Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

BÀI TẬP KỸ THUẬT THỰC PHẨM CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.03 KB, 33 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

GVHD : LÊ NHẤT THỐNG
SVTH

:Nhóm 16

1. NGUYỄN THANH DIỆU

14085431

2. TRẦN NGỌC DUYÊN

14071141

3. TRẦN VĂN HOAN

14027061

4. LÊ THỊ BẢO NGÂN

14087681

LỚP : DHTP10B

TP.HCM, Tháng 10 năm 2015


LỜI CẢM ƠN


Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể Quý thầy cô Viện Công nghệ Sinh
học và Thực phẩm - Trường Đại học Công nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh và thư viện
trường đã tạo điều kiện, giúp đỡ chúng em trong quá trình học tập và nghiên cứu.

Đặc biệt, chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Nhất Thống , người đã tận tình hướng
dẫn, giúp đỡ, giải đáp những thắc mắc cho chúng em trong suốt quá trình học tập và nghiên
cứu trong việc học cũng như hoàn thành bài tiểu luận này.
Do kiến thức còn hạn hẹp, bài làm này không thể trách khỏi sai sót, chúng em mong
thầy xem qua và góp ý để bài làm được hoàn thiện hơn.
Chúng em cảm ơn thầy !!

Tập thể nhóm 16


BÀI TẬP KỸ THUẬT THỰC PHẨM 1

Câu 1: Một giếng nước sâu 19m ( so với miệng giếng), miệng giếng cách mặt nước là 2,5m.
Tính áp suất dư ở đáy giếng? Biết áp suất khí quyển là 1at và khối lượng riêng của nước
1000kg/m3.
BÀI LÀM :
Ta có : Ptd = Pkq + ρ.g.h = 9,81.104 + 1000.9,81.(19-2,5) = 2,65 at
Pd ư = Ptd - Pkq = 2,65 – 1 = 1,65 at
Câu 2: Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích riêng của chúng là 0.92
m3/kg.
BÀI LÀM :
γ= .g

=.9,81 = 10,66 N/m3

Câu 3:Đồng hồ áp suất chỉ 1,25 at. Áp suất khí quyển là 1,05 at. Tính áp suất tuyệt đối.

BÀI LÀM :
Ptd = Pdu + Pkq = 1,25 + 1,05 = 2,3 at
Câu 4 :Đồng hồ áp suất chỉ 1,25 at. Áp suất khí quyển là 760mmHg. Tính áp suất tuyệt đối.
BÀI LÀM :
Pkq = 760 mmHg = 1,033 at
Ptd = Pdu + Pkq = 1,25 + 1,033 = 2,283 at
Câu 5: Đồng hồ chân không chỉ 500mmHg. Áp suất khí quyển là 1,05 at. Tính áp suất tuyệt
đối.
BÀI LÀM :


Pck= 500mmHg = 0,68 at
Ptd = Pkq – Pck = 1,05 – 0,68 = 0,37at
Câu 6: Một chất lỏng chứa trong bình (hở) có khối lượng riêng 1270kg/m3 . Một áp kế được
gắn vào bình chỉ áp suất 0,7 at. Tính chiều cao tại điểm đặt áp kế và áp suất tuyệt đối tại đó.
BÀI LÀM :
- Chiều cao tại điểm đặt áp kế

P   gh
du
� 0,7.9,81.104  1270.9,81.h
� h  5,511m
- Áp suất tuyệt đối là

Ptd  Pkq  Pdu  1  0,7  1,7 at
Câu 7 : Một vật có khối lượng 50kg, đem cân trong nước thì còn lại 25kg tính khối lượng
riêng của vật đó.
BÀI LÀM :
Gọi P1 khi vật ngoài không khi
Gọi P2 khi vật trong nước


P1  P2  Fa
� m1g  m2 g  dV
� 50.9,81  25.9,81  1000.9,81.V
� V  0,025m3
Mà vật chìm hoàn toàn trong nước


