Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Chủ đề động vật lớp mẫu giáo 45 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.72 KB, 83 trang )

CHỦ ĐỀ : NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU CỦA BÉ (4 TUẦN)
Thời gian thực hiện: 04 tuần (Từ 25/12/2017 -> 19/01/2018)
- Nhánh 1:
- Nhánh 2:
- Nhánh 3:
- Nhánh 4:

Một số con vật nuôi trong gia đình.
Động vật sống trong rừng.
Động vật sống dưới nước.
Một số con vật biết bay và côn trùng.

I. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC:
1. Môi trường trong lớp:
* Chuẩn bị của cô:
- Môi trường lớp học sạch sẽ, trang trí tranh ảnh có nội dung đúng chủ đề
nhánh để trẻ quan sát, nhận xét.
- Bài soạn, giáo án điện tử, học liệu chuẩn bị đầy đủ phục vụ cho các chủ đề
nhánh.
- Học liệu chuẩn bị đầy đủ, phục vụ cho trẻ hoạt động trong các giờ hoạt
động học và hoạt động ở các góc chủ đề nhánh.
- Trẻ có thể kể được một số đặc điểm của các con vật trẻ biết.
- Sưu tầm nguyên vật liệu thiên nhiên: Vỏ hộp, lá cây, rơm, rạ, len vỏ, hột
hạt, vỏ hến, vỏ chai chai, vỏ lạc…
- Giấy bút, bìa, kéo hồ dán, đất nặn.
- Tuyªn truyÒn c¸c bËc phô huynh ñng hé số nguyên vật liệu
thiên nhiên để cùng trẻ hoạt động làm đồ dùng đồ chơi phục vụ các hoạt động
cùng trẻ.
* Chuẩn bị của trẻ:
- Tranh ảnh có nội dung đúng chủ đề nhánh để trẻ quan sát, nhận xét.
- Giấy bút, bìa, kéo hồ dán, đất nặn, sách bé làm quen với toán, tạo hình,


khám khoa học, giúp bé phát triển tình cảm – Kĩ năng xã hội....
- Học liệu chuẩn bị đầy đủ, cho trẻ hoạt động trong các giờ hoạt động học
và hoạt động ở các góc ở các chủ đề nhánh.
2. Môi trường ngoài lớp:
* Chuẩn bị của cô:
- Môi trường ngoài lớp học sạch sẽ, trang trí tranh ảnh có nội dung đúng
chủ đề nhánh ở cửa, mảng tuyên truyền…
- Sân đảm bảo sạch sẽ, an toàn cho trẻ các giờ thể dục, hoạt động ngoài trời.
- Các đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho trẻ, các giờ thể dục và hoạt động chơi
ngoài trời cho trẻ đầy đủ.
- Cô tạo cho trẻ tâm lý thoải mái, vui vẻ...
* Chuẩn bị của trẻ:
- Sân sạch sẽ, vòng, gậy phục vụ các giờ thể dục.
- Đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động chơi ngoài trời.
- Tâm thế trẻ vui vẻ thỏa mái.
- Quần áo trẻ phù hợp, gọn gàng, thỏa mái tiện cho trẻ hoạt động.
- Trẻ được quan sát tranh ảnh có ND đúng chủ đề nhánh ở các cửa, mảng
tuyên truyền, để trẻ được khám phá, nhận xét và được hoạt động trải nghiệm.
3. Điều chỉnh kế hoạch:
1


- Th dc sỏng, nhc bi hỏt Ting chỳ g trng nh.
II. K HOCH TUN
TUN 1: NHNH 1 MT S CON VT NUễI TRONG GIA èNH
(Thc hin t ngy 25 /12/ 2017 n ngy 29 /12/ 2017)
Th
Th 2
H ng
ún

tr,
chi,
th dc
sỏng, im
danh

Hot ng
hc

Chi hot
ng cỏc
gúc

Chi
ngoi tri

Hot ng
v sinh,
n, ng

Th 3

Th 4

Th 5

Th 6

- Trũ chuyn vi tr v mt s cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Chi theo ý thớch cỏc gúc xem tranh nh v cỏc con vt nuụi

trong gia ỡnh.
- Trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh ca tr.
- Th dc sỏng: Cho tr tp bi tp phỏt trin chung. Tp kt hp bi
hỏt Tiếng chú gà trống nhỏ.
* im danh Bỏo vộ n.
Sp Tung - Mt s con - Dy th: - Dy hỏt Con
xp theo búng lờn vt nuụi trong n
g g trng.
+ Nghe hát
quy tc. cao v bt. gia ỡnh.
con.
+ TCV: + TCHT: Bộ + TCHT: Gà gáy.
+ TCHT: Nộm búng ti nng. (V, ễ ca bớ + TCV Thỏ
ua ti.
vo r.
tụ mu con mt.
nghe
hát
mốo).
nhảy
vào
chuồng.
- Góc học tập: Chơi lô tô, xếp số, từ hột hạt, xem tranh
chuyện v ch .
- Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
- Góc phân vai: Trò chơi gia đình, siêu thị, BS thú y.
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi, Xõy vn bỏch thỳ.
- Gúc to hỡnh: Vẽ, xé dán, nặn, tô màu, các con vật
nuôi.

* Hot ng lao ng
- TCV: Bỏc Gu en lm bỏnh.
* Quan sỏt thi tit.
- TCDG: Kộo co.
* Quan sỏt cõy hoa Ngc Lan.
- TCV: Mốo ui chut.
* V cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh trờn sõn trng.
- TCDG: Chi chi chnh chnh.
* Thm bp n trong trng.
- Trũ chi vn ng: Mốo ui chut.
- Dọn phòng ăn kê bàn ghế vệ sinh lớp sạch sẽ.
- Cho trẻ đi vệ sinh tay chân trớc khi ăn.
- Trẻ chia thìa, bát cho các bạn.
2


- Cô chia khẩu phần ăn cho trẻ động viên cho trẻ ăn hết
suất.
- Trẻ vệ sinh trc v sau khi ăn, sau khi i v sinh.
- Cho trẻ ngủ, dy đúng giờ quy định.
Chi, hot - Tr chi t chn cỏc gúc.
ng theo - Trũ chi hc tp ua ti, thi xem ai khộo.
ý thớch
- Bi dng kin thc.
- Hot ng in nh:
+ Làm quen kin thc mới qua quan sỏt, xem bng a, nghe
nhc, hỏt theo nhc cú ni dung trong ch Mt s con vt nuụi
trong gia ỡnh.
+ Cho tr xem phim hot hỡnh Tụm v Jeny, truyn c tớch Vit
Nam.

