∀ >
d)
sin 2 2 , 0x x x< ∀ >
e)
sinx+tgx>2x(0<x< )
2
π
4) Tìm các điểm tới hạn của hàm số :y = f(x) = 3x+
5
x
3
+
.

5) Xét tính đơn điệu của hàm số
a) y = f(x) = x
3
-3x
2
+1. b) y = f(x) = 2x
2
-x
4
.
c) y = f(x) =
2x
3x
+

. d) y = f(x) =
x1
4x4x
2

+−
.
e) y = f(x) = x+2sinx trên (-π ; π). f) y = f(x) = xlnx.
g) y = f(x) =
)5x(x
3
2

. h) y= f(x) = x
3

−3x
2
.
i)
1x
3x3x
f(x) y
2

+−
==
. j) y= f(x) = x
4
−2x
2
.
k) y = f(x) = sinx trên đoạn [0; 2π].
6) Cho hàm số y = f(x) = x
3
-3(m+1)x
2
+3(m+1)x+1. Đònh m để hàm số :
a) Luôn đồng biến trên khoảng xác đònh của nó. Kq:1 ≤ m ≤ 0
b) Nghòch biến trên khoảng (-1;0). Kq: m ≤
3
4

c) Đồng biến trên khoảng (2;+∞ ). Kq: m ≤
3
1

7) Đònh m∈Z để hàm số y = f(x) =
mx
1mx


đồng biến trên các khoảng xác đònh của
nó. Kq: m = 0
8) Đònh m để hàm số y = f(x) =
2x
2x6mx
2
+
−+
nghòch biến trên nửa khoảng [1;+∞).
Kq: m ≤
5
14

9) Chứng minh rằng :
x1e
x
+>
, ∀x > 0.
10) Chứng minh rằng : hàm số luôn luôn tăng trên khoảng xác đònh (trên từng
khoảng xác đònh) của nó :
a) y = x
3
−3x
2
+3x+2. b)

1x
1xx
y
2

−−
=
. c)
1x2
1x
y
+

=
.
11) Tìm m để hàm số
( ) ( )
x7mx1m
3
x
y
2
3
−−−−=
:
a) Luôn luôn đồng biến trên khoảng xác đònh của nó.
b) Luôn luôn đồng biến trên khoảng (2;+∞)
V n đ 3 : C c trấ ề ự ị
Tài li u luy n Thi i H c ệ ệ Đạ ọ GV: Nguy n Minh Tri t ễ ế
12) Tìm m để hàm số :

mx
2mmx2x
y
2

++−
=
luôn đồng biến trên từng khoảng xác đònh
của nó.
13) Tìm m để hàm số :
mx
1mx)m1(x2
y
2

++−+
=
luôn đồng biến trên khoảng (1;+∞).
Kq:
223m
−≤
14) Tìm m để hàm số y = x
2
.(m-x)-m đồng biến trên khoảng (1;2). Kq: m≥3
15) Chứng minh rằng :
a) ln(x+1) < x , ∀ x > 0. b) cosx >1-
2
x
2
, với x > 0 .

V n đ 3 : C c trấ ề ự ị

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×