V  Vvat  0,025m3
Khối lượng riêng của vật là



m
50

 2000kg / m3
V 0,025

Câu 8: Một chiếc nhẫn bằng hỗn hợp kim loại Au-Ni có khối lượng 3,75g (1 chỉ) , đem cân
lại trong dung dịch acid H2SO4 (d=1,89) thì được 3,25 g. Biết khối lượng riêng của vàng 19,3
g/cm3 và Niken 8,9 g/cm3.
a/ Xác định khối lượng riêng của chiếc nhẫn
b/ Xác định thành phần Au-Ni trong chiếc nhẫn
BÀI LÀM :
Đổi đơn vị:
a/ ρAu : 19,3g/cm3 = 19300 kg/m3
ρNi : 8,9 g/cm3 = 8900 kg/m3
ρH2SO4 = 1890 kg/m3
Ta có : Pnhẫn = m.g = ρnhẫn.g.V = 3,75.g

- Lực nâng Arsimet : F = ρH2SO4 .g.V
Vậy : 3,25.g = 3,75.g – 1,89.g.V → V = 0.2645 cm3 → ρnhẫn.g.V = 3,75.g
=> ρnhẫn = 14,17 g/cm3.
b/ Gọi X là % của Au trong hỗn hợp kim loại

Ta có: = ρnhẫn → =14,17 → X = 50,67 %


Vậy % Au trong hh là 50,67% , Ni là 49,33%
Câu 10: Tính khối lượng riêng của không khí khô ở nhiệt độ 0 0C, 300 C, 500C và áp suất khí
quyển 735,5 mmHg, so sánh khối lượng riêng của ba trường hợp trên và nhận xét.
BÀI LÀM :
Không khi khô là khi lý tưởng
Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 00C là

P  PM  1.29  1,295kg / m3
1 RT 0,082.273
Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 300C là

1.29
P  PM 
 1,167kg / m3
2 RT 0,082(273  30)
Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 500C là

1.29
P  PM 
 1,094kg / m3
3 RT 0,082(273  50)
Nhận xét: Nhiệt độ càng tăng khối lượng không khi càng giảm

Câu 12: Khối lượng chất lỏng 150kg chứa đầy bình chứa có thể tích 100 lít, tính khối lượng
riêng, trọng lượng riêng,thể tích riêng, tỉ trọng?.
BÀI LÀM :
100 lít = 0,1 m3
Ta có : P = m.g = ρ.g.V ↔ 150 = ρ.0,1 → ρ = 1500 kg/ m3
Trọng lượng riêng: γ = ρ.g = 1500.10 = 15000 N/m3
Thể tich riêng : v = 1/ ρ = 6,67.10-4 m3/kg
Tỉ trọng : d = ρ/ ρ(H2O) = 1,5


Câu 13: Đồng hồ áp suất chỉ : 1,4 at tính áp suất toàn phần ( tuyệt đối ) theo các đơn vị sau :
N/m2 , mmHg, mH2O, bar.
BÀI LÀM :
Áp suất toàn phần là

Ptd  Pkq  Pdu  1  1, 4  2,4at
 2,4.9,81.104  2354400 N / m 2
 2,4.735,5  1765,2mmHg
 24mH 2O
�2,323bar
Câu 14: Đồng hồ áp suất chỉ : 1,4 at tính áp suất toàn phần ( tuyệt đối ) theo các đơn vị sau :
N/m2 , mmHg, mH2O, bar. Biết áp suất khí quyển là 745mmHg
BÀI LÀM :
Áp suất toàn phần là:

Pkq  745mmHg  1.013at
Ptd  Pkq  Pdu  1,013  1,4  2,413at
 2,413.9,81.104  2367153N / m2
 2,413.735,5  1774,7615mmHg
 24,13mH 2O

�2,323bar
Câu 15: Đồng hồ chân không chỉ : 600mmHg tính áp suất toàn phần ( tuyệt đối ) theo các
đơn vị sau : N/m2 , mmHg, mH2O, bar.
BÀI LÀM :
Pck = 600mmHg = 0,8157 at
Ptd = Pkq + Pdu = 1,013 – 0,8157 = 0,1843 at = 135,55 mmHg = 1,843mH2O = 0,1843 bar


Câu 16: Thể tích của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng và khối lượng riêng của
chúng lần lượt là 2 tấn và 1200kg/m3.
BÀI LÀM :
Ta có : P = m.g = ρ.g.V ↔ 2000 = 1200.V → V = 1,6 m3
Câu 17: Một giếng sâu 20m(so với miệng giếng), miệng giếng cách mặt nước là 6m. Tính áp
suất dư, áp suất tuyệtđối dưới đáy giếng, biết áp suất khí quyển là 1at.
BÀI LÀM :
Áp suất dư là

