Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên văn phòng đang làm việc tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 108 trang )

B
TR

GÍO D C V̀ ̀O T O
NG

I H C KINH T TP.HCM

***********

TR N TH TH́Y

NGHIÊN C U ĆC NHÂN T
NS

NH H

NG

TH A M̃N CÔNG VI C C A NHÂN VIÊN

V N PH̀NG ANG L̀M VI C T I TP.HCM

LU N V N TH C S KINH T

TP. H CH́ MINH - 2014


B
TR


GÍO D C V̀ ̀O T O
NG

I H C KINH T TP.HCM

***********

TR N TH TH́Y

NGHIÊN C U ĆC NHÂN T
NS

NH H

NG

TH A M̃N CÔNG VI C C A NHÂN VIÊN

V N PH̀NG ANG L̀M VI C T I TP.HCM
CHUYÊN NG̀NH

: QU N TR KINH DOANH

M̃ S

: 60340102

LU N V N TH C S KINH T

NG


IH

NG D N KHOA H C:

TS. NGUY N H U LAM

TP. H CH́ MINH - 2014


L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan r ng lu n v n “Nghiên c u ćc nhân t

nh h

ng đ n s th a m̃n

công vi c c a nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM” l̀ công tr̀nh nghiên c u
c a riêng tôi.
Ćc s li u trong đ t̀i ǹy đ
c uđ
ch a đ

c thu th p v̀ s d ng m t ćc trung th c. K t qu nghiên

c tr̀nh b̀y trong lu n v n ǹy không sao ch́p c a b t c lu n v n ǹo v̀ c ng
c tr̀nh b̀y hay công b

b t c công tr̀nh nghiên c u ǹo tr


c đây.

Tp.HCM, ng̀y 01 th́ng 11 n m 2014.
T́c gi lu n v n

Tr n Th Th́y


DANH M C ĆC Ḱ HI U, CH

Tp. HCM

: Th̀nh ph H Ch́ Minh

ANOVA

: Analysis of variance

EFA

: Exploratory Factor Analysis

ERG

: Existence, Relatedness and Growth

KMO

: Kaiser-Meyer-Olkin


VI T T T


DANH M C ĆC B NG, BI U
B ng 2.1

: Ćc ch s c u th̀nh ćc nhân t

B ng 3.1

: Quy tr̀nh nghiên c u

B ng 3.2

: Ćc thang đo đ

B ng 4.1

: Th ng kê t n s Gi i t́nh,

nh h

ng đ n s tho m̃n công vi c

c s d ng trong b ng câu h i nghiên c u
tu i, T̀nh tr ng hôn nhân, V tŕ/ Ch c danh

công vi c, Lo i h̀nh Doanh nghi p
B ng 4.2


: Th ng kê mô t S th a m̃n công vi c c a m u

B ng 4.3

: B ng t ng h p h s Cronbach’s Alpha c a ćc nh́m nhân t

B ng 4.4

: K t qu phân t́ch EFA L n 1

B ng 4.5

: K t qu phân t́ch EFA L n 2

B ng 4.6

: K t qu phân t́ch EFA L n 3

B ng 4.7

: Mô h̀nh nghiên c u ch́nh th c (sau khi hi u ch nh)

B ng 4.8

: B ng k t qu phân t́ch h i quy tuy n t́nh b i

B ng 4.9

: B ng ki m đ nh One-way Anova theo Gi i t́nh


B ng 4.10

: B ng ki m đ nh One-way Anova theo T̀nh tr ng hôn nhân

B ng 4.11

: B ng ki m đ nh One-way Anova theo

B ng 4.12

: B ng ki m đ nh One-way Anova theo V tŕ/ ch c danh công vi c

B ng 4.13

: B ng ki m đ nh One-way Anova theo Lo i h̀nh doanh nghi p

tu i


DANH M C ĆC H̀NH V ,

TH

H̀nh 2.1

: Th́p nhu c u c p b c c a Maslow

H̀nh 2.2

: S đ Nhu c u t n t i, quan h v̀ ph́t tri n (ERG)


H̀nh 2.3

: S đ Thuy t hai nhân t c a Herzberg

H̀nh 2.4

: S đ Thuy t k v ng c a Victor Vroom

H̀nh 2.5

: Mô h̀nh đ c đi m công vi c c a Hackman & Oldham

H̀nh 2.6

: Mô h̀nh nghiên c u m i t
s th a m̃n công vi c c a ng

ng quan gi a ćc kh́a c nh c a công vi c v i
i lao đ ng


DANH M C ĆC PH L C
PH L C A

: K T QU PHÂN T́CH TH NG KÊ T

PH N M M SPSS

PH L C A-1


: Th ng kê mô t s th a m̃n công vi c c a m u

PH L C A-2

: Th ng kê mô t ćc kh́a c nh c a nhân t

nh h

công vi c
PH L C A-3

: Phân t́ch đ tin c y Cronbach’s Alpha (Reliability)

PH L C A-4

: Phân t́ch nhân t kh́m ph́ EFA

PH L C B

: B NG CÂU H I KH O ŚT

PH L C C

: B NG M̃ H́A ĆC BI N QUAN ŚT

ng s th a m̃n


M CL C

TRANG PH B̀A
L I CAM OAN
M CL C
DANH M C ĆC Ḱ HI U, CH

VI T T T

DANH M C ĆC B NG, BI U
DANH M C ĆC H̀NH V ,

TH

CH

NG 1: T NG QUAN V LU N V N ............................................................ 1

1.1.

t v n đ ................................................................................................................. 1

1.2. M c tiêu nghiên c u ................................................................................................. 2
1.3.
1.3.1.

it

ng v̀ ph m vi nghiên c u ............................................................................ 3

it


ng nghiên c u ............................................................................................ 3

1.3.2. Ph m vi nghiên c u ............................................................................................... 3
1.4. Ph

ng ph́p nghiên c u .......................................................................................... 4

1.5. ́ ngh a đ t̀i ............................................................................................................ 4
1.6. C u tŕc c a lu n v n ............................................................................................... 4
CH