+ Kể chuyện, đọc thơ v mt s con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Cho tr ly khn lau mt.
Bỡnh c,
- Tr tr tn tay cho ph huynh.
v sinh,
- V sinh, bỡnh c, tr tr (Phỏt phiu bộ ngoan th sỏu).
tr tr
- Trao i vi ph huynh về công việc của trẻ ở gia đình,
v mi mt hot ng ca tr trong ngy.
DUYT K HOCH

ểN TR, CHI, TH DC SNG, IM DANH
* Tp theo nhc bi Ting chỳ g trng nh
1. Mc ớch yờu cu:
- ún tr, trũ chuyn to cm giỏc thõn thin cho tr khi n trng. im
danh nm c s s lp. Cung cp thờm kin thc v ch cho tr.
- Tr tp chớnh xỏc cỏc ng tỏc kt hp khp vi li ca ca bi hỏt Ting
chỳ g trng nh.
- Rốn k nng t phc v, phỏt trin kh nng giao tip cho tr v tp cỏc
ng tỏc theo nhp.
- Giỏo dc tr v ng s, l phộp v thúi quen ngn np cho tr v cú ý thc
tp th dc sỏng.
2. Chun b:
- Sõn tp bng phng, thoỏng.
- Tõm lý cụ v tr thoi mỏi.
- Loa, i, bng a nhc..
3


- Nhc bi hỏt Ting chỳ g trng nh

3. T chc hot ng:
- ún tr vi thỏi õn cn nim n vui v.
- Trũ chuyn trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh tr.
- Cho tr chi t chn cỏc gúc.
- Trũ chuyn v ch .
- im danh tr theo s theo dừi tr.
- Cụ cho tr lm ũan tu ni uụi nhau i ra sõn ng thnh 3 t dón cỏch
u, xoay cỏc khp tay, hụng, chõn.
- Tp cỏc ng tỏc ca bi tõp phỏt trin chung:
- Hụ hp: Thi búng bay
- Tay: Co v dui tay, v 2 tay vo nhau (phớa trc, phớa sau, trờn u).
- Ln: Nghiờng ngi sang trỏi, sang phi.
- Chõn: ng, ln lt tng chõn co cao u gi.
- Bt: Bt sang hai bờn.
* Tp kt hp bi Ting chỳ g trng nh.
HOT NG GểC
- Góc học tập: Chơi lô tô, xếp số, từ hột hạt, xem tranh
chuyện v ch .
- Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
- Góc phân vai: Trò chơi gia đình, siêu thị, BS thú y.
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi. Xõy vn bỏch thỳ.
- Gúc to hỡnh: Vẽ, xé dán, nặn, tô màu, các con vật nuôi.
1. Mc ớch yờu cu:
- Tr hng thỳ nhn vai chi, sỏng to trong khi chi, bit liờn kt gia cỏc
nhúm chi, to mi quan h trong khi chi, t tin trong vai chi.
- Rốn k nng phỏt trin ngụn ng cho tr.
- Cú ý thc gi gỡn v bo v DC, on kt giỳp bn trong khi chi.
2. Chun b:
- Góc xây dựng: Các khối g, nhựa, nguyên vật liệu phục vụ

cho trò chơi.
- Góc học tập: Tranh vẽ các loại đồ dùng đồ chơi ở lớp. Tranh
vẽ các con vt nuôi trong gia ỡnh, quet tớnh, ht ht.
- Góc Nghệ thuật: Các dung cụ sắc xô, trống băng đài,
đàn.
- Gúc to hỡnh: Tụ mu, v, ct dỏn, nn cỏc con vt. Làm đồ chơi từ
các nguyên vật liệu su tầm c.
- Góc thiên nhiên: Dụng cụ chăm sóc cây, con vật nuôi.
- Góc phân vai: Bộ đồ nấu ăn, đồ bán hàng bộ đồ bác sỹ
3. T chc hot ng:
* Trũ chuyn, tha thun trc khi chi:

4


- Trò chuyện về chủ đề: Cùng hướng về sự thay đổi của lớp và gọi tên các
con vật nuôi trong gia đình.
- Cô hướng trẻ về các góc chơi, hỏi ý tưởng trẻ thích chơi góc nào? vì sao?
- Cho trẻ tự nhận vai chơi, bạn chơi và góc chơi.
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết bảo vệ môi trường lớp.
* Quá trình chơi:
- Cô gơi ý hỏi trẻ chơi ở góc này cần những gì? (Trẻ kể tên những đồ dùng,
đồ chơi ở góc đó và thực hiện).
- Trong khi trẻ chơi cô bao quát trẻ, gợi ý động viên trẻ, để trẻ tự tin hơn
vào vai chơi, thể hiện vai chơi của mình.
- Nếu trẻ chưa thực hiện được cô sẽ gợi ý và cùng trẻ thực hiện vai chơi,
động viên, khích lệ trẻ.
- Khi trẻ chơi 15->20 phút cho trẻ đổi góc chơi.
* Sau khi chơi:
- Nhận xét quá trình trẻ chơi.

- Chung vui cùng sản phẩm.
- Cho trẻ đi quan sát, nhận xét sản phẩm các nhóm chơi.
- Múa, hát có nội dung về chủ đề.
- Cô nhận xét động viên rút kinh nghiệm cho trẻ cho buổi chơi sau.
- Giáo dục trẻ cất dọn đồ dùng đúng nơi quy định, lau dọn góc chơi sạch sẽ.
HOẠT ĐỘNG VỆ SINH, ĂN, NGỦ
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết vệ sinh ca nhân, ăn ngon miệng, biết ăn hết khẩu phần ăn, để có
sức khỏe tốt, biết tên các món ăn, biết nhận xét bình cờ và cắm cờ.
- Rèn cho trẻ có thói quen văn minh trong ăn uống.
- Giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân, vệ sinh MT sạch sẽ và văn minh trong
ăn uống.
2. Chuẩn bị:
- Phòng ăn sạch sẽ, gọn gàng, thoáng mát.
- Bát, thìa đủ cho trẻ.
- Nước rửa tay, khăn lau, khâu phần ăn đảm bảo cho trẻ.
- Một số bài thơ trước khi ăn, ngủ.
- Cờ đủ cho trẻ.
3. Tổ chức hoạt động:
* Trước khi ăn:
- Dọn phòng ăn kê bàn ghế vệ sinh lớp sạch sẽ.
- Cho trẻ đi vệ sinh tay chân trước khi ăn.
- Trẻ ngồi vào bàn ăn không đùa nghịch.
- Cô trò chuyện với trẻ về một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm
thực phẩm.
- Cô giới thiệu các món ăn trẻ ăn trong bữa ăn của trẻ.
- Cô chia bát, thìa cho trẻ.
- Chia cơm cho trẻ.
- Trước khi ăn cơm trẻ biết mời cô và mời các bạn.
5



