Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 bài 16: Ôn tập tác phẩm trữ tình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.51 KB, 6 trang )

BÀI 16 - TIẾT 69
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
Biết được các lỗi chính tả về các vần có các nguyên âm dễ lẫn: ưu/iu, ươu/iêu,
uênh/uyênh, uêch/uyêch; iên/ên, ân/ơn, uân/uôn, uât/uôt.
2. Kĩ năng:
Đọc và viết đúng các vần có các nguyên âm dễ lẫn.
3. Thái độ:
- Có ý thức đọc đúng, viết đúng các vần có các nguyên âm dễ lẫn.
- Góp phần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt qua việc viết đúng chính tả.
B. Chuẩn bị:
- Gv: soạn, nội dung, sách địa phương.
Từ điển chính tả tiếng Việt (Những từ dễ viết sai) – Như Ý, Thanh Kim, Việt Hùng NXBGD, 1995.
- Hs: Tìm hiểu thục tế.
C. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:
3. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chính


H 1: c ỳng cỏc vn cú cỏc 1. c.
nguyờn õm d ln
*. HS ở ngời Kinh:
-GV: a cỏc t ng cú cỏc vn a. hu trí, đìu hiu, nghiên cứu, kĩu kịt, su
cú cỏc nguyờn õm d ln: u/ iu, thuế, lu lạc, trừu tợng, bu điện, địu con, con
u/ iờu, uờnh/ uyờnh, uờch/ cừu, phụng phịu....
uyờch; iờn/ ờn, õn/ n, uõn/ uụn,


b. uống rợu, diệu kế, cái bớu, biếu xén, con huõt/ uụt.
ơu, năng khiếu, hiếu thảo, con khớu...
H: + c cỏc t ng.
c. tuềnh toàng, mặt duềnh, nguềnh ngoàng,
+ Phỏt hin cỏch c khỏc nhau huênh hoang....
gia cỏc vn.
d. tuệch toạc, nguệch ngoạc, nguếch ngoác,
rỗng tuếch...
*. HS ngời dân tộc thiểu số:
a. tiến lên, tiên tiến, liên kết, lên lớp, chiến
dịch, chùa chiền, diện mạo, phên nứa, phiên
chợ...
b. lên cân, phân đạm, phân lân, nhân nhợng,
lần khân, mân mê, tỉ mẩn, mơn mởn, nhởn
nhơ...
H 2: Lm cỏc bi tp chớnh t
G: Giao bi tp cho HS :
+ Chia nhúm theo bn, c nhúm
trng.
HS c k yờu cu ca bi tp.

c. khuân vác, khuôn bánh, vi khuẩn, huấn
luyện, cuốn sách, tuôn trào, tuân theo, tuần
lễ, làm chuẩn,...
d. sản xuất, xuất sắc, bất khuất, xuyên suốt,
tiền tuất, uất ức, trắng muốt...

+ Tho lun nhúm, lm cỏc bi 2. Lm bi tp chớnh t
tp chớnh t.
a. . Điền vần và dấu thanh phù hợp vào chỗ

+ i din nhúm trỡnh by kt trống:


qu bi tp v phõn bit s khỏc * HS ngời Kinh:
nhau trong cỏch vit cỏc vn.
a. Điền u hoặc iu:
+ Cỏc nhúm nhn xột, b sung.
l ....lại, chắt ch......, ngợng ngh......, s .....cao
+ GV nhn xột, b sung, kt lun thuế nặng, khẳng kh......, nét mặt ỉu x......,
(a ỏp ỏn ỳng).
Ng .....Lang Chức Nữ, phong cảnh đìu h.......,
tả xung h.......đột, dáng vẻ......t, nét mặt buồn
ỏp ỏn :
th......
* a. lu li, cht chiu, ngng
nghu, su cao thu nng, khng b. Điền vần ơu hoặc iêu:
khiu, nột mt u xỡu, Ngu Lang đầu bò đầu b......., b......xén quà cáp, ngời con
Chc N, phong cnh ỡu hiu, t h......thảo, nói h.....nói vợn, h...... thuốc tây, nói
xung hu t, dỏng v u t, nột nh kh....., trờng năng kh......., đàn h......sao, sứt
mt bun thiu.
đầu b......trán, phát b......ý kiến, r .....chè be
b. u bũ u bu, biu xộn qu bét.
cỏp, ngi con hiu tho, núi
hu núi vn, hiu thuc tõy,
núi nh khu, trng nng
khiu, n hu sao, st u
bu trỏn, phỏt biu ý kin, ru
chố be bột.

