Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.33 KB, 37 trang )

tuần 3:
Ngày soạn: 19/ 9/ 2008
Ngày giảng: 22/ 9/ 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
Lòng dân (Phần I)
A. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc đúng một văn bản kịch:
+ Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc t-
ơng đối đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.
+ Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống
căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch. Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo
cách phân vai.
- Hiểu nội dung ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ.
- Giáo dục tình quân dân.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(4

)
- Đọc thuộc lòng bài thơ Sắc màu em
yêu.
- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc
đó?
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:


*Giới thiệu bài:(1

)
1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a) Luyện đọc: (10

)
- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch.
+ Phân biệt tên nhân vật với lời nói của
nhân vật và lời chú thích về thái độ,
hành động của nhân vật.
+ Thể hiện đúng tình cảm, thái độ của
nhân vật và tình huống kịch:
- Hát.
- 2, 3 em đọc thuộc lòng & TLCH.
-> HS nhận xét
- 1 HS đọc lời mở đầu. Giới thiệu nhân
vật, cảnh trí, thời gian - tình huống diễn
ra vở kịch.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh minh hoạ.
. Giọng cai và lính: Hống hách, xấc x-
ợc.
. Giọng dì Năm và chú cán bộ: Đoạn
đầu (Tự nhiên), đoạn sau (dì Năm khéo
léo giả vờ than vãn, nghẹn ngào).
. Giọng An: Giọmg một đứa trẻ đang
khóc.
- GV chia đoạn luyện đọc:

+ Đoạn 1: Từ đầu

Chồng tui. Thằng
này là con.
+ Đoạn 2: Tiếp theo

rục rịch tao bắn.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- GV sửa lỗi kết hợp giải nghĩa từ trong
SGK.
G/nghĩa thêm: Tức thời

đồng nghĩa
với vừa xong.
b) Tìm hiểu bài:(10

)
- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?
- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?
- GV nêu ý kiến: Chi tiết kết thúc phần
1 của vở kịch là hấp dẫn nhất vì đẩy
mâu thuẫn kịch lên đến đỉnh điểm
thắt nút.
- Vở kịch mang nội dung ý nghĩa gì?
c) Luyện đọc diễn cảm:(12

)

- GV treo bảng phụ viết đoạn 2. Đọc
mẫu. Hớng dẫn đọc diễn cảm theo cách
phân vai.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố, dặn dò:(2

)
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà luyện đọc diễn cảm
vở kịch. Chuẩn bị phần II của vở kịch
Lòng dân.
- HS luyện đọc tiếp nối đoạn theo nhóm
3.
-HS có thể nêu chú giải
- Luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 HS đọc lại đoạn kịch.
- Lớp đọc thầm màn kịch & TLCH.
- Bị bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy vào nhà
dì Năm.
- Vội đa áo cho chú thay..., ngồi chõng
vờ ăn cơm, làm nh chú là chồng dì.
- Cá nhân lần lợt nêu ý kiến.
- Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán
bộ.
- Lắng nghe.
- HS đọc phân vai theo nhóm 5.
- HS nhắc lại ý nghĩa của vở kịch.
Tiết 3: Toán
Bài 11: Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK ; VBT.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(5

)
- Thực hiện phép tính:
10
7
4
10
3
10;
3
2
4
2
1
3
+
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?
- GV nhận xét, chữa.Ghi điểm.
III. Bài mới:

*Giới thiệu bài:(1

)
1. Luyện tập: (31

)
* Bài 1:Chuyển các hỗn số sau thành
phân số.
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?
* Bài 2: So sánh các hỗn số.
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số rồi thực hiện phép tính.
- Hát.
- 2 HS lên bảng tính.
6
49
6
28
6
21
3
14
2
7
3
2
4

2
1
3
=+=+=+
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10
3
10
==
- 1, 2 em dới lớp trả lời miệng.
- HS nêu yêu cầu BT 1.
- Lớp làm vào vở. Cá nhân lên bảng
chữa.
10
127
10
7
12;
8
75
8
3

9;
9
49
9
4
5;
5
13
5
3
2
====
- 1, 2 em nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu BT 2.
- Lớp làm vào vở. Cá nhân lên chữa.
a.
10
9
2
10
9
3


10
29
10
39

b.