Pdu   gh  1000.9,81.  20  6   137340 N/ m 2
Áp suất tuyệt đối là

Ptd  Pkq   gh  9,81.104  137340  235440 N / m 2
Câu 18: Cho hình vẽ

Với : P= 1,7 at
Po = 1 at
Tính hp= ?
BÀI LÀM :


Xét hai điểm ngang nhau. Lấy điểm tại mặt phân cách giữa hai chất lỏng


P   gh  Pkq   g  hp  h 
� P  Pkq   ghp
� (1,7  1).9,81.104  1000.9,81.hp
� hp  7 m
Câu 19: Khối lượng riêng của khí là bao nhiêu nếu biết áp suất khối khí là 9,81.104 Pa, nhiệt
độ khối khí là 970C khối lượng phân tử của khối khí là 28đvc.
BÀI LÀM :
Khối lượng riêng của khi là:



PM
1.28

 0,922874kg / m3
RT 0,082.(97  273)

Câu 20: Biết thể tích và khối lượng lưu chất là : 2m3 và 4 tấn. Tính trọng lượng riêng, tỉ trọng
?
BÀI LÀM :
Khối lượng riêng của chất lỏng là:



m 4000

 2000kg / m3
V
2


Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

   .g  2000.9,81  19620 N / m3
Tỷ trọng của chất lỏng là:

d

luuchat 2000

2
 nuoc 1000


Câu 21: Cho hình vẽ

Với

Po= 300 mmHg ( chân không)
PB= 1,2 at ( tuyệt đối)

Tính : ha, hdư ?
Po = 0,4078 at

P0  0,592at
PB   gh  P0   gha
4
PB  P0   gh  1, 2  0,592  .9,81.10  1000.9,81.h
� ha 


g
1000.9,81
� ha  6,08  h

PB   gh  Pa   ghdu
4
PB  Pa   gh  1, 2  1 .9,81.10  1000.9,81.h
� hdu 

g
1000.9,81
� hdu  2  h
Ta có:


Câu 22: Một ống thủy tinh hình chữ U
Lúc đầu đổ nước vào thì chiều cao hai mặt
thoáng bằng nhau, sau đó nhánh bên phải
được đổ xăng (d=0,78) vào thì chiều cao lớp
xăng nỗi lên mặt nước 18cm.
Tính độ chênh lệch của 2 mặt thoáng

BÀI LÀM :
Gọi h là chiều cao cột xăng và h1 là chiều cao chênh lệch hai cột chất lỏng

Pkq   nuoc g  h  H   Pkq   xang gh
�  nuoc  h  H    xang h

� 1000. 18.102  H   780.18.102
� H  0,0396m

Vậy độ chênh lệch của hai mặt thoáng là 0,0396m
Câu 23: Trên đường ống thẳng nghiêng 1 góc 30 0(đường kính 60x2,5mm) bằng nhựa dùng
để dẫn nước có đặt hai áp kế cách nhau 120cm đo được các giá trị áp suất lần lượt là P1=1,7
at P2= 1,5at, hệ số ma sát trên đường ống là 0,03. Xét cả hai trường hợp nước chảy dưới lên
và chảy trên xuống.
BÀI LÀM :
a.
TH1: Nước chảy lên
ω1 , z1 , P1 = 1.7at (ở dưới)
ω2 , z2 , P2 = 1.5at (ở trên)


P1 12
P2 22
z1 

 z2 

 hms
 g 2g
 g 2g

 1,7  1,5 .9,81.10  1,4m
P P
� hms  z1  z2  1 2  1,2sin 300 
g
1000.9,81
4

L 2

1, 2
2
hms  
� 1, 4  0,03.
.
�   6,478m / s
D 2g
0,055 2.9,81
Vậy vận tốc trên đường ống là 6,478m/s
TH2: Nước chảy xuống
ω2 , z2 , P2 = 1.7at ( ở trên)
ω1 , z1 , P1 = 1.5at ( ở dưới)