NG 2: C

S

Ĺ THUY T V̀ MÔ H̀NH NGHIÊN C U ....................... 6

2.1. Ćc kh́i ni m s tho m̃n đ i v i công vi c ......................................................... 6
2.2. Ĺ thuy t v s tho m̃n công vi c c a ng

i lao đ ng ......................................... 7

2.2.1. Ĺ thuy t c đi n v s đ ng viên c a F.W. Taylor (1915) .................................. 7
2.2.2. Thuy t nhu c u c p b c c a Abraham Maslow (1943) ......................................... 7
2.2.3. Thuy t b n ch t con ng

i c a Douglas Mc. Gregor (1956) ................................ 8

2.2.4. Thuy t nhu c u t n t i, quan h v̀ ph́t tri n (ERG) c a Clayton Alderfer (1969)
......................................................................................................................................... 9

2.2.5. Thuy t th̀nh t u c a McClelland (1988) ........................................................... 10
2.2.6. Thuy t hai nhân t c a Herzberg (1976) ............................................................. 11


2.2.7. Thuy t công b ng c a Stacey John Adams (1963) ............................................. 12
2.2.8. Thuy t k v ng c a Victor Vroom (1964) .......................................................... 12
2.2.9. Mô h̀nh đ c đi m công vi c c a Richard Hackman v̀ Greg Oldham ............... 14
2.3. Ćc nghiên c u liên quan đ n s tho m̃n công vi c c a ng

i lao đ ng............ 15

2.4. Gi thuy t nghiên c u, mô h̀nh nghiên c u v̀ ch s đ́nh gí ćc nhân t c a s
tho m̃n đ i v i công vi c c a ng

i lao đ ng ............................................................ 20

2.4.1. Gi thuy t nghiên c u v̀ mô h̀nh nghiên c u.................................................... 20
2.4.2.

nh ngh a ćc nhân t ........................................................................................ 21

2.4.3. Ch s đ́nh gí ćc nhân t c a s tho m̃n công vi c ..................................... 24
2.4.4. Thi t l p ph

ng tr̀nh h i quy tuy n t́nh b i .................................................... 27

2.5. T́m t t .................................................................................................................... 27
CH

NG 3: PH


NG PH́P NGHIÊN C U .................................................... 28

3.1. Thi t k mô h̀nh nghiên c u ................................................................................. 29
3.1.1. Nghiên c u đ nh t́nh ........................................................................................... 29
3.1.1. Nghiên c u đ nh l

ng ........................................................................................ 31

3.1.3. Thang đo .............................................................................................................. 31
3.1.4. Ch n m u ............................................................................................................. 33
3.1.5. Công c thu th p thông tin .................................................................................. 35
3.1.6. Qú tr̀nh thu th p thông tin................................................................................. 36
3.2. K thu t phân t́ch d li u th ng kê ....................................................................... 36
3.2.1. Ki m đ nh đ tin c y c a thang đo b ng h s Cronbach Alpha ....................... 36
3.2.2. Phân t́ch nhân t kh́m ph́ EFA ........................................................................ 37
3.2.3. H s t

ng quan và phân tích h i quy tuy n tính .............................................. 38

3.3. T́m t t .................................................................................................................... 38
CH

NG 4: K T QU NGHIÊN C U ................................................................. 40

4.1. Lo i ćc b ng tr l i không ph̀ h p, l̀m s ch v̀ m̃ hó d li u ........................ 40
4.1.1. Lo i ćc b ng tr l i không ph̀ h p ................................................................... 40


4.1.2. L̀m s ch d li u.................................................................................................. 40

4.1.3. M̃ hó d li u ..................................................................................................... 40
4.2. Mô t m u ............................................................................................................... 41
4.2.1. K t c u m u theo ćc đ c đi m ........................................................................... 41
4.2.2. S th a m̃n công vi c c a m u .......................................................................... 42
4.3. Phân t́ch đ tin c y v̀ m c đ ph̀ h p c a thang đo ........................................... 43
4.3.1. H s Cronbach Alpha ........................................................................................ 43
4.3.2. Phân t́ch nhân t ................................................................................................ 45
4.4. Phân t́ch t

ng quan tuy n t́nh ............................................................................ 53

4.5. Phân t́ch h i quy tuy n t́nh b i ............................................................................. 54
4.6. Ki m đ nh s th a m̃n công vi c c a ćc t ng th con ........................................ 56
4.6.1. S th a m̃n công vi c theo Gi i t́nh ................................................................. 57
4.6.2. S th a m̃n công vi c theo T̀nh tr ng hôn nhân ............................................... 58
4.6.3. S th a m̃n công vi c theo

tu i ................................................................... 58

4.6.4. S th a m̃n công vi c theo V tŕ/ ch c danh công vi c .................................... 59
4.6.5. S th a m̃n công vi c theo Lo i h̀nh doanh nghi p ......................................... 60
4.7. T́m t t k t qu nghiên c u .................................................................................... 60
CH

NG 5: K T LU N V̀ KI N NGH ............................................................. 62

5.1. K t lu n v s kh́c bi t v ćc nhân t

nh h


ng đ n s tho m̃n công vi c c a

nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM.......................................................... 62
5.2. H̀m ́ qu n tr ........................................................................................................ 63
5.3. H n ch c a nghiên c u ǹy v̀ ki n ngh đ i v i nghiên c u trong t
T̀I LI U THAM KH O
PH L C

ng lai ...... 64


1

CH
1.1.

NG 1: T NG QUAN V LU N V N

tv nđ

Hi n nay, n n kinh t c a Vi t Nam đang ng̀y c̀ng ph́t tri n, đi u ǹy đem đ n
nhi u c h i thu n l i c ng nh nhi u th th́ch cho ćc doanh nghi p
ć th t n t i v ng ch c v̀ v

n xa śnh vai c̀ng ćc c

n

c ta.


ng qu c trên th gi i, ćc

doanh nghi p đ̃, đang v̀ s ph i n l c không ng ng trong cu c chi n th

ng tr

ng

ǹy. M t trong nh ng y u t quy t đ nh th̀nh công c a ćc doanh nghi p, không ch
n
đ

c ta m̀

kh p n i trên th gi i, đ́ ch́nh l̀ ngu n nhân l c. Ngu n nhân l c

c xem nh l̀ ngu n t̀i nguyên s ng v̀ ć th ki m sót ćc ngu n l c kh́c.