10
9
3
10
4
3


10
39
10
34

- GV nhận xét, chữa.
IV. Củng cố, dặn dò:(2

)
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài:
Luyện tập chung.
c.
10
9
2
10
1
5


10

29
10
51

d.
5
2
3
10
4
3
=

5
17
10
34
=
- HS nêu yêu cầu BT 3.
- Lớp thảo luận nhóm vào PBT.
a.
6
17
6
8
6
9
3
4
2

3
3
1
1
2
1
1
=+=+=+
b.
21
23
21
33
21
56
7
11
3
8
7
4
1
3
2
2
===
c.
12
168
4

21
3
8
4
1
5
3
2
2
=ì=ì
d.
18
28
9
4
2
7
4
9
:
2
7
4
1
2:
2
1
3
=ì==
Tiết 4: Đạo đức

Bài 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho ngời khác.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1, 2 mẩu chuyện về những ngời có trách nhiệm hoặc dũng cảm nhận lỗi và sửa
chữa.
- Bảng phụ chép sẵn BT 1. Thẻ màu.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(2

)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
*Giới thiệu bài:(1

)
1.HĐ 1: Tìm hiểu truyện: Chuyện của
bạn Đức. (5

)
* Mục tiêu: HS thấy rõ diễn biến của sự
việc và tâm trạng của Đức; biết phân
tích, đa ra quyết định đúng.
* Cách tiến hành:
- Đức đã gây ra chuyện gì?
- Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy
thế nào ?

- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1 HS đọc to chuyện. Lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc to 3 câu hỏi trong SGK.
- Lớp thảo luận nhóm 2(2

). Trả lời.
- Vô ý đá quả bóng vào bà Doan.
- Đức cảm thấy có lỗi, ăn không ngon,..
- Các nhóm nêu hớng giải quyết.
- Theo em, Đức nên giải quyết việc này
thế nào cho tốt ?
- GV nhận xét, kết luận.
- GV ghi ghi nhớ lên bảng.
2.HĐ 2 : Bài tập 1. (15

)
* Mục tiêu: HS xác định đợc những
việc làm nào là biểu hiện của ngời sống
có trách nhiệm hoặc không có trách
nhiệm.
* Cách tiến hành:
- GV nhận xét, kết luận: Những biểu
hiện của ngời sống có trách nhiệm:
a. Trớc khi làm gì cũng suy nghĩ...
b. Làm việc gì cũng làm đến nơi đến
chốn.
d. Khi làm điều gì sai, sẵn sàng nhận
lỗi và sửa lỗi.
g. Không làm theo những viẹc xấu.
3.HĐ 3: Bày tỏ thái độ (BT 2). (15


)
* Mục tiêu: HS biết tán thành những ý
kiến đúng và không tán thành những ý
kiến sai.
* Cách tiến hành:
- GV nêu từng ý kiến ở BT 2.
- Yêu cầu HS giải thích tại sao tán
thành hoặc tại sao phản đối ý kiến đó.
- GV nhận xét, kết luận.
+ Tán thành ý kiến a, đ.
+ Không tán thành ý kiến b, c, d.
IV. Củng cố, dặn dò: (2