P2 22
P1 12
z2 

 z1 

 hms
 g 2g
 g 2g

 1,7  1,5 .9,81.10  2,6m
P P
� hms  z2  z1  2 1  1, 2sin 300 
g
1000.9,81
4


L 2
1, 2
2
hms  
� 2,6  0,03.
.
�   8,828m / s
D 2g
0,055 2.9,81
Vậy vận tốc trên đường ống là 8,828m/s
b.
TH1: Nước chảy lên
Lưu lượng nước chảy trong ống là:



4Q
4.Q

6,
478

� Q  0,0154 m3 / s
2
2
D
 .0,055

TH2: Nước chảy xuống là
Lưu lượng nước chảy trong ống là:





4Q
4.Q

8,828

� Q  0,021m3 / s
2
2
D
 .0,055

Câu 24: Một dòng nước chảy trong ống có đường kính ∅140x2mm. Bên trong đường ống có
gắn một thiết bị tiết lưu ống Ventury để đo lưu lượng dòng nước. Người ta dùng áp kế đo áp
suất chỗ co hẹp ( kim áp kế chỉ 30cmHg). Biết đường kính lỗ màng chắn là 60mm. Hệ số
hiệu chỉnh lưu lượng của màng chắn là 0,95. Hãy xác định hằng số K và lưu lượng nước
chuyển động trong ống ( lít/phút).

BÀI LÀM :
Ta có : Dống = 136mm = 0,136 m
dmàng = 60mm = 0,06 m
P= 30cmHg = 300 mmHg = 0,407 at
Cm = 0,95
Công thức tính hằng số K là:

K=== 5,156.10-4
Lưu lượng nước chuyển động trong ống :


Q = Cm.K. = 0,95x 5,156. = 0,098 (m3/s) = 5880 ( lít / phút )
Câu 25: Một quạt ly tâm dùng để hút không khí ở áp suất thường và nhiệt độ 30 oC. Trên
đường ống có lắp 1 bô dụng cụ đo là ống Pitto đo được áp suất toàn phần 45mbar và áp suất
tĩnh 42mbar, với tổng chiều dài đường ống 40m đường kính ống 200x5mm, với hệ số ma sát
0,03, tổng trở hệ số lực cục bộ 4.
a/Tính lưu lượng không khí đi trong ống
b/ Tính tổng trở lực trong ống dẫn.


BÀI LÀM :
a/

Pd  Ptp  Pt  45  42  3mbar  0,03mH 2O

2
2
Pd 
� 0,03 
�   0,7672m / s
2g
2.9,81
Lưu lượng không khi trong ống là:

D2
0,192
Q  f .  
.  
.0,7672  0,022m3 / s
4

4
b/

L 2
40 0,76722
hms  
 0,03.
.
 0,189m
D 2g
0,19 2.9,81

2
0,76722
hcb  
 4.
 0,12m
2g
2.9,81
Tổng trở lực trong ống là:

h f  hms  hcb  0,189  0,12  0,309m

Câu 26: Trên đường ống thẳng đặt nằm ngang có đường kính 27x3mm, có đặt 2 áp kế
cách nhau 1m đo được áp suất lần lượt P1= 1,2 mH2O, P2 = 0,6 mH2O. Lưu lượng nước chảy
trong ống là 6lít/phút.
a/ tính vận tốc dòng chảy
b/ tính hệ số ma sát 
BÀI LÀM :
a/



Q  6lit / phut  104 m3 / s
Vận tốc dòng chảy là:

4Q
4.10 4


 0, 289m / s
 D 2  .0,0212
b.
1
4
P  1,2  0,6  .10 .9,81.10
hms 

 0,6m
g
1000.9,81

L 2
hms �
D 2g

1 0,2892
0,6  .
.
0,021 2.9,81




3

Vậy hệ số ma sát là  �3
Câu 27:Trên đường ống thẳng đặt thẳng đứng có đường kính 27x3mm, có đặt 2 áp kế cách
nhau 1m đo được áp suất lần lượt P1= 1,2 mH2O, P2 = 0,6 mH2O. Lưu lượng chảy trong ống là
6lít/phút. Xét cả hai trường hợp nước chảy dưới lên và chảy trên xuống.
a/ tính vận tốc dòng chảy
b/ tính hệ số ma sát 
BÀI LÀM :
a/
TH1: Nước chảy lên