* Trong khi ăn:
- Cô động viên trẻ ăn hết xuất, xúc cơm không làm rơi cơm xuống sàn.
- Cô lưu ý đến những trẻ biếng ăn, mới ốm dậy.
- Cô bao quát trẻ và sử lý tình huống có thể sảy ra, cô nhắc trẻ ăn uống sạch
sẽ không làm rơi vãi thức ăn, biết nhặt cơm rơi để vào đĩa.
- Cô động viên khích lệ trẻ ăn hết suất.
* Sau khi ăn:
- Cô cho trẻ cất bát thìa đúng nơi quy định, cô cho trẻ uống nước, lau
miệng, rửa tay sạch sẽ.
- Cô vệ sinh phòng ăn chuẩn bị phòng ngủ cho trẻ.
- Trẻ ăn xong cất bát đúng nơi quy định, đi vệ sinh và chuẩn bị đi ngủ.
* Giờ ngủ:
- Cho trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ theo nhu cầu.
- Trẻ vào phòng ngủ nằm đúng vị trí.
- Cô cho trẻ nghe bản nhạc êm dịu đưa trẻ vào giấc ngủ.
- Cô luôn có mặt trong phòng ngủ, sử lý tình huống bất thường sảy ra, giúp
trẻ yên tâm, ngủ ngon giấc..
- Hết giờ ngủ cô đánh thức trẻ dậy từ từ, cô nhắc trẻ cất gối gọn gàng.
- Cho trẻ vệ sinh cá nhân sau khi ngủ dậy, cho trẻ vận động nhẹ, ăn bữa phụ
và bước vào hoạt động chiều.
BÌNH CỜ, VỆ SINH, TRẢ TRẺ
1. Mục đích yêu cầu:
- Cho trẻ vệ sinh cá nhân sạch sẽ trước khi ra về, trẻ biết bình cờ và cắm cờ
đúng ống cờ của mình.
- Trả trẻ đúng giờ qui định và tận tay cho các bậc phụ huynh.
- Rèn kỹ năng vệ sinh, ghi nhớ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và thực hiện tốt mọi qui định của
lớp cũng như lễ giáo cho trẻ.

2. Chuẩn bị:
- Đồ dùng cho trẻ rửa tay rửa mặt (vòi nước vừa tầm tay trẻ, xà phòng rửa
tay, khăn khô sạch lau tay.
- Cờ để trẻ bình xét và cắm cờ.
3. Tổ chức hoạt động:
- Hướng dẫn cho trẻ biết rửa tay, lấy khăn lau mặt, tay.
- Cho trẻ hát bài ‘‘Hoa bé ngoan. Cả tuần đều ngoan’’.
- Cho trẻ nhận xét nội dung bài hát.
- Cô khái quát lại và giáo dục trẻ qua nội dung bài hát.
- Cho trẻ bình cờ, cắm cờ.
- Trả trẻ tận tay cho phụ huynh đúng giờ qui định.
- Trao đổi với PH về tình hình sức khỏe và học tập của trẻ trong ngày.
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017
6


I. ểN TR, CHI, TH DC SNG, IM DANH
- ún tr vi thỏi õn cn nim n vi tr. Cho tr chi t chn cỏc gúc.
- Trũ chuyn vi tr v ch mi, v ngy ngh cui tun ca bộ.
- Tp th dc sỏng theo bi tp phỏt trin chung, kt hp vi bi hỏt Ting
chỳ g trng nh.
- im danh Bỏo n.
II. HOT NG HC
Sp xp theo quy tc
1. Mc ớch yêu cầu:
- Tr bit sp xp 2 i tng theo qui tc, bng cỏch sp xp cỏc i
tng c lp i lp li v thc hin c trũ chi.
- Rèn kỹ năng sp xp 2 i tng theo qui tc cho trẻ.
- Tr tớch cc tham gia cỏc hot ng do cụ hng dn v bit phi hp

cựng vi bn trong nhúm hon thnh nhim v cụ giao.
2. Chuẩn bị:
- Mỗi trẻ 1 r cú 4 lụ tụ hoa, 4 lụ tụ qu tỏo.
- Nhc bi hỏt G trng, mốo con v cỳn con
- 3 t giy tụ ky cho tr chi trũ chi nhúm.
- Cỏc con ng vt nuụi trong gia ỡnh cho tr chi trũ chi.
3. Tổ chức hoạt động:
Dự kiến HĐ của trẻ
T chc hng dn ca cụ
* Hot ng 1: n nh t chc.
- Cho tr ng quanh cụ
- Tr lng nghe.
- Cụ cho tr nghe ting con g gỏy.
- Tr nhn xột.
- Cho tr nhn xột.
- Cụ cho tr k tờn nhng con vt nuụi trong - Tr k.
gia ỡnh.
- Tr lng nghe.
- Cụ khỏi quỏt li v giỏo dc tr.
* Hot ng 2: ễn gp hai nhúm i
tng trong phm vi 5 v m.
- Tr thc hin.
- Mi tr lờn m 2 hp qu.
- Tr nhn xột.
- Cho tr nhn xột tng hp qu.
- Cho tr gp s lng qu trong 2 hp m - Tr m.
v núi kt qu.
* Cõu hi trỏc nghim: Cú my cỏch gp hai
nhúm i tng trong phm vi 5 v m.
A. Gp 1 v 4

B. Gp 2 v 3
C. C 2 ỏp ỏn trờn.
- Tr tr li.
- Cụ gi ý cho tr tr li, khỏi quỏt li.
* Hot ng 3: Dy tr sp xp theo qui tc
ca 2 loi i tng.
- Tr nhn xột.
- Cụ cho tr ly dựng v nhn xột.
7


- Cô cho trẻ quan sát cô xếp mẫu (1 hoa, 1
táo; 1 hoa, 1 táo).
- Cho trẻ nhận xét.
- Cô khái quát lại và giới thiệu cách sắp xếp
lặp đi lặp lại theo một trình tự nhất định của
1 bông hoa, 1 quả táo; 1 bông hoa, 1 quả
táo.
gọi là cách sắp xếp 2 đối tượng theo qui tắc.
- Cho trẻ xếp lô tô hoa, lô tô quả táo theo
yêu cầu của cô (1-1).
- Cho trẻ kiểm tra KQ của bạn của mình
(sửa sai cho trẻ).
- Mời trẻ lên xếp tiếp mẫu của cô.
- Cho trẻ nhận xét.
* Mở rộng: Cho trẻ tự xếp theo ý tưởng.
1 - 2; 2 - 2.
- Kiểm tra KQ của trẻ (sửa sai cho trẻ).
*Cô chốt lại kiến thức.
* Hoạt động 4: TCHT “Đua tài”.

- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ thực hiện.
- Nhận xét kết quả.
- Cho trẻ nhắc lại tên bài học.

- Trẻ quan sát.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ thực hiện.
- Trẻ kiểm tra.
- Trẻ lên xếp.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ nhắc lại tên bài học.

III. CHƠI HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC
- Góc nghệ thuật: Hát múa những bài hát có nội dung chủ đề.
- Gãc häc tËp: Xem tranh vÒ c¸c con vËt nu«i trong gia đình.
- Gãc x©y dùng: X©y trang tr¹i chăn nuôi.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây.
IV. CHƠI NGOÀI TRỜI
Hoạt động lao động
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường, nhặt rác bỏ đúng nơi quy định, biết vệ
sinh rửa tay, chân sạch sẽ, thực hiện được trò chơi.
- Rèn kỹ năng vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân cho trẻ.