)
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn chuẩn bị bài ở tiết 2. Chuẩn
bị trò chơi phóng viên (BT 3)
- HS đọc tiếp nối ghi nhớ.
- Hs nêu yêu cầu BT 1.
- Thảo luận nhóm. Báo cáo kết quả.
- HS nêu yêu cầu BT 2.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ
màu.
Xanh: sai
Đỏ: đúng.
Tiết 5 : Thể dục
Bài 5 : đội hình đội ngũ..Trò chơi : Bỏ khăn
A. Mục tiêu:
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng

hàng, điểm số; đứng nghiêm nghỉ; quay phải trái sau; dàn hàng, dồn
hàng. Yêu cầu tập nhanh, đúng kĩ thuật, trật tự.
- Chơi trò chơi: Bỏ khăn. Yêu cầu tập trung chú ý , nhanh nhẹn, khéo léo, chơi
đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
B. Địa điểm, phơng tiện.
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi, 1 chiếc khăn tay.
C Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu:(7)
- GV tập hợp lớp. Phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học. Chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Đứng tại chỗ. vỗ tay và hát.
II. Phần cơ bản:
1. ĐHĐN ( 20 )
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số. Đứng nghiêm nghỉ. Quay
phải trái sau. Dàn hàng, dồn
hàng.
2. Trò chơi vận động: Bỏ khăn. ( 10)
III. Phần kết thúc: (3)
- Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét kết quả giờ học. Yêu cầu
tập luyện ở nhà.
2
3
2
20

10
2
1
ĐH nhận lớp
ĐH trò chơi
Tiết 6 : Khoa học
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ.
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ
khoẻ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải
chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(1)
II. Kiểm tra bài cũ:(3)
- Nêu quá trình thụ tinh ở ngời?
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:
*Giới thiệu bài:(1)
1. HĐ 1: Làm việc với SGK. (10)
* Mục tiêu: HS nêu đợc những việc nên
và không nên làm đối với phụ nữ có
thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi
khoẻ.
* Cách tiến hành:
- Phụ nữ có thai nên và không nên làm
gì? Tại sao?

- GV nhận xét, kết luận.
2.HĐ 2: Thảo luận cả lớp. (10)
* Mục tiêu:HS xác định đợc nhiệm vụ
của ngời chồng và các thành viên khác
trong gia đình là phải chăm sóc, giúp
đỡ phụ nữ có thai.
* Cách tiến hành:
- Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với
phụ nữ có thai?
- GV nhận xét, kết luận.
- Gia đình em có phụ nữ có thai không?
Mọi ngời trong gia đình đã quan tâm
chăm sóc phụ nữ đó nh thế nào?
3.HĐ 3: Đóng vai. (13)
* Mục tiêu: Có ý thức giúp đỡ phụ nữ
có thai.
* Cách tiến hành:
- GV chia nhóm. Hớng dẫn đóng vai
theo chủ đề : Có ý thức giúp đỡ phụ nữ
có thai
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố, dặn dò:(2 )
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu học bài. Chuẩn bị bài : Từ lúc
- Hát.
- 1, 2 em trả lời.
- HS quan sát H.1, 2, 3, 4 (Tr.12)
- Thảo luận cặp.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét, bổ

xung.
- HS đọc mục Bạn cần biết
- HS quan sát H.5, 6, 7(Tr.13). Nêu nội
dung từng hình.
- Thảo luận nhóm.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét, bổ
xung.
- HS đọc mục Bạn cần biết.
- HS đọc câu hỏi (Tr.13)
- HS tập đóng vai theo nhóm.
- Các nhóm trình diễn trớc lớp.
mới sinh đến tuổi dậy thì.
Tiết 5: Mĩ thuật
Vẽ tranh: Đề tài Trờng em
A. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết tìm, chọn các hình ảnh đẹp về nhà trờng để vẽ tranh.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài: Trờng em.
- HS yêu mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngôi trờng của mình.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh, ảnh về nhà trờng. Bộ đồ dùng dạy học Mĩ thuật lớp 5.
- HS chuẩn bị chì, tẩy, màu, giấy A
4
.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(1

)

III. Bài mới:
*Giới thiệu bài:(1

)
1.HĐ 1: Tìm, chọn nội dung đề tài. (5

)
- GV giới thiệu tranh, ảnh về nhà trờng.