P1 12
P2 22
z1 

 z2 

 hms
 g 2g
 g 2g
P2  P1 22  12
� hms  z2  z1 

g
2g
1, 2  0,6

.9,81.104
� hms  1  10
 0,4m
1000.9,81
Vậy nước không thể chảy từ dưới lên
TH2: Nước chảy xuống

P1 12
P2 22
z1 

 z2 

 hms
 g 2g
 g 2g
P2  P1 22  12
� hms  z2  z1 

g
2g
1,2  0,6
.9,81.10 4
� hms  1  10
 1,6m
1000.9,81
Vận tốc dòng chảy là

Q  6lit / phut  104 m3 / s
4Q

4.10 4


 0, 289m / s
 D 2  .0,0212
b/
TH2: Nước chảy xuống
Hệ số ma sát là

L 2
1 0.289 2
hms  
� 1,6  .
.
�  8
D 2g
0,021 2.9,81


Câu 28: Trên hệ thống đường ống dẫn nước có đường kính ∅ 27x3mm và hệ số ma sát bằng
0,03 một lưu lượng kế đo được 30 lít/phút. Ở hai đầu khớp nối (co 90o) đặt 2 áp kế đo được
áp suất lần lượt P1= 30mmHg, P2 = 20mmHg.
a/ Tính hệ số trở lực cục bộ của khớp nối.
b/ Tinh chiều dài tương đương của khớp nối.
BÀI LÀM :
D = 21mm = 0.021m
Hệ số ma sát : 0,03
Q = 30 lít/ phút = 5. m3/s
P1= 30mmHg = 0,04at , P2 = 20mmHg = 0,0272 at
a/ Vận tốc dòng chất lõng trong ống :

ω = = =1,443 m/s
Trở lực do ma sát chất lỏng lên thành ống là :

Hm = = ↔
Vậy :

b/ Chiều dài tương đương của khớp nối :
↔ 1,2 = 0.03. → L’ = 0,84 m
Câu 29: Áp kế trên ống đẩy từ bơm ra chỉ 3,8 atm và bơm được 12m3 nước trong một phút.
Chân không kế trên ống hút vào bơm chỉ 2,1 cmHg, khoảng cách giữa chân không kế và áp
kế 410 mm. Đường kính ống hút 350mm, của ống đẩy 300mm. Xác định cột áp của bơm sinh
ra.


BÀI LÀM :

Q  12m3 / ph  0, 2m3 / s
4Q
4.0,2
2 

 2,829m / s
2
2
 D2  .0,3

1 

4Q
4.0,2


 2,079m / s
2
2
 D1  .0,35

Áp dụng phương trình Bernulli, ta có:

P1 12
P2 22
z1 

 H  z2 

 h f
 g 2g
 g 2g
P2  P1 22  12
� H  z2  z1 

 h f
g
2g


3,8 � � 21 �

1



1

.9,81.10 4

� 0,9678 � � 735,5 �

2,8292  2,079 2

��



 0,41 

 40,15m
1000.9,81
2.9,81
Vậy cột áp của bơm sinh ra là 40,15m
Câu 30: Một bơm ly tâm dùng bơm nước. Có áp kế trên đường ống đẩy chỉ 2,8at. Chân
không kế trên đường ống hút chỉ 210mm Hg khoảng cách giữa chân không kế với áp kế là
1,2m. Đường kính ống hút bằng đường kính ống đẩy là 150mm, lưu lượng bơm nước là
4m3/phút.Cho nước có khối lượng riêng là 1000 kg/m3 . Xác định
A. Áp suất toàn phần do bơm tạo ra?
B.Công suất lý thuyết của bơm tạo ?
C.Vận tốc dòng chảy trong đường ống hút và ống đẩy?
BÀI LÀM :


Áp dụng phương trình Bernulli, ta có:


Ph h2
Pd d2
zh 

 H  zd 

 g 2g
 g 2g
Pd  Ph d2  h2
� H  z d  zh 

g
2g
Dh  Dd  150mm


2,8 � � 210 �

1
�
1
.9,81.10 4





P  Ph
� 0,9678 � � 735,5 �


� H  z d  zh  d
 1, 2  �
 32,1m
g
1000.9,81
Vậ
y áp suất toàn phần do bơm tạo ra là 32,1m
b.