Ch́nh b i t m quan tr ng c a ngu n nhân l c m̀ ćc doanh nghi p đang ng̀y c̀ng
quan tâm xây d ng chi n l

c đ thu h́t v̀ g̀n gi ngu n l c ǹy cho doanh nghi p

c a m̀nh. Không th ph nh n đây l̀ m t v n ph c t p v̀ th th́ch, c n nhi u s đ u
t t ban l̃nh đ o c a doanh nghi p.
c bi t t i Tp.HCM, m t trong nh ng khu v c kinh t tr ng đi m h̀ng đ u c a Vi t
Nam, thu h́t l c l

ng lao đ ng l n t kh p đ t n


c, l̀m vi c trong nhi u l nh v c,

bao g m c kh i v n ph̀ng. Tp.HCM ć th thu h́t đ

c ngu n nhân l c d i d̀o nh

v y đ v t kh p ćc t nh th̀nh c a Vi t Nam v̀ đây c ng l̀ m t đ a b̀n t p trung
r t nhi u nh̀ đ u t v i nhi u doanh nghi p t nh đ n l n, t o cho ng

i lao đ ng

nhi u s l a ch n n i l̀m vi c, v̀ th vi c gi g̀n ngu n nhân l c c̀ng tr nên kh́
kh n v̀ c p b́ch.
Nhi u k t qu nghiên c u cho r ng y u t c t l̃i đ s h u đ
l̀m sao đ ng

i lao đ ng ć th “th a m̃n” đ

th a m̃n nhu c u, con ng

i ć xu h

c ngu n nhân l c l̀

c “nhu c u” c a h , b i l khi đ

c

ng c ng hi n nhi u h n v̀ duy tr̀ tr ng th́i


hi n t i lâu h n. Cho đ n nay đ̃ ć kh́ nhi u ćc công tr̀nh nghiên c u v s th a
m̃n c a ng
- “ ol
ng

i lao đ ng đ i v i công vi c. M t s nghiên c u ć th k đ n nh :
ng m c đ th a m̃n v i công vi c v̀ k t qu th c hi n công vi c c a

i lao đ ng công ty International SOS Vi t Nam, Lu n v n Th c s kinh t

c a Nguy n Duy C
- “Phân t́ch ćc nhân t

ng, Tr
nh h

ng

i h c Kinh t Tp.HCM n m 2009;

ng đ n s g n b́ lâu d̀i c a ng

v i doanh nghi p”, nghiên c u c a TS.

i lao đ ng tr

Ph́ Tr n T̀nh & CN. Nguy n V n


2

Nên & CN. Nguy n Th Di u Hi n, Tr

ng

i h c Kinh t – Lu t,

HQG

Tp.HCM;
- “Nghiên c u s h̀i l̀ng c a ng

i lao đ ng t i Eximbank chi nh́nh

̀ N ng”,

Lu n v n Th c s Qu n tr Kinh doanh c a Nguy n Th Th́y Qu nh n m 2012;
- “ nh h

ng c a phong ćch l̃nh đ o m i v ch t đ n s th a m̃n v̀ l̀ng trung

th̀nh c a ng
Tuy nhiên, s l

i lao đ ng đ i v i t ch c”;
ng nghiên c u v s th a m̃n c a ngu n nhân l c thu c kh i v n

ph̀ng đang l̀m vi c t i khu v c Tp.HCM c̀n h n ch . V̀ th , t́c gi đ̃ quy t đ nh
nghiên c u s

th a m̃n c a Nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i khu v c


Tp.HCM.
Hy v ng r ng qua k t qu c a nghiên c u ǹy, t́c gi ć th l̀m r̃ h n v̀ b sung
cho ćc nghiên c u tr

c đây v s th a m̃n c a ng

i lao đ ng đ i v i công vi c.

Ngòi ra, k t qu nghiên c u ǹy c̀n h u ́ch cho ćc doanh nghi p trong công t́c
tuy n d ng nhân s , thu h́t, xây d ng v̀ g̀n gi t̀i s n nhân l c c a m̀nh.
1.2. M c tiêu nghiên c u
M c tiêu c a đ t̀i “Nghiên c u ćc nhân t

nh h

ng đ n s tho m̃n công vi c

c a nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM” l̀:
- X́c đ nh ćc nhân t

nh h

ng đ n s tho m̃n công vi c c a nhân viên v n

ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM;
- Ch ra s kh́c nhau v ćc nhân t c a nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i
Tp.HCM theo đ tu i, gi i t́nh, t̀nh tr ng hôn nhân;
th c hi n m c tiêu ǹy, m t s câu h i đ


c đ t ra đ nh h

ng cho vi c th c hi n

đ t̀i nghiên c u nh sau:
- S tho m̃n đ i v i công vi c l̀ g̀?
- Ćc nhân t ǹo nh h

ng đ n m c đ tho m̃n công vi c c a nhân viên v n

ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM?
- Các nhân t

nh h

ng ǹy thay đ i nh th nào theo

tu i, Gi i t́nh, T̀nh

tr ng hôn nhân, V tŕ/ ch c danh công vi c v̀ theo Lo i h̀nh doanh nghi p c a
đ it

ng nhân viên?


3
1.3.

it


ng v̀ ph m vi nghiên c u
it

1.3.1.

ng nghiên c u: l̀ ćc nhân t

nh h

ng đ n s tho m̃n công vi c

c a nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM.
1.3.2. Ph m vi nghiên c u:
it