- GV nhận xét, bổ xung thêm một số
nội dung có thể vẽ về chủ đề : Trờng
học.
- Lu ý : Để vẽ đợc tranh về đề tài nhà
trờng, cần chú ý nhớ lại các hình ảnh,
hoạt động nêu trên và lựa chọn đợc nội
dung yêu thích, phù hợp với khả năng.
2.HĐ 2 : Cách vẽ tranh. (5

)
- GV treo bộ đồ dùng dạy học Mĩ thuật
lớp 5. Gợi ý cách vẽ :
+ Chọn hình ảnh để vẽ tranh về trờng
của em (Vẽ cảnh nào ? Có những hoạt
động gì ?)
+ Sắp xếp hình ảnh chính, hình ảnh phụ
cho cân đối.
+ Vẽ rõ nội dung của hoạt động (Hình
dáng, t thế,...Hay phong cảnh chính)
+ Vẽ màu theo ý thích (có đậm, nhạt)
- Hát.

- HS KT đồ dùng học tập theo cặp.
- Quan sát.
- HS nhớ lại các hình ảnh về nhà trờng.
Nêu các nội dung có thể vẽ tranh.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Quan sát hình tham khảo ở SGK.
- GV vẽ mẫu lên bảng từng bớc.
- Lu ý:
+ Không nên vẽ quá nhiều hình ảnh.
+ Hình vẽ cần đơn giản, không nhiều
chi tiết rờm rà.
+ Cần phối hợp màu sắc chung cho cả
bức tranh...
- GV cho HS xem một số tranh.
3.HĐ 3: Thực hành. (20)
- Vẽ một bức tranh về đề tài : Trờng
em.
- GV hớng dẫn, nhắc nhở HS.
4.HĐ 4: Nhận xét, đánh giá.(5

)
- GV chọn một số bài dán lên bảng.
- Hớng dẫn HS nhận xét về:
+ Cách chọn nội dung.
+ Cách sắp xếp hình ảnh.
+ Cách vẽ màu.
- GV nhận xét, xếp loại từng bài.
IV. Củng cố, dặn dò:(2


)
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầuvề nhà hoàn thiện bài vẽ.
Chuẩn bị bài Vẽ theo mẫu.
- Quan sát.
- HS xem tranh.
- HS nêu yêu cầu bài thực hành.
- Lớp thực hành trên giấy A
4
hoặc trên
VBT.
- Lớp quan sát, nhận xét.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Toán
Bài 12: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu:
- Củng cố về chuyển một phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành
phân số.
- Củng cố cách chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo (Tức là số đo viết dới dạng hỗn số kèm theo một
tên đơn vị đo).
B. Đồ dùng dạy học:
- PHT BT 3.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(2

)
II. Kiểm tra bài cũ:
- Hát + báo cáo sĩ số.

III. Bài mới:
*Giới thiệu bài:(1

)
1. Luyện tập: (35

)
* Bài tập 1(Tr.15). Chuyển các phân số
sau thành phân số thập phân.
- GV nhận xét, chữa.
* Bài tập 2: Chuyển các hỗn số sau
thành phân số.
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm.
- Hớng dẫn: 10 dm = 1 m
1 dm =
10
1
m
3 dm =
10
3
m
Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
M: 5m7dm = 5m +
10
7
m = 5
10

7
m
- Giáo viên cho họ sinh nhận xét để
nhận ra: Có thể viết số đo độ dài có 2
tên đơn vị, đo ới dạng hỗn số với 1 tên
đơn vị đo.
Bài 5: (Nếu còn thời gian)
- HS nêu yêu cầu BT 1.
- Lớp tự làm bài, chữa bài.
1000
46
2500
223
500
23
;
100
25
3:300
3:75
300
75
100
44
425
411
25
11
;
10

2
7:70
7:14
70
14
=
ì
ì
===
=
ì
ì
===
- HS nhắc lại cách chuyển phân số
thành phân số thập phân.
- HS nêu yêu cầu BT 2.
- Lớp tự làm bài, chữa bài.
7
31
7
3
4;
4
23
4
3
5;
5
42
5

