Đề Đánh giá năng lực Toán Ôn tập thi THPT QG
Câu 1 (TH): Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (TH): Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (TH): Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị bằng
A. 250.
B. 17.
C. 22.
D. 12.
Câu 4 (TH): Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng . Mặt phẳng qua S cắt đường tròn đáy
tại A, B sao cho . Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng là . Thể tích khối
nón bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5 (NB): Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6 (VDC): Cho hàm số thỏa mãn . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ của là
A.
B.
C.
D.
Câu 8 (NB): Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 9 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 10 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 11 (TH): Biết với . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12 (TH): Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn của số phức là
A.
B.
C.
D.
Câu 13 (NB): Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 14 (VD): Giả sử a, b là các số thực sao cho đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa
mãn và . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15 (NB): Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
Zuy-O
A. 2 và 1.
B. 1 và 2.
C. 1 và .
D. 1 và i.
Câu 16 (TH): Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 17 (TH): Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 18 (TH): Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B. và
C. và
D.
Câu 19 (TH): Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 20 (TH): Cho và ; giá trị bằng
A. 7
B. 5
C. -1
D. 1
Câu 21 (VD): Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh
cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọc. Xác suất để 3 học sinh tên
Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là
A.
B.
C.
D.
Câu 22 (TH): Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23 (VD): Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24 (VD): Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 25 (VD): Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, O là trọng tâm tam
giác ABC và Thể tích của khối lăng trụ ABC . A 'B 'C ' bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 26 (NB): Cho hàm số liên tục trên [1; 2]. Quay hình phẳng xung quanh trục Ox được
khối tròn xoay có thể tích
A.
B.
C.
D.
Câu 27 (TH): Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm
số là
x
1
A.1
B. 4
C. 3
D. 2
1
3
y
0
Câu 28 (NB): Cho hai điểm .Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
Zuy-O
A.
B.
C.
Câu 29 (NB): Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
Câu 30 (NB): Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 0.
B. 3.
C.11.
Câu 31 (VD): Tích các nghiệm thực của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
D.
D.
D.
Câu 32 (NB): Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 1
x
1
C. 2
D. 4
1
3
y
0
Câu 33 (VD): Cho với a, b là các số nguyên
dương. Giá trị bằng
A. 24.
B. 26.
C. 27.
D. 23.
Câu 34 (TH): Cho ba điểm . Đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc
với mp(ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 35 (TH): Cho a là số thực dương khác 1. Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 36 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng với
D qua trung điểm của S A; M, N lần lượt là trung điểm AE , BC. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN, SC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 37 (VD): Cho đường thẳng và ba điểm . Điểm thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 38 (VD): Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng ; phương trình mặt cầu có bán
kính nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Zuy-O
Câu 39 (VD): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , hàm số có đồ
thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 40 (VD): Cho hàm số . Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao
cho hàm số đồng biến trên . Tổng các phần tử của S là
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 41 (NB): Hình chóp tứ giác có
A. đáy là một tứ giác. B. 6 cạnh.
C. 4 đỉnh
D. 4 mặt.
Câu 42 (VD): Cho hàm số có bảng biến thiên trên đoạn
x
-1
2
5
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
0
+
0
phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng ?
4
5
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
-1
Câu 43 (TH): Cho hai điểm và . Mặt cầu nhận đoạn AB
là đường kính có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 44 (VD): Cho đường thẳng và hai điểm . Đường thẳng qua A và cắt d sao cho khoảng
cách từ B đến nhỏ nhất. Phương trình của là
A.
B.
C.
D.
Câu 45 (VD): Quay hình phẳng xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 46 (VD): Cho số phức z thỏa mãn và . Tính .
A.
B.
C.
D.
Zuy-O