ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA CÁN BỘ GIẢNG DẠY
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Thầy hướng dẫn: TS. Lê Nguyễn Hậu
Thực hiện: Huỳnh Thị Phương Lan
1
NỘI DUNG
1. Giới thiệu
2. Cơ sở lý thuyết & Các nghiên cứu trước
có liên quan - Mô hình nghiên cứu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả
5. Kết luận
2
GIỚI THIỆU
3
SỰ CẦN THIẾT CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Số lượng & Chất lượng đội ngũ GV => Chất
lượng & uy tín của một trường ĐH.
ĐHQG-HCM mục tiêu phát triển theo định
hướng ĐH nghiên cứu => Việc NCKH cần được
đẩy mạnh.
Đội ngũ làm công tác KH là lực lượng quan
trọng, là chủ thể và trung tâm của công tác
NCKH nhưng chưa được chăm lo, thúc đẩy phát
triển như mong muốn.
=> Việc tìm ra các yếu tố thúc đẩy các CBGD
trong việc NCKH là cần thiết.
4
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Các nhân tố nào
thúc
đẩy
các
CBGD, NC tại
ĐHQG - HCM
thực hiện các
NCKH?
Các GV hoạt động
trong các lĩnh vực
khác nhau, có thành
tích NC khác nhau
thì việc đánh giá mức
độ quan trọng của
các yếu tố thúc đẩy
việc NCKH có khác
nhau hay không?
5
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1
2
Xác định các nhân tố thúc đẩy CBGD và NC
tại ĐHQG-HCM thực hiện các NCKH.
So sánh đánh giá của GV giữa các nhóm ngành: Khoa
học Cơ bản; Kỹ thuật Công nghệ; Kinh tế - Xã hội và
Nhân văn về các yếu tố thúc đẩy NCKH.
3
So sánh đánh giá của GV giữa các nhóm có
thành tích NC khác nhau về các yếu tố thúc đẩy
NCKH.
4
Đề xuất kiến nghị nhằm nâng cao thành tích NC
6
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phạm vi
a ĐHQG củ
ên
vi
h
àn
th
ĐH
g
ờn
trư
c
Địa lý: Cá
HCM.
a học
Ngành: Kỹ thuật Công nghệ; Kho
hân văn.
Cơ bản; Kinh tế - Xã hội & N
lên.
Đối tượng: GV có học vị TS trở
7
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
8
KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI NCKH
Khái niệm: NCKH là quá trình áp dụng các ý
tưởng, phương pháp và chuẩn mực KH để tạo
ra kiến thức mới nhằm mô tả giải thích hoặc dự
đoán các sự việc hay hiện tượng (Coop &
Schindler, 2006).
Phân loại:
Nghiên cứu cơ bản
Nghiên cứu ứng dụng
Ứng dụng
9
THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
Số lượng công trình trên tạp chí khoa học chuyên ngành, kỷ
yếu hội nghị, sách, hướng dẫn nghiên cứu sinh, chủ nhiệm
đề tài, bằng sáng chế, bản quyền, phát triển các thí nghiệm,
thiết kế ra thực tế, tham gia hội thảo và bình luận chuyên
môn (Creswell, 1986)
TTNC = sáng tạo tri thức + phân phối tri thức (Gaston,
1970)
Thước đo các nỗ lực trong hoạt động của giới học thuật
(Jacobs & ctg, 1986; Kurz & ctg, 1989)
Tổng số các nghiên cứu mang tính học thuật tại trường đại
học trong 1 khoảng thời gian nhất định (Print & Hatie, 1997)
=> Thành tích nghiên cứu = số lượng bài báo trên các
tạp chí khoa học chuyên ngành
10
THUYẾT MONG ĐỢI – (V'ROOM,1964)
Các cá nhân được động viên khi thoả mãn 3
điều kiện sau:
Thoả mãn với phần thưởng sẽ đạt được
Tin rằng hành động sẽ mang đến kết quả/ phần
thưởng đó
Tin rằng có khả năng thực hiện hành vi.
EP x
PO
x Giá trị của phần thưởng =
Động cơ
11
LÝ THUYẾT HÀNH VI HOẠCH ĐỊNH
Theory of Planned Behaviour - Ajzen (2006)
THÁI ĐỘ ĐỐI
VỚI HÀNH VI
CHUẨN CHỦ
QUAN
Ý ĐỊNH
HÀNH VI
NHẬN THỨC
VỀ KIỂM SOÁT
HÀNH VI
12
CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC CÓ LIÊN QUAN
Đo lường thành tích nghiên cứu
Số bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành (Sax
& ctg (2002); Chen & ctg (2002); Azad & Seyyed
(2007))
Thời gian: 2 năm tính từ thời điểm khảo sát.