2
8
===
- Hs nhắc lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp thảo luận nhóm vào PHT.
a. 1 dm =
10
1
m b. 1g =
1000
1
kg
3 dm =
10
3
m 8g =
1000
8
kg
9dm =
10
9
m 25g =
1000
25
kg
c. 1 phút =
60

1
giờ
6 phút =
60
6
giờ =
10
1
giờ
12phút =
60
12
giờ =
5
1
giờ
- Chủ nhiệm nêu yêu cầu.
Lớp làm bài tập vào nháp. Chữa.
2m3dm = 2m +
10
3
m = 2
10
3
m
4m37dm = 4m +
100
37
m = 4
100

37
m
1m53cm = 1m +
100
53
m
- Học sinh đọc bài tập
3m27cm = 300 cm + 27 cm = 327 cm.
3m27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm +
10
7
dm = 32
10
7
dm
2. Củng cố, dặn dò:(2)
- Nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 13:
Luyện tập chung.
3m27cm = 3m +
100
27
m = 3
100
27
m
Tiết 5: Mĩ thuật
Vẽ tranh: Đề tài Trờng em
A. Mục tiêu:

- Bớc đầu biết tìm, chọn các hình ảnh đẹp về nhà trờng để vẽ tranh.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài: Trờng em.
- HS yêu mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngôi trờng của mình.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh, ảnh về nhà trờng. Bộ đồ dùng dạy học Mĩ thuật lớp 5.
- HS chuẩn bị chì, tẩy, màu, giấy A
4
.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(1

)
III. Bài mới:
*Giới thiệu bài:(1

)
1.HĐ 1: Tìm, chọn nội dung đề tài. (5

)
- GV giới thiệu tranh, ảnh về nhà trờng.

- GV nhận xét, bổ xung thêm một số
nội dung có thể vẽ về chủ đề : Trờng
học.
- Lu ý : Để vẽ đợc tranh về đề tài nhà
trờng, cần chú ý nhớ lại các hình ảnh,
hoạt động nêu trên và lựa chọn đợc nội

dung yêu thích, phù hợp với khả năng.
2.HĐ 2 : Cách vẽ tranh. (5

)
- GV treo bộ đồ dùng dạy học Mĩ thuật
lớp 5. Gợi ý cách vẽ :
+ Chọn hình ảnh để vẽ tranh về trờng
- Hát.
- HS KT đồ dùng học tập theo cặp.
- Quan sát.
- HS nhớ lại các hình ảnh về nhà trờng.
Nêu các nội dung có thể vẽ tranh.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
của em (Vẽ cảnh nào ? Có những hoạt
động gì ?)
+ Sắp xếp hình ảnh chính, hình ảnh phụ
cho cân đối.
+ Vẽ rõ nội dung của hoạt động (Hình
dáng, t thế,...Hay phong cảnh chính)
+ Vẽ màu theo ý thích (có đậm, nhạt)
- GV vẽ mẫu lên bảng từng bớc.
- Lu ý:
+ Không nên vẽ quá nhiều hình ảnh.
+ Hình vẽ cần đơn giản, không nhiều
chi tiết rờm rà.
+ Cần phối hợp màu sắc chung cho cả
bức tranh...
- GV cho HS xem một số tranh.
3.HĐ 3: Thực hành. (20)

- Vẽ một bức tranh về đề tài : Trờng
em.
- GV hớng dẫn, nhắc nhở HS.
4.HĐ 4: Nhận xét, đánh giá.(5

)
- GV chọn một số bài dán lên bảng.
- Hớng dẫn HS nhận xét về:
+ Cách chọn nội dung.
+ Cách sắp xếp hình ảnh.
+ Cách vẽ màu.
- GV nhận xét, xếp loại từng bài.
IV. Củng cố, dặn dò:(2

)
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầuvề nhà hoàn thiện bài vẽ.
Chuẩn bị bài Vẽ theo mẫu.
- Quan sát hình tham khảo ở SGK.
- Quan sát.
- HS xem tranh.
- HS nêu yêu cầu bài thực hành.
- Lớp thực hành trên giấy A
4
hoặc trên
VBT.
- Lớp quan sát, nhận xét.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Toán

Bài 12: Luyện tập chung.