c. Điền vần uênh hoặc uyênh:

tính tình đ....... đoảng, say ch......choáng, đi
ch.......choạng, chân tay kh.....khoàng, nhà cửa
trống t......trống toàng.
d. Điền uêch hoặc uyêch:

học hành ch.....choạc, mặt mũi ngoang ng......,
c. tớnh tỡnh unh ong, say
kh ......đại, t.....toạc, trống h.....trống hoác.
chunh choỏng, i chunh
chong, chõn tay khunh khong, * HS ngời dân tộc thiểu số:
nh ca trng tunh trng tong. a. Điền iên / ên:
d. hc hnh chuch choc, mt b....bản, b......hoá, l.....lạc, mũi t....., k......quyết,
mi ngoang nguch, khuch i, h......máu, đẹp nh t.......
tuch toc, trng huch trng
b. Điền ân / ơn:
hoỏc.
l.....la, c.....ma, ph.....phơ, h .....hoan, l......lợt,
* a. biờn bn, bin hoỏ, liờn lc,


mi tờn, kiờn quyt, hin mỏu, m......cảm, s......gạch, m.....mê.
p nh tiờn.
c. Điền uân / uôn:
b. lõn la, cn ma, phn ph, h......chơng, q.....đội, c.....dây, m.....thuở,
hõn hoan, ln lt, mn cm, th.....khiết, gian tr......., nh......nhị, th.....thục,
sõn gch, mõn mờ.
th....thuỗn.
c. huõn chng, quõn i, cun d. Điền uất / uốt:
dõy, muụn thu, thun khit, gian
s.....cơm. s....su, tuổi t....., làm quần q......, tầm

truõn, nhun nh, thun thc,
q......, sơ s......, s.......chỉ, t.....rau.
cun cun.
d. sut cm, sut su, sn xut,
lm qun qut, tm qut, s sut,
sut ch, tut rau.
H 3: Vit chớnh t
G: + c on vn ma dụng.
+ T chc kim tra.
+ a on vn.
H: + Nghe v vit chớnh t.
+ T kim tra ln nhau.
+ i chiu, soỏt li,phỏt hin,
thng kờ li.
Hot ng 4: Ghi s tay chớnh
t.
- Hng dn HS su tm cỏc t
ng cha cỏc vn cú cỏc nguyờn 3. Vit chớnh t:
õm d ln.
- Su tm cỏc t ng v sp xp

Ma dông

Bầu trời xám xịt nh xà sát tận chân trời.


theo trỡnh t nht nh:
+ Theo A, B, C,
+ Theo ch ...


Sấm rền vang, chớp loé sáng những đờng
ngoằn ngoèo, nguệch ngoạc trên không nh rạch
xé không gian. Cây sung già trớc cửa sổ
chuyển mình nh trút lá theo những trận lốc, trơ
lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên
trận ma dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng
xoảng đinh tai. Tất cả ngả nghiêng, chuếnh
choáng...Bà con trong thôn sửa soạn ra đồng
gặt lúa thu, gặp trận ma xối xả đành xếp
mọi thứ lại. Nhìn cảnh trời ma mịt mù, nớc ma
sủi bọt, duềnh lên bên trên lúa mà sốt ruột sốt
gan. Hạt thóc ngoài đồng giờ đây ma vùi thế
này, năng suất sản lợng không biết rồi sẽ giảm
sút đến mức nào.
( Theo Phan Thiều)
4. Ghi s tay chớnh t.
- HS ngời Kinh: Su tầm các từ ngữ có các vần: u, ơu, uênh, uêch ( mỗi vần 5 đến 8 từ).
- HS ngời dân tộc thiểu số : Su tầm các từ ngữ
có các vần: iên, ân, uân, uất ( mỗi vần 5 đến
8 từ).

Hot ng 5. Cng c:
- Tham kho mt s li m ngi vựng khỏc hay mc phi( min Bc, min Nam)
Hot ng 6 .Dn dũ- HDTH:
- ễn tp tt hc kỡ 1


- Chuẩn bị kiểm tra học kì.
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................
.............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................



×