- Giáo dục trẻ không vứt rác bừa bãi, để rác đúng nơi quy định, giữ gìn môi
trường xanh sạch đẹp.
2. Chuẩn bị:
- Túi nilon, nước rửa tay, thùng đựng rác.
3. Tổ chức hoạt động:
* Hoạt động lao động: Cho trẻ hát bài ‘‘Con gà trống’’.
- Cho trẻ nhận xét nội dung bài hát.
- Cô khái quát lại và trò chuyện với trẻ về sân trường ngày hôm nay.
- Chúng mình phải làm gì để sân trường sạch và đẹp nào?
- Cho trẻ quan sát sân trường và nhận xét?
8


- t cõu hi vi tr.
- Bõy gi chỳng mỡnh phi lm gỡ sõn trng sch no?
- Nht rỏc, lỏ rng chỳng mỡnh phi vo õu?
- Chia lp ra thnh 2 nhúm v phỏt nilon cho tr.
- Cho tr thc hin.
- Tr lm xong cho tr i ra tay bng x phũng.
- Cụ ct múng tay cho tr.
- Nhn xột sau khi tr thc hin lao ng.
- Giỏo dc tr.
- Chia lp ra thnh 2 nhúm v phỏt nilon cho tr.
- Cho tr thc hin.
- Tr lm xong cho tr i ra tay bng x phũng.
- Nhn xột sau khi tr thc hin lao ng.
* TCV: Bỏc Gu en lm bỏnh (c).
- Cụ cho tr thc hin.
- Nhn xột sau mi ln chi.
* Chi vi chi ngoi tri: Cho tr chi.

- Cụ bao quỏt tr.
V. HOT NG V SINH, N, NG
- Cho trẻ vệ sinh trớc và sau khi ăn, ngủ dậy.
- Tạo không khí vui vẻ cho trẻ ăn ngon miệng.
- Cho trẻ ăn, ngủ và dậy đúng giờ qui định.
- Vn ng nh, n qu chiu.
VI. CHI, HOT NG THEO í THCH
* Hot ng chi:
- Tr chi cỏc gúc.
- TCV: Thi xem ai nhanh.
+ Cụ gii thiu cỏch chi, lut chi.
+ Cho tr thc hin.
+ Nhn xột sau khi kt thc trũ chi.
VII. BèNH C, V SINH, TR TR
- Bỡnh c: Cho tr hỏt bi Hoa bộ ngoan.
+ Cho tr nhn xột ni dung bi hỏt.
+ Cho tr bỡnh c: Tr nhn xột mỡnh v cỏc bn trong lp v cỏc hot ng
trong mt ngy lp hc.
+ Cụ nhn xột v nhc nh, ng viờn khớch l tr.
+ Cụ cho tr cm c theo t (Nhng tr c bỡnh cm c).
- V sinh: Cho tr ly khn lau mt, lau tay.
- Tr tr tn tay cho ph huynh.
- Trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh tr trong ngy.
* Nhn xột cui ngy:
...............................................................................................
.....................................................................................................
9


.....................................................................................................

.....................................................................................................
.....................................................................................................
.........
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
....................................................................................
.....................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
..........
Th ba ngy 26 thỏng 12 nm 2017
I. ểN TR, CHI, TH DC SNG, IM DANH
- ún tr vi thỏi õn cn nim n vi tr. Cho tr chi t chn cỏc
gúc.
- Tr chuyn vi tr v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Tp th dc sỏng theo bi tp phỏt trin chung, kt hp vi bi hỏt
Ting chỳ g trng nh.
- im danh Bỏo n.
II. HOT NG HC
Tung búng lờn cao v bt
1. Mc ớch yêu cầu:
- Tr cm búng bng hai tay p búng v bt c búng
- Rèn kỹ năng khộo lộo cho trẻ.
- Giáo dục trẻ yờu quý v chm súc nhng con vt nuụi trong gia ỡnh
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi rộng rãi bằng phẳng sạch sẽ.
- Quần áo gọn gàng dễ hoạt động.

3. Tổ chức hoạt động:
Dự kiến HĐ của trẻ
T chc hng dn ca cụ
* Hot ng 1: Trũ chuyn gõy hng thỳ.
*Hoạt động 1: Trũ chuyn gõy hng
- Tr hỏt.
thỳ.
10


- Trò chuyện với trẻ về những con vật nuôi
trong gia đình.
- Mêi trÎ ®i tham quan nhµ b¹n gµ
trèng cho trÎ ra s©n.
- Gi¸o dôc trÎ yêu quý và chăm sóc những
con vật nuôi trong gia đình.
* Hoạt động 2: Nội dung.
- Khởi động.
+ Cô cho trẻ đi thành vòng tròn đi các kiểu
chân theo hiệu lệnh của cô (đi thường, đi
bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi
nhanh, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường).
+ Cho trẻ chuyển đội hình thành 2 hàng dọc.
+ Cho trẻ điểm danh 1-2 đến hết.
+ Cho trẻ chuyển đội hình thành 4 hàng
ngang.
- Trọng động: Bài tập phát triển chung.
+ Hô hấp: Thổi bóng bay
+ Tay: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
(phía trước, phía sau, trên đầu).

+ Lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Chân: Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu
gối.
+ Bật: Bật sang hai bên.
- Tập kết hợp bài “Tiếng chú gà trống nhỏ”.
* Vận động cơ bản: Tung bóng lên cao và bắt
- Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích động
tác.
- Cô tập mẫu lần 2: Cô tập phân tích động
tác.
- Cho 2-3 trẻ lên tập mẫu, trẻ tập cô quan sát
sửa sai cho trẻ (nếu có).
- Cô cho từng trẻ lên thực hiện.
+ Trẻ tập cô quan sát động viên trẻ.
+ Chú ý sửa sai cho trẻ.
- Chia lớp thành 2 đội thi đua.
- Nhận xét.
* Hoạt động 3: TCVĐ “Ném bóng vào rổ”.
- Cô phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Cho trẻ thực hiện.
- Cô động viên khích lệ trẻ trong khi chơi.
- Nhận xét sau khi kết thúc trò chơi.
* Hồi tĩnh.
- Cho đi nhẹ nhàng quanh lớp, ra sân chơi.
11

- Trẻ nhận xét ND bài hát.
- Trẻ kể.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ thực hiện.

- Trẻ xếp hàng.
- Trẻ điêm danh.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thực hiện.

- Trẻ quan sát.
- Trẻ quan sát, lắng nghe.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thực hiện.

- Trẻ nhận xét cùng cô.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ nhận xét cùng cô.
- Trẻ đi nhẹ nhàng.


III. CHI CC GểC
- Góc học tập: Xem tranh chuyện v ch .
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
- Góc phân vai: Trò chơi BS thú y.
- Góc xây dựng: Xõy vn bỏch thỳ.
IV. CHI NGOI TRI
Quan sỏt thi tit
1. Mc ớch yờu cu:
- Tr bit thời tiết khi ang quan sỏt, tri dâm, nắng, ma, núng, hay
lnh, tham gia tt trũ chi.
- Rèn k nng quan sỏt, chỳ ý v phỏt trin ngụn ng cho trẻ.

- Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay
đổi v khi i ra khi nh.
2. Chuẩn bị:
- Sân sạch, bằng phẳng.
- Hệ thống câu hỏi.
3. Tổ chức hoạt động:
* Trũ chuyn cựng tr qua bi hỏt Con g trng .
- m thoi v ni dung bi hỏt.
- Cho tr k v cỏc con vt nuụi trong nh tr bit.
- Cụ khỏi quỏt li v giỏo dc tr.
- Cho tr quan sỏt thi tit v nhn xột v thi tit.
- Cụ khỏi quỏt li.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
* Trũ chi: Kộo co
- Cho tr chi cụ ng viờn khớch l tr sau mi ln chi.
* Chơi vi chi ngoi tri.
- Quản trẻ đảm bảo an toàn.
V. HOT NG V SINH, N, NG
- Cho trẻ vệ sinh trớc và sau khi ăn, ngủ dậy.
- Tạo không khí vui vẻ cho trẻ ăn ngon miệng.
- Cho trẻ ăn, ngủ và dậy đúng giờ qui định.
- Vn ng nh, v sinh, qu chiu.
VI. CHI, HOT NG THEO í THCH
- Tr chi cỏc gúc.
- Cụ chỳ ý bao quỏt tr.
- Cho tr tìm hiểu về các con vật nuôi trong gia ỡnh trờn mn
hỡnh vi tớnh.
VII. BèNH C, V SINH, TR TR
- Bỡnh c: Cho tr hỏt bi Hoa bộ ngoan.
+ Cho tr nhn xột ni dung bi hỏt.

+ Cho tr bỡnh c: Tr nhn xột mỡnh v cỏc bn trong lp v cỏc hot ng
trong mt ngy lp hc.
12


+ Cụ nhn xột v nhc nh, ng viờn khớch l tr.
+ Cụ cho tr cm c theo t (Nhng tr c bỡnh cm c).
- V sinh: Cho tr ly khn lau mt, lau tay.
- Tr tr tn tay cho ph huynh.
- Trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh tr trong ngy.
* Nhn xột cui ngy:
...............................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.........
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
....................................................................................
.....................................................................................................
............................
______________________________
Th t ngy 27 thỏng 12 nm 2017
I. ểN TR, CHI, TH DC SNG, IM DANH
- ún tr vi thỏi õn cn nim n vi tr. Cho tr chi t chn cỏc
gúc.
- Tr chuyn vi tr v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Tp th dc sỏng theo bi tp phỏt trin chung, kt hp vi bi hỏt

Ting chỳ g trng nh.
- im danh Bỏo n.
II. HOT NG HC
Tỡm hiu v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh
1. Mc ớch yờu cu:
- Trẻ nhận biết tên, đặc điểm, lợi ích của 1 số con vật nuôi
trong gia đình (gà, vt, mèo, lợn) thc hin c cỏc trũ chi.
- Rèn kỹ năng quan sỏt v ghi nh cho tr.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi trong
gia đình.
2. Chuẩn bị:
13


- Mô hình các con vật nuôi, hình ảnh các con vật, các con
vật làm bàng đồ chơi, lụ tụ các con vật nuụi trong gia ỡnh.
- Bài hát Gà chống, mèo con và cún con.
- Một số cõu núi v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Trũ chi Tỡm nh.
3. Tổ chức hoạt động:
Dự kiến HĐ của trẻ
T chc hng dn ca cụ
*Hoạt động 1: n định tổ chức,
- Trẻ hát.
gây hứng thú.
- Cho trẻ hát bài Gà trống, mèo con
và cún con.
- Trẻ nhn xột.
- Cho tr nhn xột ni dung bi hỏt.
- Cô hỏi trẻ trong bài hát có nhắc tên

những con vật nào?chúng đợc nuôi ở
đâu? Con biết gì về con vật này?
- Chỳ ý lng nghe.
- Cụ khỏi quỏt li v giỏo dc tr.
*Hoạt động 2: Cho trẻ tìm hiểu về
con gà, con vịt, con mèo, con ln.
- Trẻ đoán tên con vật
- Cô bật băng ghi âm tiếng kêu của
qua tiếng kêu.
các con vật cho trẻ nghe.
- Cho trẻ đoán tên con vật.
- Chỳ ý lng nghe v oỏn.
- Cụ c cõu v con g trng cho tr oỏn.
* Cho tr quan sỏt hỡnh nh con g trng trờn
mn hỡnh v gi tờn.
- Cho tr nhn xột hỡnh dỏng,
- Cho tr nhn xột hỡnh dỏng, c im con g c im con g trng.
trng.
- Tr tho lun v k.
- Cho tr k tờn con g mỏi, g con.
- Tr nhn xột.
- Cho tr nhn xột con g mỏi v g trng cú
im gỡ ging nhau v khỏc nhau.
* Cho tr quan sỏt con vt.
- Chỳ ý lng nghe v oỏn.
- Cụ cho tr nghe bi hỏt Mt con vt.
- Hi tr bi hỏt núi v iu gỡ ?
- Cho tr quan sỏt hỡnh nh con vt trờn mn
hỡnh v gi tờn.
- Cho tr nhn xột hỡnh dỏng,

- Cho tr nhn xột hỡnh dỏng, c im con vt. c im con vt.
- Trẻ quan sát, nhận xét
* Cho tr so sỏnh con vt v con g cú im gỡ đặc điểm và so sánh.
ging nhau v khỏc nhau.
- Chỳ ý lng nghe.
*Cô khái quát: Những con vật có 2
chân, đẻ trứng và nuôi trong gia
đình đợc gọi là gia cầm.
- Tr k.
* Mở rộng: Cho trẻ kể tên con vật
thuộc nhóm gia cầm mà con biết.
- Chỳ ý lng nghe v oỏn.
- Cô dùng câu đố về con mèo, con ln
14


để giới thiệu hai con vật này.
- Cô cho trẻ nhận xét đặc điểm của
hai con vật này và so sánh sự giống
và khác nhau giữa hai con vật
+ Khác nhau: Hình dáng, tiếng kêu.
+ Giống nhau: Có 4 chân, đẻ con và
đều là động vật nuôi trong gia
đình.
*Cô khái quát: Những con vật có 4
chân, đẻ con và đợc nuôi trong gia
đình đợc gọi là gia súc.
*Mở rộng: Cho trẻ kể tên con gia súc
mà trẻ biết.
- Hỏi trẻ: Gia cầm và gia súc đợc nuôi

để làm gì?
* Cho tr so sỏnh nhúm con vt gia cầm và
gia súc.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý con vật
nuôi, biết giúp bố mẹ chăm sóc vật
nuôi nh cho gà, mèo ăn
* Trò chơi luyện tập.
- Trò chơi: Tôi là ai?
- Cụ gii thiu cỏch chi v lut chi.
- Cụ mi 1 tr thc hin mu.
- Cho tr thc hin.
- Cụ cựng tr nhn xột sau mi ln chi.
*Hoạt động 3: + TCHT: Bộ ti nng.
(V, tụ mu con mốo).
- Cụ gii thiu cỏch chi v lut chi.
- Cho tr thc hin.
- Cụ cựng tr nhn xột.

- Cho tr nhn xột hỡnh dỏng,
c im.
- Tr trao i, so sánh.
- Chỳ ý lng nghe.
- Trẻ kể tên con gia xỳc
mà trẻ biết.
- Tr trao i tr li.
- Tr trao i, so sánh.
- Chỳ ý lng nghe.

- Chỳ ý lng nghe.
- Tr thc hin.