-

ng: nghiên c u đ

c th c hi n thông qua kh o śt ćc đ i t

viên. Theo Oxford Dictionaries, nhân viên là nh ng ng



c tuy n d ng b i

m t t ch c c th . Nh v y, trong nghiên c u ǹy, nhân viên đ
nh ng ng




c thuê, m

ng l̀ nhân
c hi u l̀

n l̀m vi c trong ćc doanh nghi p, không phân bi t

nh́m ng̀nh ngh (h̀nh ch́nh, qu n ĺ, thi t k , t̀i ch́nh, th
h̀ng…), không phân bi t c p b c (nhân viên, tr

ng m i, ngân

ng nh́m, ph́/ tr

ng ph̀ng,

gím đ c, t ng gím đ c,…), ngo i tr ch doanh nghi p.
- Không gian: nghiên c u đ

c th c hi n đ i v i nhân viên v n ph̀ng đang l̀m

vi c t i Tp.HCM.
1.4. Ph

ng ph́p nghiên c u

Trong lu n v n ǹy, ćc ph


ng ph́p nghiên c u đ

c s d ng đ l̀m śng t nh ng

n i dung đ c p trên nh sau:
- Nghiên c u s b : s d ng ph

ng ph́p nghiên c u đ nh t́nh thông qua k

thu t tham v n ́ ki n c a gi ng viên v̀ ćc chuyên gia ć nhi u kinh nghi m
trong l nh v c ǹy, đ ng th i tham kh o ́ ki n, th o lu n v i c p trên v̀ đ ng
nghi p.
- Nghiên c u ch́nh th c: s d ng ph

ng ph́p nghiên c u đ nh t́nh thông qua

vi c kh o śt d a trên b ng câu h i đ i v i 230 nhân viên v n ph̀ng đang l̀m
vi c t i khu v c Tp.HCM.
 Ph

ng ph́p ch n m u: l y m u b ng ćch thi t k ch n m u phi x́c su t

v i h̀nh th c ch n m u thu n ti n.
 Ph

ng ph́p kh o śt thông qua B ng câu h i: B ng câu h i đ

ti p đ n ng

i tham gia kh o śt. K t qu kh o śt đ


c g i tr c

c thu l i tr c ti p và

th ng kê thành d li u đ phân tích.


Thang đo: s d ng thang đo Likert n m m c đ đ đo l

ng gí tr ćc

bi n s .


Ph

ng ph́p ki m đ nh thang đo b ng h s Cronbach’s Alpha;


4


Ph

ng ph́p phân t́ch nhân t kh́m ph́ EFA đ x́c đ nh ćc nhân t

ch a đ ng sau ćc bi n s đ



Ph

ng ph́p phân t́ch t

hai bi n đ nh l


Ph

n

c quan śt.

ng quan Pearson đ phân t́ch s t

ng quan c a

ng.

ng ph́p phân t́ch h i quy tuy n t́nh đ x́c đ nh ćc nhân t th c s

ć nh h

ng đ n s tho m̃n công vi c c a nhân viên v n ph̀ng đang

l̀m vi c t i Tp.HCM không; x́c đ nh h s c a ćc nhân t ǹy trong
ph


ng tr̀nh h i quy tuy n t́nh.


Ki m đ nh s th a m̃n công vi c c a ćc t ng th con b ng ph

ng ph́p

One-way Anova.
1.5. ́ ngh a đ t̀i
K t qu nghiên c u c a đ t̀i ć m t s ́ ngh a nh t đ nh c th l̀:
- X́c đ nh ćc nhân t

nh h

ng đ n s tho m̃n công vi c c a nhân viên v n

ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM;
- Ki m đ nh l i ćc nhân t gây nh h

ng đ n ćc nhân t

nh h

ng đ n s tho

m̃n công vi c c a nhân viên v n ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM;
-

So śnh ćc nhân t

nh h


ng đ n s tho m̃n công vi c c a nhân viên v n

ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM theo

tu i, Gi i t́nh, T̀nh tr ng hôn nhân

v̀ Tr̀nh đ h c v n. T đ́, k t qu nghiên c u ć th đ
cho ćc nghiên c u chuyên sâu kh́c cho nh ng ng

c ́p d ng l̀m ti n đ

i quan tâm đ n công t́c

qu n tr ngu n nhân l c.
1.6. C u tŕc c a lu n v n
Lu n v n đ
CH
Ch

c chia th̀nh n m ch

NG 1: T NG QUAN V LU N V N
ng 1 gi i thi u c s h̀nh th̀nh đ t̀i, m c tiêu nghiên c u, đ i t

ph m vi nghiên c u, ph
CH
Ch

ng, bao g m:


ng ph́p nghiên c u v̀ ́ ngh a c a đ t̀i.

NG 2: C S Ĺ THUY T V̀ MÔ H̀NH NGHIÊN C U
ng 2 gi i thi u ćc ĺ thuy t v̀ h c thuy t l̀m n n t ng cho vi c nghiên

c u s tho m̃n trong công vi c đ̃ đ

c th c hi n tr

2 c̀n gi i thi u mô h̀nh nghiên c u ban đ u đ
CH

ng v̀

NG 3: PH

NG PH́P NGHIÊN C U

c đây. Ngòi ra, Ch

ng

c xây d ng t c s ĺ thuy t.


5
Ch

ng 3 gi i thi u chi ti t v vi c xây d ng thang đo, ćch ch n m u, công c


thu th p d li u, qú tr̀nh thu th p thông tin v̀ ćc k thu t phân t́ch d li u
th ng kê.
CH
Ch

NG 4: K T QU NGHIÊN C U
ng 4 phân t́ch, di n gi i ćc d li u thu th p đ

c t qú tr̀nh kh o śt bao

g m ćc k t qu ki m đ nh đ tin c y thông qua h s Cronbach’s Alpha, phân
t́ch nhân t kh́m ph́ EFA, phân t́ch h s t

ng quan Pearson, ki m đ nh s

th a m̃n công vi c c a ćc t ng th con b ng ph
CH
Ch

ng ph́p One-way Anova.