Các nhân tố ảnh hưởng đến thành tích NC
Biến nhân khẩu - xã hội học
Môi trường làm việc
Sự tự biết mình và năng lực cá nhân
Nhóm yếu tố liên quan đến gia đình
13
MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
THÁI ĐỘ
ĐỐI VỚI
NGHIÊN CỨU
THÀNH TÍCH
NGHIÊN CỨU
CÁC RÀNG
BUỘC XÃ HỘI
NHẬN THỨC VỀ
KIỂM SOÁT
HÀNH VI
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG
14
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
15
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Quy trình nghiên cứu
Xây dựng thang đo sơ bộ
Dựa vào thang đo của các nghiên cứu trước
Nghiên cứu định tính sơ bộ
Phỏng vấn sâu GV tại 4 trường ĐH: Bách khoa, Khoa
học Tự nhiên, Khoa học Xã hội và Nhân văn => Bổ sung
hiệu chỉnh thang đo.
Nghiên cứu định lượng chính thức: n = 150
Kiểm định thang đo: Độ tin cậy Cronbach alpha & EFA
Phân tích ANOVA
16
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tt)
Thiết kế mẫu
Đơn vị phân tích: CBGD tại ĐHQG-HCM
Phương pháp chọn mẫu: Thuận tiện, phi xác xuất
n = 150
Thu thập dữ liệu
Công cụ: Bảng câu hỏi có cấu trúc
Phương pháp: Phỏng vấn trực tiếp
Đối tượng: GV có học vị TS đang công tác tại ĐHQGHCM
Thời gian: 01/6/2009 đến 22/6/2009.
17
KẾT QUẢ
18
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Danh sách phỏng vấn định tính
PHÂN LOẠI
SỐ LƯỢNG
Theo kinh nghiệm nghiên cứu
Đã & đang thực hiện nhiều NC
Ít thực hiện nghiên cứu
2
4
Theo thời gian NC giảng dạy
Dưới 5 năm
Trên 5 năm
3
3
Theo lĩnh vực hoạt động
Khoa học cơ bản
Kỹ thuật - công nghệ
Kinh tế, xã hội & nhân văn
1
1
4
19
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Thang đo
YẾU TỐ
Thái độ đối với
nghiên cứu
KÝ HIỆU
BIẾN
THAIDO01THAIDO08
NGUỒN
Chen & ctg (2006)
Azjen (2006)
Bổ sung từ Pv định tính
Các ràng buộc xã RGBUOC09- Azad & Seyyed (2007)
hội
RGBUOC13 Sax & ctg (2006)
Bổ sung từ PV định tính
Kiểm soát hành
vi
KSOAT14KSOAT25
Azad & Seyyed (2007)
Mới bổ sung từ PV định tính
Thành tích
nghiên cứu
BAOVN;
BAOQT
Bổ sung từ PV định tính
20
MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT
PHÂN LOẠI
SL
TỶ LỆ %
Tạp chí chuyên ngành trong nước
0 bài báo
1-2 bài báo
>2 bài báo
47
41
62
31.3
27.4
41.3
Tạp chí chuyên ngành quốc tế
0 bài báo
1-2 bài báo
>2 bài báo
74
43
33
49.3
28.7
22
Tạp chí chuyên ngành trong nước & Qtế
0 bài báo
1-2 bài báo
>2 bài báo
26
31
93
17.3
20.7
62
Theo thành tích nghiên cứu
21
MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT
PHÂN LOẠI
SL
TỶ LỆ %
30
42
78
20
58
52
2
14
134
1.3
9.3
89.4
Theo lĩnh vực nghiên cứu
Khoa học cơ bản
Khoa học kỹ thuật - công nghệ
Kinh tế, xã hội và nhân văn
Theo học hàm
Giáo sư
Phó giáo sư
Chưa có
22
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NC
HỆ SỐ TẢI NHÂN TỐ
LỢI ÍCH CHUYÊN MÔN
THAIDO01
.686
THAIDO02
.604
THAIDO03
.747
NÂNG CAO UY TÍN
THAIDO04
.859
THAIDO05
.694
THAIDO06
.636
THAIDO07
.600
THAIDO08
.504
Eigenvalue
2.937
1.158
Phương sai trích được
(51.192%)
36.713
14.479
.644
.681
Cronbach Alpha
23
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
RÀNG BUỘC XÃ HỘI
HỆ SỐ TẢI NHÂN TỐ
ÁP LỰC
TÀI CHÍNH
RANGBUOC09
RANGBUOC10
QUAN TÂM
KHÁC
.621
.616
RANGBUOC11
.806
RANGBUOC12
.705
RANGBUOC13
.798
Eigenvalue
1.746
1.049
Phương sai trích được (55.899%)
34.913
20.986
.261
.535
Cronbach Alpha
=> Loại thang đo
24
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
HỆ SỐ TẢI NHÂN TỐ
KiỂM SOÁT HÀNH VI
NĂNG LỰC NHÂN LỰC
KIEMSOAT15
.731
KIEMSOAT16
.824
KIEMSOAT17
.701
TLTK
NG. LỰC
KIEMSOAT19
.866
KIEMSOAT20
.814
KIEMSOAT21
.902
KIEMSOAT22
.897
KIEMSOAT24
.774
KIEMSOAT25
.818
Eigenvalue
2.461
1.721
1.282
1.126
Phương sai trích (72.22%)
27.34
19.12
14.24
12.51
Cronbach Alpha
.624
.831
.617
.635
25