- Nhn xột cựng cụ.
- Chỳ ý lng nghe.
- Tr thc hin.
- Nhn xột cựng cụ.

III. CHI CC GểC
- Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
- Góc phân vai: Trò chơi gia đình, siêu thị, BS thú y.
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi, Xõy vn bỏch thỳ.
- Gúc to hỡnh: Vẽ các con vật nuôi.
IV. CHI NGOI TRI
Quan sỏt cõy hoa Ngc Lan
1. Mc ớch yờu cu:
- Tr nhn bit c c im ca cõy Ngc Lan, trẻ chơi trò chơi vui
vẻ hứng thú, m bo an ton khi chi vi chi ngoi tri.
- Rốn k nng chỳ ý v phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giỏo dc tr bit bo v v chm súc cõy ci.
15


2. Chuẩn bị :
- Địa điểm cho trẻ quan sát.
- Hệ thống câu hỏi.
- Lá cờ cho trẻ chơi.
3. Tổ chức hoạt động:
* Trũ chuyn: Cô cho trẻ hát G trng mốo con v cỳn con.
- Nhn xột v ni dung bi hỏt.
- Cho tr k v cỏc con vt nuụi trong nh tr bit.
- Cụ khỏi quỏt li v giỏo dc tr.
- a trẻ ra sân quan sát cây xanh trong sân trờng, trả lời

các câu hỏi của cô đến cây hoa lan thì dừng lại hỏi trẻ.
- Đây là cây gì?
- Cây hoa lan có đặc điểm gì?
- Lá hoa lan mùa này nh thế nào?
- Gợi ý cho trẻ nói lên đợc những nhận xét của trẻ về cây
hoa lan.
* Trũ chi vn ng: Mốo ui chut
- Cô gợi ý để trẻ nhắc lại cách chơi , luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần.
* Chi khu vc phỏt trin vn ng.
- Cụ chi cựng tr quan sỏt tr m bo an ton.
V. HOT NG V SINH N, NG
- Cho trẻ vệ sinh trớc và sau khi ăn, ngủ dậy.
- Tạo không khí vui vẻ cho trẻ ăn ngon miệng.
- Cho trẻ ăn, ngủ và dậy đúng giờ qui định.
- Vn ng nh, v sinh, qu chiu.
VI. CHI, HOT NG THEO í THCH
- Cho tr chi t chn cỏc gúc.
* Hot ng chi:
- TCHT: Thi xem ai nhanh.( Qu trng ca ai, cỏc con vt n gỡ)
+ Cụ gii thiu cỏch chi, lut chi:
+ Cho tr thc hin (Ni qu trng vi m ca nú, ni con vt vi thc n
ca nú)
- Cho tr c th n g con.
VII. BèNH C, V SINH, TR TR
- Bỡnh c: Cho tr hỏt bi Hoa bộ ngoan.
+ Cho tr nhn xột ni dung bi hỏt.
+ Cho tr bỡnh c: Tr nhn xột mỡnh v cỏc bn trong lp v cỏc hot ng
trong mt ngy lp hc.
+ Cụ nhn xột v nhc nh, ng viờn khớch l tr.

+ Cụ cho tr cm c theo t (Nhng tr c bỡnh cm c).
16


- Vệ sinh: Cho trẻ lấy khăn lau mặt, lau tay.
- Trả trẻ tận tay cho phụ huynh.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
* Nhận xét cuối ngày:
...............................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.........
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
...........
.....................................................................................................
............................
_____________________________
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
I. ĐÓN TRẺ, CHƠI, THỂ DỤC SÁNG, ĐIỂM DANH
- Đón trẻ với thái độ ân cần niềm nở với trẻ. Cho trẻ chơi tự chọn ở các
góc.
- Trẻ chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình.
- Tập thể dục sáng theo bài tập phát triển chung, kết hợp với bài hát
“Tiếng chú gà trống nhỏ”.

- Điểm danh – Báo ăn.
II. HOẠT ĐỘNG HỌC
Dạy trẻ đọc thuộc thơ “Đàn gà con”
1. Môc ®Ých yªu cÇu:
- Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả, thuộc bài thơ hiểu được nội dung bài thơ
và thực hiện được trò chơi.
- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ đích và phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Gi¸o dôc trÎ biết yêu quí và chăm sóc con vật nuôi trong gia đình.
2. ChuÈn bÞ:
17


- Tranh về nội dung bài thơ.
- Nhc bi hỏt Mốo con v cỳn con, n g con.
- Trũ chi ễ ca thn k
3. Tổ chức hoạt động:
Tổ chức hớng dẫn của cô
Dự kiến hoạt động của
trẻ
* Hoạt động 1:
- Trẻ trao đổi và đa ra ý
- Trò chuyện với trẻ về con vt nuụi
kiến.
trong gia ỡnh tr qua bi hỏt Mốo con v
cỳn con.
- Giỏo dc tr.
* Hoạt động 2:
- Trẻ lắng nghe.
- Cô đọc thơ lần 1: C ch iu b.
- Cho tr t tờn bi.

- Trẻ lắng nghe.
- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác
- Trẻ trao đổi và t tờn bi
giả.
th.
- Cụ c ln 2: Cô đọc thơ minh hoạ
theo tranh.
- Trẻ lắng nghe và quan
- Trẻ nhận xét, bàn bạc về bài thơ. sát tranh.
- Hi li tr tờn bi th tờn tỏc gi?
- Cụ ging gii ni dung bi th.
- Trẻ trao đổi và đa ra ý
- Cụ cho tr c th cựng cụ.
kiến.
* m thoi, ging gii t khú.
- Cụ va cho c bi th gỡ?
- Trẻ lắng nghe.
- Bi th núi nờn iu gỡ?
- Cú bao nhiờu qu trng?
- Tr tr li.
- M g ó lm gỡ?..
- Nhng chỳ g con ntn?
- Gii thớch t M tớ hon, chõn bộ xớu.
- Cho cả lớp cùng đọc với cô.
- Cụ c luân phiên vi tr.
- Cho tổ, nhóm, cá nhân c (cô
- C lp đọc thơ theo cô.
chỳ ý sa sai cho tr).
- c luõn phiờn.
- Cho tr c 1 ln.

- c theo t nhúm, cỏ nhõn.
* Hot ng 3: TCHT ễ ca thn k.
- Cụ gii thiu cỏch chi, lut chi.
- c th.
- Cho tr thc hin.
- Cụ cựng tr nhn xột sau khi kt thỳc trũ - Trẻ lắng nghe.
chi.
- Tr thc hin.
- Cho trẻ hát vn ng bi n g con.
- Trẻ hát.
III. CHI CC GểC
18


-

Góc học tập: Xếp số lng trong phm vi 6 từ hột hạt.
Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
Gúc to hỡnh: Tô màu các con vật nuôi.

IV. CHI NGOI TRI
V cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh trờn sõn trng
1. Mc ớch yêu cầu:
- Tr bit dựng cỏc nột c bn v c mt s con vt nuụi trong gia
ỡnh, đợc vui chơi on kt v gi gỡn an ton cho bn cho mỡnh.
- Rốn k nng v cho trẻ.
- Giỏo dc tr bit bo v chm súc con vt nuụi trong gia ỡnh.
2. Chuẩn bị:
- Sân chơi sạch sẽ gọn gàng.