Q  4m3 / ph  0,0667 m3 / s
Công suất lý thuyết của bơm tạo ra là

N

 gQH 1000.9,81.32,1.0,0667

 21kW
1000
1000

c.
Do đường kinh ống hút và ống đẩy bằng nhau nên vận tốc như nhau
Vận tốc dòng chảy trong đường ống hút và ống đẩy là



4Q 4.0,0667

 3,7744m / s
 D 2  .0,152



Câu 31: Người ta dùng bơm ly tâm để bơm nước với năng suất là 15m 3/h từ một bể chứa
dưới đất (áp suất thường) lên một bể chứa trên sân thượng tầng 9 (bể hở, thông khí trời). Bể
chứa trên sân thượng cao hơn bể chứa dưới mặt đất là 30m. Ống hút có chiều dài là 2m và
đường kính có ký hiệu Ф49x2mm. Ống đẩy có chiều dài là 40m và cùng đường kính với ống
hút. Biết hệ số ma sát của ống hút và ống đẩy giống nhau và bằng 0,03. Tổng hệ số trở lực
cục bộ của ống hút và ống đẩy là 12. Hiệu suất tổng quát của bơm là 75%. Hãy xác định:
a. Cột áp toàn phần của bơm (mH2O)
b. Công suất của bơm (Hp)
BÀI LÀM :
a.

Q  4,1667.103 m3 / s
D  0,045m
4Q 4.4,1667.103
v

 2,62m / s
2
2
D
 .0,045

Ph h2
Pd d2
zh 

 H  zd 


 g 2g
 g 2g

Áp dụng phương trình Bernulli, ta có:

Pd  Ph d2  h2
� H  z d  zh 

g
2g
� H  30m

Vậy cột áp toàn phần của bơm là 30m
b.
Công suất của bơm là

 gQH 1000.9,81.4,1667.10 3.30
N

 1,635kW  2,193Hp
1000
0,75.1000


Câu 32: Một quạt ly tâm dùng để hút không khí ở áp suất thường và nhiệt độ 300C. Trên
đường ống có lắp 1 bô dụng cụ đo là ống Pitto đo được áp suất toàn phần 45mbar và áp suất
tĩnh 42mbar, với tổng chiều dài đường ống 40m đường kính ống 200x5mm, với hệ số ma sát
0,03, tổng trở hệ số lực cục bộ 4.
a/Tính lưu lượng không khí đi trong ống (2 đ)
b/ Tính tổng trở lực trong ống dẫn. (1 đ)

BÀI LÀM :
T = 303 0 F ; P = 1 at
Ptp = 45mbar = 0,45mH2O
PT = 42mbar = 0,42mH2O
L = 40m
D = 190 mm = 0,19 m

;

;

a/ Khối lượng riêng của khí lý tưởng được tính theo công thức:

ρ = =. = 1,167 kg/m3
Tại một điểm bất kì trong chất lỏng, ta có:

Ptp = PT + ↔ ω = 0,7672 m/s
Lưu lượng không khí đi trong ống :

Q = m3/s
b/ Tổng trở lực trong ống dẫn:

. = = 0,309m


Câu 33: Một bơm pittông tác dụng đơn dùng để bơm một dung dịch có tỉ trọng so với nước
là 0,93. Đường kính pittông của bơm là 160mm, bán kính tay quay 100mm. Số vòng quay
126vòng/phút. Khi hoạt động bơm được 27m3/h. Tính hiệu suất năng suất của bơm.
BÀI LÀM :


 dd  930kg / m3
D  160mm  0,16m
S  2.100mm  0, 2m
n  126vong / phut
QTT  27m3 / h  0, 45 m3 / phut

 .D 2
0, 2
QLT   .F .S.n  1.
.0, 2.126   .0,16 2
.126  0.5066 m3 / phut
4
4
Q
0, 45
  TT 
 0,88
QLT 0,5066
Vậy hiệu suất năng suất của bơm là 88%
Câu 34: Một bơm tác dụng đơn có khoảng chạy là 180mm, đường kính của pittông là
140mm. Dùng bơm này bơm một chất lỏng có tỷ trọng là 0,85 từ một bể chứa dưới áp suất
thường vào một thiết bị có áp suất dư là 2,1at. Năng suất của bơm là 7 lít/giây. Chiều cao
hình học là 20m. Chiều dài ống tính ra là 100m (Chiều dài thực tế kể cả chiều dài do trở lực
cục bộ gây ra). Đường kính trong của ống là 50mm Hệ số ma sát là 0,03. Hiệu suất năng suất
của bơm là 0,85. Hiệu suất tổng là 0,7. Tính số vòng quay của bơm và công suất của mô tơ.