NG 5: K T LU N V̀ KI N NGH
ng 5 đ a ra m t s k t lu n t k t qu thu đ

c bao g m ćc k t lu n v̀

ki n ngh liên quan đ n m c tiêu ngh nghi p v̀ ćc nhân t

nh h


tho m̃n đ i v i công vi c c a v n ph̀ng đang l̀m vi c t i Tp.HCM

ng đ n s


6

CH

NG 2: C

S

Ĺ THUY T V̀ MÔ H̀NH NGHIÊN C U

2.1. Ćc kh́i ni m v s tho m̃n công vi c
S th a m̃n đ i v i công vi c đ

c ńi đ n v i nhi u cách l p lu n khác nhau. Ban

đ u, h u h t các tác gi đ u mô t s th a mãn công vi c d a trên c m xúc ho c tr ng
thái c a c a ć nhân đ i v i công vi c c a h .

n gi n nh t có l là khái ni m c a

Smith et. al. (1969), ông cho r ng s th a mãn công vi c ch là c m xúc c a m t cá
nhân đ i v i công vi c c a h . M t s tác gi khác có l p lu n t

ng đ i gi ng nhau,


c th nh Vroom (1964) cho r ng s th a mãn công vi c là tr ng th́i m̀ ng
đ ng ć đ nh h

ng hi u qu r̃ r̀ng đ i v i công vi c trong t ch c; hay v i Weiss

(1967) th̀ đ́ l̀ th́i đ v công vi c đ
vi c a ng

i lao

c th hi n b ng c m nh n, ni m tin và hành

i lao đ ng. Trong khi đ́ th̀ Locke (1976) th̀ x́c đ nh r̃ h n r ng s th a

mãn công vi c l̀ khi ng

i lao đ ng th c s c m th y th́ch th́ đ i v i công vi c c a

h . Sau đ́, m t s tác gi nh n m nh h n v s th a mãn công vi c khi s d ng thu t
ng “m c đ ”, “t́ch c c” khi ńi đ n ph n ng c m xúc c a ng

i lao đ ng v công

vi c c a h . C th , theo Price (1997), s th a mãn công vi c là m c đ mà nhân viên
có c m nh n, đ nh h

ng tích c c đ i v i vi c làm trong t ch c; ho c là m c đ c a

tr ng thái c m giác c a m t ng


i b t ngu n t vi c so sánh k t qu thu đ

ph m v i nh ng k v ng c a ng

ct s n

i đ́ (Kotler, 2001). M t quan đi m n a có th k

đ n đ́ l̀ c a Lofquist và Davis (1991), s th a mãn công vi c là m t ph n ng hi u
qu tích c c c a m t ć nhân đ i v i môi tr

ng m c tiêu nh l̀ m t k t qu đ́nh gí

c a ć nhân đ́ trong ph m vi mà nhu c u c a h đ

c môi tr

ng đ́p ng.

Có m t khái ni m ra đ i s m h n nh ng l i mang tính t ng qút h n so v i các quan
đi m v a nêu, đ́ l̀ quan đi m c a Rober Hoppock (1935). Theo ông, đ th a mãn
công vi c c n có s k t h p c a nhi u y u t tâm lý, th ch t và hoàn c nh môi
tr

ng. Qua nhi u th p k , Wexley v̀ Yukl (1984) c ng ć quan đi m t

r ng s th a mãn công vi c b

nh h


ng đ ng

ng b i nhi u y u t , nh ng v m t chi ti t, h

nêu ra s th a mãn công vi c bao g m đ c đi m ć nhân c ng nh đ c tính c a công
vi c.
M t s lý thuy t sau đ́ ch́ tr ng đ n y u t n i t i và y u t bên ngoài có th tác
đ ng đ s th a mãn công vi c c a nhân viên. Theo O’Driscoll v̀ Randall (1999),


7
nh ng y u t này có liên quan ch t ch đ i v i s th a mãn công vi c theo. Các y u t
n i t i là s nh n th c và c m xúc bên trong, bao g m các y u t nh l̀ s công nh n,
s ti n b và trách nhi m. Nh ng y u t bên ngoài là công vi c bên ngoài liên quan
đ n các bi n nh l
ǹy c ng đ

ng, s gím śt v̀ đi u ki n làm vi c. Nh ng y u t bên ngoài

c ch ng minh là có nh h

ng đ n m c đ th a mãn công vi c theo

Martin và Schinke (1998).
2.2. Ĺ thuy t v s tho m̃n công vi c c a ng

i lao đ ng

2.2.1. Ĺ thuy t c đi n v s đ ng viên c a F.W. Taylor (1915)
Ngoài ra, lý thuy t ǹy đ c p công vi c s đ t đ


c hi u su t t i u khi ng

i lao

đ ng ho t đ ng theo dây chuy n s n xu t. Ngoài ra, F.W. Taylor cho r ng ng

i lao

đ ng s làm vi c hi u qu cao h n n u đ

c hài lòng v ti n l

ng v̀ khi h lo l ng

b sa th i ho c th t nghi p. Quan đi m chính c a lý thuy t này là công nhân l

i bi ng

và nhà qu n tr hi u bi t h n công nhân. V̀ th , nên d y công nhân cách làm vi c t t
nh t v̀ đ ng viên b ng y u t kinh t .
2.2.2. Thuy t nhu c u c p b c c a Abraham Maslow (1943)
Thuy t ǹy l p lu n d a trên s th a mãn nhu c u c a ng
c n t̀m hi u nhu c u c a ng

i lao đ ng. Nh̀ qu n tr

i lao đ ng v̀ t̀m ćch tho m̃n ćc nhu c u đ́.

Maslow cho r ng nhu c u c a ng


i lao đ ng g m n m c p b c đ

c s p x p t th p

đ n cao g m: nhu c u sinh ĺ, nhu c u an tòn, nhu c u liên k t, nhu c u tôn tr ng v̀
nhu c u đ

c th hi n.


8

H̀nh 2.1: Th́p nhu c u c p b c c a Maslow
(Ngu n: Organizational Behavior)
2.2.3. Thuy t b n ch t con ng

i c a Douglas Mc. Gregor (1956)

Douglas Mc. Gregor (1956) d a trên quan đi m tri t h c v con ng
và thuy t Y đ đ a hai lu n đi m đ i l p v vi c m i ng
ng

i lao đ ng trong công vi c và trong môi tr

i v i Thuy t X

i nhìn nh n v hành vi c a

ng công ty:


- Thuy t X gi đ nh r ng:
Ng

i lao đ ng v n không thích làm vi c, b t c khi ǹo ć c h i, h s

c l n tránh công vi c.
h hoàn thành t t các m c tiêu công vi c m̀ công ty đ a ra, c n có s
thúc ép, ki m sót, h
Tâm lý c a ng

ng d n và th m chí là “do n t” b ph t.