- Phn cho tr.
3. Tổ chức hoạt động :
* Trũ chuyn: Cho trẻ xếp hàng ra sân, vừa đi vừa hát Mèo
con và cún con.
- Cho trẻ xếp hàng theo tổ.
- Trũ chuyn vi tr v cỏc con vt m tr bit.
- Trẻ nhận xét đặc điểm,cấu tạo con vật nuôi, trẻ thích con
vật nào ? vì sao?
- Qua hoạt động này giúp trẻ yêu thích một số con vật nuôi
khác.
- Tr thc hin v.
- Cụ giỳp khi tr v.
- Cho tr nhn xột sau khi v.
* Trũ chi: Mốo ui chut.
+ Cho tr thc hin trũ chi.
+ Cho tr nhn xột sau mi ln chi.
- Trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi ngoài trời.
+ Cô bao quát trẻ chơi đảm bảo an toàn cho trẻ.
V. HOT NG V SINH N, NG
- Cho trẻ vệ sinh trớc và sau khi ăn, ngủ dậy.
- Tạo không khí vui vẻ cho trẻ ăn ngon miệng.
- Cho trẻ ăn, ngủ và dậy đúng giờ qui định.
- Vn ng nh, v sinh, qu chiu.
VI. CHI, HOT NG THEO í THCH
- Tr chi cỏc gúc.
* Hot ng chi:
- TCHT: Thi xem ai Khộo (chm súc vt nuụi)
+ Cụ gii thiu cỏch chi, lut chi:
+ Cho tr thc hin: Tụ mu bc tranh th hin hnh ng bit yờu quớ vt
nuụi.

19


VII. BèNH C, V SINH, TR TR
- Bỡnh c: Cho tr hỏt bi Hoa bộ ngoan.
+ Cho tr nhn xột ni dung bi hỏt.
+ Cho tr bỡnh c: Tr nhn xột mỡnh v cỏc bn trong lp v cỏc hot ng
trong mt ngy lp hc.
+ Cụ nhn xột v nhc nh, ng viờn khớch l tr.
+ Cụ cho tr cm c theo t (Nhng tr c bỡnh cm c).
- V sinh: Cho tr ly khn lau mt, lau tay.
- Tr tr tn tay cho ph huynh.
- Trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh tr trong ngy.
* Nhn xột cui ngy:
...............................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
........
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
....................................................................................
_____________________________
Th sỏu ngy 29 thỏng 12 nm 2017
I. ểN TR, CHI, TH DC SNG, IM DANH
- ún tr vi thỏi õn cn nim n vi tr. Cho tr chi t chn cỏc gúc.
- Tr chuyn vi tr v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Tp th dc sỏng theo bi tp phỏt trin chung, kt hp vi bi hỏt Ting

chỳ g trng nh.
- im danh Bỏo n.
II. HOT NG HC
Dy tr hỏt Con g trng
1. Mc ớch yêu cầu:
- Tr lng nghe cụ hỏt, bit tờn bi hỏt, tờn tỏc gi, hiu ni dung v thuộc
bài hát Con g trng. Thc hin c trũ chi.
- Rèn kĩ năng ca hát và phát triển tai nghe cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ các con vật nuôi
trong gia đình.
20


2. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh v một số con vật nuôi trong gia đình.
- Vũng th dc.
- Nhc bi hỏt: G gỏy, Con g trng.
3. Tổ chức hoạt động :
Dự kiến HĐ của trẻ
T chc hng dn ca cụ
* Hoạt động 1: Cô cho trẻ Bắt chiếc
- Trẻ chơi cùng cô.
tiếng kêu của một số con vật.
- Trò chuyện về 1 số con vật nuôi
- Trũ chuyn cựng cụ.
trong gia đình.
- Chỳ ý.
- Cô xớng âm bài hát .
- Cho trẻ đoán xem đó là bài hát gì?
- Cô cùng trẻ hát trọn vẹn bài hát,

* Hoạt đng 2: Dy tr hỏt.
- Nghe cô hát.
- Cô hát cho trẻ nghe cả bài hát cùng với
điệu bộ phù hợp.
- Trẻ hát.
- Cô cho cả lớp hát: Cô lắng nghe sửa
sai cho trẻ. Chú ý đúng nhạc đúng
- Hỏt thi ua.
nhịp.
- Cả lớp ,tổ, cá nhân
- Sau đó cô chia tổ cho các tổ thi
vận động.
đua nhau.
- Bao quát sửa sai cho trẻ.
- Cho trẻ vừa hát vừa vận động.
- Nghe cô hát.
* Hoạt động 3: Giao lu õm nhc.
- Nghe hát Gà gáy .
- Mời trẻ lên hát mỳa cùng
- Cô giới thiệu bài hát, làn điệu dân
cụ.
ca.
- Cô hát ln 1: Thể hiện điệu bộ, gii
thiu tờn bi, tờn tỏc gi, ni dung bi hỏt.
- Trẻ lắng nghe.
- Cô hát ln 2: Minh ha li ca.
- Tr thc hin.
- Mi tr tham gia cựng cụ.
- Trẻ lắng nghe.
* Hoạt động 4: Trò chơi Thỏ nghe

hát nhảy vào chuồng
- Cô phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi và cùng chơi
với trẻ.
- GD trẻ cách CS và bảo vệ vật nuôi
trong G.
III. CHI CC GểC
- Góc học tập : Xếp số 4, 5 bng hi ht.
- Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
- Góc phân vai: Trò chơi BS thú y.
- Góc xây dựng: Xõy vn bỏch thỳ.
21


IV. CHI NGOI TRI
Thm quan bp n trong trng
1. Mc ớch yêu cầu:
- Trẻ biết các món ăn khác nhau đợc chế biến từ động vật.
Tr thc hin trũ chơi ảm bảo an toàn khi vui chơi.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ vệ sinh sạch sẽ khi ăn uống.
2. Chuẩn bị:
- Sân chơi sạch sẽ gọn gàng.
- Liên hệ với bếp ăn.
3. Tổ chức hoạt động:
- Cô cho trẻ xếp hàng ra sân, vừa đi vừa trò chuyện về các
món ăn đợc chế biền từ động vật.
* Thăm quan bếp ăn của nhà trờng.
- Cho trẻ đi thăm quan bếp ăn, t/chuyn về các món ăn chế
biến từ động vật.