BÀI LÀM :


S  0,18m; D  0,14m


cl  850kg / m3 ; Pdu  2,1at � Ptd  3,1at
Pa  1at ; Q  7lit / s  0, 42m3 / phut
h  20m
L  100m; D  50mm  0, 05m

  0, 03;  0,85
H  0, 7
Số vòng quay:

 .D 2
 .0, 052
Q  .
.S .n � 0, 42  0,85.
.0,18.n � n  1398vong / phut
4
4
Công suất mô tơ là :

Ptd  Pa
L 2
HT  h 
 . .
g
D 2g
(3,1  1).9,81.10 4
100 3,5652
� 20 
 0, 03.
.

 58,58m
850.9,81
0,14 2.9,81
Q. .g .H T 7.103.850.9,81.58,58
N

 4,8847 kw
1000.H
1000.0, 7
Câu 35: Một bơm ly tâm dùng bơm nước có năng suất là 280lít/phút. Bơm từ một bể chứa ở
áp suất thường lên một thiết bị có áp suất dư là 1at. Chiều cao hình học để nâng lên là 12 m.
Chiều dài ống tính ra là 130m(Chiều dài thực tế kể cả chiều dài do trở lực cục bộ gây ra). Hệ
số ma sát là 0,03. Ống có đường kính trong là 70mm. Xác định công suất của động cơ biết
hiệu suất là 0,6.


BÀI LÀM :

Q  280lit / phut  0, 28m3 / phut  0, 0046m3 / s
Pa  1at ; P2  1  1  2at
h  12m
L  130m

  0, 03; D  0, 07 m; H  0, 6
Công suất của động cơ là:

Ptd  Pa
L 2
HT  h 
 . .

g
D 2g
9,81.10 4
130 1,1952
� H T  12 
 0, 03.
.
 22 m
9,81.1000
0, 07 2.9,81
Q. .g.H T 0, 0046.1000.9,81.26
N

 1,95546kw
1000.H
1000.0, 6
Câu 36: Một bơm pittông tác dụng kép, có đường kính pittông là 120mm, đường kính cán
pittông là 20mm, với khoảng chạy 140 mm để bơm380 lít/phút dung dịch có khối lượng riêng
930 kg/m3, từ một bể chứa với áp suất khí quyển lên một thiết bị có áp suất dư là 3,2 kg/cm2,
với chiều cao cần bơm là 20m, đường kính ống hút bằng đường kính ống đẩy. Cho tổng tổn
thất áp suất trên đường ống hút và ống đẩy là 12 m,và hiệu suất năng suất năng suất là 0,8, ø
hiệu suất chung của bơm là 0,72.
Xác định :
-

Số vòng quay của bơm ?

-

Áp suất toàn phần của bơm tạo ra?


Xác định công suất thực tế của bơm ?


BÀI LÀM :

Q  380lit / phut  0,38m3 / phut  0, 0063m3 / s
Pa  1at ; P2  1  3, 2  4, 2at
h  20m; �hf  12m;  0,8;
L  130m

  0, 03; D  0,12m;d  0, 02 m; H  0, 72
S  0,14m;   930kg / m3
Số vòng quay của bơm:

 .D 2
 .0,122
Q  .
.S .n � Q  0,8.
.0,14.n � n  300vong / phut
4
4
Áp suất toàn phần của bơm tạo ra là:

HT  h 

Ptd  Pa
 �hf
g


3, 2.9,81.104
� H T  20 
 12  66, 4m
9,81.930
Công suất thực tế của bơm là :

N LT
NTT

Q. .g .H T 0, 0063.930.9,81.66, 4


 4, 77 kw
1000.H
1000.0,8
 N LT .0, 72  3, 4344 kw

Câu 37: Một máy nén Pittông một cấp tác dụng đơn có đường kính pittông là 240 mm, bán
kính tay quay của máy nén là 14cm. Số vòng quay của máy nén là 210vòng/phút. Máy nén
không khí từ áp suất 1at lên 4at. Nhiệt độ ban đầu của không khí là 30 0C (khối lượng riêng


×