i lao đ ng là th́ch đ

ch

ng d n, ch b o, không mu n

ho c r t ít khi mu n nh n trách nhi m, th m chí không ć

c m hay hòi

bão.
M i quan tâm h̀ng đ u c a h là s an toàn và n đ nh trong công vi c.
Trong các gi đ nh t i Thuy t X, ng
soát ng

i lao đ ng.


i qu n lý có vai trò thúc ép và ki m


9
- Thuy t Y gi đ nh r ng:
Làm vi c là ho t đ ng có tính t nhiên nh vui ch i v̀ th gĩn.
Ng

i lao đ ng không l

i bi ng, h s t đ nh h

n u h c m th y g n bó v i nhi m v đ
Khi ng

i lao đ ng đ

c khen th

ng th c hi n công vi c

c giao phó.

ng vì thành tích trong công tác thì h s

g n bó v i công vi c h n.
Ng

i lao đ ng luôn n l c đ v


R t nhi u ng

n lên v̀ mong mu n ch u trách nhi m.

i lao đ ng có óc sáng t o, t̀i hoa v̀ tŕ t

ng t

ng phong

phú. H đ u ć n ng l c s d ng nh ng kh n ng c a m̀nh đ gi i quy t
m t v n đ ǹo đ́ c a công ty.
B t k ai c ng ć nh ng ti m n ng riêng bi t.
Trong các gi đ nh c a thuy t Y, ng
các ti m n ng c a ng

i qu n lý có vai trò th́c đ y và phát tri n

i lao đ ng và giúp h khai tri n chúng nh m hoàn thành

các m c tiêu chung.
2.2.4. Thuy t nhu c u t n t i, quan h v̀ ph́t tri n (ERG) c a Clayton Alderfer
(1969)
Thuy t nhu c u ERG đ

c xây d ng trên c s ba nh́m nhu c u c a th́p nhu c u c a

Maslow, đ́ l̀:
- Nhu c u t n t i: nh́m ǹy bao g m ćc nhu c u sinh t n c b n, nh nhu c u
sinh ĺ, nhu c u an tòn… Nh ng nhu c u ǹy c n đ

đ

c đ́p ng v̀ ch́ng s

c tho m̃n n u ć th l̀m vi c đ ki m ra ti n mua th c n, ć đ

c n i tŕ

n, ć qu n ́o v̀ c m th y an tòn v.v…
- Nhu c u liên đ i: nh́m ǹy bao g m nh ng ham mu n thi t l p v̀ duy tr̀ m i
quan h gi a ćc ć nhân v i nhau. Trong công vi c, m i ć nhân c n ph i giao
ti p v̀ ph i thi t l p nh ng m i quan h ć nhân v i ng

i kh́c nh đ ng

nghi p, c p trên, kh́ch h̀ng,… N u không, nhu c u liên đ i s không đ

c th a

mãn.
- Nhu c u ph́t tri n: nh́m ǹy bao g m ham mu n ph́t tri n ć nhân. Trong
công vi c, m i ng

i mong mu n đ

duy… c ng nh đ

c th ng ti n trong s nghi p. Khi m t môi tr

đ́p ng đ


c ćc y u t ǹy, ng

c ph́t tri n v ki n th c, kinh nghi m, t

i lao đ ng s c m th y đ

ng l̀m vi c

c th a m̃n.


10
H c thuy t ERG c a Alderfer c ng ch ra r ng ć nhi u h n m t nhu c u ć th
h

ng v̀ t́c đ ng trong c̀ng th i gian. N u nh ng nhu c u

đ́p ng, khao kh́t tho m̃n nh ng nhu c u

m cd

nhu c u
ng

m c đ ǹo đ́, n u ćc nhu c u

i lao đ ng s t p trung v̀o ćc nhu c u

m c cao không đ


i s t ng cao, đ́ l̀ hi n t

“m c đ l n ́t c a th t v ng v̀ e s ”. T c l̀ m i ng

nh

i lao đ ng c n đ

c p đ cao không đ

c
ng

cđ mb o

c đ́p ng th̀

c p th p h n. Ĺc ǹy, n u ćc nhu c u

c p th p b đe d a, s lo l ng, th t v ng v̀ e s c a ng

i lao đ ng s

m c đ cao

v̀ khi đ́ c n ph i ć nh ng nhân t kh́c ć th gi i t a s lo l ng ǹy. N u không,
ng

i lao đ ng ć th chuy n sang tr ng th́i tuy t v ng v̀ ho ng lo n.


H̀nh 2.2: S đ Nhu c u t n t i, quan h v̀ ph́t tri n (ERG)
(Ngu n: Alderfer, C. P., An Empirical Test of a New Theory of Human Need,
Psychological Review, 1969)
2.2.5. Thuy t th̀nh t u c a McClelland (1988)
Ĺ thuy t c a McClelland ńi đ n ba lo i nhu c u c a con ng

i: nhu c u v th̀nh

t u, nhu c u v quy n l c v̀ nhu c u v liên minh.
Robbins (2002) đ̃ đ nh ngh a ćc nhu c u ǹy nh sau:
- Nhu c u v th̀nh t u l̀ s c g ng đ xu t s c, đ đ t đ
chu n m c ǹo đ́, n l c đ th̀nh công;

c th̀nh t u đ i v i b


11
- Nhu c u v quy n l c l̀ nhu c u khi n ng

i kh́c c x theo ćch h mong

mu n.
- Nhu c u v liên minh l̀ mong mu n ć đ
g i v i ng

c ćc m i quan h thân thi n v̀ g n

i kh́c.


Thuy t này ch r̃ nhu c u th̀nh t u đ
công vi c c n ph i phù h p đ ng
mu n. Nhu c u quy n l c đ
không mang l i cho ng

c th hi n qua đ c đi m công vi c.

i lao đ ng có th đ t đ

c th hi n

c h iđ

c đi m

c thành t u mà h mong

c th ng ti n. N u m t công vi c

i lao đ ng c h i th ng ti n, h s c m th y không đ

c th a

mãn. Còn nhu c u liên minh là nhu c u xây d ng các m i quan h v i c p trên và
đ ng nghi p trong môi tr

ng làm vi c.