- Qua hoạt động này giúp trẻ biết các món ăn từ động vật
có lợi cho sức khoẻ.
* Trũ chi Mèo đuổi chuột.
- Cô phổ biến cách chơi, luật chơi, sau đó cho trẻ chơi.
- Khi chơi cô chú ý quan sát trẻ.
* Chi vi chi ngoi tri:
- Đảm bảo an toàn cho trẻ.
V. HOT NG V SINH, N, NG
- Cho trẻ vệ sinh trớc và sau khi ăn, ngủ dậy.
- Tạo không khí vui vẻ cho trẻ ăn ngon miệng.
- Cho trẻ ăn, ngủ và dậy đúng giờ qui định.
- Vn ng nh, v sinh, qu chiu.
VI. CHI, HOT NG THEO í THCH
- Tr chi cỏc gúc.
- Cõu lc b bn yờu õm nhc cui tun cho bộ.
* Hot ng in nh.
- Lm quen vi kin thc mi (Tỡm hiu v ng vt sng trong rng qua
cỏc hỡnh nh mn hỡnh vi tớnh).
- Cho tr xem phim hot hỡnh Tụm v Jeny.
VII. BèNH C, V SINH, TR TR
- Bỡnh c: Cho tr hỏt bi Hoa bộ ngoan.
+ Cho tr nhn xột ni dung bi hỏt.
+ Cho tr bỡnh c: Tr nhn xột mỡnh v cỏc bn trong lp v cỏc hot ng
trong mt ngy lp hc.
+ Cụ nhn xột v nhc nh, ng viờn khớch l tr.
+ Cụ cho tr cm c theo t (Nhng tr c bỡnh cm c).
+ Cụ nhn xột v c tờn nhng tr c phỏt phiu bộ ngoan.
- V sinh: Cho tr ly khn lau mt, lau tay.
22



- Trả trẻ tận tay cho phụ huynh.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
* Nhận xét cuối ngày:
...............................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.........
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
..........
________________________________________________________________
TUẦN II: NHÁNH 2 “ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG”
(Thực hiện tõ ngày 01/01/2018 - > 05/01/2018)
Thứ
Thứ 2
H động
Đón
trẻ,
chơi,
thể dục
sáng, điểm
danh

Thứ 3


Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

- Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống trong rừng.
- Chơi theo ý thích ở các góc xem tranh ảnh về các con sống
trong rừng.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Thể dục sáng: Cho trẻ tập bài tập phát triển chung. Tập kết hợp
bài hát “Đố bạn”.
* Điểm danh – Báo vé ăn.

- Nghỉ
tết
Hoạt động dương
học
lịch

- Tung
bắt bóng
với
người
đối diện
+ TCVĐ:
Đua tài.

- Động

vật sống
trong
rừng.
+ TCHT:
Thi xem
ai khéo.
23

Kể
chuyện
“Cáo thỏ


trống”.
+ TCHT:
Đua tài.

- Dạy hát “Chú voi
con ở bản đôn”.
+ Nghe h¸t “Hoa
thơm bướm lượn”.
+
Trß
ch¬i
“Nghe h¸t Thá
nh¶y
vµo
chuång”.



Chi hot - Góc học tập: Chơi lô tô, xếp số, từ hột hạt, xem
ng cỏc tranh chuyện v ch .
gúc
- Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
- Góc phân vai: Trò chơi gia đình, siêu thị, BS thú
y.
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi, Xõy vn bỏch thỳ.
- Gúc to hỡnh: Vẽ, xé dán, nặn, tô màu, các con vật
sng trong rng.
Chi
* Hot ng lao ng.
ngoi tri - TCV: Bỏc Gu en lm bỏnh.
* Quan sỏt thi tit.
- TCV: Tri nng tri ma.
* Nhặt lá cây làm con vật trẻ yêu thích.
- TCV: Mốo ui chut.
* Hỏt, vn ng biu din cỏc bi hỏt v ch .
- TCV: Bỏc Gu en lm bỏnh.
Hot ng - Dọn phòng ăn kê bàn ghế vệ sinh lớp sạch sẽ.
v sinh, - Cho trẻ đi vệ sinh tay chân trớc khi ăn.
n, ng
- Trẻ chia thìa, bát cho các bạn.
- Cô chia khẩu phần ăn cho trẻ động viên cho trẻ ăn
hết suất.
- Trẻ vệ sinh trc v sau khi ăn, sau khi i v sinh.
- Cho trẻ ngủ, dy đúng giờ quy định.
Chi, hot * Hot ng chi:
ng theo - TCHT: ua ti, thi xem ai khộo.
ý thớch

- Hot ng in nh:
+ Làm quen kin thc mới qua quan sỏt, xem bng a,
nghe nhc, hỏt theo nhc cú ni dung trong ch Mt s con
vt sng trong rng.
+ Cho tr xem phim hot hỡnh Tụm v Jeny, truyn c tớch Vit
Nam.
- Kể chuyện, đọc thơ v mt s con vt sng trong rng.
- Cho tr ly khn lau mt.
Bỡnh c,
- Tr tr tn tay cho ph huynh.
v sinh,
- V sinh - Bỡnh c - Tr tr (Phỏt phiu bộ ngoan th sỏu).
tr tr
- Trao i vi ph huynh về công việc của trẻ ở gia
đình, v mi mt hot ng ca tr trong ngy.
DUYT K HOCH

24


ểN TR, CHI, IM DANH, TH DC SNG
* Tp theo nhc bi bn
1. Mc ớch yờu cu:
- ún tr, trũ chuyn to cm giỏc thõn thin cho tr khi n trng. im
danh nm c s s lp. Cung cp thờm kin thc v ch cho tr.
- Tr tp chớnh xỏc cỏc ng tỏc kt hp khp vi li ca ca bi hỏt
bn.
- Rốn k nng t phc v, phỏt trin kh nng giao tip cho tr v tp cỏc
ng tỏc theo nhp.
- Giỏo dc tr v ng s, l phộp v thúi quen ngn np cho tr v cú ý thc

tp th dc sỏng.
2. Chun b:
- Sõn tõip bng phng, thoỏng.
- Tõm lý cụ v tr thoi mỏi.
- Loa, i, bng a nhc..
- Nhc bi hỏt bn
3. T chc hot ng:
- ún tr vi thỏi õn cn nim n vui v.
- Trũ chuyn trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh tr.
- Cho tr chi t do cỏc gúc.
- Trũ chuyn v ch .
- im danh tr theo s theo dừi tr.
- Cụ cho tr lm on tu ni uụi nhau i ra sõn ng thnh 3 t dón cỏch
u, xoay cỏc khp tay, hụng, chõn.
- Tp cỏc ng tỏc ca bi tõp phỏt trin chung:
- Hụ hp: Thi búng bay
- Tay: Co v dui tay, v 2 tay vo nhau (phớa trc, phớa sau, trờn u).
- Ln: Nghiờng ngi sang trỏi, sang phi.
- Chõn: ng, ln lt tng chõn co cao u gi.
- Bt: Bt sang hai bờn.
* Tp vn ng kt hp nhc bi hỏt bn.
CHI CC GểC
- Góc học tập: Chơi lô tô, xếp số từ hột hạt, xem tranh, k
chuyện sỏng to qua tranh nh v ch .
- Góc nghệ thuật: Hát múa, biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
- Góc phân vai: Trò chơi gia đình, siêu thị, BS thú y.
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi. Xõy vn bỏch thỳ.
- Gúc to hỡnh: Vẽ, xé dán, nặn, tô màu, các con vật sng trong
rng.

1. Mc ớch yờu cu:
- Tr hng thỳ nhn vai chi, sỏng to trong khi chi, Bit liờn kt gia cỏc
nhúm chi, to mi quan h trong khi chi, T tin trong vai chi.
25


×