A. Mục tiêu:
- Củng cố về chuyển một phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành
phân số.
- Củng cố cách chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo (Tức là số đo viết dới dạng hỗn số kèm theo một
tên đơn vị đo).
B. Đồ dùng dạy học:
- PHT BT 3.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(2

)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
*Giới thiệu bài:(1

)
1. Luyện tập: (35

)
* Bài tập 1(Tr.15). Chuyển các phân số
sau thành phân số thập phân.
- GV nhận xét, chữa.
* Bài tập 2: Chuyển các hỗn số sau
thành phân số.
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm.

- Hớng dẫn: 10 dm = 1 m
1 dm =
10
1
m
3 dm =
10
3
m
- Hát + báo cáo sĩ số.
- HS nêu yêu cầu BT 1.
- Lớp tự làm bài, chữa bài.
1000
46
2500
223
500
23
;
100
25
3:300
3:75
300
75
100
44
425
411
25

11
;
10
2
7:70
7:14
70
14
=
ì
ì
===
=
ì
ì
===
- HS nhắc lại cách chuyển phân số
thành phân số thập phân.
- HS nêu yêu cầu BT 2.
- Lớp tự làm bài, chữa bài.
7
31
7
3
4;
4
23
4
3
5;

5
42
5
2
8
===
- Hs nhắc lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp thảo luận nhóm vào PHT.
a. 1 dm =
10
1
m b. 1g =
1000
1
kg
3 dm =
10
3
m 8g =
1000
8
kg
9dm =
10
9
m 25g =
1000
25

kg
c. 1 phút =
60
1
giờ
6 phút =
60
6
giờ =
10
1
giờ
12phút =
60
12
giờ =
5
1
giờ
Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
M: 5m7dm = 5m +
10
7
m = 5
10
7
m
- Giáo viên cho họ sinh nhận xét để
nhận ra: Có thể viết số đo độ dài có 2
tên đơn vị, đo ới dạng hỗn số với 1 tên

đơn vị đo.
Bài 5: (Nếu còn thời gian)
2. Củng cố, dặn dò:(2)
- Nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 13:
Luyện tập chung.
- Chủ nhiệm nêu yêu cầu.
Lớp làm bài tập vào nháp. Chữa.
2m3dm = 2m +
10
3
m = 2
10
3
m
4m37dm = 4m +
100
37
m = 4
100
37
m
1m53cm = 1m +
100
53
m
- Học sinh đọc bài tập
3m27cm = 300 cm + 27 cm = 327 cm.
3m27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm +

10
7
dm = 32
10
7
dm
3m27cm = 3m +
100
27
m = 3
100
27
m
Tiết 2 : Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ nhân dân
A.Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nhân dân Việt Nam.
- Tích cực hoá vốn từ cho học sinh (qua việc sử dụng từ đặt câu).
B. Đồ dùng dạy học :
- Bút dạ, giấy khổ to ; PBT1.
c. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức :(1)
II. Kiểm tra bài cũ :(1)
- KT VBT TV HS
III. Bài mới:
* GTB:(1)
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:(35)
Bài tập 1: Xếp các từ ngữ trong ngoặc
đơn vào nhóm thích hợp nêu dới đây:

- Giải nghĩa : tiểu thơng: ngời buôn bán
nhỏ.
- Hát.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- 1 học sinh đọc các TN.
- Lớp làm bài tập vào PBT theo nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
a, Công nhân: Thợ điện, thợ cơ khí.
b, Nông dân: thợ cấy, thợ cày.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×