2.2.6. Thuy t hai nhơn t c a Herzberg (1976)
Herzberg chia m c đ làm vi c th̀nh hai m c đ :

- M c đ th nh t: l̀m vi c m t ćch b̀nh th
đ ng c n đ

ng.

c th a mãn nhân t duy trì. N u không đ

m c đ ng̀y, ng

i lao

c th a mãn, h s không

mu n làm vi c. Vì v y, nhân t duy tr̀ ch có th làm tho m̃n nh ng nhu c u
b c th p;
- M c đ th hai: l̀m vi c m t ćch h ng h́i.

ng

i lao đ ng th a mãn, làm

vi c m t ćch h ng h́i, c n ph i s d ng nhân t đ ng viên. N u không đ
th a mãn b i nhân t đ ng viên, ng

i lao đ ng v n làm vi c b̀nh th

c

ng. Nh


v y, nhân t đ ng viên l̀m tho m̃n nh ng nhu c u b c cao v̀ duy tr̀ s tho
m̃n.
Nh v y, Herzberg cho r ng nhân t đ ng viên v i ć th mang l i s tho m̃n cho
ng

i lao đ ng v̀ nhân t duy tr̀ s d n đ n s b t m̃n c a ng

không đ

i lao đ ng n u

c th a mãn. Tuy nhiên, c hai nhân t duy trì và nhân t đ ng viên đ u

đ́ng vai tr̀ quan tr ng đ i v i s th a mãn công vi c c a ng
ra và duy trì s th a mãn công vi c c a ng

i lao đ ng.

t o

i lao đ ng, c n s ph i h p h p lý c

hai nhân t , không chú tr ng m t nhân t riêng l nào.Có nhi u nghiên c u đ̃ đ a
ra ý ki n trái chi u v vi c ng h s phân chia hai nhóm nhân t c a Herzberg.
Kreitner & Kinicki (2007) đ̃ b́c b ý ki n cho r ng nhân t duy trì không mang l i
s th a mãn trong công vi c b i vì trong th c t , c hai nhân t ǹy đ u có nh
h

ng ít nhi u đ n s th a m̃n đ i v i công vi c.



12

Th t v ng

b t m̃n

Không th t v ng nh ng
không ć đ ng l c

Nhơn t duy tr̀

Tho m̃n t́ch c c

ć đ ng l c

Nhơn t đ ng viên

Ch́nh śch công ty
S gím śt c a c p trên
M i quan h v i ng i
kh́c
i s ng ć nhơn
S đ m b o công vi c
i u ki n công vi c

Th̀nh t u
Tri n v ng ngh nghi p
S ph́t tri n ć nhơn
S yêu th́ch công vi c

S công nh n c a ng i
kh́c
Tŕch nhi m

H̀nh 2.3: S đ Thuy t hai nhơn t c a Herzberg
(Ngu n: Frederick Herzberg, 1976)
2.2.7. Thuy t công b ng c a Stacey John Adams (1963)
Stacey John Adams cho r ng ng

i lao đ ng ć xu h

ng đ́nh gí s công b ng b ng

ćch so śnh công s c h b ra so v i nh ng th h nh n đ

c c ng nh so śnh t l

đ́ c a h v i t l đ́ c a nh ng đ ng nghi p trong công ty. N u k t qu s so śnh
đ́ l̀ ngang b ng nhau, t c l̀ ć s công b ng th̀ h s ti p t c duy tr̀ n l c v̀ hi u
su t l̀m vi c c a m̀nh. N u th̀ lao nh n đ

cv

t qú mong đ i c a h , h s ć xu

h

ng gia t ng công s c c a m̀nh trong công vi c, ng

đ


c th p h n so v i đ́ng ǵp c a h , h s ć xu h

c l i n u th̀ lao h nh n

ng gi m b t n l c ho c t̀m

ćc gi i ph́p kh́c nh v ng m t trong gi l̀m vi c ho c thôi vi c (Pattanayak, 2005).
2.2.8. Thuy t k v ng c a Victor Vroom (1964)
Khác v i Maslow v̀ Herzberg, Vroom không t p trung v̀o nhu c u c a con ng
t p trung v̀o k t qu . Ông cho r ng h̀nh vi v̀ đ ng c l̀m vi c c a con ng
nh t thi t đ

c quy t đ nh b i hi n th c m̀ ń đ

i m̀

i không

c quy t đ nh b i nh n th c c a con


13
ng

i v nh ng k v ng c a h trong t

ng lai. Ĺ thuy t ǹy xoay quanh ba kh́i

ni m c b n (Kreitner & Kinicki, 2007) hay ba m i quan h (Robbins, 2002):

- K v ng: l̀ ni m tin r ng n l c s d n đ n k t qu t t. Kh́i ni m ǹy đ

c th

hi n thông qua m i quan h gi a n l c v̀ k t qu .
- T́nh ch t công c : l̀ ni m tin r ng k t qu t t s d n đ n ph n th
đ́ng. Kh́i ni m ǹy đ
th

ng x ng

c th hi n thông qua m i quan h gi a k t qu v̀ ph n

ng.

- Hó tr : l̀ m c đ quan tr ng c a ph n th

ng đ i v i ng

i th c hi n công

vi c. Kh́i ni m ǹy th hi n thông qua m i quan h gi a ph n th

ng v̀ m c

tiêu ć nhân.
Theo ông, ng

i lao đ ng nh n th c r ng c ba khái ni m hay ba m i quan h trên là


tích c c, h s c m th y đ

c đ ng viên. Ńi ćch kh́c, ng

i lao đ ng tin r ng n u

h n l c h n th̀ s có k t qu t t h n. K t qu này s đem đ n cho h ph n th

ng

x ng đ́ng, ć ́ ngh a v̀ ph̀ h p v i m c tiêu cá nhân c a h .

N l c

K t qu

Nhơn viên tin
t ng r ng n
l c s đem l i
k t qu ć th
ch p nh n
đ c.

Nhơn viên tin
t ng r ng k t
qu ć th ch p
nh n đ c s
đem l i ph n
th ng mong
đ i.


Ph n th

ng

Nhơn viên đ́nh
gí ph n
th ng nh n
đ c.

H̀nh 2.4: S đ Thuy t k v ng c a Victor Vroom
(Ngu n: Robbins, 2002)
Chính vì ĺ thuy t ǹy đ

c d a trên s nh n th c c a ng

trong cùng m t hoàn c nh, m t môi tr
hai ng

i lao đ ng nên cho d̀

ng làm vi c, m t v trí công vi c nh nhau,

i lao đ ng v n có th nh n th c đ i v i các khái ni m hay m i quan h trên

m t cách khác bi t.


14
2.2.9. Mô h̀nh đ c đi m công vi c c a Richard Hackman v̀ Greg Oldham (1974)

Trong mô h̀nh đ c đi m công vi c, Hackman v̀ Oldman (1974) đ̃ x́c đ nh ćch
thi t k công vi c đ t o cho ng
trong h đ ć đ

i lao đ ng ć đ

c đ ng l c l̀m vi c ngay t bên

c s th a mãn công vi c và t đ́ t o đ

nh t. M t công vi c ĺ t

ng đ i v i ng

c hi u qu công vi c t t

i lao đ ng c n ph i có các y u t nh ng

i

lao đ ng ph i c m th y công vi c đ́ ć t m quan tr ng đ i v i h , c m th y công
vi c thú v . Ngòi ra, ng

i lao đ ng c ng c n ph i đ

trong công vi c đ h c m nh n đ

c trao quy n h n nh t đ nh

c trách nhi m c a m̀nh đ i v i công vi c. Sau


cùng, nh ng thành t u mà h đ́ng ǵp cho công vi c ph i đ

c ph n h i và ghi nh n

t c p trên c ng nh nh ng góp ý, phê bình v công vi c mà h đ̃ l̀m.
Mô h̀nh ǹy ć ́ ngh a ng d ng đ i v i đ tài nghiên c u ǹy, ćc bi n đ c đi m
công vi c s đ

c đ a v̀o đ́nh gí xem nhân t b n ch t công vi c nh h

m c đ tho m̃n công vi c ńi chung c a ng

i lao đ ng nh th ǹo.

Tr ng th́i
tơm ĺ
then ch t

Kh́a c nh
công vi c
c t l̃i

a d ng v k n ng
ng nh t trong công vi c
T m quan tr ng c a công vi c

ng đ n

Tr i nghi m ́ ngh a

c a công vi c

K t qu ć
nhơn v̀ công
vi c

ng l c l̀m vi c
n it i
Hi u su t l̀m vi c
cao

Quy n
đ nh

Ph n h i

t

quy t

Tr i nghi m tŕch
nhi m đ i v i k t qu
công vi c

Nh n th c v k t qu
th c s c a công vi c

S tho m̃n công
vi c cao
Ngh vi c v̀ thôi

vi c th p

Nhu c u
ph́t tri n
ć nhơn

H̀nh 2.5: Mô h̀nh đ c đi m công vi c c a Hackman & Oldham
(Ngu n: Hackman & Oldham, 1974)


15
2.3. Ćc nghiên c u liên quan đ n s tho m̃n công vi c c a ng
Cho đ n nay, nhi u nghiên c u v s th a m̃n công vi c c a ng

i lao đ ng

i lao đ ng đ̃ đ

th c hi n. M c đ́ch c a ćc nghiên c u ǹy l̀ t̀m ra ćc y u t c t l̃i nh h
s th a m̃n công vi c c a ng

c

ng đ n

i lao đ ng, t đ́ t̀m ra gi i ph́p đ đ́p ng ćc yêu

t ǹy. Ćc nghiên c u đ a ra nhi u k t qu kh́c nhau ho c b sung cho nhau, v́ d
nh :
 Theo Kreitner & Kinicki (2007) v̀ Alam & Kamal (2006) ć n m y u t d n

đ n tho m̃n công vi c. ́ l̀:
- S đ́p ng v ćc nhu c u: ćc nhu c u ǹy bao g m nhu c u đ ć th hòn
th̀nh t t công vi c v̀ ćc nhu c u c a ć nhân, th m ch́ bao g m c nhu c u
c a nh ng ng

i trong gia đ̀nh c a ng

i lao đ ng.

- M c đ m̀ th c t nh ng g̀ m̀ công ty ć th đ́p ng so v i nh ng mong đ i
c a ng

i lao đ ng: khi m c đ đ́p ng th c t th p h n nhi u so v i mong

đ i, ng

i lao đ ng s ć c m gíc b t m̃n. Ng

đ

c l i, n u ng

i lao đ ng nh n

c nhi u th cao h n s mong đ i c a h th̀ s d n đ n s tho m̃n r t cao.

- Vi c nh n th c c a ć nhân v gí tr công vi c: m t ng

i lao đ ng s tho m̃n


n u công vi c mang đ n cho anh ta m t gí tr ǹo đ́ v m t ć nhân. C th
nh môi tr
khi n ng

ng l̀m vi c t t c̀ng v i ćc ch đ đ̃i ng s ǵp ph n đ́ng k
i lao đ ng ć th c m th y h̀i l̀ng. Ho c nh ng g̀ m̀ anh ta công

hi n cho công ty đ

c l̃nh đ o ghi nh n c ng l̀ m t gí tr t́ch c c m̀ anh ta

mong đ i t công vi c.
- S công b ng: ng
t uđ tđ
ng

i lao đ ng luôn mong mu n ć đ

c t công s c c a b n thân đ̃ c ng hi n so v i ng

i lao đ ng luôn so śnh v i nh ng ng

m̀nh đ

c s công b ng v th̀nh

c đ i x công b ng th̀ h s ć đ

- Nhân t di truy n: nhân t ǹy d


i kh́c. B i v̀

i xung quanh, n u h c m th y

c s tho m̃n.

ng nh không th t́c đ ng đ

đi m di truy n hay do ć t́nh c a m i con ng
l c v̀ s đ̃i ng nh nhau nh ng hai ng

c. Do đ c

i kh́c nhau m̀ c̀ng m t n ng

i v i ć t́nh kh́c nhau s ć m c đ

tho m̃n kh́c nhau.
Theo nghiên c u c a Smith, Kendall v̀ Hulin (1969) c a tr

ng đ i h c Cornell

đ̃ xây d ng ćc ch s mô t công vi c (JDI) đ đ́nh gí m c đ tho m̃n c a


×